Giải chi tiết trắc nghiệm VLĐC 3| Đề thi VLĐC 3| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Câu 1: Có 1g khí Hidro H2 đựng trong một bình có thể tích 3 lít. Mật độ phân tử của chất khí đó là (cho hằng số khí 3 R= 8,31.10^-3 J/kmol.K; hằng số Boltzmann k=1,28.10^-23 J/K)

VIỆN VT KỸ THUT ĐI HỌC CH KHOA HN PH1130
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ Trang 1/69
Đ THI MÔN VT ĐI CƯƠNG PHN III ( QUANG NG T)
Đ S 1
C ý: Tsinh không viết bt k hiu gì vào t s 1 s 2. Viết h và tên, lp vào t s 0, viết lp vào t s 3.
Tr li câu hi trc nghim vào t s 0. Viết tr li phn t lun vào t 3 và 4. Thi gian làm i 90 phút.
Câu hi trc nghim (5 đim):
Câu
1:
Có
1 g
k Hidro
2
H
đng trong mt nh th tích 3 lít. Mt đ phân t ca cht k đó là (cho hng s k
3
8,31.10 / . ;R J kmol K
hng s Boltzmann
23
1,28.10 /k J K
)
A.
25
11,036.10
(phân t/
3
m
) B.
(phân t/
3
m
).
C.
25
10,036.10
(phân t/
3
m
) D.
25
10,536.10
(phân t/
3
m
).
Gii
S phân t k ca cht đó là
..
AA
m
N n N N

Hng s Boltzmann:
23
1,28.10 / .
A
A
RT R R m R
k J K N N
V N k k
Mt đ phân t ca cht k đó là:
33
25
23 3
10 .8,31.10
' 10,820.10
. 2.1,28.10 .3.10
N mR
n
V kV

(phân t/
3
m
)
Câu
2:
Trong mt dãy vch quang ph phát x ca Hidro:
A. Các electron b kích thích đu cùng mt mc ng lưng;
B. Các vch ph cách đu nhau;
C. Các electron b kích thích ri khi nguyên t;
D. Các electron b kích thích đu chuyn v cùng mt mc ng lưng;
Câu
3:
Nếu đ đy c (chiết sut
1,33n
) vào khong gia màn quan t và mt phng cha 2 khe trong máy giao
thoa Young t các vân s:
A. Nhòe đi;
B. Giãn rng ra;
C. Sít li gn nhau;
D. Biến mt;
Câu
4:
Mt đng nhit hiu sut
25 %
và nh nhit cho mt ngun nhit đ
300 .K
Nó nhn nhit t mt
ngun nhit đ ít nht là:
A.
500 K
. B.
200 K
. C.
400 K
. D.
300 K
.
Gii
Hiu sut theo chu trình Carnot:
2
1
1
T
T

(vi
12
;TT
ln lưt là nhit đ ngun nóng và nhit đ ngun lnh)
Theo i ra, ta có:
22
1
1
300
1 0,25 400
1 1 0,25
TT
TK
T

Câu
5:
1 mol
ca các nguyên t khí Heli và
1 mol
ca c nguyên t st cùng:
A. Vn tc n quân phương. B. Th tích.
C. Mt đ. D. S nguyên t.
Gii
Vn tc n quân phương ca các phân t k:
3
C
RT
v
mà
4; 56
He Fe cHe cFe
vv

Công thc tính s mol:
.mV
n


VIỆN VT KỸ THUT ĐI HỌC CH KHOA HN PH1130
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ Trang 2/69
Ta có:
.
.
He He
He
He
Fe Fe
Fe
Fe
V
n
V
n
và
1 ; ;
Fe He He Fe Fe He Fe He
n n mol V V
S phân t k ca cht k đó là
..
AA
m
N n N N

Hng s Boltzmann
23
1,28.10 / .
A
A
RT R R m R
k J K N N
V N k k
Mt đ phân t ca cht k đó là
'
.
N mR p
n
V kV kT
và
''
Fe He Fe He
V V n n
Câu
6:
Chiếu mt chùm tí sáng song song song đơn sc c sóng
0,5 m

vuông góc vi mt khe hp có b
rng
0,40b mm
. Đt t ngay sau khe mt thu kính hi t, tiêu c
40,00 ,f cm
ta thu đưc trên màn quan t
đt mt phng tiêu thu kính mt h vân. Khong ch gia tâm ca vân trung tâm và cc tiu đu tiên là:
A.
1,10 mm
. B.
0,90 mm
. C.
1,00 mm
. D.
0,80 mm
.
Gii
Cực tiu nhiễu x ứng tương ứng góc lệch của tia nhiễu x:
k
sin
b
(
b
: độ
rộng của khe)
Độ rộng cực tiu nhiu x trung tâm tương ứng cc tiu c 1
:1k sin
b
Khoảng cách giữa n của n trung tâm cc tiu đầu tiên chính bng:
2.a f tan
góc rất nhỏ
tg sin


Hay
6
3
3
2 2.0,4.0,5.10
10 1
2 0,4.10
af
a m mm
b f b

Câu
7:
Trong quang ph bc 1 ca mt cht phát ng, đưc cho bi mt ch t truyn qua chu k
6
2,5.10dm
và đưc quan sát trong mt phng tiêu ca mt thu kính hi t đt ngày sau ch t tiêu c
0,4fm
, ngưi ta thy
hai vch ng vi c c sóng
1
0,56 m

và
2
0,58 m

. Khong ch gia hai vch này là:
A.
4,0 mm
. B.
3,0 mm
. C.
4,5 mm
. D.
3,5 mm
.
Gii
Nhn xét: trong bài chúng ta s t mt chùm tia nhiu x song song, nếu không thu kính thì chùm tia nhiu x hai
khe liên tiếp s giao thoa vi nhau vô ng
đây chính là lý do mà ngưi ta thưng đt thu kính sau ch t gia màn
và ch t. Do tính cht hi t ti mt phng tiêu din ca c chùm song song khi truyn qua thu kính hi t nên màn thu
VIỆN VT KỸ THUT ĐI HỌC CH KHOA HN PH1130
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ Trang 3/69
nh nhiu x s đưc đt trùng vi tiêu din ca thu kính. Gi s chùm tia t hai khe ca cách t có góc nhiu x
tha
mãn điu kin cc đi nhiu x
trc ph
OM
s phi to vi đưng nm ngang mt góc
. T hình v ta thy
V trí cc đi ng vi góc nhiu x
s là:
0
.D M M f tan

ng vi mi mt c sóng ta s thu đưc giá tr
,D
khác nhau, do
f
là không đi n d dàng rút ra đưc công thc:
21
21
DD
f
tan tan

Cc đi nhiu x ng tương ng góc lch ca tia sáng:
k
sin
d
Ch t cc đi nhiu x bc 1 do đó ta có:
6
0
1
11
6
6
0
2
22
6
0,56.10
0,224 12 56'
2,5.10
0,58.10
0,232 13 24'
2,5.10
sin
d
sin
d


0 0 3
21
21
00
13 24' 12 56' 3,5.10 3,5
13 24' 12 56'
DD
f D D D f tan tan m mm
tan tan
Câu
8:
Trong hin tưng giao thoa ca khe Iâng, ánh ng đơn sc c sóng
0,50 m

, khong ch gia 2 khe
0,15d mm
, khong ch gia 2 khe và màn là
0,15d mm
. Khong ch t cc đi đu tiên ti tâm ca vân
ng trung tâm là:
A.
6,0 mm
. B.
5,5 mm
. C.
6,5 mm
. D.
5,0 mm
Gii
Đ rng 1 n GT Young bng khong cách gia 2 n ng/ hoc ti liên tiếp, xác đnh bi:
D
i
d
V trí n sáng GT Young, xác đnh bi:
s
k
D
y ki k
d

Theo i ra, ta có:
6
3
1
3
0,5.10 .1,5
1 1. 1. 5.10 5
0,15.10
s
D
k y m mm
d
Câu
9:
Th tích ca
4Mg
k Oxy
2
O
tăng t
3
1
1,00V dm
đến
3
2
4V dm
. Xem k Oxy là k thc
hng s Van der Waals
6 3 2
1,37.10 . / .a J m k mol
. Công ca ni lc trong quá trình giãn n đó bng:
A.
1,61 J
. B.
1,41 J
. C.
1,81 J
. D.
1,21 J
.
Gii
Công ca ni lc trong quá trình giãn n đó bng:
22
6
22
21
1 1 0,04 1 1
. . .1,37.10 . 1,61
32 4 1
M
A a J
VV






Câu
10:
Trong nguyên t vi mt lp trng ti ng vi
5n
cha đy electron, t s electron có cùng
1/ 2
s
m 
là:
A.
32e
. B.
12e
. C.
16e
. D.
25e
.
Gii
Lp
l
Lp con
m
s
m
S trng ti
5
O
0
5s
0
1/ 2
2
1
5p
1
0
1/ 2
1/ 2
6
VIỆN VT KỸ THUT ĐI HỌC CH KHOA HN PH1130
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ Trang 4/69
Theo bng trên, ta : Trong nguyên t vi mt lp trng thái ng vi
5n
cha đy electron, t s electron có cùng
1/ 2
s
m 
là:
25e
Câu
11:
Mt chùm tia Rnghen hp ti đp vào mt t nhiên ca đơn tinh th
Na Cl
i góc ti bng
0
30
. Theo phương
phn x gương trên mt đa tinh th, ngưi ta quan sát thy cc đi nhiu x bc hai. Khong ch gia các mt phng
nguyên t liên tiếp bng
10
2,40.10 m
. Bưc sóng ca tia Rơn ghen là:
A.
10
2,58.10 m
. B.
10
3,08.10 m
. C.
10
1,58.10 m
. D.
10
1,58.10 m
.
Gii
Nhn xét: Đây là i toán đc trưng ca nhiu x Ronghen. Nhng bài toán dng này tng xoay quanh ng thc Bragg.
T d kin đã cho ta thy 3 đi lưng
,,k

đã biết
d dàng xác đnh đi lưng
d
:
2dsin k

Theo i ra, ta có:
10 0
10
2.2,4.10 . 30
2
2 1,2.10
22
sin
dsin
km
1
1/ 2
32
2
5d
2
1
0
1
2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
10
3
5 f
3
2
1
0
1
2
3
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
14
4
5g
4
3
2
1
0
1
2
3
4
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
18
VIỆN VT KỸ THUT ĐI HỌC CH KHOA HN PH1130
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ Trang 5/69
Câu
12:
Khi lưng ca
1 kmol
cht k
35,0 /kg kmol
, h s Poát tông ca cht k là
1,4.
Nhit dung
riêng đng áp ca k bng( cho hng s k
3
8,31.10 / .R J kmol K
):
A.
830,5 / .J kg K
. B.
831,0 / .J kg K
. C.
832,0 / .J kg K
. D.
831,5 / .J kg K
.
Gii
H s Poat xông ca cht k là
1,4
p
v
C
C

(Vi
p
C
và
v
C
ln lưt là nhit dung mol đng áp và nhit dung mol
đng tích)
Mt khác:
p v v p
C C R C C R
1
pp
p
vp
CC
R
C
C C R

Nhit dung riêng đng áp ca k:
3
1,4.8,31.10
831 / .
1 35 1,4 1
p
p
C
R
c J kg K

Câu
13:
Mt ht chuyn đng trong giếng thế ng mt chiu u vô hn ng lưng
6,0 eV
trng ti
2.n
Năng lưng thp nht mà ht th trong chuyn đng này là:
A.
1,4 eV
. B.
1,5 eV
. C.
1,7 eV
. D.
1,6 eV
.
Gii
Ht chuyn đng trong giếng thế năng ng lưng:
22
2
..
2
8
2
n
p
h
n
E meV
ma

