-
Thông tin
-
Quiz
Giải-BT-Payment - Giải-BT-Payment - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Giải-BT-Payment - Giải-BT-Payment - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Kinh tế quản trị, Quản trị kinh doanh (TV181) 475 tài liệu
Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Giải-BT-Payment - Giải-BT-Payment - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Giải-BT-Payment - Giải-BT-Payment - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Môn: Kinh tế quản trị, Quản trị kinh doanh (TV181) 475 tài liệu
Trường: Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:

















Tài liệu khác của Đại học Hoa Sen
Preview text:
Giải BT Paymnet Dạng 1: EXCHANGE RATE. Assignment 1
On 21/08/2019 Techcombank quotes the exchange rates as following: USD/ VND: 22,840 – 22,860 EUR/VND : 25,460 - 25,650 GBP/VND: 32,470- 32,500 CAD/VND : 20,910 - 20,940 JPY/VND : 270.15 - 290.75 Questions
1/ Company A needs to buy 20,000 USD to pay for importing commodities?
What is the amout of VND the company has to pay to Techcombank?
2/ Mr B receives 2,000 EURs form his son in Germany. Mr B sell the amount of
EUR to Techcombank. What is the amount of VND Mr B get?
3/ Techcombank buy 30,000 GBPs from company D. What is the amount of
VND the bank has to pay to company D?
4/ Mr Đạt needs to buy 3,000 CAD to transfer to his son in Canada. What is the
amount of VND Mr Đạt has to pay?
5/ Excon company sells 10,000,000 JPYs to get VND to pay for its domestic
customer? What is the amount of VND Excon will receive?
6/ Willing company has to pay 25,000 EURs for its customer. What is the
amount of VND Willing company has to pay to Techcombank? Giải
1) Công ty A cần mua 20,000 USD để thanh toán nhập
khẩu mặt hàng? Số tiền VND mà công ty phải trả cho
Techcombank là bao nhiêu? USD/VND: 22,840 – 22,860
Một USD đổi được 22,840 VND theo tỷ giá mua của ngân hàng
Một USD đổi được 22,860 VND theo tỷ giá bán của ngân hàng
Công ty A cần mua USD bằng VND
Ngân hàng bán USD bằng VND theo tỷ giá bán Company A buy USD
Bank sell USD at selling rate USD/VND: 22,840 – 22,860
The selling rate USD/VND is 22,860(tỷ giá mua Đồng USD bằng tiền VND của ngân hàng) 20,000*22,860=457,200,000(VND)
The amount of VND that the company has to pay to Techcombank is 457,200,000(VND).
2) Ông B nhận được 2,000 EUR từ con trai. Ông B bán
số EUR cho Techcombank. Số tiền VND ông B nhận được là bao nhiêu? MR.B sell EUR
Bank buy EUR at buying rate EUR/VND : 25,460 - 25,650
The buying rate EUR/VND is 25,460 2,000*25,460=50,920,000(VND)
The amount of VND Mr B get is 50,920,000(VND).
3) Techcombank mua 30,000 GBP từ công ty D. Số tiền
VND mà ngân hàng phải trả cho công ty D là bao nhiêu?
Techcombank buy GBP at buying rate GBP/VND: 32,470- 32,500
The buying rate GBP/VND is 32,470 30,000*32,470=974,100,000(VND)
the amount of VND the bank has to pay to company D is 974,100,000(VND).
4) Mr Đạt cần mua 3,000 CAD để chuyển cho con trai ở
Canada. Số tiền đồng ông Đạt phải trả là bao nhiêu? Mr Đạt A buy CAD
Bank sell USD at selling rate CAD/VND : 20,910 - 20,940
The selling rate CAD/VND is 20,940 3,000*20,940=62,820,000(VND)
The amount of VND Mr Đạt has to pay is62,820,000(VND).
5) Công ty Excon bán 10,000,000 JPY để lấy VND thanh
toán cho khách hàng trong nước? Số lượng VND
Excon sẽ nhận được là bao nhiêu? Company Excon sell JPY
Bank buy JPY at selling rate JPY/VND : 270.15 - 290.75
The selling rate JPY/VND is 290.75
10,000,000*290.75=2,701,500,000(VND)
The amount of VND Excon will receive is 2,701,500,000(VND).
6) Công ty sẵn sàng phải trả 25,000 EUR cho khách
hàng của mình. Số tiền VND mà công ty Willing phải
trả cho Techcombank là bao nhiêu? Company buy EUR
Bank sell EUR at selling rate EUR/VND : 25,460 - 25,650
The selling rate EUR/VND is 25,650 25,000*25,650=641,250,000(VND)
The amount of VND Willing company has to pay to Techcombank is 641,250,000(VND). Assignment 2
On 22nd July 2020, Shinhan Bank VN announced the following exchange rates: USD/ VND : 22,840 – 22,860 EUR/VND : 25,460 – 25,650 AUD/VND: 17,710-17,790 CHF/VND: 21,240 - 21,450 JPY/VND : 285.55 - 295.75
1/ Company Anpha wanted to convert 50,000 USD into EUR to pay for their
importing commodities. Calculate the amount of EUR Anpha got in this transaction.
