Giải bài tập Hóa 12 bài 34: Crom và hợp chất của crom

Để giúp các bạn học sinh có kết quả cao hơn trong học tập, mời thầy cô cùng các bạn tham khảo tài liệu Giải bài tập Hóa học 12 bài 34: Crom và hợp chất của crom, chắc chắn bộ tài liệu sẽ là nguồn thông tin hữu ích để phục vụ công việc học tập của các bạn học sinh được tốt hơn.

Gii bài tp Hóa hc 12 bài 34: Crom và hp cht ca crom
A. Tóm tt lý thuyết Hóa 12 bài 34
I. V trí trong bng tun hoàn, cu hình electron nguyên t
Crom (Cr) ô s 24, thuc nhóm VIB, chu 4 ca bng tun hoàn.
II. Tính cht vt
Crom có màu trng ánh bc, là kim loi cng nht rạch được thy tinh.
III. Tính cht hóa hc
Crom là kim loi có tính kh mạnh hơn sắt.
Trong phn ng hóa hc, crom to nên các hp chất trong đó crom có số oxi hóa t +1
đến +6 (thường gp +2, +3 và +6).
1. Tác dng vi phi kim
nhiệt độ thường, crom ch tác dng vi flo. nhiệt độ cao, crom tác dng vi oxi, clo,
lưu hunh,...
2. Tác dng với nưc
Crom có độ hoạt động hóa hc kém Zn và mạnh hơn Fe, nhưng crom bền với nước
không khí do có màng oxit rt mng, bn bo vệ. Do đó, người ta m crom lên sắt để bo
v sắt và dùng crom để chế thép không g.
3. Tác dng vi axit
Vì có màng oxit bo v, crom không tan ngay trong dung dch axit HCl và H
2
SO
4
loãng
và nguội. Khi đun nóng màng oxit tan ra, crom tác dng vi axit gii phóng H và to ra
mui crom(II) khi không có không khí.
Crom không tác dng vi dung dch axit HNO
3
hoc H
2
SO
4
đặc, ngui.
IV. Hp cht ca crom
1. Hp cht crom(III)
a, Crom(III) oxit (Cr
2
O
3
)
Là cht rn, màu lc thẫm, không tan trong c, dùng to màu lục cho đồ sứ, đồ thy
tinh.
Là oxit lưỡng tính, tan trong dung dch axit và kiềm đc.
b, Crom(III) hiđroxit (Cr(OH)
3
)
Là cht rn, màu lục xám, không tan trong nước.
Là một hiđroxit lưỡng tính, tan đưc trong dung dch axit và dung dch kim.
trng thái s oxi hóa trung gian, ion Cr3+ trong dung dch va có tính oxi hóa (trong
môi trường axit) va có tính kh (trong môi trường bazơ).
2. Hp cht crom (VI)
a, Crom(VI) oxit (CrO
3
)
Là cht rắn, màu đỏ thm.
Là mt oxit axit, tác dng với nước to ra axit. Nhng axit cromic này không tách ra
được dng t do mà ch tn ti trong dung dch.
Có tính oxi hóa mnh.
b, Mui crom(VI)
