lOMoARcPSD| 59285474
GII BÀI TP SLIDE MÔN XSTK
LƯU Ý
Gii:
Ký hiu Bk là biến c: “Sn phm ly ra thuc hp th k”, k=1,2,3 và A là biến c:
“Ly đưc chính phm”. Chúng ta có ngay {B1,B2,B3}là h đầy đủ các biến c
P(B1)=1/3,P(B2)=1/3,P(B3)=1/3,
P(A|B1)=6/10,P(A|B2)=10/15,P(A|B3)=15/20. Theo công thc
xác sut đầy đủ
P(A)=P(B1)P(A|B1)+P(B2)P(A|B2)+P(B3)P(A|B3)
Thay các giá tr nh đưc trên vào công thc này ta thu
đưc P(A)=1/3×6/10+1/3×10/15+1/3×15/20= 121/180 Vy xác
sut để ly đưc chính phm là 121/180.
Gii:
Gi A biến c: “Chi ết ly tdây chuyn đạt êu chun”, B1 biến c: “Chi ết
do máy thnht sn xutB2 biến c: “Chi ết do máy thhai sn xut. Ta
cn nh xác sut P(B1|A).
Theo công thc Bayes
P(B1|A)=[P(B1)P(A|B1)]/[P(B1)P(A|B1)+P(B2)P(A|B2)].
Theo điu kin bài toán P(B1)=0,6;P(B2)=0,4;
lOMoARcPSD| 59285474
P(A|B1)=0,9;P(A|B2)=0,85.
Thay vào ta có
P(B1|A)=(0,6×0,9)/(0,6×0,9+0,4×0,85)=0,614.
Gii:
Ta coi vic kim tra mt sn phm thc hin mt phép th. Vì kim tra 5 sn phm
nên ta coi như thc hin 5 phép thđộc lp. Gi A là biến c“sn phm ly ra kim
tra là phế phm”. Ta thy trong mi phép th chi có thxy ra mt trong hai trường
hp: Hoc sn phm kim tra là phế phm (tc A xy ra), hoc sn phm kim tra là
sn phm tt (tc A không xy ra). Xác sut đA xy ra trong mi phép thđều bng
0,05. Vy các điu kin để áp dng công thc Bernoulli đều thomãn. Vì vy, xác sut
để có 2 phế phm trong 5 sn phm ly ra kim tra là: P
2
( A ) = 5C2.(0,05)^2.(0,95)^3
= 0,0214
Gii:
𝑘
↔𝑘×0. 5 = 1
↔𝑘 = 2
lOMoARcPSD| 59285474
𝑃
Gii:
Gii:
𝐸
X
2
3
4
P
𝐶28.4𝐶22
𝐶38.4𝐶12
3
𝑋
<
5
=
3
2
𝑓
𝑥
𝑑𝑥
+
2
2
5
𝑓
𝑥
)
𝑑𝑥
=
3
5
10
𝐶
10
10
𝐸
𝑋
=
×
2
𝐶
8
2
.
𝐶
2
2
𝐶
10
4
+
3
×
𝐶
8
3
.
2
1
𝐶
10
4
+
4
×
𝐶
8
4
𝐶
10
4
lOMoARcPSD| 59285474
Gii:
Y
-3
-2
-2
1
P
0.3
0.1
0.35
0.25
𝐸(𝑌) =− 3×0. 3 − 2×0. 45 + 0. 25 =− 1. 55
Gii:
𝑉𝑎𝑟𝑋 = 𝐸(𝑋
2
) − 𝐸(𝑋)
2
= 2. 1 − 1. 3
2
= 0. 41
Gii:
lOMoARcPSD| 59285474
𝑉𝑎𝑟𝑋
Gii:
a)
𝑋~𝐻(10, 4, 3)
3
𝑃
b)
c) 𝑃
𝐸(𝑋) = 𝑛𝑝 =
3
10
.4
= 1. 2
Gii:
a)
=
0
1
𝑥
2
.
3
2
𝑥
2
2
𝑥
(
𝑑𝑥
0
1
𝑥
.
3
2
𝑥
2
2
𝑥
(
𝑑𝑥
2
=
9
20
+
25
64
=
269
320
lOMoARcPSD| 59285474
𝑋~𝐻(1550, 35, 2020−)𝑥
b) 𝑃
𝐸(𝑋
𝑁
𝑁)
=
𝑛
1 𝑛𝑝= 20=×200..70×.