2/ Company Beta wanted to buy 80,000 CHF to pay to its foreign customer but
its bank account has AUD. Calculate the amount of AUD Beta had to pay to
Shinhan Bank to get 80,000 CHF.
3/ Company Cell received Payment from their Japanese customer 2,000,000
JPY. Cell company sold entire amount of JPY to Shihan Bank to get VND. After
that, Cell ordered Shinhan Bank to deduct their VND account to buy 15,000
USD. How did VND account of Cell increase/decrease after those transactions?
4/ Dallat company sold 50,000 EUR to Shinhan Bank to get CHF. Indentify the
amount of CHF that Shinhan Bank had to pay to Dallat? Giải Assignment
1) Công ty Anpha muốn đổi 50.000 USD sang EUR để
thanh toán hàng hóa nhập khẩu của mình. Tính số
tiền EUR Anpha nhận được trong giao dịch này. USD/ VND : 22,840 – 22,860
EUR/VND : 25,460 – 25,650 VND/EUR: USD/ VND : 22,840 – 22,860 CHIA CHÉO
USD/EUR= EUR/VND : 25,460 – 25,650 Company Anpha sell USD
Bank buy USD at buying rate USD/EUR:0.8904 – 0.8979
The buying rate USD/EUR is 0.8904 50,000*0.8904=44,520(EUR)
The amount of EUR Anpha got in this transaction is 44,520(EUR).
1) Công ty Beta muốn mua 80.000 CHF để trả cho
khách hàng nước ngoài của mình nhưng tài khoản
ngân hàng của họ có AUD. Tính số tiền AUD Beta
phải trả cho Ngân hàng Shinhan để có được 80.000 CHF. Company Beta buy CHF
Bank sell CHF at selling rate CHF/AUD: 1.194 – 1.2112
The selling rate CHF/AUD is 1.2112 80,000*1.2112=96,896(AUD)
The amount of AUD Beta had to pay to Shinhan Bank to get 80,000 CHF is 96,896 AUD.
2) Công ty Cell đã nhận Thanh toán từ khách hàng Nhật
Bản của họ 2,000,000 JPY. Công ty di động đã bán
toàn bộ số tiền JPY cho Ngân hàng Shihan để lấy
VND. Sau đó, Cell ra lệnh cho Ngân hàng Shinhan
trích tài khoản VND để mua 15,000 USD. Tài khoản
VND của Cell tăng / giảm như thế nào sau các giao dịch đó? Company Cell sell JPY
Bank buy JPY at buying rate JPY/VND : 285.55 - 295.75
The buying rate JPY/VND is 285.55
2,000,000*285.55=571,100,000(VND) Company Cell buy USD
Bank sell USD at selling rate USD/ VND : 22,840 – 22,860
The selling rate USD/ VND is 22,860 15,000*22,860=342,900,000(VND)
571,100,000(VND) 342,900,000(VND)= 228,200,000(VND)
After those transactions, VND account of Cell increase 228,200,000(VND).
3) Công ty Dallat bán 50.000 EUR cho Ngân hàng
Shinhan để lấy CHF. Xác định số tiền CHF mà Ngân
hàng Shinhan phải trả cho Dallat? Dallat company sell EUR
Bank buy EUR at buying rate EUR/CHF:1.1869-1.2076
The buying rate EUR/CHF is 1.1869 50,000*1.1869= 59,345(CHF)
The amount of CHF that Shinhan Bank had to pay to Dallat is 59,345(CHF). Assignment 3 Giải Assignment 3
Dạng 2: FOREX TRANSACTION. Assignment 1
At time G, the international forex markets had the following exchange rates:
NewYork : EUR/USD : 1.2264 - 1.2300
Zurich : EUR/CHF :1.2003 - 1.2030 EUR/USD:1.2198-1.2253 USD/CHF :0.9818 -0.9840
London : GBP/USD : 1.5603 - 1.5649 EUR/USD:1.2209-1.2260 GBP/EUR : 1.2764 - 1.2780
If you had 100 million EURs, how would you ultilize arbitrage between 2 forex
markets to get profit? Calculate the profit in this case.
Đang là tỷ giá lấy EUR làm gốc
Bán EUR ở chỗ cao và mua EUR ở chỗ thấp
Bán EUR theo buying rate mà buying rate của thị trường New York là lớn
nhất nên bán EUR ở New York với giá là 1.2264. Có 122,640,000 USD
Mua EUR theo selling rate mà selling rate của thị trường Zurich là thấp
nhất nên mua EUR ở Zurich với giá là 1.2253.
