Giải Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 29

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 29 - Có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống, mang tới các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt kiến thức trong tuần vừa qua. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 29

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 29 - Có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống, mang tới các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt kiến thức trong tuần vừa qua. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

77 39 lượt tải Tải xuống
Câu 1. K
ế
t qu
phép tr
hai phân s
:
Câu 2. Tính: 2 -
Câu 3. Tìm mt phân s biết rng nếu đem phân s đó cng vi ri tr đi
thì ta đ
ượ
c phân s
Câu 4. Mt cái bình cha
l
sa, mt cái chai cha
l
sa. Chai cha ít hơn
bình ..
l
s
a ?
Câu 5. Em ăn chiếc bánh. Anh ăn chiếc nh. Em ăn hiu hơn anh ?
Câu 6. K
ế
t qu
phép tr
hai phân s
:
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
D D.
A. chiếc bánh
B. chi
ế
c bánh
C. chi
ế
c bánh
D. chi
ế
c nh
Bài t
p cu
i tu
n
L
p 4 Tu
n 10
PH
N TR
C NGHI
M
Khoanh vào ch cái đt trước câu tr li đúng:
H tên: ………………………………
Lp : ………………
Bài tp cui tun
Lp 4 Tun 29
Kiến thc cn nh
- Mun tr hai phân s cùng mu s, ta
tr hai t s vi nhau và gi nguyên mu
s.
- Mun tr hai phân s khác mu s, ta
quy đng mu s ri tr hai phân s cùng
mu đó.
Câu 7. S thích hp đ đin vào ch (…) là: -
Câu 8: Phân s
thích h
p đi
n vào ô tr
ng: 2 - =
a. ……………….………..………
c. ……………….………………..
………………………...………………………
b. ………………………..………..
d. …………………………………
…………………………………………….
A.
B.
C.
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
B.
C.
D.
a. ……………….………...
Gi
i bài toán sau:
b. 2 - …………………………..
………………………….…………………………….….
Tính:
Bài 3
M
t ng
ườ
i th
lát sân. Bu
i sáng lát đ
ượ
c sân, bu
i chi
u lát đ
ượ
c n. H
i
còn li bao nhiêu phn sân chưa được lát?
Bài gi
i
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Tính nhanh:
Bài 1
Bài 2
PHN T LUN
Tìm hai s l liên tiếp
a,b
sao cho:
Bài gii
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..……………………
Bài 4
Đ bn?
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
D
B
C
B
A
C
II. TỰ LUẬN
a. c.
b. d. =
a. .
Gi
i bài toán sau:
b. 2 -
Bài gii
Ta có:
. V
y đ
thì a = 9; b= 11
Tính:
Bài 3
Bài gii
Còn li s phn sân chưa được lát là:
1 (
Đáp s:
Tính nhanh:
Bài 4
Đ bn?
Bài 1
Bài 2
| 1/4

Preview text:

Họ và tên: ………………………………
Lớp : ………………
Bài tập cuối tuần
Kiến thức cần nhớ
Bài tập cuối tuần
- Muốn trừ hai phân số cùng mẫu số, ta Lớp 4 – Tuần 29
trừ hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu Lớp 4 – Tuần 10 số.
- Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta
quy đồng mẫu số rồi trừ hai phân số cùng
PHẦN TRẮC NGHIỆM mẫu đó.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả phép trừ hai phân số là: A. B. C. D. Câu 2. Tính: 2 - A. B. C. D.
Câu 3. Tìm một phân số biết rằng nếu đem phân số đó cộng với rồi trừ đi thì ta được phân số A. B. C. D.
Câu 4. Một cái bình chứa
l sữa, một cái chai chứa l sữa. Chai chứa ít hơn bình …. l sữa ? A. B. C. D D.
Câu 5. Em ăn chiếc bánh. Anh ăn chiếc bánh. Em ăn hiều hơn anh ? A. chiếc bánh B. chiếc bánh C. chiếc bánh D. chiếc bánh
Câu 6. Kết quả phép trừ hai phân số là: A. B. C. D. 1
Câu 7. Số thích hợp để điền vào chỗ (…) là: - A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Phân số thích hợp điền vào ô trống: 2 - = A. B. C. D. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 Tính: a.
……………….………. ……… b.
………………………. ………. c.
……………….………………. d.
…………………………………
………………………. .………………………
……………………………………………. Tính nhanh: Bài 2 a.
……………….………. . b. 2 -
………………………….
………………………….…………………………….…. Giải bài toán sau: Bài 3
Một người thợ lát sân. Buổi sáng lát được sân, buổi chiều lát được sân. Hỏi
còn lại bao nhiêu phần sân chưa được lát? Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………. Bài 4 Đố bạn?
Tìm hai số lẻ liên tiếp a,b sao cho: Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………. …………………… Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A D B C B A C II. TỰ LUẬN Bài 1 Tính: a. c. b. d. = … Tính nhanh: Bài 2 b. 2 - a. . Giải bài toán sau: Bài 3 Bài giải
Còn lại số phần sân chưa được lát là: 1 – ( Đáp số: Bài 4 Đố bạn? Bài giải Ta có: Mà . Vậy để thì a = 9; b= 11