Giải BT Sách Smart Start 3 Unit 5 Sports & Hobbies Lesson 2

Xin giới thiệu đến các em Sách Smart Start 3 Unit 5 Lesson 2 được sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời các em tham khảo.

Sách Smart Start 3 Unit 5 Lesson 2
A. 1. Listen and point. Repeat
(Nghe và ch. Lp li)
2. Play the Pretend game.
(Tr chơi Gi v.)
ng dẫn cách chơi
Mt bn s dng hnh đng đ din t, cc bn i lp s nhn v c gng đon bạn đ
đang lm g.
B. 1. Listen and practice
(Nghe và thc hành)
2. Look and write. Practice
(Nhìn và viết. Thc hành)
Gi ý đáp án
1. good
2. What
3. throwing
4. I’m
C. 1. Listen and repeat
(Nghe và lp li)
2. Chant
(Hát theo nhp)
D. 1. Look and listen
(Nhìn và nghe)
2. Listen and draw lines
(Nghe và v cc đưng)
Gi ý đáp án
3. Practice with your friends
(Thc hành vi nhng ngưi bn)
E. Point, ask and answer
(Ch, hi và tr li)
Gi ý đáp án
1. What are you good at?
I’m good at kicking.
2. What are you good at?
I’m good at painting.
3. What are you good at?
I’m good at singing.
4. What are you good at?
I’m good at catching.
5. What are you good at?
I’m good at drawing.
6. What are you good at?
I’m good at dancing.
7. What are you good at?
I’m good at throwing.
8. What are you good at?
I’m good at hitting.
F. Write about you. Then, ask your friends and complete the table.
(Viết v bạn. Sau đ, hi những ngưi bn ca bn v hon thnh bng.)
| 1/6

Preview text:

Sách Smart Start 3 Unit 5 Lesson 2
A. 1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)
2. Play the Pretend game. (Trò chơi Giả vờ.)
Hướng dẫn cách chơi
Một bạn sẽ dùng hành động để diễn tả, các bạn dưới lớp sẽ nhìn và cố gắng đoán bạn đó đang làm gì.
B. 1. Listen and practice (Nghe và thực hành)
2. Look and write. Practice
(Nhìn và viết. Thực hành) Gợi ý đáp án 1. good 2. What 3. throwing 4. I’m
C. 1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) 2. Chant (Hát theo nhịp) D. 1. Look and listen (Nhìn và nghe)
2. Listen and draw lines
(Nghe và vẽ các đường) Gợi ý đáp án
3. Practice with your friends
(Thực hành với những người bạn)
E. Point, ask and answer
(Chỉ, hỏi và trả lời) Gợi ý đáp án 1. What are you good at? I’m good at kicking. 2. What are you good at? I’m good at painting. 3. What are you good at? I’m good at singing. 4. What are you good at? I’m good at catching. 5. What are you good at? I’m good at drawing. 6. What are you good at? I’m good at dancing. 7. What are you good at? I’m good at throwing. 8. What are you good at? I’m good at hitting.
F. Write about you. Then, ask your friends and complete the table.
(Viết về bạn. Sau đó, hỏi những người bạn của bạn và hoàn thành bảng.)