Giải bài tập SGK Địa lý 10 bài 14 ( có đáp án)

Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu được sưu tầm và đăng tải xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp bài tập và lời giải ngắn gọn của các câu hỏi trong sách giáo khoa

Gii bài tập SGK Đa lý 10 bài 14: Thc hành: Đc bn đ s phân hóa các đi
và các kiu khí hu trên Trái Đt. Phân tích biu đ mt s kiu khí hu
Câu 1: Đọc bản đồ các đới khí hậu trên trái đất
- Xác đnh phm vi từng đới khí hu trên bản đồ.
- Đọc bản đồ, tìm hiu s phân hóa khí hu mt s đới:
+ Các kiu khí hu các đới: nhit đi, cn nhit đới, ôn đới.
+ Nhn xét s phân hóa khác nhau giữa đới khí hậu ôn đới đi khí hu
nhit đi.
Tr li:
- Xác định các đới khí hậu trên Trái Đt:
- Có 7 đi khí hu trên Trái Đất.
- Các đới khí hu phân b đối xứng nhau qua xích đạo:
+ Đới khí hậu Xích đo.
+ Đới khí hu Cận xích đạo.
+ Đới khí hu nhit đi.
+ Đới khí hu cn nhit đi.
+ Đới khí hu ôn đi.
+ Đới khí hu cn cc.
+ Đới khí hu cc.
- S phân hóa khí hu:
- Đới nhit đi có hai kiu: kiu gió mùa và kiu lc đa.
- Đới cn nhit có ba kiu: lc địa, gió mùa, địa trung hi.
- Đới ôn đi có hai kiu: lc đa và hải dương.
- S phân hóa khác nhau trong phân hóa khí hu
- Ôn đi: các kiu khí hu phân hóa ch yếu theo kinh đ.
- Nhit đi: các kiu khí hu phân hóa ch yếu theo vĩ độ.
Câu 2: Phân tích biu đồ nhit đ và lượng mưa của các kiu khí hu
a.Trình t đọc tng biu đồ
- Nm đới khí hu nào trên biểu đồ?
- Phân tích yếu t nhiệt độ:
+ Nhiệt độ trung bình tháng thp nht, nhit độ trung bình tháng cao nht
khong bao nhiêu ºC?
+ Biên độ nhit đ năm là bao nhiêu ºC?
- Phân tích yếu t ng mưa:
+ Tổng lượng mưa cả năm.
+ Phân b mưa, thể hiện qua các tháng trong năm (chênh lệch nhiu hay ít;
mưa nhiều tp trung o những tháng nào, bao nhiêu tháng mưa nhiều. Mưa ít
hoặc không mưa vào những tháng nào, bao nhiêu tháng).
b. So sánh những điểm ging nhau và khác nhau ca mt s kiu khí hu.
- Kiu khí hậu ôn đi hải dương với kiu khí hậu ôn đới lc đa.
- Kiu khí hu nhit đi gió mùa vi kiu khí hu cn nhit đa trung hi.
Tr li:
a.Trình t đọc tng biu đồ:
- Biểu đồ 1:
+ Đới khí hu: Nhit đi
+ Kiu khí hu: nhit đi gió mùa.
+ Nhit đ tháng thp nht: 17,5ºC.
+ Nhit đ tháng cao nht: 30ºC.
+ Biên độ nhit: 12,5ºC.
+ Tổng lượng mưa 1694 mm/năm.
+ Mùa mưa vào mùa hạ t tháng 5 10.
+ Chênh lệch lượng mưa giữa hai mùa rt ln.
- Biểu đồ 2:
+ Đới khí hu: Cn nhit đi
+ Kiu khí hu: Cn nhit đa trung hi.
+ Nhit đ tháng thp nht: 10,5ºC.
+ Nhit đ tháng cao nht: 22ºC.
+ Biên độ nhit: 11,5ºC.
+ Tổng lượng mưa 692 mm/năm.
+ Mùa mưa vào thu đông từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau.
+ Chênh lệch lượng mưa giữa hai mùa tương đối ln.