Khác vi những axit cromic và đicromic, các muối cromat và đicromat là những hp
cht bn.
+ Mui cromat là mui ca axit cromic, có màu vàng ca ion cromat (CrO
4
2-
).
+ Muối đicromat là muối của axit đicromic, có màu da cam của ion đicromat (Cr
2
O
7
2-
).
Các muối cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh, đặc biệt trongi trường axit, mui
crom(VI) b kh thành mui crom(III).
Trong dung dch ca ion Cr
2
O
7
2-
(màu da cam) luôn luôn có c ion CrO
4
2-
(màu vàng)
trng thái cân bng vi nhau nên khi thêm dung dch axit vào mui cromat (màu vàng) s
tạo thành đicromat (màu da cam). Ngưc li khi thêm dung dch kim vào mui đicromat,
s to thành cromat.
B. Gii bài tp trang 155 SGK Hóa 12
Bài 1 trang 155 SGK Hóa 12
Viết phương trình hóa học ca các phn ng trong dãy chuyn hóa sau:
Cr → Cr
2
O
3
→ Cr
2
(SO
4
)
3
→ Cr(OH)
3
→ Cr
2
O
3
Đáp án hướng dn gii
(1) 4Cr + 3O
2
→ 2Cr
2
O
3
(2) Cr
2
O
3
+ H
2
SO
4
→ Cr
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
(3) Cr
2
(SO
4
)
3
+ 6NaOH → 2Cr(OH)
3
+ 3Na
2
SO
4
(4) 2Cr(OH)
3
→ Cr
2
O
3
+ 3H
2
O
Bài 2 trang 155 SGK Hóa 12
Cu hình electron ca ion Cr
3+
là phương án nào?
A.[Ar] 3d
5
B.[Ar] 3d
4
C.[Ar] 3d
3
D.[Ar] 3d
2
Đáp án hướng dn gii
Đáp án C.
Bài 3 trang 155 SGK Hóa 12
Các s oxi hóa đặc trưng của crom là phương án nào?
A. +2, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
Đáp án hướng dn gii
Đáp án B.
Bài 4 trang 155 SGK Hóa 12
Hãy viết công thc ca mt s mui trong đó nguyên t crom
a) Đóng vai trò cation.
b) Có trong thành phn ca anion.
Đáp án hướng dn gii
Muối mà crom đóng vai trò ca cation: Cr
2
(SO
4
)
3
, CrCl
3
, CrSO
4
Mui mà crom có trong thành phn ca anion: K
2
Cr
2
O
7
, Na
2
CrO
4
Bài 5 trang 155 SGK Hóa 12
Khi nung nóng 2 mol natri đicromat người ta thu được 48 gam O
2
1 mol crom (III)
oxit. y viết phương trình hóa hc ca phn ứng xem xét natri đicromat đã b nhit
phân hoàn toàn chưa?
Đáp án hướng dn gii
2Na
2
Cr
2
O
7
→ 2Na
2
O + 2Cr
2
O
3
+ 3O
2
S mol O
2
là n
O2
= 48 / 32 = 1,5(mol)
S mol Na
2
Cr
2
O
7
n
Na2Cr2O7
= 2/3 x n
O2
= 1(mol)
Nung 2 mol Na
2
Cr
2
O
7
nếu thu 48 gam O
2
tch nung hết 1 (mol). Do đó phn ứng chưa
kết thúc.
| 1/5