Năng lưng thp nht
22
6
1,5
2
n
min
E
E eV
n
Câu
14:
Mt photon bưc sóng
11
1,40.10 m
, đến va chm vào mt electron đang đng yên. Sau va chm photon
b tán x vi góc
0
90
. Cho khi lưng electron
31
9,1.10m kg
, hng s Planck
34
6,625.10 . ;h J s
vn tc
ánh sáng trong chân không
8
3.10 / .c m s
Khi đó đng năng ca electron giá tr nào i đây:
A.
15
1,90.10 J
. B.
15
2,10.10 J
. C.
15
2,50.10 J
. D.
15
2,20.10 J
.
Gii
Đng năng ca electron
2
2
2
'
1
e
De
mc
E m c hv hv
v
c



hay
'
D
hc hc hc hc
E


Theo công thc tán x Compton:
2
2
2
C
sin



Ta tìm đưc đng năng ca electron bn ra :
2
2
2
D
C
hc hc
E
sin





Hay
2
12 2 0
34 8
15
11
11 12 2 0
2
2
2.2,4.10 . 45
6,625.10 .3.10
2
. 2,1.10
1,4.10
1,4.10 2.2,4.10 . 45
2
2
C
D
C
sin
sin
hc
EJ
sin
sin








Câu
15:
Trong nguyên t vi mt lp trng ti ng vi
4n
cha đy electron, thì s electron cùng s ng t
1m
là:
A.
10e
. B.
8e
. C.
6e
. D.
4e
.
Gii
VIỆN VT KỸ THUT ĐI HỌC CH KHOA HN PH1130
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ Trang 6/69
n
Lp
l
Lp con
m
s
m
S trng ti
4
N
0
3s
0
1/ 2
2
32
1
3p
1
0
1
1/ 2
1/ 2
1/ 2
6
2
3d
2
1
0
1
2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
10
3
3 f
3
2
1
0
1
2
3
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
14
Theo bng trên, ta có: Trong nguyên t vi mt lp trng thái ng vi
4n
cha đy electron, thì s electron ng s
ng t
1m
là:
6e
Đ THI MÔN VT ĐI CƯƠNG PHN III ( QUANG NG T)
Đ S 2
C ý: Tsinh không viết bt k hiu gì vào t s 1 s 2. Viết h và tên, lp vào t s 0, viết lp vào t s 3.
Tr li câu hi trc nghim vào t s 0. Viết tr li phn t lun vào t 3 và 4. Thi gian làm i 90 phút.
Câu hi trc nghim (5 đim):
Câu
16:
Mt ht chuyn đng đưc mô t bi hàm sóng
mi v trí và mi thi đim nht đnh.
t l vi
A. Đng lưng ca ht B. Xác xut ca ht.
C. Vn tc ca ht D. Năng lưng ca ht.
Gii
Ht chuyn đng theo phương
x
trong giếng thế năng đnh nga bi:
0, 0
0
,
khi x a
Ux
x
khi
xa

Hàm sóng dng:
2
22
x sin x
aa



Xác sut phi tìm bng
2
2
b
b
x dx
VIỆN VT KỸ THUT ĐI HỌC CH KHOA HN PH1130
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ Trang 7/69
Câu
17:
Hơ nóng
1 mol
k lý tưng lưng nguyên t t nhit đ
1
T
đến
2
T
bng hai qtrình đng áp và đng tích.
Gi biến thiên entropy trong mi quá trình đng áp, đng tích ln lưt là
p
S
và
v
S
. Khi đó:
A.
1,4
pv
SS
. B.
1,8
pv
SS
. C.
2,0
pv
SS
. D.
1,6
pv
SS
.
Gii
Đ biến thiên Entropy:
dQ
dS
T
Qtrình đng áp:
2
. . .
2
p
i
Q nC dT n R dT
Thay vào và ly tích phân t trng ti 1 ng vi
1
T
đến trng thái 2 ng vi
2
T
2
1
2
2
1
1
2 2 2
. . . . . .
2 2 2
T
p
T
T
T
i dT i i
S n R n RlnT n R ln
T
TT



Tương t, ta có biến thiên entroy ca quá trình đng tích:
2
1
. . .
2
v
T
i
S n Rln
T




Vi k lưng nguyên t thì
2 5 2
22
5 1,4
5
22
p
v
i
S
i
i
S

Câu
18:
Trong chân không mi photon có cùng:
A. Tn s. B. ng ng. C. c sóng. D. Vn tc.
Gii
Vn tc trong chân không
8
3.10 /c m s
Câu
19:
Trong quá trình nung nóng mt vt đen tuyt đi (coi là n bng), c ng ng vi năng sut phát x cc đi
ca dch chuyn t
1
0,8 m

đến
2
0,5 m

; tương ng vi công sut bc x tc thi ca nó tăng lên:
A.
6,35
ln. B.
6,55
ln. C.
6,95
ln. D.
6,75
ln.
Gii
Năng sut phát x VĐTĐ theo đ/l S-B:
4
.
T
T

Công sut phát x :
4
. . .
T
P S T S


c sóng ng vi năng sut phát x CĐ ca VĐTĐ theo đ/l Wien:
.
max
max
b
b T T
T đó, ta có:
4
44
4
4
11
1 1 1 2
21
4
2 2 1
22
2
..
0,5
6,55
0,8
..
b
P T S
PT
PP
b
PT
P T S










Câu
20:
Trong hin tưng giao thoa ca khe Iâng, ánh ng đơn sc bưc sóng
0,55 m

, khong ch gia 2 khe
là
0,10d mm
, khong ch gia 2 khe và màn là
1,00Dm
. Khong ch t cc đi đu tiên ti tâm ca vân ng
trung tâm là:
A.
6,0 mm
. B.
5,5 mm
. C.
6,5 mm
. D.
5,00 mm
Gii
Đ rng 1 n GT Young bng khong cách gia 2 n ng/ hoc ti liên tiếp, xác đnh bi:
D
i
d
V trí n sáng GT Young, xác đnh bi:
s
k
D
y ki k
d

Theo i ra, ta có:
6
3
1
3
0,55.10 .1
1 1. 1. 5,5.10 5,5
0,1.10
s
D
k y m mm
d
VIỆN VT KỸ THUT ĐI HỌC CH KHOA HN PH1130
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ Trang 8/69
Câu
21:
Đ biến thiên entropy trên đon gia hai quá trình đon nhit trong chu trình Carnot thun nghch có tr s bng:
1/S kcal K
; hiu s nhit đ gia hai đưng đng nhit là
0
150,00TC
;
1 4,18cal J
. Nhit lưng đã
chuyn hóa thành công trong chu trình đang xét là:
A.
5
6,77.10 J
. B.
5
7,27.10 J
. C.
5
6,27.10 J
. D.
5
5,77.10 J
.
Gii
Nhit lưng đã chuyn a thành công trong quá trình đang xét là:
35
. 1.10 .4,18.150 6,27.10Q A S T J
Câu
22:
Mt khi k lý tưng th tích
3
8Vm
dãn n đng nhit t áp sut
2 at
đến
1 at
. ng nhit đã
cung cp cho quá trình này là:
A.
5
13.10 J
. B.
5
10.10 J
. C.
5
12.10 J
. D.
5
11.10 J
.
Gii
Trong quá trình đng nhit:
0U
mà
0U A Q Q A
Công ca quá trình đng nhit:
2
1
2
11
1
..
V
V
V
A P dV P V ln
V



Áp dng PT trng thái ca quá trình đng nhit:
21
12
VP
VP
ng nhit đã cung cp cho quá trình này là:
55
21
1 1 1 1
12
2.10 .8. 2 11.10
VP
Q A PVln PV ln ln J
VP
Câu
23:
Khi lưng ca
1 kmol
cht k
20,00 /kg kmol
, h s Poát tông ca cht k là
1,4.
Nhit dung
riêng đng áp ca k bng( cho hng s k
3
8,31.10 / .R J kmol K
):
A.
1453,8 / .J kg K
. B.
1454,8 / .J kg K
. C.
1454,3 / .J kg K
. D.
1455,3 / .J kg K
.
Gii
H s Poat xông ca cht k là
1,4
p
v
C
C

(Vi
p
C
và
v
C
ln lưt là nhit dung mol đng áp và nhit dung mol
đng tích)
Mt khác:
p v v p
C C R C C R
1
pp
p
vp
CC
R
C
C C R

Nhit dung riêng đng áp ca k:
3
1,4.8,31.10
1454,3 / .
1 20 1,4 1
p
p
C
R
c J kg K

Câu
24:
Mt photon bưc sóng
11
1,20.10 m
, đến va chm vào mt electron đang đng yên. Sau va chm photon
b tán x vi góc
0
90
. Cho khi lưng electron
31
9,1.10m kg
, hng s Planck
34
6,625.10 . ;h J s
vn tc
ánh sáng trong chân không
8
3.10 / .c m s
Khi đó đng năng ca electron giá tr nào i đây:
A.
15
3,19.10 J
. B.
15
2,59.10 J
. C.
15
2,50.10 J
. D.
15
2,76.10 J
.
Gii
Đng năng ca electron
2
2
2
'
1
e
De
mc
E m c hv hv
v
c



hay
'
D
hc hc hc hc
E


Theo công thc tán x Compton:
2
2
2
C
sin



VIỆN VT KỸ THUT ĐI HỌC CH KHOA HN PH1130
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ Trang 9/69
Ta tìm đưc đng năng ca electron bn ra :
2
2
2
D
C
hc hc
E
sin





Hay
2
12 2 0
34 8
15
11
11 12 2 0
2
2
2.2,4.10 . 45
6,625.10 .3.10
2
. 2,76.10
1,2.10
1,2.10 2.2,4.10 . 45
2
2
C
D
C
sin
sin
hc
EJ
sin
sin








Câu
25:
Chiếu mt chùm tia sáng song song
0,5 m

lên mt màng phòng (chiết sut
1,33n
) i góc ti
0
30 .i
Đ chùm tia phn x cưng đ ng cc tiu t b dày nh nht ca màng s là:
A.
0,203 m
. B.
0,198 m
. C.
0,106 m
. D.
0,101 m
.
Gii
Xét hiu quang l gia hai tia phn x trên b mt ca bn mng:
22
12
2
2
L L L d n sin i
Xét điu kin vân sáng vân ti:
Vân ng:
Lk

Vân ti:
1
2
Lk



T d kin ca đ i đ chùm tia phn x ng đ ng cc tiu t hiu quang l phi bng
k
Bài toán yêu cu ta xác đnh b dày nh nht. T công thc trên ta thy b dày nh nht khi
0k 
ta :
2 2 2 2 0
0,5
0,101
4 4 1,33 30
min
dm
n sin i sin

Câu
26:
Photon có năng lưng
21,5 eV
, ti nguyên t Hidro và làm bt electron (đang trng thái bn) ra khi
nguyên t. Vn tc ca electron khi bt ra khi nguyên t là (cho khi lưng electron
31
9,1.10m kg
, đin tích electron
19
1,6.10 ,eC

hng s Planck
19
1,6.10 ,eC

hng s Rydberg
15 1
3,28.10Rs
):
A.
6
1,874.10 /v m s
. B.
6
1,674.10 /v m s
. C.
6
2,074.10 /v m s
. D.
6
2,274.10 /v m s
.
Gii
trng thái bn t
1n
Đng năng ca electron khi bt ra khi nguyên t:
19
2 2 2 6
0
2 2 31
1 13,6 1 1 2.7,9.1,6.10
. 21,5 . . 7,9 1,674.10 /
2 1 2 2 9,1.10
e e e e e e e
E
m v m v m v eV v m s
n
Câu
27:
Chiếu mt chùm sáng đơn sc song song bưc sóng
546 nm
thng góc vào mt i mt m
không khí, đưc to bi hai bn thy tinh phng đt nghiêng trên nhau mt góc rt nh. n giao thoa quan t
đưc có mt đ 15vân/1cm. Tìm công thc nh góc nghiêng (ra đ) ca m không khí
A.
4
1,094.10 rad
. B.
4
3,094.10 rad
. C.
4
4,094.10 rad
. D.
4
2,094.10 rad
.
Gii
Độ rộng n giao thoa nêm KK được xác định bởi:
2
l
i
1
Độ rộng 1 n còn có thể xác định bởi:
1
i
n
2
Từ
9
24
546.10
1 ; 2 .15.10 4,094.10
22
n
VIỆN VT KỸ THUT ĐI HỌC CH KHOA HN PH1130
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ Trang 10/69
Câu
28:
Có hai bn tuamalin dày (trên
1 mm
)
1
T
và
2
T
đt song song vi nhau và song song vi mt phng
1
,.x yT
trc quang song song vi trc
2
,yT
trc quang làm vi trc
y
góc
0
45 .
Chiếu mt tia ng phân cc toàn phn, cưng
đ
0
,I
vào
1
T
theo phương trc
,z
phương ca ng đ đin trưng làm vi trc
x
góc
0
30 .
Sau khi qua hai bn
1
T
và
2
,T
ng đ ca tia sáng là
I
bng:
A.
0
3
4
I
I
. B.
0
3
8
I
I
. C.
0
4
I
I
. D.
0
8
I
I
.
Gii
ng đ ánh ng sau khi đi qua bn tuamalin
1
:T
2 2 0
0
1 0 1 0
. . 45
2
I
I I cos I cos
ng đ ánh ng sau khi qua hai bn
1
T
2
T
:
2 2 2 2 0 2 0
0
2 1 2 0 1 2 0 0
3
13
. . . . 45 . 30 . .
2 4 8
I
I I I cos I cos cos I cos cos I
Câu
29:
Coi mt tri là vt đen tuyt đi nhit đ trên b mt là
6000TK
. Bc x mang năng lưng ln nht có
0,48 .m

Mt ngôi sao khác (xem là vt đen tuyt đi) mà bc x mang năng lưng cc đi
' 0,60 .m

Nhit đ ca ngôi sao là:
A.
4700 K
. B.
5000 K
. C.
4800 K
. D.
4500 K
.
Gii
c sóng ng vi năng sut phát x CĐ ca VĐTD theo đnh lut Wien:
.
max
bT
Theo i ra, ta có:
1
2
21
2
1
.
0,48
.6000 4800
'.
' ' 0,6
bT
T
T T K
bT
T


Câu
30:
Dung dch đưng glucozo nng đ
3
1
0,28 /C g cm
đng trong mt nh tr thy tinh s làm quay mt phng
phân cc ca ánh ng xanh đi qua nh mt góc
0
1
32 .
Vi dung dch đưng glucozo nng đ
2
C
cũng đưng trong
nh tr ging như trên làm quay mt phng phân cc ca ánh ng xanh mt góc
0
2
20 .
Nng đ
2
C
là:
A.
3
0,195 /g cm
. B.
3
0,428 /g cm
. C.
3
0,448 /g cm
. D.
3
0,175 /g cm
.
Gii
Nhn xét: Đây là bài toán ng dng hin tưng quay mt phng phân cc đ c đnh nng đ dung dch. Nng đ dung
dch đưc xác đnh theo công thc:
C
d
trong đó
là góc quay ca mt phng phân cc. trong bài tn này ta
thy hai trưng hp
xét tng trưng hp và tính t s.
Ta có:
1
1
3
2 2 2
21
2
1 1 1
2
32
.0,28 0,448 /
20
C
d
C
C C g cm
C
C
d


Đ THI MÔN VT ĐI CƯƠNG PHN III ( QUANG NG T)
Đ S 3
C ý: Tsinh không viết bt k hiu gì vào t s 1 s 2. Viết h và tên, lp vào t s 0, viết lp vào t s 3.
Tr li câu hi trc nghim vào t s 0. Viết tr li phn t lun vào t 3 và 4. Thi gian làm i 90 phút.
Câu hi trc nghim (5 đim):
VIỆN VT KỸ THUT ĐI HỌC CH KHOA HN PH1130
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ Trang 11/69
Câu
31:
Trong hin tưng giao thoa ca khe Iâng, ánh sáng đơn sc c sóng
0,5 m

, khong ch gia 2 khe
3,00Dm
, khong ch gia 2 khe và màn là
3,00Dm
. Khong ch t cc đi đu tiên ti tâm ca vân sáng
trung tâm là:
A.
6,00 mm
. B.
5,50 mm
. C.
4,50 mm
. D.
5,00 mm
.
Gii
Đ rng 1 n GT Young bng khong cách gia 2 n ng/ hoc ti liên tiếp, xác đnh bi:
D
i
d
V trí n sáng GT Young, xác đnh bi:
s
k
D
y ki k
d

Theo i ra, ta có:
6
3
1
3
0,5.10 .3
1 1. 1. 5.10 5
0,3.10
s
D
k y m mm
d
Câu
32:
Cho ch t nhiu x chu k là
5,00 m
. Chiếu ánh ng đơn sc bưc sóng
0,500 m

vuông
góc vi ch t. S vch cc đi chính ln nht trong quang ph ca ch t là:
A.
19,00
. B.
25,00
. C.
23,00
. D.
21,00
.
Gii
Cc đi nhiu x ng tương ng góc lch ca tia sáng:
k
sin
d
Đ
max
k
khi
6
6
5.10
1 10 10
0,5.10
max max
d
sin k k N k
S vch cc đi chính ti đa:
2 1 2.10 1 21
max
Nk
Câu
33:
Trong quá trình nào sau đây entropy ca h không đi
A. Nén tht chm khi k và gi nhit đ không đi;
B. Nén tht chm khi k đưc ch nhit tt vi n ngoài;
C. Làm lnh khi k trong xilanh có pittong di chuyn t do;
D. Nung nóng khi k trong nh kín;
Câu
34:
Chiếu mt chùm tí ng song song song đơn sc có c sóng
2
0,6 m

vuông góc vi mt khe hp b
rng
0,2b mm
. Đt t ngay sau khe mt thu kính hi t, tiêu c
40,00 ,f cm
ta thu đưc trên màn quan t
đt mt phng tiêu thu kính mt h vân. Khong ch gia tâm ca vân trung tâm và cc tiu đu tiên là:
A.
1,30 mm
. B.
1,10 mm
. C.
1,20 mm
. D.
1,40 mm
.
Gii
Cực tiu nhiễu x ứng ơng ứng góc lệch ca tia nhiễu x:
k
sin
b
(
b
: độ
rộng của khe)
Độ rộng cực tiu nhiễu x trung tâm tương ứng cc tiu c 1
:1k sin
b
Từ hình vẽ t vị tcực tiu nhiễu x:
.y f tg
Góc lệch nhiễu x nhỏ n
.y f tg
(
y
:Đ rng cc đi nhiu x trung tâm
ca nh nhiu x)
góc rất nhỏ
tg sin


Hay:
6
3
3
0,6.10 .0,4
1,2.10 1,2
0,2.10
yf
y m mm
b f b

Đ rng cc đi nhiu x trung tâm ca nh nhiu x:
1,2y mm
VIỆN VT KỸ THUT ĐI HỌC CH KHOA HN PH1130
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ Trang 12/69
Câu
35:
Đi vi electron a tr trong nguyên t
,Na
nhng trng thái ng lưng nào có th chuyn v trng ti năng
ng
2
1
2
3 P
trong c trng ti năng lưng sau đây:
A.
2
5
2
5 F
. B.
2
1
2
5 S
. C.
2
5
2
4 D
. D.
2
3
2
4 P
.
Gii
* Nhn xét: i tn liên quan ti quy tc chn la. đây trƣc hết ta cn c đnh c trng ti ng vi n = 3 (chú ý đến
spin)
nói chung là cn biết suy lun nhng thông tin có đƣc t s ng t chính n. Ngoài ra đ xét quá trình chuyn
mc ta cn nm đƣc quy tc la chn:
Vi
3:n
0,1,2l
Trng ti:
3 ,3 ,3S P D
(chưa tính đến spin) hoc
1 1 3 3 5
2 2 2 2 2
3 ;3 ;3 ;3 ;3S P P D D
Trng ti năng lưng:
Quy tc la chn:
1; 0, 1lj
1l
vi S thì ch P chuyn v, vi P thì S hoc D chuyn v,…
0, 1j
Ch c mc ng vi chênh lch momen toàn phn là
0, 1
t mi th xy ra chuyn mc trng thái
ca electron.
- T quy tc la chn ta có:
Nhng trng ti th chuyn v
2
1
2
3 S
là:
2
1
2
nP
và
2
3
2
nP
(vi
3,4,5,...n
)
Nhng trng ti th chuyn v
2
1
2
3 P
là:
2
1
2
nS
và
2
3
2
mD
(vi
4,5...n
3,4,5,...m
).
Nhng trng ti th chuyn v
2
3
2
3 P
là:
2
1
2
nS
và
2
3
2
mD
2
5
2
mD
(vi
4,5...n
3,4,5,...m
).
Nhng trng ti th chuyn v
2
3
2
3 D
là
22
13
22
;n P n P
2
5
2
mF
(vi
4,5,...n
4,5,6,...m
).
Nhng trng ti th chuyn v
2
5
2
3 D
là
2
3
2
nP
và
2
5
2
mF
và
2
7
2
mF
(vi
4,5,...n
4,5,6,...m
).
Câu
36:
Trong nguyên t vi mt lp trng thái ng vi
3n
cha đy electron, thì s electron thuc lp đó cùng có s
ng t
1m 
và
1/ 2
s
m 
là:
A.
4e
. B.
5e
. C.
6e
. D.
7e
.
Gii
n
Lp
l
Lp
con
m
s
m
S trng ti
1
K
0
1s
0
1/ 2
2
2
2
L
0
2s
0
1/ 2
2
8
1
2p
1
0
1
1/ 2
1/ 2
1/ 2
6
0
3s
0
1/ 2
2
18
1
3p
1
0
1
1/ 2
1/ 2
1/ 2
6
VIỆN VT KỸ THUT ĐI HỌC CH KHOA HN PH1130
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ Trang 13/69
3
M
2
3d
2
1
0
1
2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
10
Theo bng trên, ta có: Trong nguyên t vi mt lp trng thái ng vi
3n
cha đy electron, t s electron thuc lp
đó cùng s ng t
1m 
và
1/ 2
s
m 
là
6e
Câu
37:
Ht electron c sóng De Broglie
9
1,8.10 m
. Đng năng ca bng: (
34
6,625.10 .h J s
,
31
9,1.10
e
m kg
)
A.
0,67 eV
. B.
0,57 eV
. C.
0,47 eV
. D.
0,37 eV
.
Gii
Nhn t: Phương ng ca i toán: c sóng
xác đnh đng lưng
xác đnh đng năng
- Đng lưng ca electron là:
e
h
p
- Đng năng ca electron là:
2
34
22
20
2
2
31 9
6,625.10
7,443.10 0,47
22
2.9,1.10 . 1,80.10
d
e e e
ph
W J eV
mm

Câu
38:
Mt khi k Hidro b nén đến th tích bng ½ lúc đu khi nhit đ không đi. Nếu vn tc trung nh ca phân
t Hidro lúc đu là
V
t vn tc trung nh sau khi nén là:
A.
4V
. B.
2V
. C.
V
. D.
2
V
.
Gii
Công thc tính vn tc trung nh ca phân t k:
8kT
v
m
Vn tc trung nh ca phân t k ch ph thuc vào nhit đ
T const
Nếu vn tc trung nh ca phân t hidro lúc đu là
V
t vn tc trung nh sau khi nén không đi
Câu
39:
Trong nguyên t vi mt lp trng ti ng vi
5n
cha đy electron, t s electron có cùng
1/ 2
s
m 
là
A.
32e
. B.
12e
. C.
16e
. D.
25e
.
Gii
Lp
l
Lp con
m
s
m
S trng ti
5
O
0
5s
0
1/ 2
2
1
5p
1
0
1
1/ 2
1/ 2
1/ 2
6
2
5d
2
1
1/ 2
1/ 2
VIỆN VT KỸ THUT ĐI HỌC CH KHOA HN PH1130
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ Trang 14/69
Theo bng trên, ta : Trong nguyên t vi mt lp trng thái ng vi
5n
cha đy electron, t s electron có cùng
1/ 2
s
m 
là:
25e
Câu
40:
Mt ht chuyn đng trong giếng thế năng mt chiu u vô hn năng lưng
4 eV
trng thái
2.n
Năng
ng thp nht mà ht th trong chuyn đng này là:
A.
1,0 eV
. B.
1,1 eV
. C.
1,2 eV
. D.
1,9 eV
.
Gii
Ht chuyn đng trong giếng thế năng ng lưng:
22
2
..
2
8
2
n
p
h
n
E meV
ma

Năng lưng thp nht
22
4
1
2
n
min
E
E eV
n
Câu
41:
Mt đng nhit hiu sut
20 %
và nh nhit cho mt ngun nhit đ
350 .K
Nó nhn nhit t mt
ngun nhit đ ít nht là:
A.
538 K
. B.
638 K
. C.
438 K
. D.
338 K
.
Gii
Hiu sut theo chu trình Carnot:
2
1
1
T
T

(vi
12
;TT
ln lưt là nhit đ ngun nóng và nhit đ ngun lnh)
0
1
2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
10
32
3
5 f
3
2
1
0
1
2
3
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
14
4
5g
4
3
2
1
0
1
2
3
4
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
18
VIỆN VT KỸ THUT ĐI HỌC CH KHOA HN PH1130
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ Trang 15/69
Theo i ra, ta có:
22
1
1
350
1 0,2 437,5 438
1 1 0,2
TT
T K K
T

Câu
42:
Hai khi k
2
O
và
2
H
cùng mt đ s ht. Nhit đ ca khi k
2
O
là
0
100 C
, nhit đ ca khi k
2
H
là
0
50 C
. Áp sut ca
2
O
và
2
H
theo th t là
1
P
và
2
P
. Ta có:
A.
12
1,4PP
. B.
12
1,2PP
. C.
12
1,1PP
. D.
12
1,3PP
.
Gii
S phân t k ca cht k đó là
..
AA
m
N n N N

Hng s Boltzmann
23
1,28.10 / .
A
A
RT R R m R
k J K N N
V N k k
Mt đ phân t ca cht k đó là
'
.
N mR p
n
V k V kT
Vì hai khi k
2
O
và
2
H
cùng mt đ s ht và nhit đ thay đi
áp sut thay đi
quá trình đng tích
Áp dng PT trng thái ca quá trình đng tích:
11
22
100 273
1,2
50 273
PT
PT
Câu
43:
Ánh ng c sóng
600 nm
gm c photon mà năng lưng ca mi photon là (cho
34 8
6,625.10 . , 3.10 /h J s c m s

)
A.
19
3,8.10 J
. B.
19
3,3.10 J
. C.
19
2,8.10 J
. D.
19
4,3.10 J
.
Gii
Năng lưng ca mi photon là:
34 8
19
9
6,625.10 .3.10
3,3125.10
600.10
hc
WJ
Câu
44:
Coi mt tri là vt đen tuyt đi nhit đ trên b mt là
6000TK
. Bc x mang năng lưng ln nht có
1
0,5 .m

Mt ngôi sao khác (xem là vt đen tuyt đi) mà bc x mang năng lưng cc đi
2
0,64 .m

Nhit đ ca ngôi sao là:
A.
4587,50 K
. B.
4687,50 K
. C.
4887,50 K
. D.
4787,50 K
.
Gii
c sóng ng vi năng sut phát x CĐ ca VĐTD theo đnh lut Wien:
.
max
bT
Theo i ra, ta có:
1
21
21
2
12
.
0,5
.6000 4687,50
'.
' 0,64
bT
T
T T K
bT
T

Câu
45:
Nhit đ dây tóc ng đèn đin luôn biến đi do đt nóng bng đin xoay chiu. Nhit đ thp nht là
1000,0 K
và nhit đ cao nht là
1500,0 K
. Công sut bc x ca dây tóc bóng đèn biến đi:
A.
6,6
ln. B.
5,1
lần. C.
5,6
ln. D.
6,1
ln.
Gii
Công sut phát x :
4
. . .
T
P S T S


Theo i ra, ta có:
4
4
4
21
4
..
1000
5,1
1500
..
min min
min min
max max
max max
P T S
PT
PP
PT
P T S






Đ THI MÔN VT ĐI CƯƠNG PHN III ( QUANG NG T)
Đ S 4
C ý: Tsinh không viết bt k hiu gì vào t s 1 s 2. Viết h và tên, lp vào t s 0, viết lp vào t s 3.
Tr li câu hi trc nghim vào t s 0. Viết tr li phn t lun vào t 3 và 4. Thi gian làm i 90 phút.
VIỆN VT KỸ THUT ĐI HỌC CH KHOA HN PH1130
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ Trang 16/69
Câu hi trc nghim (5 đim):
Câu
46:
Theo quang hc sóng ch phát biu nào i đây không đúng:
A. Chiết sut môi trưng ph thuc vào chu k dao đng sóng;
B. c sóng ca ánh ng đơn sc thay đi theo môi trưng;
C. Tn s ánh ng đơn sc thay đi theo môi trưng;
D. Mi ánh sáng đơn sc có mt tn s riêng;
Câu
47:
Hiu ng Compton là do s tán x ca:
A. Sóng De Broglie bi các electron trong nguyên t;
B. Photon bi c electron nguyên t;
C. Sóng De Broglie bi tinh th;
D. Photon bi tinh th;
Câu
48:
Mt khi k Hidro b nén đến th tích bng ½ lúc đu khi nhit đ không đi. Nếu vn tc trung nh ca phân
t Hidro lúc đu là
V
t vn tc trung nh sau khi nén là:
A.
2
V
. B.
2V
. C.
V
. D.
4V
.
Gii
Công thc tính vn tc trung nh ca phân t k:
8kT
v
m
Vn tc trung nh ca phân t k ch ph thuc vào nhit đ
T const
Nếu vn tc trung nh ca phân t hidro lúc đu là
V
t vn tc trung nh sau khi nén không đi
Câu
49:
Hai khi k
2
O
và
2
H
cùng mt đ s ht. Nhit đ ca khi k
2
O
là
0
120 C
, nhit đ ca khi k
2
H
là
0
60 C
. Áp sut ca
2
O
và
2
H
theo th t là
1
P
và
2
P
. Ta có:
A.
12
1,0PP
. B.
12
1,2PP
. C.
12
1,1PP
. D.
12
1,3PP
.
Gii
S phân t k ca cht k đó là
..
AA
m
N n N N

Hng s Boltzmann
23
1,28.10 / .
A
A
RT R R m R
k J K N N
V N k k
Mt đ phân t ca cht k đó là
'
.
N mR p
n
V k V kT
Vì hai khi k
2
O
và
2
H
cùng mt đ s ht và nhit đ thay đi
áp sut thay đi
quá trình đng tích
Áp dng PT trng thái ca quá trình đng tích:
11
22
120 273
1,2
60 273
PT
PT
Câu
50:
Mt ngòn đèn phát sáng tn s
15
4,50.10 Hz
vi công sut
30,00 W
. S photon phát ra trong 1 giây là
34
6,625.10 .h J s
A.
18
10,56.10
. B.
18
10,06.10
. C.
18
9,06.10
. D.
18
9,56.10
.
Gii
Công sut bc x:
.PN
S photon do ngn đèn phát ra trong 1 giây là
18
34 15
30
10,06.10
6,625.10 .4,5.10
PP
N
hf
VIỆN VT KỸ THUT ĐI HỌC CH KHOA HN PH1130
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ Trang 17/69
Câu
51:
Đ biến thiên entropy trên đon gia hai quá trình đon nhit trong chu trình Carnot thun nghch có tr s bng:
1/S kcal K
; hiu s nhit đ gia hai đưng đng nhit là
0
250,00TC
;
1 4,18cal J
. Nhit lưng đã
chuyn hóa thành công trong chu trình đang xét là:
A.
5
9,95.10 J
. B.
5
10,45.10 J
. C.
5
11,45.10 J
. D.
5
10,95.10 J
.
Gii
Nhit lưng đã chuyn a thành công trong quá trình đang xét là:
35
. 1.10 .4,18.100 10,45.10Q A S T J
Câu
52:
Trong nguyên t vi mt lp trng ti ng vi
5n
cha đy electron, t s electron có cùng
1/ 2
s
m 
là:
A.
32e
. B.
12e
. C.
16e
. D.
25e
.
Gii
Lp
l
Lp con
m
s
m
S trng ti
5
O
0
5s
0
1/ 2
2
32
1
5p
1
0
1
1/ 2
1/ 2
1/ 2
6
2
5d
2
1
0
1
2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
10
3
5 f
3
2
1
0
1
2
3
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
14
4
5g
4
3
2
1
0
1
2
3
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
1/ 2
18
VIỆN VT KỸ THUT ĐI HỌC CH KHOA HN PH1130
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ Trang 18/69
Theo bng trên, ta : Trong nguyên t vi mt lp trng thái ng vi
5n
cha đy electron, t s electron có cùng
1/ 2
s
m 
là:
25e
Câu
53:
Mt đng hot đng theo chu trình Carnot thun nghch gia 2 ngun nhit đ
700,0 K
và
350,0 K
.
Nếu nhn mt lưng nhit
8,0 kJ
ca ngun nóng trong mi chu trình thì công mà sinh ra trong mi chu trình là:
A.
4,0 kJ
. B.
5,0 kJ
. C.
3,0 kJ
. D.
2,0 kJ
Gii
Hiu sut theo chu trình Carnot:
2
1
1
T
T

(vi
12
;TT
ln lưt là nhit đ ngun nóng và nhit đ ngun lnh)
Mt khác:
1
'A
Q
(vi
1
';AQ
ln lưt là công sinh ra trong mi chu trình và nhit lưng nhn đưc trong mi chu trình)
Hay
2 2 2
1
1 1 1 1 1
' ' 700
1 1 ' 1 8. 1 4
350
T T T
AA
A Q kJ
T Q T Q T






Câu
54:
Th tích ca
4Mg
k Oxy
2
O
tăng t
3
1
2,00V dm
đến
3
2
5V dm
. Xem k Oxy là k thc
hng s Van der Waals
6 3 2
1,37.10 . / .a J m k mol
. Công ca ni lc trong quá trình giãn n đó bng:
A.
0,44 J
. B.
0,64 J
. C.
0,24 J
. D.
0,84 J
.
Gii
Công ca ni lc trong quá trình giãn n đó bng:
22
6
22
12
1 1 4 1 1
. . .1,37.10 . 0,64
32 5 2
M
A a J
VV






Câu
55:
Trong quang ph bc 1 ca mt cht phát ng, đưc cho bi mt ch t truyn qua chu k
6
2.10dm
và đưc quan t trong mt phng tiêu ca mt thu kính hi t đt ngày sau ch t tiêu c
0,8fm
, ngưi ta thy
hai vch ng vi c c sóng
1
0,56 m

và
2
0,58 m

. Khong ch gia hai vch này là:
A.
10,1 mm
. B.
8,6 mm
. C.
9,6 mm
. D.
9,1 mm
.
Gii
Nhn xét: trong bài chúng ta s t mt chùm tia nhiu x song song, nếu không thu kính thì chùm tia nhiu x hai
khe liên tiếp s giao thoa vi nhau vô ng
đây chính là lý do mà ngưi ta thưng đt thu kính sau ch t gia màn
và ch t. Do tính cht hi t ti mt phng tiêu din ca c chùm song song khi truyn qua thu kính hi t nên màn thu
4
1/ 2
1/ 2
VIỆN VT KỸ THUT ĐI HỌC CH KHOA HN PH1130
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ Trang 19/69
nh nhiu x s đưc đt trùng vi tiêu din ca thu kính. Gi s chùm tia t hai khe ca cách t có góc nhiu x
tha
mãn điu kin cc đi nhiu x
trc ph
OM
s phi to vi đưng nm ngang mt góc
. T hình v ta thy
V trí cc đi ng vi góc nhiu x
s là:
0
.D M M f tan

ng vi mi mt c sóng ta s thu đưc giá tr
,D
khác nhau, do
f
là không đi n d dàng rút ra đưc công thc:
21
21
DD
f
tan tan

Cc đi nhiu x ng tương ng góc lch ca tia sáng:
k
sin
d
Ch t cc đi nhiu x bc 1 do đó ta có:
6
0
1
11
6
6
0
2
22
6
0,56.10 7
16 15'
2.10 25
0,58.10 29
16 51'
2.10 100
sin
d
sin
d


00
21
21
00
16 51' 16 15' 9,1
16 51' 16 15'
DD
f D D D f tan tan mm
tan tan
Câu
56:
Mt chùm ánh ng trng đưc ri vuông góc vi mt bn mng trong sut hai mt song song dày
0,44dm
; chiết sut
1,5.n
Trong phm vi quang ph nhìn thy (c sóng t
0,4 m
đến
0,7 m
), chùm tia phn chiếu
đưc tăng ng c sóng là:
A.
0,53 m
. B.
0,58 m
. C.
0,43 m
. D.
0,48 m
.
Gii
Hiu quang l gia hai tia phn x trên hai mt ca bn mng :
22
12
2
2
L L d n sin i
Vi trong đó :
d
là b dày ca bn mng ;
n
là chiết sut ca bn ;
i
là góc ti ca ánh sáng ti mt bn ;
là c sóng cùa ánh ng ti
Ánh ng phn x đưc tăng ng khi:
2
2 1
2 0,5
dn
dn k
k

Tong phm vi quang ph thy đưc, phi điu kin:
0,4 0,7mm

Thay
vào
1
, suy ra điu kin:
1,38 2,8k
Vì
k
phi nguyên, nên ch th mt giá tr
2k
. Vy trong phm vi quang ph thy đưc ch c mt chùm tia
phn x c 2 bưc sóng
2 2.0,44.1,5
0,528 0,53
2 0,5 2,5
dn
mm
đưc tăng ng
Câu
57:
Mt chùm tia sáng song song chiếu vuông góc vi mt ch t nhiu x. Trong quang ph bc 2, vch ng vi
c sóng
0,4 m

đưc quan t dưi góc
0
30 .
S khe trên
1 mm
chiu dài ca cách t bng:
A.
425,00
. B.
525,00
. C.
625,00
. D.
725,00
.
Gii
Cc đi nhiu x ng tương ng góc lch ca tia sáng:
k
sin
d
Theo i ra, ta có:
6
6
00
2. 2.0,4.10
2 1,6.10
30 30
k d m
sin sin
S khe trên
1 mm
chiu dài ca cách t bng:
3
11
625
1,6.10
n
d
Câu
58:
Khi lưng ca
1 kmol
cht k
40,0 /kg kmol
, h s Poát tông ca cht k là
1,4.
Nhit dung
riêng đng áp ca k bng( cho hng s k
3
8,31.10 / .R J kmol K
):
VIỆN VT KỸ THUT ĐI HỌC CH KHOA HN PH1130
TUẤN TEO TÓP BEST LÝ TTQ Trang 20/69
A.
727,6 / .J kg K
. B.
726,6 / .J kg K
. C.
727,1 / .J kg K
. D.
728,1 / .J kg K
.
Gii
H s Poat xông ca cht k là
1,4
p
v
C
C

(Vi
p
C
và
v
C
ln lưt là nhit dung mol đng áp và nhit dung mol
đng tích)
Mt khác:
p v v p
C C R C C R
1
pp
p
vp
CC
R
C
C C R

Nhit dung riêng đng áp ca k:
3
1,4.8,31.10
727,1 / .
1 40 1,4 1
p
p
C
R
c J kg K

Câu
59:
Mt chùm tia Rnghen hp ti đp vào mt t nhiên ca đơn tinh th
Na Cl
i góc ti bng
0
30
. Theo phương
phn x gương trên mt đa tinh th, ngưi ta quan sát thy cc đi nhiu x bc hai. Khong ch gia các mt phng
nguyên t liên tiếp bng
10
3,10.10 m
. Bưc sóng ca tia Rơn ghen là:
A.
10
2,68.10 m
. B.
10
2,18.10 m
. C.
10
3,68.10 m
. D.
10
3,18.10 m
.
Gii
Nhn xét: Đây là i toán đc trưng ca nhiu x Ronghen. Nhng bài toán dng này tng xoay quanh ng thc Bragg.
T d kin đã cho ta thy 3 đi lưng
,,k

đã biết
d dàng xác đnh đi lưng
d
:
2dsin k

Theo i ra, ta có:
10 0
10
2.2,5.10 . 30
2
2 1,25.10
22
sin
dsin
km
Câu
60:
Mt mol k Hidro nguyên t đưc nung nóng đng áp, thế tích tăng gp 4,0 ln. Entropy ca biến thiên mt
ng bng: (Cho hng s k
8,31 / .R J mol K
)
A.
28,8 /JK
. B.
29,3 /JK
. C.
27,8 /JK
. D.
28,3 /JK
.
Gii
Đ biến thiên Entropy:
Q
S
T

Qtrình đng áp
2
2
p
i
Q nC dT n RdT
Thay vào và ly tích phân t trng ti 1 ng vi
1
T
đến trng thái 2 ng vi
2
T
2
1
2
2
1
1
2 2 2
. . . . .
2 2 2
T
T
T
T
i dT i i
S n R n R ln T n R ln
T
TT



Áp dng PT trng thái ca quá trình đng áp:
22
11
:
TV
p const
TV

21
11
4
2 3 2
. 1. .8,31. 28,8 /
22
VV
i
S n R ln ln J K
VV

Đ THI MÔN VT ĐI CƯƠNG PHN III ( QUANG NG T)
Đ S 5
C ý: Tsinh không viết bt k hiu gì vào t s 1 s 2. Viết h và tên, lp vào t s 0, viết lp vào t s 3.
Tr li câu hi trc nghim vào t s 0. Viết tr li phn t lun vào t 3 và 4. Thi gian làm i 90 phút.
Câu hi trc nghim (5 đim):
Câu
61:
Mt khi k lý tưng khi lưng xác đnh biến đi theo phương trình
2
VT const
. Lúc đó áp sut s t l
vi
A.
1
2
~PT
. B.
2
~PT
. C.
1
~PT
. D.
~PT
.
| 1/149

Preview text:

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130
ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG PHẦN III ( QUANG – LƯỢNG TỬ) ĐỀ SỐ 1
Chú ý: Thí sinh không viết bất kỳ kí hiệu gì vào tờ số 1 và số 2. Viết họ và tên, lớp vào tờ số 0, viết lớp vào tờ số 3.
Trả lời câu hỏi trắc nghiệm vào tờ số 0. Viết trả lời phần tự luận vào tờ 3 và 4. Thời gian làm bài 90 phút.
Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm):

