Giải bài tập SGK Địa lý 10 bài 34 ( có đáp án)

Giải bài tập SGK Địa lý 10 bài 34: Thực hành: Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới được sưu tầm và đăng tải, tổng hợp bài tập và lời giải ngắn gọn của các câu hỏi trong sách giáo khoa.

Gii bài tập SGK Đa lý 10 bài 34: Thc hành: V biu đ tình hình sn xut
mt s sn phm công nghip trên thế gii
Câu 1: V trên cùng mt h tọa độ các đồ th th hin tốc đ tăng trưởng các
sn phm công nghip nói trên.
Tr li:
- X lý s liu:
Bng s liu th hin tốc độ tăng trưởng các sn phm công nghip ca thế
gii qua các năm. (đơn v: %).
Năm
1950
1960
1970
1980
1990
2005
Than
100
143
161
207
186
291
Du m
100
201
447
586
637
746
Đin
100
238
513
823
1224
1535
Thép
100
183
314
361
407
460
- V biểu đồ:
Biểu đồ th hin tốc đ tăng trưởng các sn phm công nghip ca thế gii
qua các năm.
Câu 2: Nhn xét biểu đồ:
- Đây là các sản phm ca ngành công nghip nào?
- Nhận xét đ th biu din ca tng sn phm (tăng, giảm và tốc đ tăng giảm
qua các năm như thế nào).
- Gii thích nguyên nhân
Tr li:
- Đây là các sản phm ca ngành công nghiệp năng lưng và luyn kim.
- Than tốc độ tăng trưởng thp s biến động qua các giai đoạn, giai
đoạn 1950 1980 tăng khá đều, đến giai đoạn 1980 1990 b chng li do
các nguồn năng ng khác b sung thay thế, đến giai đoạn 1990 2005 tc
độ tăng tr li do nhiu ngành công nghip phát trin và s dng than.
- Du m tăng khá đều nhanh hơn than do nhiều ưu điểm, nhiệt lượng
ln, không sinh tro bi, d np nhiên liu, tin dng n, phc v đc lc cho
ngành công nghip hóa cht.
- Đin tốc độ tăng nhanh mạnh nht, bởi đây một ngành trẻ, được coi
là ngành mũi nhn và cn phi đi trưc mt bưc.
- Thép sn phm ca ngành luyện kim đen, được s dng rộng rãi trong đời
sng và sn xut, có tc đ tăng trưng cao và khá đều đặn.
| 1/2

Preview text:

Giải bài tập SGK Địa lý 10 bài 34: Thực hành: Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất
một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới
Câu 1: Vẽ trên cùng một hệ tọa độ các đồ thị thể hiện tốc độ tăng trưởng các
sản phẩm công nghiệp nói trên. Trả lời: - Xử lý số liệu:
Bảng số liệu thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế
giới qua các năm. (đơn vị: %). Năm 1950 1960 1970 1980 1990 2005 Than 100 143 161 207 186 291 Dầu mỏ 100 201 447 586 637 746 Điện 100 238 513 823 1224 1535 Thép 100 183 314 361 407 460 - Vẽ biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới qua các năm.
Câu 2: Nhận xét biểu đồ:
- Đây là các sản phẩm của ngành công nghiệp nào?
- Nhận xét đồ thị biểu diễn của từng sản phẩm (tăng, giảm và tốc độ tăng giảm
qua các năm như thế nào). - Giải thích nguyên nhân Trả lời:
- Đây là các sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng và luyện kim.
- Than có tốc độ tăng trưởng thấp và có sự biến động qua các giai đoạn, giai
đoạn 1950 – 1980 tăng khá đều, đến giai đoạn 1980 – 1990 bị chững lại do có
các nguồn năng lượng khác bổ sung thay thế, đến giai đoạn 1990 – 2005 tốc
độ tăng trở lại do nhiều ngành công nghiệp phát triển và sử dụng than.
- Dầu mỏ tăng khá đều và nhanh hơn than do có nhiều ưu điểm, nhiệt lượng
lớn, không sinh tro bụi, dễ nạp nhiên liệu, tiện dụng hơn, phục vụ đắc lực cho
ngành công nghiệp hóa chất.
- Điện có tốc độ tăng nhanh và mạnh nhất, bởi đây là một ngành trẻ, được coi
là ngành mũi nhọn và cần phải đi trước một bước.
- Thép là sản phẩm của ngành luyện kim đen, được sử dụng rộng rãi trong đời
sống và sản xuất, có tốc độ tăng trưởng cao và khá đều đặn.