70.=3×14
50
50
20
1 =
18
7 𝑉𝑎𝑟𝑋 = 𝑛𝑝𝑞
Gii:
a)
b)
𝑃
𝑥
= 0. 6421
𝐸(𝑋) > 100𝑛𝑝 > 100↔𝑛 > 0
100
.77 > 129. 87
Vy để có nhiu hơn 100 công nhân có bng cp thì công trình phi có ít nht là 130
người.
lOMoARcPSD| 59285474
Gii:
a)
𝑋~𝐵(10, 0. 2)
𝑃
𝑋
= 0. 0328
b) Do không có n nên ta không th dùng công thc phân phi nh thc
đây ta thy đưc: 𝑃(𝑋≥5) = 1 𝑃(𝑋 < 5) cn m đề
bài cho là 0.2.𝑃(𝑋 = 1)
Vi trường hp tc sln duyt trang web 1 ln để xut hin tkhóa
Vi trường hp ở đây để duyt đưc đúng 2 ln xut hin tkhóa:
0. 2×0. 8 do trường h𝑃(𝑋=p tr2ướ)c đó phi không duyt đưc t khóa cn m.
Tương t vi 𝑃(𝑋 = 3) = 0. 2×0. 82, 𝑃(𝑋 = 4) = 0. 2×0. 83.
T đó ta có :
𝑃(𝑋≥5) = 1 − 𝑃(𝑋 < 5) = 1 − 𝑃(𝑋 = 1) − 𝑃(𝑋 = 2) − 𝑃(𝑋 = 3) − 𝑃(𝑋 = 4) = 0. 4096
lOMoARcPSD| 59285474
Gii:
a)
λ = 121×1 = 12
b) 𝑋~𝑃
(
12
12
×12
!)
10
= 0. 105
𝑃(𝑋 = 10) =
𝑒
10 λ =
121×3 = 36
𝑋~36×𝑃36!(3610 )= 2.
337×107 𝑃(𝑋 = 10) = 𝑒 10
Gii:
lOMoARcPSD| 59285474
(
)
𝑃
Gii:
𝑃
Gii:
a)
b) 𝑋~𝑁(104(
105
, 5
5)
104
) = 0. 42074 𝑃(𝑋 > 150) = 1 − ϕ
𝑃(200≤𝑋≤300𝑋~)𝐵=(1000ϕ300, 0−243.42042074.7.74)−~𝑁ϕ(420200−243. 42074.7.,74 243=.
75). 2446. 10
15
𝑋
~
𝑁
200
,
50
2
240
𝑋
≤320
)
=
ϕ
320
200
50
ϕ
240
200
50
=
0
.
20366
lOMoARcPSD| 59285474
Gii:
𝑃
Gii:
42 𝑋~𝑃(2)
𝑃

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59285474
GIẢI BÀI TẬP SLIDE MÔN XSTK LƯU Ý Giải:
Ký hiệu Bk là biến cố: “Sản phẩm lấy ra thuộc hộp thứ k”, k=1,2,3 và A là biến cố:
“Lấy được chính phẩm”. Chúng ta có ngay {B1,B2,B3}là hệ đầy đủ các biến cố và ●
P(B1)=1/3,P(B2)=1/3,P(B3)=1/3, ●
P(A|B1)=6/10,P(A|B2)=10/15,P(A|B3)=15/20. Theo công thức xác suất đầy đủ
P(A)=P(B1)P(A|B1)+P(B2)P(A|B2)+P(B3)P(A|B3)
Thay các giá trị tính được ở trên vào công thức này ta thu
được P(A)=1/3×6/10+1/3×10/15+1/3×15/20= 121/180 Vậy xác
suất để lấy được chính phẩm là 121/180. Giải:
Gọi A là biến cố: “Chi tiết lấy từ dây chuyền đạt tiêu chuẩn”, B1 là biến cố: “Chi tiết
do máy thứ nhất sản xuất” và B2 là biến cố: “Chi tiết do máy thứ hai sản xuất”. Ta
cần tính xác suất P(B1|A). Theo công thức Bayes
P(B1|A)=[P(B1)P(A|B1)]/[P(B1)P(A|B1)+P(B2)P(A|B2)].
