Giải bài tập trang 166, 167 SGK Hóa học lớp 10: Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học

Xin mời thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo tài liệu Giải bài tập trang 166, 167 SGK Hóa học lớp 10: Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học, hy vọng qua bộ tài liệu các bạn học sinh sẽ học tốt hơn môn Hóa học 10. Mời thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.

Gii bài tp Hóa hc lp 10: Luyn tp Tốc độ phn ng và cân bng hóa
hc
Bài 1: Ni dung nào th hiện trong các câu sau đây là sai:
A. Nhiên liu cháy tng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mt đt.
B. Nưc giải khát được nén CO
2
vào áp sut cao hơn sẽ có đ chua (độ axit)
lớn hơn.
C. Thc phẩm đưc bo qun nhit đ thấp hơn sẽ gi được lâu hơn.
D. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí.
Li gii:
Ni dung th hin trong câu sai là A
Bài 2: Cho biết cân bằng sau được thc hin trong bình kín:
PCl
5
(k)
PCl
3
(k)
+ Cl
2
(k)
, ΔH > 0
Yếu t nào sau đây tạo nên s tăng lưng PCl
3
trong cân bng?
A. Ly bt PCl
5
ra.
B. Thêm Cl
2
vào.
C. Gim nhit đ.
D. Tăng nhit đ.
Li gii:
D đúng
Bài 3: Có thng nhng biện pháp gì để tăng tốc đ ca các phn ng
xy ra chm điu kiện thường?
Li gii:
Nhng biện pháp để ng tốc đ ca các phn ng xy ra chm điều kin
thưng:
a) Tăng nồng độ cht phn ng.
b) Tăng nhiệt đ ca phn ng.
c) Kích thích ht gim (vi phn ng có cht rn tham gia), tc đ phn ng
tăng.
d) Cho thêm cht xúc tác vi phn ng cn cht xúc tác. Cht xúc tác là cht
làm tăng tc đ phn ứng, nhưng không b tiêu hao trong phn ng.
Bài 4: Trong các cp phn ng sau, phn ng nào có tc đ lớn hơn?
a) Fe + CuSO
4
(2M) và Fe + CuSO
4
(4M)
b) Zn + CuSO
4
(2M, 25
o
C) và Zn + CuSO
4
(2M, 50
o
C)
c) Zn (ht) + CuSO
4
(2M) và Zn (bt) + CuSO
4
(2M)
d) 2H
2
+ O
2
→ 2H
2
O (to thường) và 2H
2
+ O
2
→ 2H
2
O (tothưng),xúc tác Pt
(Nếu không ghi chú gì thêm là so sánh trong cùng điu kin)
Li gii:
Nhng phn ng có tốc độ lớn hơn:
a) Fe + CuSO
4
(4M)
b) Zn + CuSO
4
(2M, 50
0
C)
c) Zn (bt) + CuSO
4
(2M)
d) 2H
2
+ O
2
→ 2H
2
O (to thường, xúc tác Pt)
Bài 5: Cho biết phn ng thun nghch sau:
2NaHCO
3
(r ) → Na
2
CO
3
(r) + CO
2
(k) + H
2
O (k), ΔH > 0
Có th dùng nhng biện pháp gì đ chuyn hóa nhanh và hoàn toàn NaHCO
3
thành Na
2
CO
3
:
Li gii:
Đun nóng, hút ra ngoài CO
2
và H
2
O.
Bài 6: H cân bng sau xy ra trong mt bình kín:
CaCO
3
(r) → CaO(r) + CO
2
(k), ΔH > 0
Điu gì xy ra nếu thc hin mt trong nhng biến đổi sau?
a) Tăng dung dch ca bình phn ng.
b) Thêm CaCO
3
vào bình phn ng.
c) Ly bt CaO khi bình phn ng.
d) Thêm ít git NaOH vào bình phn ng.
e) Tăng nhit đ.
Li gii:
Điu s xy ra nếu:
a) Tăng dung tích ca bình phn ng lên: Cân bng chuyn dch theo chiu
thun.
b) Thêm CaCO
3
vào bình phn ng:
c) Ly bt CaO khi bình phn ng:
d) Thêm ít git NaOH vào bình phn ng: Cân bng chuyn dch theo chiu
thun.
e) Tăng nhit đ: Cân bng chuyn dch theo chiu thun.
Bài 7: Trong s các cân bng sau, cân bng nào s chuyn dch và dch
chuyn theo chiu nào khi gim dung tích ca bình phn ng xung
nhit đ:
a) CH
4(k)
+ H
2
0
(k)
CO
(k)
+ 3H
2(k)
.
b) CO
2(k)
+ 2H
2(k)
CO
(k)
+ H
2
O.
c) 2SO
2(k)
+ O
2(k)
2SO
3(k)
.
d) 2HI → H
2
+ I
2
.
e) N
2
O
4(k)
→ 2NO
2(k)
.
Li gii:
Gim dung tích ca bình phn ng xung nhit đ không đổi, tức là tăng áp
sut ca bình nên:
a) Cân bng chuyn dch theo chiều hướng nghch.
b) Cân bng không chuyn dch.
c) Cân bng chuyn dch theo chiu thun.
d) Cân bng không chuyn dch.
e) Cân bng chuyn dch theo chiu nghch.
| 1/4

