Giải Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 32

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 32 - Có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống, mang tới các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt kiến thức trong tuần vừa qua. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 cho học sinh của mình theo chương trình mới

Câu 1. Kết qu phép chia hai phân s :
Câu 2. Phân s thích hp đin o :
Câu 3. Trong h
p 15 i bánh, trong đó s
cái nh ph
phô mai. Tính
s cái bánh được ph phô mai.
Câu 4. M
t chai n
ướ
c m
m 500ml, trong hai tu
n nhà An dùng h
ế
t
lượng nước mm trong chai. Trong hai tun nhà An dùng hết
ml
nước
mm.
Câu 5. Con rái bơi 42 m hết phút. Hi trung bình mi giây con rái
b
ơ
i đ
ượ
c bao nhiêu mét?
A.
B.
C.
D.
A.
B. 0
C.
D. 1
A. 2
B. 3
C. 5
D. 10
A. 100ml
B. 200ml
DD. 400ml
A.
B. 21m
C. 7m
D. 8m
Bài t
p cu
i tu
n
L
p 4 Tu
n 10
PH
N TR
C NGHI
M
Khoanh vào ch cái đt trước câu tr li đúng:
H tên: ………………………………
Lp : ………………
Bài t
p cu
i tu
n
L
p 4 Tu
n 32
Kiến thc cn nh
- Mun tìm ca 12 cái bánh, ta
ly 12 nhân vi hay 12 cái bánh
chia thành 3 phn ta tìm được s
bánh ri nhân 2 đ tìm s bánh.
Câu 6. Chích bông 24 ht kê. Chích bông ăn hết mt na ca mt na s
h
t đó. Chích bông đã ăn h
ế
t ….. h
t kê.
Câu 7. M
t khu đ
t hình ch
nh
t chi
u dài 24m, chi
u r
ng b
ng
chiu dài. nh din tích khu đt đó.
Câu 8. Tính:
a. ……………….………..………
c. ….…….………………..
………………………...………………………
b. ………………………..………..
d. ……………….……………
…………………………………………….
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A.
2
B. 21m
2
C. 360m
2
D. 368m
2
A.
B.
C.
D.
a. ……..…........…...
……………………………………………..
Gi
i bài toán sau:
b. …………..
……………………………………………..
Tính:
Bài 3
Mt tm vi dài 30 m. Người ta đã may qun hết s vi, may áo hết s
v
i. H
i còn l
i bao nhiêu t v
i?
Tính bng cách thun tin:
Bài 1
Bài 2
PH
N T
LU
N
Tìm hai phân s tng ca t s mu s
bng 10; hiu ca hai phân s đó bng .
Bài gi
i
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài gii
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài 4
Đ
vui
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
D
B
C
A
C
B
II. TỰ LUẬN
a.
c.
b.
d.
a. ) =
b.
Gi
i
S vi đã may qun là: 30 x = 15 ( m)
S
v
i đã may áo là: 30 x = 12 ( m)
Còn li s mét vi là: 30 -15 12 = 3 (m)
Đáp s: 2m vi
Gii bài toán sau:
Tính:
Bài 3
Tính bng cách thun tin:
Bài 1
Bài 2
Gii: Ta có: 10 = 0 + 1; 9 + 2 ; 8 +3; 7 +4 ; 6 + 5; 5 + 5.
Các phân s tng ca t s mu s bng 10 là:
V
y hai phân s
c
n m
Tìm hai phân s tng ca t s mu s
bng 10; hiu ca hai phân s đó bng .
Bài 4
Đ
vui
| 1/5

Preview text:

Họ và tên: ………………………………
Lớp : ………………
Kiến thức cần nhớ
Bài tập cuối tuần
Bài tập cuối tuần
- Muốn tìm của 12 cái bánh, ta Lớp 4 – Tuần 32 Lớp 4 – Tuần 10
lấy 12 nhân với hay 12 cái bánh
chia thành 3 phần ta tìm được số PHẦN TRẮC NGHIỆM
bánh rồi nhân 2 để tìm số bánh.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả phép chia hai phân số là: A. B. C. D.
Câu 2. Phân số thích hợp điền vào là : A. B. 0 C. D. 1
Câu 3. Trong hộp có 15 cái bánh, trong đó
số cái bánh phủ phô mai. Tính
số cái bánh được phủ phô mai. A. 2 B. 3 C. 5 D. 10
Câu 4. Một chai nước mắm 500ml, trong hai tuần nhà An dùng hết
lượng nước mắm trong chai. Trong hai tuần nhà An dùng hết …ml nước mắm. A. 100ml B. 200ml C. 300ml DD. 400ml
Câu 5. Con rái cá bơi 42 m hết
phút. Hỏi trung bình mỗi giây con rái cá bơi được bao nhiêu mét? A. B. 21m C. 7m D. 8m
Câu 6. Chích bông có 24 hạt kê. Chích bông ăn hết một nửa của một nửa số
hạt kê đó. Chích bông đã ăn hết …. hạt kê. A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 7. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng
chiều dài. Tính diện tích khu đất đó. A. 2 B. 21m2 C. 360m2 D. 368m2 Câu 8. Tính: A. B. C. D. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 Tính: a.
……………….………. ……… b.
………………………. ………. c. ….…….………………. d.
……………….……………
………………………. .………………………
…………………………………………….
Tính bằng cách thuận tiện: Bài 2 a. ……. …. . . . …. . b. ………….
…………………………………………….
……………………………………………. Giải bài toán sau: Bài 3
Một tấm vải dài 30 m. Người ta đã may quần hết số vải, may áo hết số
vải. Hỏi còn lại bao nhiêu mét vải? Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Tìm hai phân số có tổng của tử số và mẫu số Bài 4 Đố vui
bằng 10; hiệu của hai phân số đó bằng . Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………. Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C D B C A C B II. TỰ LUẬN Bài 1 Tính: a. b. c. d.
Tính bằng cách thuận tiện: Bài 2 a. ) = b. Giải bài toán sau: Bài 3 Giải
Số vải đã may quần là: 30 x = 15 ( m)
Số vải đã may áo là: 30 x = 12 ( m)
Còn lại số mét vải là: 30 -15 – 12 = 3 (m) Đáp số: 2m vải
Tìm hai phân số có tổng của tử số và mẫu số Bài 4 Đố vui
bằng 10; hiệu của hai phân số đó bằng .
Giải: Ta có: 10 = 0 + 1; 9 + 2 ; 8 +3; 7 +4 ; 6 + 5; 5 + 5.
Các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 là:
Vậy hai phân số cần tìm là