122,640,000USD=EUR=100,089,773.9(EUR) Lời 89,773.9 EUR
Rút Gọn: Nếu số bài toán cho sẵn là là tiền căn
cứ thì nhân.Ngược lại, nếu số bài toán cho sẵn là
tiền tệ trích dẫn thì chia. VD:
EUR/VND : 25,460 - 25,650 (EUR là tiền căn cứ, VND là tiền trích dẫn)
có 100 EUR và bán 100 EUR với tỷ giá EUR/VND thì lấy 100 EUR nhân với
buying rate.-> 100*25,460=2,546,000(VND)
Còn nếu có 100,000 VND và lấy VND mua EUR tỷ giá EUR/VND thì lấy
100,000 VND chia cho selling rate.-> 100,000/25,650=3,8986(EUR)
Lưu ý: chú ý tiền tệ mình đang có là tiền tệ
trích dẫn hay tiền căn cứ sau mỗi nghiệp vụ.
VD: Ở Assignment 1, sau khi trao đổi lần một thì ta sở hữu tiền USD là tiền
trích dẫn ở nghiệp vụ hai nên ta chia. Giải Assignment 1
Sell EUR in NewYork and Buy EUR in Zurich 100,000,000=100,089,773.9(EUR)
100,089,773.9-100,000,000=89,773.9(EUR)
profit in this case is 89,773.9(EUR) Assignment 2
At time G, we noticed the exchange rates in international forex markets as following:
Paris : EUR/JPY:97.3525 -97.4550
London: EUR/CHF : 1.1960 - 1.1990
Singapore: EUR/SGD: 1.5389 - 1.5420
In Tokyo forex market, we had the following exchange rates CHF/JPY: 81.302 - 81.360 SGD/JPY: 63.413 - 63.429
If you had 100 million EURs, how would you use arbitrage between 3 markets
to get profit? Calculate the profit in this trading. Lấy EUR làm gốc.
Trong trường hợp này gom về EUR/JPY là đơn giản nhất Ta có:
Paris : EUR/JPY:97.3525 -97.4550
London – Tokyo: EUR/JPY: 97.2372-97.5506
Singapore – Tokyo: EUR/JPY: 97.5863-97.8075 Có Tiền EUR
Lấy tiền EUR bán giá cao và mua giá thấp
Bán ở Singapore – Tokyo và mua ở Paris
100,000,000 = 100,134,728.8(EUR) Lời 134,728.8(EUR) Giải Assignment 2
Paris : EUR/JPY:97.3525 -97.4550
London – Tokyo: EUR/JPY: 97.2372-97.5506
Singapore – Tokyo: EUR/JPY: 97.5863-97.8075
Buy JPY in Singapore – Tokyo and sell JPY in Paris to get EUR
100,000,000 = 100,134,728.8(EUR)
The profit in this trading is 134,728.8(EUR) Assignment 3
ACB has the exchange rates and interest rates as following. Use the forward
exchange rate formula to calculate the forward exchanre rates to fill in the below sheet: Exchange rate Bid rate Ask rate (buying rate) (selling rate) USD/VND 22,840 22,855 EUR/VND 25,471 25,500 GBP/VND 32,520 32,560 Lãi suất Deposit interest rate Loan Interest rate USD 1.75%/year 6.5%/year EUR 2%/year 7.5%/year GBP 1.5%/year 5.5%/year VND 0.75%/month 1.1%/month Công thức:
Lãi suất mua trả chậm theo tỷ giá A/B=Bid rate(tỷ giá
mua)+ Bid rate(tỷ giá mua)*thời gian*(Lãi sất tiền gửi
ngân hàng của đồng tiền B - Lãi sất ngân hàng của đồng tiền A)
Lãi suất bán trả trậm theo tỷ giá A/B= Ask rate(tỷ giá bán)
+ Ask rate(tỷ giá bán)*thời gian*(Lãi sất ngân hàng của
đồng tiền B - Lãi sất tiền gửi ngân hàng của đồng tiền A) Tính lãi xuất Forward Exchange rate Bid rate Ask rate USD/VND for 3 months 22,982.75 22,509.2244 EUR/VND for 6 months 25,662.0325 26,928
GBP/VND for 12 months 33,658.2 36,369.52 Assignment 4
July 2020, at HSBC HCM Branch quoted the exchange rates and interest rates as following: USD/VND: 22,850 – 22,900 EUR/VND : 25,540 – 25,590 GBP/VND: 32,540 – 32,590 Currency Deposit Interest Loan Interest VND 9%/year 12%/year USD 2%/year 7%/year GBP 1.75%/year 6.5%/year EUR 1.5%/year 5%/year
On that date, the bank conducted some forex transactions as following:
Operation 1: Bought at spot rate 150,000 USD from Anpha company and settled the transaction by VND.
Operation 2: Deducted VND from VND account of Beta company to sell at spot exchange rate 50,000 EURS.