Giải bài tập SBT Địa lý 10 bài 7: Cấu trúc của Trái đất - Thạch quyển - Thuyết kiến tạo mảng

Giải bài tập SBT Địa lý 10 bài 7: Cấu trúc của Trái đất - Thạch quyển - Thuyết kiến tạo mảng được sưu tầm và đăng tải, tổng hợp lý thuyết. 

Gii bài tập SBT Địa lý 10 bài 7: Cu trúc của Trái đất.
Thch quyn. Thuyết kiến to mng
Câu 1: Hãy điền các ni dung phù hp vào ch trng (...) trong bng sau
Gii
Câu 2: Hãy nêu nhng ni dung chính ca thuyết kiến to mng.
Gii:
Thuyết kiến to mng : V Trái Đất trong qtrình hình thành ca đã bị
biến dạng do các đứt gãy và tách ra thành mt s đơn v kiến to, mỗi đơn vị
mt mng cng, gi là các mng kiến to.
Theo thuyết này, thch quyển được cu to bi mt s mng nm k nhau.
c mng này nh, ni trên lp vt cht quánh do thuc tng trên cùng ca
bao Manti và di chuyn mt cách chm chp.
Thch quyển được cu to bi 7 mng ln (mảng Thái Bình Dương, mảng
Ô-xtrây-li-a Ấn Độ, mng Âu Á, mng Phi, mng Bắc Mĩ, mảng Nam ,
mng Nam Cc) mt s mng nh. Mi mảng thường gm c phn lục địa
phần đáy đại dương, nhưng mng ch phần đại dương như mảng Thái
Bình Dương.
Trong khi di chuyn, các mng th vào nhau hoc tách xa nhau. Hot
động chuyn dch ca mt s mng ln ca v Trái Đất nguyên nhân sinh ra
các hiện tượng kiến tạo, động đất, núi la …
Câu 3: Tô kín O trưc ý tr lời đúng.
3.1. Lp vt cht có trng thái quánh do ca Trái Đt tp trung
a) O v Trái Đất.
b) O tầng Manti dưi.
c) O tng Manti trên.
d) O nhân trong.
3.2. Thch quyn là khái nim dùng để ch
a) O v Trái Đất.
b) O tng trên ca lp Manti.
c) O v Trái Đất và phn trên ca lp Manti.
d) O lp Manti và nhân Trái Đt.
3.3. Hoạt động động đất và núi lửa thường xy ra
a) O trung tâm ca các mng kiến to.
b) O nơi tiếp xúc gia các mng kiến to.
c) O ngoài rìa ca các mng kiến to.
d) O bất kì nơi nào ca mng kiến to.
Gii:
3.1. Lp vt cht có trng thái quánh do của Trái Đất tp trung
c) Lp Manti trên
3.2. Thch quyn là khái nim dùng để ch
c) v Trái Đất và phn trên ca lp Manti.
3.3. Hot động động đất và núi la thưng xy ra
b) nơi tiếp xúc gia các mng kiến to.
Câu 4: Ni ô bên trái vi ô bên phi sao cho phù hp.
Gii:
| 1/2

Preview text:

Giải bài tập SBT Địa lý 10 bài 7: Cấu trúc của Trái đất.
Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
Câu 1: Hãy điền các nội dung phù hợp vào chỗ trống (...) trong bảng sau Giải
Câu 2: Hãy nêu những nội dung chính của thuyết kiến tạo mảng. Giải:
Thuyết kiến tạo mảng : Vỏ Trái Đất trong quá trình hình thành của nó đã bị
biến dạng do các đứt gãy và tách ra thành một số đơn vị kiến tạo, mỗi đơn vị là
một mảng cứng, gọi là các mảng kiến tạo.
– Theo thuyết này, thạch quyển được cấu tạo bởi một số mảng nằm kề nhau.
Các mảng này nhẹ, nổi trên lớp vật chất quánh dẻo thuộc tầng trên cùng của
bao Manti và di chuyển một cách chậm chạp.
– Thạch quyển được cấu tạo bởi 7 mảng lớn (mảng Thái Bình Dương, mảng
Ô-xtrây-li-a – Ấn Độ, mảng Âu – Á, mảng Phi, mảng Bắc Mĩ, mảng Nam Mĩ,
mảng Nam Cực) và một số mảng nhỏ. Mỗi mảng thường gồm cả phần lục địa
và phần đáy đại dương, nhưng có mảng chỉ có phần đại dương như mảng Thái Bình Dương.
– Trong khi di chuyển, các mảng có thể xô vào nhau hoặc tách xa nhau. Hoạt
động chuyển dịch của một số mảng lớn của vỏ Trái Đất là nguyên nhân sinh ra
các hiện tượng kiến tạo, động đất, núi lửa …
Câu 3: Tô kín O trước ý trả lời đúng.
3.1. Lớp vật chất có trạng thái quánh dẻo của Trái Đất tập trung ở a) O vỏ Trái Đất. b) O tầng Manti dưới. c) O tầng Manti trên. d) O nhân trong.
3.2. Thạch quyển là khái niệm dùng để chỉ a) O vỏ Trái Đất.
b) O tầng trên của lớp Manti.
c) O vỏ Trái Đất và phần trên của lớp Manti.
d) O lớp Manti và nhân Trái Đất.
3.3. Hoạt động động đất và núi lửa thường xảy ra ở
a) O trung tâm của các mảng kiến tạo.
b) O nơi tiếp xúc giữa các mảng kiến tạo.
c) O ngoài rìa của các mảng kiến tạo.
d) O bất kì nơi nào của mảng kiến tạo. Giải:
3.1. Lớp vật chất có trạng thái quánh dẻo của Trái Đất tập trung ở c) Lớp Manti trên
3.2. Thạch quyển là khái niệm dùng để chỉ
c) vỏ Trái Đất và phần trên của lớp Manti.
3.3. Hoạt động động đất và núi lửa thường xảy ra ở
b) nơi tiếp xúc giữa các mảng kiến tạo.
Câu 4: Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp. Giải: