Giải BT Sách Smart Start 3 Unit 5 Sports & Hobbies Lesson 3

Xin giới thiệu đến các em Sách Smart Start 3 Unit 5 Lesson 3 được sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời các em tham khảo.

Sách Smart Start 3 Unit 5 Lesson 3
A. 1. Listen and point. Repeat
(Nghe và ch. Lp li)
2. Play Flashcards peek.
(Tr chơi Nhn lén Flashcards.)
ng dẫn cách chơi
s che mt flashcard đi ri li m ra tht nhanh đ hc sinh nhn ln. Bn no đon
đng cô s ni Yes.v thng.
B. 1. Listen and practice
(Nghe và thc hành)
2. Look and circle. Practice
(Nhìn và khoanh tròn. Thc hành)
Gi ý đp n
1. A: May I go out?
B: Yes, you may.
2. A: May I go skateboarding?
B: No, you may not.
3. A: May I go swimming?
B: No, you may not.
4. A: May I watch TV?
B: Yes, you may
C. 1. Listen and repeat
(Nghe và lp li)
2. Chant
(Hát theo nhp)
D. 1. Look and listen
(Nhìn và nghe)
2. Listen and number
(Nghe v đnh s)
Gi ý đáp án
1. No, you may not
2. Yes, you may
3. No. Sorry,
4. Yes. Can I come, too?
3. Practice with your friends
(Thc hành vi những người bn ca bn)
E. Point, ask and answer
(Ch, hi và tr li)
Gi ý đáp án
1. May I play volleyball?
Yes, you may.
2. May I watch TV?
No, you may not.
3. May I go swimming?
Yes, you may.
4. May I go skateboarding?
No, you may not. (Không, bn không th.)
5. May I listen to music?
Yes, you may.
6. May I go out?
No, you may not.
F. Play the Chain game.
(Tr chơi Dây chuyn.)
Gi ý đáp án
Bt đu tr chơi, mt s phải đặt u hi, bn bên cnh s tr li v đặt li câu hi cho
người k tip. C ln lượt như vy cho đn ht.
| 1/6

Preview text:

Sách Smart Start 3 Unit 5 Lesson 3
A. 1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)
2. Play Flashcards peek.
(Trò chơi Nhìn lén Flashcards.)
Hướng dẫn cách chơi
Cô sẽ che một flashcard đi rồi lại mở ra thật nhanh để học sinh nhìn lén. Bạn nào đoán
đúng cô sẽ nói “Yes.” và thắng.
B. 1. Listen and practice (Nghe và thực hành)
2. Look and circle. Practice
(Nhìn và khoanh tròn. Thực hành) Gợi ý đáp án 1. A: May I go out? B: Yes, you may. 2. A: May I go skateboarding? B: No, you may not. 3. A: May I go swimming? B: No, you may not. 4. A: May I watch TV? B: Yes, you may
C. 1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) 2. Chant (Hát theo nhịp) D. 1. Look and listen (Nhìn và nghe) 2. Listen and number (Nghe và đánh số) Gợi ý đáp án 1. No, you may not 2. Yes, you may 3. No. Sorry, 4. Yes. Can I come, too?
3. Practice with your friends
(Thực hành với những người bạn của bạn)
E. Point, ask and answer
(Chỉ, hỏi và trả lời) Gợi ý đáp án 1. May I play volleyball? Yes, you may. 2. May I watch TV? No, you may not. 3. May I go swimming? Yes, you may. 4. May I go skateboarding?
No, you may not. (Không, bạn không thể.) 5. May I listen to music? Yes, you may. 6. May I go out? No, you may not.
F. Play the Chain game. (Trò chơi Dây chuyền.) Gợi ý đáp án
Bắt đầu trò chơi, một sẽ phải đặt câu hỏi, bạn bên cạnh sẽ trả lời và đặt lại câu hỏi cho
người kế tiếp. Cứ lần lượt như vậy cho đến hết.