Giải Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 5

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 5 - Có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống, mang tới các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt kiến thức trong tuần vừa qua. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

I.TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số gồm 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 0 nghìn, 4 tră m, 2 chục, 7 đơn vị là:
A. 630427 B. 360427 C. 6030427 D.6003427
Câu 2. Số liền sau của số 99 999 là:
A. 99 998 B. 99 9910 C. 100 000 D. 99 100
Câu 3. Giá trị chữ số 3 trong số 132 456 là:
A. 300 B. 3000 C. 30 D. 30 000
Câu 4. Chữ số 2 s 345 234 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. hàng chục,lớp chục
B.hàng trăm, lớp đơn vị
C. hàng trăm, lớp trăm
Câu 5. Trong các số: 567 312; 567 213; 576 321; 612 537. Số lớn nhất là:
A. 567 312 B. 567 213 C. 576 321 D. 612 537
Câu 6. Số 1 trăm triệu mấy chữ số 0 tận cùng?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 7. Số nhất sáu chữ s là:
A. 111111 B. 100000 C. 999999 D.899999
Câu 8. Từ các chữ số 3,1,4 lập được tất cả bao nhiêu số ba chữ số khác nhau?
A. 6 B. 5 C. 4 D.2
H tên: ___________________________ Lp: _______
BÀI TP CUI TUN TOÁN 4
TU
N 5
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Đọc các s sau:; 54 567 667; 34 456 678; 54 567 345
830 678 456: ………………………………………………………………………….
54 567 667: …………………………………………………………………………..
34 456 678: ……………………………………………………………………………
54 567 345: ……………………………………………………………………………
Bài 2. Tìm m. Biết
a, 45 67m < 45 671
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
b, 27m 569 > 278 569
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Bài 3:Tìm x. Biết x số tròn chục thoả mãn:
x < 50
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
33 < x < 77
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Bài 4: Từ các chữ số 5; 0; 3; 8 hãy viết tất cả các số bốn chữ số được làm tròn đến
hàng chục.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
5
6
7
8
Đáp án
A
C
D
D
D
B
A
II. TỰ LUẬN
Bài 1:
830 678 456: Tám trăm ba mươi triệu sáu trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi
sáu.
54 567 667: Năm mươi triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn sáu trăm sáu mươi bảy.
34 456 678: Ba mươi triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn sáu trăm bảy mươi tám.
54 567 345: Năm mươi triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn ba trăm bốn mươi lăm.
Bài 2. m m. Biết
a, 45 67m < 45 671
m < 1 nên m = 0
b, 45 67m < 45 671
m < 1 nên m = 0
Bài 3: Tìm x. Biết x số tròn chục thoả mãn:
x < 50
X = 10, 20, 30, 40
33 < x < 77
X = 40, 50, 60, 70
Bài 4:
Bài giải
Các số có bốn chữ số từ bốn chữ số trên, được làm tròn đến hàng chục là:
5380 ; 5830,
8350; 8530
3580; 3850
| 1/3

Preview text:

BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 5
Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______ I.TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số gồm 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 0 nghìn, 4 tră m, 2 chục, 7 đơn vị là: A. 630427 B. 360427 C. 6030427 D.6003427
Câu 2. Số liền sau của số 99 999 là: A. 99 998 B. 99 9910 C. 100 000 D. 99 100
Câu 3. Giá trị chữ số 3 trong số 132 456 là: A. 300 B. 3000 C. 30 D. 30 000
Câu 4. Chữ số 2 ở số 345 234 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. hàng chục,lớp chục
B.hàng trăm, lớp đơn vị C. hàng trăm, lớp trăm
Câu 5. Trong các số: 567 312; 567 213; 576 321; 612 537. Số lớn nhất là: A. 567 312 B. 567 213 C. 576 321 D. 612 537
Câu 6. Số 1 trăm triệu có mấy chữ số 0 tận cùng? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 7. Số bé nhất có sáu chữ số là: A. 111111 B. 100000 C. 999999 D.899999
Câu 8. Từ các chữ số 3,1,4 lập được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau? A. 6 B. 5 C. 4 D.2 II. TỰ LUẬN
Bài 1: Đọc các số sau:; 54 567 667; 34 456 678; 54 567 345
830 678 456: ………………………………………………………………………….
54 567 667: ………………………………………………………………………….
34 456 678: ……………………………………………………………………………
54 567 345: …………………………………………………………………………… Bài 2. Tìm m. Biết a, 45 67m < 45 671 b, 27m 569 > 278 569
…………………………………………….
……………………………………………
…………………………………………….
……………………………………………
…………………………………………….
……………………………………………
Bài 3:Tìm x. Biết x là số tròn chục thoả mãn: x < 50 33 < x < 77
…………………………………………….
……………………………………………
…………………………………………….
……………………………………………
…………………………………………….
……………………………………………
Bài 4: Từ các chữ số 5; 0; 3; 8 hãy viết tất cả các số có bốn chữ số được làm tròn đến hàng chục. Bài giải
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………… Đáp án I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D B D D B A II. TỰ LUẬN Bài 1:
830 678 456: Tám trăm ba mươi triệu sáu trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi sáu.
54 567 667: Năm mươi tư triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn sáu trăm sáu mươi bảy.
34 456 678: Ba mươi tư triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn sáu trăm bảy mươi tám.
54 567 345: Năm mươi tư triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn ba trăm bốn mươi lăm. Bài 2. Tìm m. Biết a, 45 67m < 45 671 b, 45 67m < 45 671 Vì m < 1 nên m = 0 Vì m < 1 nên m = 0
Bài 3: Tìm x. Biết x là số tròn chục thoả mãn: x < 50 33 < x < 77 X = 10, 20, 30, 40 X = 40, 50, 60, 70 Bài 4: Bài giải
Các số có bốn chữ số từ bốn chữ số trên, được làm tròn đến hàng chục là: 5380 ; 5830, 8350; 8530 3580; 3850
Document Outline

  • Đáp án