Preview text:


Giải bài tập Hóa học 12 bài 34: Crom và hợp chất của crom
A. Tóm tắt lý thuyết Hóa 12 bài 34
I. Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử
Crom (Cr) ở ô số 24, thuộc nhóm VIB, chu kì 4 của bảng tuần hoàn.
II. Tính chất vật lí
Crom có màu trắng ánh bạc, là kim loại cứng nhất rạch được thủy tinh.
III. Tính chất hóa học
Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
Trong phản ứng hóa học, crom tạo nên các hợp chất trong đó crom có số oxi hóa từ +1
đến +6 (thường gặp +2, +3 và +6).
1. Tác dụng với phi kim
Ở nhiệt độ thường, crom chỉ tác dụng với flo. Ở nhiệt độ cao, crom tác dụng với oxi, clo, lưu huỳnh,...
2. Tác dụng với nước
Crom có độ hoạt động hóa học kém Zn và mạnh hơn Fe, nhưng crom bền với nước và
không khí do có màng oxit rất mỏng, bền bảo vệ. Do đó, người ta mạ crom lên sắt để bảo
vệ sắt và dùng crom để chế thép không gỉ.
3. Tác dụng với axit
Vì có màng oxit bảo vệ, crom không tan ngay trong dung dịch axit HCl và H2SO4 loãng
và nguội. Khi đun nóng màng oxit tan ra, crom tác dụng với axit giải phóng H và tạo ra
muối crom(II) khi không có không khí.
Crom không tác dụng với dung dịch axit HNO3 hoặc H2SO4 đặc, nguội.
IV. Hợp chất của crom
1. Hợp chất crom(III) a, Crom(III) oxit (Cr2O3)
Là chất rắn, màu lục thẫm, không tan trong nước, dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
Là oxit lưỡng tính, tan trong dung dịch axit và kiềm đặc.
b, Crom(III) hiđroxit (Cr(OH)3)
Là chất rắn, màu lục xám, không tan trong nước.
Là một hiđroxit lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
Vì ở trạng thái số oxi hóa trung gian, ion Cr3+ trong dung dịch vừa có tính oxi hóa (trong
môi trường axit) vừa có tính khử (trong môi trường bazơ).
2. Hợp chất crom (VI) a, Crom(VI) oxit (CrO3)
Là chất rắn, màu đỏ thẫm.
Là một oxit axit, tác dụng với nước tạo ra axit. Những axit cromic này không tách ra
được ở dạng tự do mà chỉ tồn tại trong dung dịch. Có tính oxi hóa mạnh. b, Muối crom(VI)
Khác với những axit cromic và đicromic, các muối cromat và đicromat là những hợp chất bền.
+ Muối cromat là muối của axit cromic, có màu vàng của ion cromat (CrO 2- 4 ).
+ Muối đicromat là muối của axit đicromic, có màu da cam của ion đicromat (Cr 2- 2O7 ).
Các muối cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh, đặc biệt trong môi trường axit, muối
crom(VI) bị khử thành muối crom(III). Trong dung dịch của ion Cr 2- 2-
2O7 (màu da cam) luôn luôn có cả ion CrO4 (màu vàng) ở
trạng thái cân bằng với nhau nên khi thêm dung dịch axit vào muối cromat (màu vàng) sẽ
tạo thành đicromat (màu da cam). Ngược lại khi thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, sẽ tạo thành cromat.
B. Giải bài tập trang 155 SGK Hóa 12
Bài 1 trang 155 SGK Hóa 12
Viết phương trình hóa học của các phản ứng trong dãy chuyển hóa sau:
Cr → Cr2O3 → Cr2(SO4)3 → Cr(OH)3 → Cr2O3
Đáp án hướng dẫn giải (1) 4Cr + 3O2 → 2Cr2O3
(2) Cr2O3 + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + H2O
(3) Cr2(SO4)3 + 6NaOH → 2Cr(OH)3 + 3Na2SO4 (4) 2Cr(OH)3 → Cr2O3 + 3H2O
Bài 2 trang 155 SGK Hóa 12
Cấu hình electron của ion Cr3+ là phương án nào? A.[Ar] 3d5 B.[Ar] 3d4 C.[Ar] 3d3 D.[Ar] 3d2
Đáp án hướng dẫn giải Đáp án C.
Bài 3 trang 155 SGK Hóa 12
Các số oxi hóa đặc trưng của crom là phương án nào? A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Đáp án hướng dẫn giải Đáp án B.
Bài 4 trang 155 SGK Hóa 12
Hãy viết công thức của một số muối trong đó nguyên tố crom a) Đóng vai trò cation.
b) Có trong thành phần của anion.
Đáp án hướng dẫn giải
Muối mà crom đóng vai trò của cation: Cr2(SO4)3, CrCl3, CrSO4
Muối mà crom có trong thành phần của anion: K2Cr2O7, Na2CrO4
Bài 5 trang 155 SGK Hóa 12
Khi nung nóng 2 mol natri đicromat người ta thu được 48 gam O2 và 1 mol crom (III)
oxit. Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng và xem xét natri đicromat đã bị nhiệt phân hoàn toàn chưa?
Đáp án hướng dẫn giải
2Na2Cr2O7 → 2Na2O + 2Cr2O3 + 3O2
Số mol O2 là nO2 = 48 / 32 = 1,5(mol)
Số mol Na2Cr2O7 nNa2Cr2O7= 2/3 x nO2 = 1(mol)
Nung 2 mol Na2Cr2O7 nếu thu 48 gam O2 thì chỉ nung hết 1 (mol). Do đó phản ứng chưa kết thúc.
Document Outline

  • A. Tóm tắt lý thuyết Hóa 12 bài 34
    • I. Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử
    • II. Tính chất vật lí
      • III. Tính chất hóa học
    • IV. Hợp chất của crom
  • B. Giải bài tập trang 155 SGK Hóa 12
    • Bài 1 trang 155 SGK Hóa 12
    • Bài 2 trang 155 SGK Hóa 12
    • Bài 3 trang 155 SGK Hóa 12
    • Bài 4 trang 155 SGK Hóa 12
    • Bài 5 trang 155 SGK Hóa 12