Theo điều kiện bài toán P(B1)=0,6;P(B2)=0,4; lOMoAR cPSD| 59285474 P(A|B1)=0,9;P(A|B2)=0,85. Thay vào ta có
P(B1|A)=(0,6×0,9)/(0,6×0,9+0,4×0,85)=0,614. Giải:
Ta coi việc kiểm tra một sản phẩm là thực hiện một phép thử. Vì kiểm tra 5 sản phẩm
nên ta coi như thực hiện 5 phép thử độc lập. Gọi A là biến cố “sản phẩm lấy ra kiểm
tra là phế phẩm”. Ta thấy trong mỗi phép thử chi có thể xảy ra một trong hai trường
hợp: Hoặc sản phẩm kiểm tra là phế phẩm (tức A xảy ra), hoặc sản phẩm kiểm tra là
sản phẩm tốt (tức A không xảy ra). Xác suất để A xảy ra trong mỗi phép thử đều bằng
0,05. Vậy các điều kiện để áp dụng công thức Bernoulli đều thoả mãn. Vì vậy, xác suất
để có 2 phế phẩm trong 5 sản phẩm lấy ra kiểm tra là: P2( A ) = 5C2.(0,05)^2.(0,95)^3 = 0,0214 Giải: 𝑘 ↔𝑘×0. 5 = 1 ↔𝑘 = 2 lOMoAR cPSD| 59285474 2 5 3 (− ≤
3 𝑋 < 5 ) = ∫ 𝑓 (𝑥 ) 𝑑𝑥 + 2 ∫ 𝑓 (𝑥 ) 𝑑𝑥 = 5 − 3 2 𝑃 X 2 3 4 P 𝐶28.4𝐶22 𝐶38.4𝐶12 𝐶 10 𝐶 10 𝐶 10 2 2 3 1 4 𝐶 . 𝐶 𝐶 . 𝐶 𝐶 𝐸 (𝑋 ) = 2× 8 2 8 2 8 4 + 3 × 4 + 4 × 4 𝐶 𝐶 𝐶 10 10 10 Giải: Giải: 𝐸 lOMoAR cPSD| 59285474 Giải: Y -3 -2 -2 1 P 0.3 0.1 0.35 0.25
𝐸(𝑌) =− 3×0. 3 − 2×0. 45 + 0. 25 =− 1. 55 Giải:
𝑉𝑎𝑟𝑋 = 𝐸(𝑋2) − 𝐸(𝑋)2 = 2. 1 − 1. 32 = 0. 41 Giải: lOMoAR cPSD| 59285474 1 1 2 2 3 2 3 2 9 25 269 = ∫ 𝑥 . − − 2 𝑥 ∫ 𝑥 . − − 2 𝑥 = 2 𝑥 ( ) 𝑑𝑥 − 2 𝑥 ( ) 𝑑𝑥 ( ) 20 + 64 = 320 0 0 𝑉𝑎𝑟𝑋 Giải: a) 𝑋~𝐻(10, 4, 3)3 𝑃 b) c) 𝑃
𝐸(𝑋) = 𝑛𝑝 = 310.4 = 1. 2 Giải: a) lOMoAR cPSD| 59285474
𝑋~𝐻(1550, 35, 2020−)𝑥 b) 𝑃
𝐸(𝑋𝑁𝑁)−−=𝑛1 𝑛𝑝= 20=×200..70×.
70.=3×145050−−201 = 187 𝑉𝑎𝑟𝑋 = 𝑛𝑝𝑞 Giải: a) b) 𝑃 𝑥 = 0. 6421
𝐸(𝑋) > 100↔𝑛𝑝 > 100↔𝑛 > 0100.77 > 129. 87
Vậy để có nhiều hơn 100 công nhân có bằng cấp thì công trình phải có ít nhất là 130 người. lOMoAR cPSD| 59285474 Giải: a) 𝑋~𝐵(10, 0. 2) 𝑃𝑋 = 0. 0328
b) Do không có n nên ta không thể dùng công thức phân phối nhị thức
Ở đây ta thấy được: 𝑃(𝑋≥5) = 1 − 𝑃(𝑋 < 5) cần tìm đề
bài cho là 0.2.𝑃(𝑋 = 1) Với trường hợp
tức số lần duyệt trang web 1 lần để xuất hiện từ khóa Với trường hợp
ở đây để duyệt được đúng 2 lần xuất hiện từ khóa:
0. 2×0. 8 do trường h𝑃(𝑋ợ=p tr2ướ)c đó phải không duyệt được từ khóa cần tìm.
Tương tự với 𝑃(𝑋 = 3) = 0. 2×0. 82, 𝑃(𝑋 = 4) = 0. 2×0. 83. Từ đó ta có :
𝑃(𝑋≥5) = 1 − 𝑃(𝑋 < 5) = 1 − 𝑃(𝑋 = 1) − 𝑃(𝑋 = 2) − 𝑃(𝑋 = 3) − 𝑃(𝑋 = 4) = 0. 4096 lOMoAR cPSD| 59285474 Giải: a) λ = 121×1 = 12 b)
𝑋~𝑃−(1212×12!)10 = 0. 105
𝑃(𝑋 = 10) = 𝑒 10 λ = 121×3 = 36
𝑋−~36×𝑃36!(3610 )= 2.
337×10−7 𝑃(𝑋 = 10) = 𝑒 10 Giải: lOMoAR cPSD| 59285474 𝑃 Giải: 2 𝑋 ~ 𝑁 ( 200 , 50 ) 320 − 200 240 − 200 (240 ≤
𝑋 ≤320 ) = ϕ ( 50 ) − ϕ ( 50 ) = 0 . 20366 𝑃 Giải: a)
b) 𝑋~𝑁(104( 105, 5−5)104 ) = 0. 42074 𝑃(𝑋 > 150) = 1 − ϕ
𝑃(200≤𝑋≤300𝑋~)𝐵=( (1000ϕ300, 0−243.42042074.7.74)−~𝑁ϕ(420200−243. 42074.7.,74 243=. 75). 2446. 10−15 ) ( ) lOMoAR cPSD| 59285474 Giải: 𝑃 Giải: 42 𝑋~𝑃(2) 𝑃