- Biểu đồ 3:
+ Đới khí hậu: ôn đi
+ Kiu khí hậu: ôn đi lc đa.
+ Nhit đ tháng thp nht: - 14,5ºC.
+ Nhit đ tháng cao nht: 19,5ºC.
+ Biên độ nhit: 34ºC.
+ Tổng lượng mưa 584 mm/năm.
+ Mùa mưa rải đều quanh năm, nhiều hơn vào mùa hạ.
- Biểu đồ 4:
+ Đới khí hậu: ôn đi
+ Kiu khí hậu: ôn đi hải dương.
+ Nhit đ tháng thp nht: 8ºC.
+ Nhit đ tháng cao nht: 17ºC.
+ Biên độ nhit: 9ºC.
+ Tổng lượng mưa 1416 mm/năm.
+ Mùa mưa rải đều quanh năm, nhiều hơn về thu đông.
b. So sánh mt s đim ging và khác nhau ca mt s kiu khí hu:
- Kiểu ôn đới hải dương và kiểu ôn đới lc đa:
* Ging nhau:
+ Nhit đ trung bình năm thp (tháng cao nht < 20ºC).
+ Lượng mưa trung bình năm ở mc trung bình.
* Khác nhau:
+ Ôn đới hải dương nhiệt độ tháng thp nht vẫn trên 0ºC, biên đ nhit
năm nhỏ, mưa nhiều, mưa nhiều hơn vào thu đông.
+ Ôn đới lục đa nhịêt độ tháng thp nhất < C, biên đ nhiệt năm lớn, mưa ít
hơn và mưa chủ yếu vào mùa h.
- Khí hu nhit đi gió mùa vi cn nhiệt địa trung hi:
* Giống nhau: đều có mùa mưa và mùa khô, nhiệt đ trung bình năm cao.
* Khác nhau:
+ Kiu khí hu nhit đới gió mùa: nóng m, mưa nhiều vào mùa h, khô ít
mưa vào mùa thu và mùa đông.
+ Kiu cn nhiệt địa trung hi nóng khô vào mùa hạ, mưa vào mùa thu
đông.
| 1/4

Preview text:

Giải bài tập SGK Địa lý 10 bài 14: Thực hành: Đọc bản đồ sự phân hóa các đới
và các kiểu khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu
Câu 1: Đọc bản đồ các đới khí hậu trên trái đất
- Xác định phạm vi từng đới khí hậu trên bản đồ.
- Đọc bản đồ, tìm hiểu sự phân hóa khí hậu ở một số đới:
+ Các kiểu khí hậu ở các đới: nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.
+ Nhận xét sự phân hóa khác nhau giữa đới khí hậu ôn đới và đới khí hậu nhiệt đới. Trả lời:
- Xác định các đới khí hậu trên Trái Đất:
- Có 7 đới khí hậu trên Trái Đất.
- Các đới khí hậu phân bố đối xứng nhau qua xích đạo:
+ Đới khí hậu Xích đạo.
+ Đới khí hậu Cận xích đạo.
+ Đới khí hậu nhiệt đới.
+ Đới khí hậu cận nhiệt đới.
+ Đới khí hậu ôn đới.
+ Đới khí hậu cận cực. + Đới khí hậu cực. - Sự phân hóa khí hậu:
- Đới nhiệt đới có hai kiểu: kiểu gió mùa và kiểu lục địa.
- Đới cận nhiệt có ba kiểu: lục địa, gió mùa, địa trung hải.
- Đới ôn đới có hai kiểu: lục địa và hải dương.
- Sự phân hóa khác nhau trong phân hóa khí hậu
- Ôn đới: các kiểu khí hậu phân hóa chủ yếu theo kinh độ.
- Nhiệt đới: các kiểu khí hậu phân hóa chủ yếu theo vĩ độ.
Câu 2: Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của các kiểu khí hậu
a.Trình tự đọc từng biểu đồ
- Nằm ở đới khí hậu nào trên biểu đồ?
