Giải BT Sách Smart Start 3 Unit 5 Sports & Hobbies P.E.

Xin giới thiệu đến các em Sách Smart Start 3 Unit 5 P.E. được sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời các em tham khảo.

Sách Smart Start 3 Unit 5 P.E.
A. 1. Listen and point. Repeat
(Nghe và ch. Lp li)
2. Play Board race.
(Tr chơi Đp bng.)
ng dẫn cách chơi
Gio viên s dn hai bc tranh lên bng, hai bn s xung phong chơi. Bt đu tr chơi,
s đc mt t vng ơng ng vi mt bc tranh treo trên bng, t cng mt v tr xut
pht, mt trong hai bn chơi phi di chuyn tht nhanh v chm vo bc tranh trên bng.
Ai nhanh hơn ngưi đ thng.
B. 1. Listen and practice
(Nghe và thc hành)
2. Fill in the blanks. Practice
(Đin vào ch trng. Thc hành)
Gi ý đáp án
1. use
2. the ball
3. my
4. in
C. Read and fill in the blanks
c v đin vào ch trng)
Gi ý đáp án
1. Soccer
2. run
3. legs
4. catch
5. goalie
D. 1. Look and listen
(Nhìn và nghe)
2. Listen and circle
(Nghe và khoanh tròn)
Gi ý đáp án
1. Yes, it is
2. head
3. basketball
4. feet
3. Practice with your friends
(Thc hành vi những ngưi bn)
E. 1. Read and circle the sport he is good at
c và khoanh tròn môn th thao anh y gii)
Gi ý đáp án
2. Read and fill in the blanks
c v đin vào ch trng)
Gi ý đáp án
1. hands and arms
2. throw
3. kick
F. Look at E. Write about your favourite sport
(Hãy nhìn E. Viết môn th thao yêu thích ca bn)
G. Tell your friend about your favourite sport
(Hãy nói cho bn ca bn v môn th thao yêu thích ca bn)
| 1/5

Preview text:

Sách Smart Start 3 Unit 5 P.E.
A. 1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại) 2. Play Board race. (Trò chơi Đập bảng.)
Hướng dẫn cách chơi
Giáo viên sẽ dán hai bức tranh lên bảng, hai bạn sẽ xung phong chơi. Bắt đầu trò chơi, cô
sẽ đọc một từ vựng tương ứng với một bức tranh treo trên bảng, từ cùng một vị trí xuất
phát, một trong hai bạn chơi phải di chuyển thật nhanh và chạm vào bức tranh trên bảng.
Ai nhanh hơn người đó thắng.
B. 1. Listen and practice (Nghe và thực hành)
2. Fill in the blanks. Practice
(Điền vào chỗ trống. Thực hành) Gợi ý đáp án 1. use 2. the ball 3. my 4. in
C. Read and fill in the blanks
(Đọc và điền vào chỗ trống) Gợi ý đáp án 1. Soccer 2. run 3. legs 4. catch 5. goalie D. 1. Look and listen (Nhìn và nghe) 2. Listen and circle (Nghe và khoanh tròn) Gợi ý đáp án 1. Yes, it is 2. head 3. basketball 4. feet
3. Practice with your friends
(Thực hành với những người bạn)
E. 1. Read and circle the sport he is good at
(Đọc và khoanh tròn môn thể thao anh ấy giỏi) Gợi ý đáp án
2. Read and fill in the blanks
(Đọc và điền vào chỗ trống) Gợi ý đáp án 1. hands and arms 2. throw 3. kick
F. Look at E. Write about your favourite sport
(Hãy nhìn E. Viết môn thể thao yêu thích của bạn)
G. Tell your friend about your favourite sport
(Hãy nói cho bạn của bạn về môn thể thao yêu thích của bạn)