Preview text:

Giải bài tập Hóa học lớp 10: Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
Bài 1: Nội dung nào thể hiện trong các câu sau đây là sai:
A. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất.
B. Nước giải khát được nén CO2 vào ở áp suất cao hơn sẽ có độ chua (độ axit) lớn hơn.
C. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn.
D. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí. Lời giải:
Nội dung thể hiện trong câu sai là A
Bài 2: Cho biết cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:
PCl5 (k) PCl3 (k) + Cl2 (k), ΔH > 0
Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng PCl3 trong cân bằng? A. Lấy bớt PCl5 ra. B. Thêm Cl2 vào. C. Giảm nhiệt độ. D. Tăng nhiệt độ. Lời giải: D đúng
Bài 3: Có thể dùng những biện pháp gì để tăng tốc độ của các phản ứng
xảy ra chậm ở điều kiện thường?
Lời giải:
Những biện pháp để tăng tốc độ của các phản ứng xảy ra chậm ở điều kiện thường:
a) Tăng nồng độ chất phản ứng.
b) Tăng nhiệt độ của phản ứng.
c) Kích thích hạt giảm (với phản ứng có chất rắn tham gia), tốc độ phản ứng tăng.
d) Cho thêm chất xúc tác với phản ứng cần chất xúc tác. Chất xúc tác là chất
làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
Bài 4: Trong các cặp phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ lớn hơn?
a) Fe + CuSO4 (2M) và Fe + CuSO4 (4M)
b) Zn + CuSO4 (2M, 25oC) và Zn + CuSO4 (2M, 50oC)
c) Zn (hạt) + CuSO4 (2M) và Zn (bột) + CuSO4 (2M)
d) 2H2 + O2 → 2H2O (to thường) và 2H2 + O2 → 2H2O (tothường),xúc tác Pt
(Nếu không ghi chú gì thêm là so sánh trong cùng điều kiện) Lời giải:
Những phản ứng có tốc độ lớn hơn: a) Fe + CuSO4 (4M) b) Zn + CuSO4 (2M, 500C) c) Zn (bột) + CuSO4 (2M)
d) 2H2 + O2 → 2H2O (to thường, xúc tác Pt)
Bài 5: Cho biết phản ứng thuận nghịch sau:
2NaHCO3(r ) → Na2CO3 (r) + CO2 (k) + H2O (k), ΔH > 0
Có thể dùng những biện pháp gì để chuyển hóa nhanh và hoàn toàn NaHCO3 thành Na2CO3: Lời giải:
Đun nóng, hút ra ngoài CO2 và H2O.
Bài 6: Hệ cân bằng sau xảy ra trong một bình kín:
CaCO3 (r) → CaO(r) + CO2 (k), ΔH > 0
Điều gì xảy ra nếu thực hiện một trong những biến đổi sau?
a) Tăng dung dịch của bình phản ứng.
b) Thêm CaCO3 vào bình phản ứng.
c) Lấy bớt CaO khỏi bình phản ứng.
d) Thêm ít giọt NaOH vào bình phản ứng. e) Tăng nhiệt độ. Lời giải: Điều sẽ xảy ra nếu:
a) Tăng dung tích của bình phản ứng lên: Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
b) Thêm CaCO3 vào bình phản ứng:
c) Lấy bớt CaO khỏi bình phản ứng:
d) Thêm ít giọt NaOH vào bình phản ứng: Cân bằng chuyển dịch theo chiểu thuận.
e) Tăng nhiệt độ: Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Bài 7: Trong số các cân bằng sau, cân bằng nào sẽ chuyển dịch và dịch
chuyển theo chiều nào khi giảm dung tích của bình phản ứng xuống ở nhiệt độ:

a) CH4(k) + H20(k) ⇄ CO(k) + 3H2(k).
b) CO2(k) + 2H2(k) ⇄ CO(k) + H2O.
c) 2SO2(k) + O2(k) ⇄ 2SO3(k). d) 2HI → H2 + I2. e) N2O4(k) → 2NO2(k). Lời giải:
Giảm dung tích của bình phản ứng xuống ở nhiệt độ không đổi, tức là tăng áp suất của bình nên:
a) Cân bằng chuyển dịch theo chiều hướng nghịch.
b) Cân bằng không chuyển dịch.
c) Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
d) Cân bằng không chuyển dịch.
e) Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.