- Phân tích yếu tố nhiệt độ:
+ Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất, nhiệt độ trung bình tháng cao nhất khoảng bao nhiêu ºC?
+ Biên độ nhiệt độ năm là bao nhiêu ºC?
- Phân tích yếu tố lượng mưa:
+ Tổng lượng mưa cả năm.
+ Phân bố mưa, thể hiện qua các tháng trong năm (chênh lệch nhiều hay ít;
mưa nhiều tập trung vào những tháng nào, bao nhiêu tháng mưa nhiều. Mưa ít
hoặc không mưa vào những tháng nào, bao nhiêu tháng).
b. So sánh những điểm giống nhau và khác nhau của một số kiểu khí hậu.
- Kiểu khí hậu ôn đới hải dương với kiểu khí hậu ôn đới lục địa.
- Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa với kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải. Trả lời:
a.Trình tự đọc từng biểu đồ: - Biểu đồ 1:
+ Đới khí hậu: Nhiệt đới
+ Kiểu khí hậu: nhiệt đới gió mùa.
+ Nhiệt độ tháng thấp nhất: 17,5ºC.
+ Nhiệt độ tháng cao nhất: 30ºC.
+ Biên độ nhiệt: 12,5ºC.
+ Tổng lượng mưa 1694 mm/năm.
+ Mùa mưa vào mùa hạ từ tháng 5 – 10.
+ Chênh lệch lượng mưa giữa hai mùa rất lớn. - Biểu đồ 2:
+ Đới khí hậu: Cận nhiệt đới
+ Kiểu khí hậu: Cận nhiệt địa trung hải.
+ Nhiệt độ tháng thấp nhất: 10,5ºC.
+ Nhiệt độ tháng cao nhất: 22ºC.
+ Biên độ nhiệt: 11,5ºC.
+ Tổng lượng mưa 692 mm/năm.
+ Mùa mưa vào thu đông từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau.
+ Chênh lệch lượng mưa giữa hai mùa tương đối lớn. - Biểu đồ 3:
+ Đới khí hậu: ôn đới
+ Kiểu khí hậu: ôn đới lục địa.
+ Nhiệt độ tháng thấp nhất: - 14,5ºC.
+ Nhiệt độ tháng cao nhất: 19,5ºC. + Biên độ nhiệt: 34ºC.
+ Tổng lượng mưa 584 mm/năm.
+ Mùa mưa rải đều quanh năm, nhiều hơn vào mùa hạ. - Biểu đồ 4:
+ Đới khí hậu: ôn đới
+ Kiểu khí hậu: ôn đới hải dương.
+ Nhiệt độ tháng thấp nhất: 8ºC.
+ Nhiệt độ tháng cao nhất: 17ºC. + Biên độ nhiệt: 9ºC.
+ Tổng lượng mưa 1416 mm/năm.
+ Mùa mưa rải đều quanh năm, nhiều hơn về thu đông.
b. So sánh một số điểm giống và khác nhau của một số kiểu khí hậu:
- Kiểu ôn đới hải dương và kiểu ôn đới lục địa: * Giống nhau:
+ Nhiệt độ trung bình năm thấp (tháng cao nhất < 20ºC).
+ Lượng mưa trung bình năm ở mức trung bình. * Khác nhau:
+ Ôn đới hải dương có nhiệt độ tháng thấp nhất vẫn trên 0ºC, biên độ nhiệt
năm nhỏ, mưa nhiều, mưa nhiều hơn vào thu đông.
+ Ôn đới lục địa nhịêt độ tháng thấp nhất < 0ºC, biên độ nhiệt năm lớn, mưa ít
hơn và mưa chủ yếu vào mùa hạ.
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa với cận nhiệt địa trung hải:
* Giống nhau: đều có mùa mưa và mùa khô, nhiệt độ trung bình năm cao. * Khác nhau:
+ Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa: nóng ẩm, mưa nhiều vào mùa hạ, khô và ít
mưa vào mùa thu và mùa đông.
+ Kiểu cận nhiệt địa trung hải nóng và khô vào mùa hạ, mưa vào mùa thu đông.