Câu 1: Có 1 g  khí Hidro  H đựng trong một bình có thể tích 3 lít. Mật độ phân tử của chất khí đó là (cho hằng số khí 2  3
R  8, 31.10  J / kmol.K ; hằng số Boltzmann 23 k 1, 28.10 
J / K ) A. 25 11, 036.10 (phân tử/ 3 m ) B. 25 9, 536.10 (phân tử/ 3 m ). C. 25 10, 036.10 (phân tử/ 3 m ) D. 25 10, 536.10 (phân tử/ 3 m ). Giải m
Số phân tử khí của chất đó là N  . n N  .N A ART RR m R Hằng số Boltzmann: 23 k  
1,28.10 J / K   N   N  . A V N kk A 3  3 N mR 10 .8,31.10
Mật độ phân tử của chất khí đó là: 25 n '    10,820.10 (phân tử/ 3 m ) 2  3 3 V
k.V 2.1,28.10 .3.10
Câu 2: Trong một dãy vạch quang phổ phát xạ của Hidro:
A. Các electron bị kích thích đều ở cùng một mức năng lượng;
B. Các vạch phổ cách đều nhau;
C. Các electron bị kích thích rời khỏi nguyên tử;
D. Các electron bị kích thích đều chuyển về cùng một mức năng lượng;
Câu 3: Nếu đổ đầy nước (chiết suất n  1,33 ) vào khoảng giữa màn quan sát và mặt phẳng chứa 2 khe trong máy giao
thoa Young thì các vân sẽ: A. Nhòe đi; B. Giãn rộng ra;
C. Sít lại gần nhau; D. Biến mất;
Câu 4: Một động cơ nhiệt có hiệu suất 25% và nhả nhiệt cho một nguồn có nhiệt độ 300 K . Nó nhận nhiệt từ một
nguồn có nhiệt độ ít nhất là:
A. 500  K  .
B. 200  K  .
C. 400  K  .
D. 300  K  . Giải T
Hiệu suất theo chu trình Carnot: 2  1
(với T ;T lần lượt là nhiệt độ nguồn nóng và nhiệt độ nguồn lạnh) 1 2 T1 T T 300 Theo bài ra, ta có: 2 2  1  0,25  T    400 K 1   T 1 1 0, 25 1
Câu 5: 1mol  của các nguyên tử khí Heli và 1mol  của các nguyên tử sắt có cùng:
A. Vận tốc căn quân phương. B. Thể tích.
C. Mật độ. D. Số nguyên tử. Giải 3RT
Vận tốc căn quân phương của các phân tử khí: v  mà 
 4;   56  v v CHe Fe cHe cFe m .V
Công thức tính số mol: n    
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ Trang 1/69
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130   .V He He n   He   Ta có: He
n n  1 mol
      V V Fe He    ; ; .V He Fe Fe He Fe HeFe Fe nFe    Fe m
Số phân tử khí của chất khí đó là N  . n N  .N A ART RR m R Hằng số Boltzmann 23 k  
1,28.10 J / K   N   N  . A V N kk A N mR p
Mật độ phân tử của chất khí đó là n '    và V
V n '  n ' Vk.V kT Fe He Fe He
Câu 6: Chiếu một chùm tí sáng song song song đơn sắc có bước sóng   0,5m vuông góc với một khe hẹp có bề
rộng b  0, 40 mm . Đặt sát ngay sau khe một thấu kính hội tụ, tiêu cự f  40, 00cm, ta thu được trên màn quan sát
đặt ở mặt phẳng tiêu thấu kính một hệ vân. Khoảng cách giữa tâm của vân trung tâm và cực tiểu đầu tiên là:
A.1,10 mm .
B. 0, 90 mm .
C.1, 00 mm .
D. 0,80 mm . Giải 
Cực tiểu nhiễu xạ ứng tương ứng góc lệch của tia nhiễu xạ k : sin  ( b : độ b rộng của khe) 
Độ rộng cực tiểu nhiễu xạ trung tâm tương ứng cực tiểu bâc 1: k  1 sin  b
Khoảng cách giữa vân của vân trung tâm và cực tiểu đầu tiên chính bằng:
a  2 f .tan
Vì  là góc rất nhỏ  tg  sin 6  a 2 f  2.0, 4.0,5.10 Hay 3   a  
10 m 1 mm 3      b 2 f b 0, 4.10 Câu
7: Trong quang phổ bậc 1 của một chất phát sáng, được cho bởi một cách tử truyền qua có chu kỳ 6
d  2, 5.10 m
và được quan sát trong mặt phẳng tiêu của một thấu kính hội tụ đặt ngày sau cách tử có tiêu cự f  0, 4m , người ta thấy
có hai vạch ứng với các bước sóng   0,56 m và   0,58 m . Khoảng cách giữa hai vạch này là: 2   1  
A. 4, 0 mm .
B. 3, 0 mm .
C. 4, 5mm .
D. 3, 5mm . Giải
Nhận xét: Ở trong bài chúng ta sẽ xét một chùm tia nhiễu xạ song song, nếu không có thấu kính thì chùm tia nhiễu xạ ở hai
khe liên tiếp sẽ giao thoa với nhau ở vô cùng  đây chính là lý do mà người ta thường đặt thấu kính sau cách tử giữa màn
và cách tử. Do tính chất hội tụ tại mặt phẳng tiêu diện của các chùm song song khi truyền qua thấu kính hội tụ nên màn thu
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ Trang 2/69
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130
ảnh nhiễu xạ sẽ được đặt trùng với tiêu diện của thấu kính. Giả sử chùm tia từ hai khe của cách tử có góc nhiễu xạ  thỏa
mãn điều kiện cực đại nhiễu xạ  trục phụ OM sẽ phải tạo với đường nằm ngang một góc  . Từ hình vẽ ta thấy
Vị trí cực đại ứng với góc nhiễu xạ  sẽ là: D M M f .tan 0
Ứng với mỗi một bước sóng ta sẽ thu được giá trị D, khác nhau, do f là không đổi nên dễ dàng rút ra được công thức: D D 2 1 f
tan  tan 2 1 k
Cực đại nhiễu xạ ứng tương ứng góc lệch của tia sáng: sin  d 6   0, 56.10 1 0 sin    0, 224    12 56'  1 6  1  d 2, 5.10
Chỉ xét cực đại nhiễu xạ bậc 1 do đó ta có:  6   0, 58.10 2 0 sin    0, 232    13 24' 2 6  2  d 2, 5.10 D Df     D
  D D f tantanm mm tan 13 24 '2 1  tan12 56' 13 24 ' 12 56 ' 3,5.10 3,5 2 1 0 0   0   0  3    
Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa của khe Iâng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0,50m , khoảng cách giữa 2 khe
d  0,15mm , khoảng cách giữa 2 khe và màn là d  0,15mm . Khoảng cách từ cực đại đầu tiên tới tâm của vân sáng trung tâm là:
A. 6, 0 mm .
B. 5, 5mm .
C. 6, 5mm .
D. 5, 0 mm Giải  Độ D
rộng 1 vân GT Young bằng khoảng cách giữa 2 vân sáng/ hoặc tối liên tiếp, xác định bởi: i dD
Vị trí vân sáng GT Young, xác định bởi: s
y ki k k d 6 Ds 0,5.10 .1,5 Theo bài ra, ta có: 3
k  1  y  1. 1.
 5.10 m  5 mm 1 3      d 0,15.10
Câu 9: Thể tích của M  4 g  khí Oxy O tăng từ V  1,00 3 dm đến V  4  3 dm
. Xem khí Oxy là khí thực có 2  1  2  hằng số Van der Waals 6 a   3 2 1, 37.10
J.m / k.mol  . Công của nội lực trong quá trình giãn nở đó bằng: A. 1  ,61J  . B. 1  , 41J  . C. 1  ,81J  . D. 1  , 21J  . Giải
Công của nội lực trong quá trình giãn nở đó bằng: 2 2 M  1 1  0, 04  1 1 6 A  . . a     .1,37.10 .   1  ,61 J   2 2    V V 32    4 1 2 1
Câu 10: Trong nguyên tử với một lớp trạng thái ứng với n  5 chứa đầy electron, thì số electron có cùng m  1  / 2 là: s A. 32e . B.12e . C.16e . D. 25e . Giải Lớp l Lớp con m m Số trạng thái s 5 O 0 5s 0 1/ 2 2  1 5 p 1 1 / 2 0 1/ 2 6
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ Trang 3/69
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130 1  1/ 2 2 5d 2 1/ 2 1 1/ 2 0 1/ 2 10 1   1 / 2 2 1/ 2  3 5 f 3 1 / 2 32 2 1/ 2 1 1/ 2 14 0 1/ 2 1  1/ 2 2 1/ 2 3  1/ 2 1/ 2 4 5g 4 3 1/ 2 2 1/ 2 1 1/ 2 0 1/ 2 18 1  1/ 2 2 1/ 2 3  1/ 2 4 1/ 2
Theo bảng trên, ta có: Trong nguyên tử với một lớp trạng thái ứng với n  5 chứa đầy electron, thì số electron có cùng m  1  / 2 là: 25e s
Câu 11: Một chùm tia Rợnghen hẹp tới đập vào mặt tự nhiên của đơn tinh thể NaCl dưới góc tới bằng 0 30 . Theo phương
phản xạ gương trên mặt đa tinh thể, người ta quan sát thấy cực đại nhiễu xạ bậc hai. Khoảng cách giữa các mặt phẳng nguyên tử  liên tiếp bằng 10 2, 40.10
m . Bước sóng của tia Rơn ghen là:     A. 10
  2,58.10 m . B. 10
  3,08.10 m . C. 10
 1,58.10 m . D. 10
 1,58.10 m . Giải
Nhận xét: Đây là bài toán đặc trưng của nhiễu xạ Ronghen. Những bài toán dạng này thường xoay quanh công thức Bragg.
Từ dữ kiện đã cho ta thấy 3 đại lượng  , k,  đã biết  dễ dàng xác định đại lượng d : 2dsin  k 1  0  2.2,4.10 .sin dsin  0 30 2  Theo bài ra, ta có: 10 k 2  1, 2.10      m 2 2
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ Trang 4/69
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130
Câu 12:
Khối lượng của 1kmol  chất khí   35,0kg / kmol , hệ số Poát – tông của chất khí là   1, 4. Nhiệt dung
riêng đẳng áp của khí bằng( cho hằng số khí 3
R  8, 31.10  J / kmol.K  ):
A. 830, 5 J / kg.K  .
B. 831, 0  J / kg.K  .
C. 832, 0  J / kg.K  .
D. 831, 5 J / kg.K  . Giải Cp
Hệ số Poat – xông của chất khí là  
1,4 (Với C C lần lượt là nhiệt dung mol đẳng áp và nhiệt dung mol C p v v đẳng tích) C CR
Mặt khác: C C R C C R p p      C p v v p p C C R  1 v p 3 Cp R 1, 4.8,31.10
Nhiệt dung riêng đẳng áp của khí: c     J kg K p      1 351, 4   831 / .  1
Câu 13: Một hạt chuyển động trong giếng thế năng một chiều sâu vô hạn có năng lượng 6, 0eV  ở trạng thái n  2.
Năng lượng thấp nhất mà hạt có thể có trong chuyển động này là:
A.1, 4 eV  .
B.1, 5 eV  .
C.1, 7 eV  .
D.1, 6 eV  . Giải h 2 2  . .n 2
Hạt chuyển động trong giếng thế năng có năng lượng: E   8 meV n   2 2m a pE 6 Năng lượng thấp nhất n E   1,5 eV min 2 2   n 2 Câu
14: Một photon có bước sóng 11
 1,40.10 m, đến va chạm vào một electron đang đứng yên. Sau va chạm photon   bị tán xạ với góc 0
  90 . Cho khối lượng electron 31 m  9,1.10
kg , hằng số Planck 34 h  6, 625.10
J.s; vận tốc ánh sáng trong chân không 8
c  3.10 m / s. Khi đó động năng của electron có giá trị nào dưới đây:     A. 15 1, 90.10 J  . B. 15 2,10.10 J . C. 15 2, 50.10 J . D. 15 2, 20.10 J . Giải 2 m c hc hc hc hc Động năng của electron e 2 E
m c hv hv ' hay E     D e D 2         v  ' 1    c  
Theo công thức tán xạ Compton: 2      2  sin C    2  hc hc
Ta tìm được động năng của electron bắn ra : E   D    2
  2  sin   C  2  Hay   2 2  sin 1  2 2   C  2.2, 4.10 .  2 sin hc   0 34 8 45 6, 625.10 .3.10  E   .  2,1.10 J D  1  1 1  2 2    1, 4.10 1, 4.10  2.2,4.10 .sin     0 2 45  15 11   2 sin   C  2 
Câu 15: Trong nguyên tử với một lớp trạng thái ứng với n  4 chứa đầy electron, thì số electron có cùng số lượng tử m  1 là: A.10e . B. 8e . C. 6e . D. 4e . Giải
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ Trang 5/69
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130 n Lớp l Lớp con m m Số trạng thái s 0 3s 0 1/ 2 2 1 1 1/ 2 3 p 0 1/ 2 6 1  1/ 2 2 1/ 2 1 1/ 2 2 3d 0 1/ 2 10 32 1  1/ 2 4 N 2 1/ 2 3 1/ 2 2 1/ 2 1 1/ 2 3 3 f 0 1/ 2 14 1  1/ 2 2 1/ 2 3  1/ 2
Theo bảng trên, ta có: Trong nguyên tử với một lớp trạng thái ứng với n  4 chứa đầy electron, thì số electron có cùng số
lượng tử m  1 là: 6e
ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG PHẦN III ( QUANG – LƯỢNG TỬ) ĐỀ SỐ 2
Chú ý: Thí sinh không viết bất kỳ kí hiệu gì vào tờ số 1 và số 2. Viết họ và tên, lớp vào tờ số 0, viết lớp vào tờ số 3.
Trả lời câu hỏi trắc nghiệm vào tờ số 0. Viết trả lời phần tự luận vào tờ 3 và 4. Thời gian làm bài 90 phút.
Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm):
Câu 16:
Một hạt chuyển động được mô tả bởi hàm sóng  ở mỗi vị trí và mỗi thời điểm nhất định.  tỷ lệ với
A. Động lượng của hạt B. Xác xuất của hạt.
C. Vận tốc của hạt D. Năng lượng của hạt. Giải
0, khi 0  x a
Hạt chuyển động theo phương x trong giếng thế năng định nghĩa bởi: U x   x  0  , khi    x a 2 2 Hàm sóng có dạng:    x sin x 2     aa b
Xác suất phải tìm bằng   x 2dx 2 b
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ Trang 6/69
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130
Câu 17:
Hơ nóng 1mol  khí lý tưởng lưỡng nguyên tử từ nhiệt độ T đến T bằng hai quá trình đẳng áp và đẳng tích. 1 2
Gọi biến thiên entropy trong mỗi quá trình đẳng áp, đẳng tích lần lượt là S  và S  . Khi đó: p v A. S   1, 4 S  . B. S   1,8S . C. S   2,0 S  . D. S   1,6S . p v p v p v p v Giải dQ
Độ biến thiên Entropy: dS T i  2
Quá trình đẳng áp: Q
  nC .dT  . n . R dT p 2
Thay vào và lấy tích phân từ trạng thái 1 ứng với T đến trạng thái 2 ứng với T 1 2 2 T i  2 dT i  2 T    2 i 2 T2  S   . n .R  . n RlnT  . n . . R ln    p 2 T 2 T 2 T   T 1 1 1 iT
Tương tự, ta có biến thiên entroy của quá trình đẳng tích: 2 S   . n . . R ln   v 2 T  1  i  2 5  2 Sp
Với khí lưỡng nguyên tử thì 2 2 i  5     1, 4 Si 5 v 2 2
Câu 18: Trong chân không mọi photon có cùng: A. Tần số. B. Năng lượng. C. Bước sóng. D. Vận tốc. Giải
Vận tốc trong chân không 8
c  3.10 m / s
Câu 19: Trong quá trình nung nóng một vật đen tuyệt đối (coi là cân bằng), bước sóng ứng với năng suất phát xạ cực đại
của nó dịch chuyển từ   0,8 m đến   0, 5 m ; tương ứng với công suất bức xạ tức thời của nó tăng lên: 2   1   A. 6, 35 lần. B. 6, 55 lần. C. 6, 95 lần. D. 6, 75 lần. Giải
Năng suất phát xạ VĐTĐ theo đ/l S-B: 4   .T T
 Công suất phát xạ VĐTĐ: 4
P   .S   .T .S T b
Bước sóng ứng với năng suất phát xạ CĐ của VĐTĐ theo đ/l Wien: b   .T T maxmax 4  b  4 4 4 4
P  .T .S           1 1 P T 0, 5 Từ đó, ta có: 1 1 1 2              P  6,55P   2 1 4
P  .T .S P T b          0,8  2 2 1 2 2     2 
Câu 20: Trong hiện tượng giao thoa của khe Iâng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0,55m , khoảng cách giữa 2 khe
d  0,10mm , khoảng cách giữa 2 khe và màn là D  1,00m . Khoảng cách từ cực đại đầu tiên tới tâm của vân sáng trung tâm là:
A. 6, 0 mm .
B. 5, 5mm .
C. 6, 5mm .
D. 5, 00 mm Giải  Độ D
rộng 1 vân GT Young bằng khoảng cách giữa 2 vân sáng/ hoặc tối liên tiếp, xác định bởi: i dD
Vị trí vân sáng GT Young, xác định bởi: s
y ki k k d 6 Ds 0,55.10 .1 Theo bài ra, ta có: 3
k  1  y  1. 1.
 5,5.10 m  5,5 mm 1 3      d 0,1.10
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ Trang 7/69
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130
Câu 21:
Độ biến thiên entropy trên đoạn giữa hai quá trình đoạn nhiệt trong chu trình Carnot thuận nghịch có trị số bằng: S
  1kcal / K  ; hiệu số nhiệt độ giữa hai đường đẳng nhiệt là T   0 150, 00
C  ; 1cal  4,18 J  . Nhiệt lượng đã
chuyển hóa thành công trong chu trình đang xét là: A. 5 6, 77.10  J  . B. 5 7, 27.10  J  . C. 5 6, 27.10  J  . D. 5 5, 77.10  J  . Giải
Nhiệt lượng đã chuyển hóa thành công trong quá trình đang xét là: 3 5 Q   A S  . T
  1.10 .4,18.150  6, 27.10 J
Câu 22: Một khối khí lý tưởng có thể tích V   3
8 m  dãn nở đẳng nhiệt từ áp suất 2at  đến 1at  . Lượng nhiệt đã
cung cấp cho quá trình này là: A. 5 13.10  J  . B. 5 10.10  J  . C. 5 12.10  J  . D. 5 11.10  J  . Giải
Trong quá trình đẳng nhiệt: U  0 mà U
  A Q  0  Q  A 2 VV
Công của quá trình đẳng nhiệt: 2 A   . P dV P  .V ln    1 1 V   V 1 1 V P
Áp dụng PT trạng thái của quá trình đẳng nhiệt: 2 1  V P 1 2 V   P
Lượng nhiệt đã cung cấp cho quá trình này là: 2 1 5
Q   A PV ln    PV ln
  2.10 .8.ln 2 11.10 J 1 1 1 1   5   V P  1   2 
Câu 23: Khối lượng của 1kmol  chất khí   20,00kg / kmol , hệ số Poát – tông của chất khí là   1, 4. Nhiệt dung
riêng đẳng áp của khí bằng( cho hằng số khí 3
R  8, 31.10  J / kmol.K  ):
A.1453,8 J / kg.K  .
B.1454,8 J / kg.K  .
C.1454, 3 J / kg.K  .
D.1455, 3 J / kg.K  . Giải Cp
Hệ số Poat – xông của chất khí là  
1,4 (Với C C lần lượt là nhiệt dung mol đẳng áp và nhiệt dung mol C p v v đẳng tích) C CR
Mặt khác: C C R C C R p p      C p v v p p C C R  1 v p 3 Cp R 1, 4.8,31.10
Nhiệt dung riêng đẳng áp của khí: c     J kg K p      1 201, 4   1454,3 / .  1 Câu
24: Một photon có bước sóng 11
 1,20.10 m, đến va chạm vào một electron đang đứng yên. Sau va chạm photon   bị tán xạ với góc 0
  90 . Cho khối lượng electron 31 m  9,1.10
kg , hằng số Planck 34 h  6, 625.10
J.s; vận tốc ánh sáng trong chân không 8
c  3.10 m / s. Khi đó động năng của electron có giá trị nào dưới đây:     A. 15 3,19.10 J . B. 15 2, 59.10 J . C. 15 2, 50.10 J . D. 15 2, 76.10 J . Giải 2 m c hc hc hc hc Động năng của electron e 2 E
m c hv hv ' hay E     D e D 2         v  ' 1    c  
Theo công thức tán xạ Compton: 2      2  sin C    2 
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ Trang 8/69
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130 hc hc
Ta tìm được động năng của electron bắn ra : E   D    2
  2  sin   C  2  Hay   2 2  sin 1  2 2   C  2.2, 4.10 .  2 sin hc   0 34 8 45 6, 625.10 .3.10  E   .  2,76.10 J D  1  1 1  2 2    1, 2.10 1, 2.10  2.2,4.10 .sin     0 2 45  15 11   2 sin   C  2 
Câu 25: Chiếu một chùm tia sáng song song   0,5m lên một màng xà phòng (chiết suất n  1,33) dưới góc tới 0
i  30 . Để chùm tia phản xạ có cường độ sáng cực tiểu thì bề dày nhỏ nhất của màng sẽ là:
A. 0, 203 m .
B. 0,198 m .
C. 0,106  m .
D. 0,101 m . Giải 
Xét hiệu quang lộ giữa hai tia phản xạ trên bề mặt của bản mỏng: 2 2 L
  L L  2d n sin i  1 2 2
Xét điều kiện vân sáng – vân tối:
Vân sáng: L k  1  Vân tối: L   k      2 
Từ dữ kiện của đề bài để chùm tia phản xạ có cường độ sáng cực tiểu thì hiệu quang lộ phải bằng k
Bài toán yêu cầu ta xác định bề dày nhỏ nhất. Từ công thức trên ta thấy bề dày nhỏ nhất khi k  0  ta có:  0,5 d    0,101 m min   2 2 2 2 0 4 n sin i 4 1,33  sin 30
Câu 26: Photon có năng lượng   21,5eV  , tới nguyên tử Hidro và làm bật electron (đang ở trạng thái cơ bản) ra khỏi
nguyên tử. Vận tốc của electron khi bật ra khỏi nguyên tử là (cho khối lượng electron 31 m 9,1.10 
kg , điện tích electron 19 e 1, 6.10  
C, hằng số Planck 19 e 1, 6.10  
C, hằng số Rydberg 15 R  1 3, 28.10 s  ): A. 6
v  1,874.10 m / s . B. 6
v  1, 674.10 m / s . C. 6
v  2, 074.10 m / s . D. 6
v  2, 274.10 m / s . Giải
Ở trạng thái cơ bản thì n  1
Động năng của electron khi bật ra khỏi nguyên tử: E 1 13, 6 1 1 2.7,9.1, 6.10 0  
m .v  21,5 
m .v m .v  7,9 eV v
1,674.10 m / s 2 e e 2 e e e e   19 2 2 2 6 e 3  1   n 2 1 2 2 9,1.10
Câu 27: Chiếu một chùm sáng đơn sắc song song bước sóng   546nm thẳng góc vào mặt dưới một nêm
không khí, được tạo bởi hai bản thủy tinh phằng đặt nghiêng trên nhau một góc rất nhỏ. Vân giao thoa quan sát
được có mật độ 15vân/1cm. Tìm công thức và tính góc nghiêng (ra độ) của nêm không khí     A. 4 1, 094.10 rad  . B. 4 3, 094.10 rad  . C. 4 4, 094.10 rad  . D. 4 2, 094.10 rad  . Giải
Độ rộng vân giao thoa nêm KK được xác định bởi l : i    1 2
Độ rộng 1 vân còn có thể xác định bởi 1 : i  2 n   Từ   1 ;2 9 546.10 2 4  n .15.10 4, 094.10     2 2
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ Trang 9/69
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130
Câu 28: Có hai bản tuamalin dày (trên 1mm ) T T đặt song song với nhau và song song với mặt phẳng x, . y T có 1 2 1
trục quang song song với trục y,T có trục quang làm với trục y góc 0
45 . Chiếu một tia sáng phân cực toàn phần, cường 2
độ I , vào T theo phương trục z, có phương của cường độ điện trường làm với trục x góc 0
30 . Sau khi qua hai bản T 0 1 1
T , cường độ của tia sáng là I bằng: 2 3I 3I I I A. 0 I  . B. 0 I  . C. 0 I  . D. 0 I  . 4 8 4 8 Giải I
Cường độ ánh sáng sau khi đi qua bản tuamalin T : 2 2
I I .cos   I .cos 45  1 0 1 0  0 0 1 2
Cường độ ánh sáng sau khi qua hai bản T T : 1 2 1 3 3I 2 2 2 2
I I I .cos   I .cos  .cos   I .cos  0 45  2 .cos  0 30  0  I . .  2 1 2 0 1 2 0 0 2 4 8
Câu 29: Coi mặt trời là vật đen tuyệt đối nhiệt độ trên bề mặt là T  6000 K . Bức xạ mang năng lượng lớn nhất có
  0, 48m. Một ngôi sao khác (xem là vật đen tuyệt đối) mà bức xạ mang năng lượng cực đại có  '  0,60m.
Nhiệt độ của ngôi sao là:
A. 4700  K  .
B. 5000  K  .
C. 4800  K  .
D. 4500  K  . Giải
Bước sóng ứng với năng suất phát xạ CĐ của VĐTD theo định luật Wien: b   .T max b   .T T   0, 48 Theo bài ra, ta có: 1 2     T T  .6000  4800 K 2 1   b   '.TT  '  ' 0, 6 2 1
Câu 30: Dung dịch đường glucozo nồng độ C  0, 28 3
g / cm đựng trong một bình trụ thủy tinh sẽ làm quay mặt phẳng 1 
phân cực của ánh sáng xanh đi qua bình một góc 0
  32 . Với dung dịch đường glucozo nồng độ C cũng đưng trong 1 2
bình trụ giống như trên làm quay mặt phẳng phân cực của ánh sáng xanh một góc 0
  20 . Nồng độ C là: 2 2 A.  3
0,195 g / cm  . B.  3
0, 428 g / cm  . C.  3
0, 448 g / cm  . D.  3
0,175 g / cm  . Giải
Nhận xét: Đây là bài toán ứng dụng hiện tượng quay mặt phẳng phân cực để xác định nồng độ dung dịch. Nồng độ dung 
dịch được xác định theo công thức: C   trong đó  là góc quay của mặt phẳng phân cực. Ở trong bài toán này ta d
thấy có hai trường hợp  xét từng trường hợp và tính tỷ số.  1 C   1  d C   32 Ta có: 2 2 2     C C
.0, 28  0, 448 g / cm 2 1  3   C   20  2 C    1 1 1 2 d
ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG PHẦN III ( QUANG – LƯỢNG TỬ) ĐỀ SỐ 3
Chú ý: Thí sinh không viết bất kỳ kí hiệu gì vào tờ số 1 và số 2. Viết họ và tên, lớp vào tờ số 0, viết lớp vào tờ số 3.
Trả lời câu hỏi trắc nghiệm vào tờ số 0. Viết trả lời phần tự luận vào tờ 3 và 4. Thời gian làm bài 90 phút.
Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm):

TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ Trang 10/69
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130
Câu 31:
Trong hiện tượng giao thoa của khe Iâng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0,5m , khoảng cách giữa 2 khe
D  3, 00m , khoảng cách giữa 2 khe và màn là D  3,00m . Khoảng cách từ cực đại đầu tiên tới tâm của vân sáng trung tâm là:
A. 6, 00 mm .
B. 5, 50 mm .
C. 4, 50 mm .
D. 5, 00 mm . Giải  Độ D
rộng 1 vân GT Young bằng khoảng cách giữa 2 vân sáng/ hoặc tối liên tiếp, xác định bởi: i dD
Vị trí vân sáng GT Young, xác định bởi: s
y ki k k d 6 Ds 0,5.10 .3 Theo bài ra, ta có: 3
k  1  y  1. 1.
 5.10 m  5 mm 1 3      d 0,3.10
Câu 32: Cho cách tử nhiễu xạ có chu kỳ là 5, 00m . Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0,500m vuông
góc với cách tử. Số vạch cực đại chính lớn nhất trong quang phổ của cách tử là: A. 19, 00 . B. 25, 00 . C. 23, 00 . D. 21, 00 . Giải k
Cực đại nhiễu xạ ứng tương ứng góc lệch của tia sáng: sin  d 6 d 5.10 Để k
khi sin  1  k  
10 k N k 10 max 6    max  0,5.10 max
Số vạch cực đại chính tối đa: N  2k 1  2.10 1  21 max
Câu 33: Trong quá trình nào sau đây entropy của hệ không đổi
A. Nén thật chậm khối khí và giữ nhiệt độ không đổi;
B. Nén thật chậm khối khí được cách nhiệt tốt với bên ngoài;
C. Làm lạnh khối khí trong xilanh có pittong di chuyển tự do;
D. Nung nóng khối khí trong bình kín;
Câu 34: Chiếu một chùm tí sáng song song song đơn sắc có bước sóng   0, 6 m vuông góc với một khe hẹp có bề 2  
rộng b  0, 2 mm . Đặt sát ngay sau khe một thấu kính hội tụ, tiêu cự f  40, 00cm, ta thu được trên màn quan sát
đặt ở mặt phẳng tiêu thấu kính một hệ vân. Khoảng cách giữa tâm của vân trung tâm và cực tiểu đầu tiên là:
A.1, 30 mm .
B.1,10 mm .
C.1, 20 mm .
D.1, 40 mm . Giải 
Cực tiểu nhiễu xạ ứng tương ứng góc lệch của tia nhiễu xạ k : sin  ( b : độ b rộng của khe) 
Độ rộng cực tiểu nhiễu xạ trung tâm tương ứng cực tiểu bâc 1: k  1 sin  b
Từ hình vẽ mô tả  vị trí cực tiểu nhiễu xạ: y f .tg
Góc lệch nhiễu xạ nhỏ nên y f .tg ( y :Độ rộng cực đại nhiễu xạ trung tâm của ảnh nhiễu xạ)
Vì  là góc rất nhỏ  tg  sin 6  yf 0, 6.10 .0, 4  Hay: 3   y  
1,2.10 m 1,2 mm 3      b f b 0, 2.10
Độ rộng cực đại nhiễu xạ trung tâm của ảnh nhiễu xạ: y  1, 2mm
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ Trang 11/69
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130
Câu 35:
Đối với electron hóa trị trong nguyên tử Na, những trạng thái năng lượng nào có thể chuyển về trạng thái năng lượng 2
3 P trong các trạng thái năng lượng sau đây: 1 2 A. 2 5 F . B. 2 5 S . C. 2 4 D . D. 2 4 P . 5 1 5 3 2 2 2 2 Giải
* Nhận xét: bài toán liên quan tới quy tắc chọn lựa. Ở đây trƣớc hết ta cần xác định các trạng thái ứng với n = 3 (chú ý đến
spin)  nói chung là cần biết suy luận những thông tin có đƣợc từ số lƣợng tử chính n. Ngoài ra để xét quá trình chuyển
mức ta cần nắm đƣợc quy tắc lựa chọn:  Với n  3:  l  0,1, 2
 Trạng thái: 3S,3P,3D (chưa tính đến spin) hoặc 3S ;3P ;3P ;3D ;3D 1 1 3 3 5 2 2 2 2 2
 Trạng thái năng lượng:
 Quy tắc lựa chọn: l
  1;j  0,1
 l  1 với S thì chỉ có P chuyển về, với P thì có S hoặc D chuyển về,…  j   0, 1
  Chỉ có các mức ứng với chênh lệch momen toàn phần là 0, 1
 thì mới có thể xảy ra chuyển mức trạng thái của electron.
- Từ quy tắc lựa chọn ta có:
 Những trạng thái có thể chuyển về 2 3 S là: 2 n P và 2
n P (với n  3, 4, 5,... ) 1 1 3 2 2 2
 Những trạng thái có thể chuyển về 2 3 P là: 2 n S và 2
m D (với n  4, 5... và m  3, 4, 5,... ). 1 1 3 2 2 2
 Những trạng thái có thể chuyển về 2 3 P là: 2 n S và 2 m D và 2
m D (với n  4, 5...và m  3, 4, 5,... ). 3 1 3 5 2 2 2 2
 Những trạng thái có thể chuyển về 2 3 D là 2 2 n P ; n P và 2
m F (với n  4, 5,... và m  4, 5, 6,...). 3 1 3 5 2 2 2 2
 Những trạng thái có thể chuyển về 2 3 D là 2 n P và 2 m F và 2
m F (với n  4, 5,... và m  4, 5, 6,...). 5 3 5 7 2 2 2 2
Câu 36: Trong nguyên tử với một lớp trạng thái ứng với n  3 chứa đầy electron, thì số electron thuộc lớp đó cùng có số
lượng tử m  1 và m  1  / 2 là: s A. 4e . B. 5e . C. 6e . D. 7e . Giải n Lớp l Lớp m m Số trạng thái s con 1 K 0 1s 0 1/ 2 2 2 0 2s 0 1/ 2 2 1 1/ 2 8 2 L 1 2 p 0 1/ 2 6 1  1/ 2 0 3s 0 1/ 2 2  1 1 / 2 1 3 p 0 1/ 2 6 18 1  1/ 2
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ Trang 12/69
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130 2 1/ 2 3 M 1 1/ 2 2 3d 0 1/ 2 10 1  1/ 2 2 1/ 2
Theo bảng trên, ta có: Trong nguyên tử với một lớp trạng thái ứng với n  3 chứa đầy electron, thì số electron thuộc lớp
đó cùng có số lượng tử m  1 và m  1  / 2 là 6e s Câu  
37: Hạt electron có bước sóng De Broglie 9
 1,8.10 m . Động năng của nó bằng: ( 34 h  6, 625.10 J.s , 31 m 9,1.10  kg ) e  
A. 0, 67 eV  .
B. 0, 57 eV  .
C. 0, 47 eV  .
D. 0, 37 eV  . Giải
Nhận xét: Phương hướng của bài toán: bước sóng  xác định động lượng  xác định động năng h
- Động lượng của electron là: p   ep h 6,625.10 2 34 2 2 
- Động năng của electron là: 20 W     7, 443.10 J  0, 47 eV d 2 2     31 2m 2m    e e e 2.9,1.10 . 9 1,80.10 
Câu 38: Một khối khí Hidro bị nén đến thể tích bằng ½ lúc đầu khi nhiệt độ không đổi. Nếu vận tốc trung bình của phân
tử Hidro lúc đầu là V thì vận tốc trung bình sau khi nén là: V A. 4V . B. 2V . C.V . D. . 2 Giải 8kT
Công thức tính vận tốc trung bình của phân tử khí: v m
Vận tốc trung bình của phân tử khí chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ T const
Nếu vận tốc trung bình của phân tử hidro lúc đầu là V thì vận tốc trung bình sau khi nén không đổi
Câu 39: Trong nguyên tử với một lớp trạng thái ứng với n  5 chứa đầy electron, thì số electron có cùng m  1  / 2 là s A. 32e . B.12e . C.16e . D. 25e . Giải Lớp l Lớp con m m Số trạng thái s 5 O 0 5s 0 1/ 2 2  1 5 p 1 1 / 2 0 1/ 2 6 1  1/ 2 2 5d 2 1/ 2 1 1/ 2
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ Trang 13/69
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130 0 1/ 2 10 1  1/ 2 2 1/ 2 3 5 f 3 1/ 2 32 2 1/ 2 1 1/ 2 0 1/ 2 14 1  1/ 2  2 1/ 2 3  1/ 2 4 5g 4 1/ 2 3 1/ 2 2 1/ 2 1 1/ 2 0 1/ 2 18 1  1/ 2 2 1/ 2 3  1/ 2 4 1/ 2
Theo bảng trên, ta có: Trong nguyên tử với một lớp trạng thái ứng với n  5 chứa đầy electron, thì số electron có cùng m  1  / 2 là: 25e s
Câu 40: Một hạt chuyển động trong giếng thế năng một chiều sâu vô hạn có năng lượng 4eV  ở trạng thái n  2. Năng
lượng thấp nhất mà hạt có thể có trong chuyển động này là:
A.1, 0 eV  .
B.1,1eV  .
C.1, 2 eV  .
D.1, 9 eV  . Giải h 2 2  . .n 2
Hạt chuyển động trong giếng thế năng có năng lượng: E   8 meV n   2 2m a pE 4 Năng lượng thấp nhất n E   1 eV min 2 2   n 2
Câu 41: Một động cơ nhiệt có hiệu suất 20% và nhả nhiệt cho một nguồn có nhiệt độ 350 K . Nó nhận nhiệt từ một
nguồn có nhiệt độ ít nhất là:
A. 538  K  .
B. 638  K  .
C. 438  K  .
D. 338  K  . Giải T
Hiệu suất theo chu trình Carnot: 2  1
(với T ;T lần lượt là nhiệt độ nguồn nóng và nhiệt độ nguồn lạnh) 1 2 T1
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ Trang 14/69
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130 T T 350 Theo bài ra, ta có: 2 2  1  0,2  T  
 437,5 K  438 K 1     T 1 1 0, 2 1
Câu 42: Hai khối khí O H có cùng mật độ số hạt. Nhiệt độ của khối khí O là 0 100
C , nhiệt độ của khối khí H 2 2 2 2 là 0 50
C  . Áp suất của O H theo thứ tự là P P . Ta có: 2 2 1 2
A. P  1, 4P .
B. P  1, 2P .
C. P  1,1P .
D. P  1, 3P . 1 2 1 2 1 2 1 2 Giải m
Số phân tử khí của chất khí đó là N  . n N  .N A ART RR m R Hằng số Boltzmann 23 k  
1,28.10 J / K   N   N  . A V N kk A N mR p
Mật độ phân tử của chất khí đó là n '    Vk.V kT
Vì hai khối khí O H có cùng mật độ số hạt và nhiệt độ thay đổi  áp suất thay đổi  quá trình đẳng tích 2 2 P T 100  273
Áp dụng PT trạng thái của quá trình đẳng tích: 1 1   1,2 P T 50  273 2 2
Câu 43: Ánh sáng có bước sóng   600nm gồm các photon mà năng lượng của mỗi photon là (cho 3  4 h  J s 8 6, 625.10 .
, c  3.10 m / s )     A. 19 3,8.10 J . B. 19 3, 3.10 J . C. 19 2,8.10 J  . D. 19 4, 3.10 J . Giải 3  4 8 hc 6, 625.10 .3.10 Năng lượ  ng của mỗi photon là: 19 W    3,3125.10 J 9     600.10
Câu 44: Coi mặt trời là vật đen tuyệt đối nhiệt độ trên bề mặt là T  6000 K . Bức xạ mang năng lượng lớn nhất có
  0,5 m . Một ngôi sao khác (xem là vật đen tuyệt đối) mà bức xạ mang năng lượng cực đại có   0,64 m . 2   1  
Nhiệt độ của ngôi sao là:
A. 4587, 50  K  .
B. 4687, 50  K  .
C. 4887, 50  K  .
D. 4787, 50  K  . Giải
Bước sóng ứng với năng suất phát xạ CĐ của VĐTD theo định luật Wien: b   .T max b   .T T   0,5 Theo bài ra, ta có: 1 2 1     T T  .6000  4687,50 K 2 1   b   '.TT  '  0, 64 2 1 2
Câu 45: Nhiệt độ dây tóc bóng đèn điện luôn biến đổi do đốt nóng bằng điện xoay chiều. Nhiệt độ thấp nhất là 1000, 0K
và nhiệt độ cao nhất là 1500, 0K  . Công suất bức xạ của dây tóc bóng đèn biến đổi: A. 6, 6 lần. B. 5,1 lần. C. 5, 6 lần. D. 6,1 lần. Giải
Công suất phát xạ VĐTĐ: 4
P   .S   .T .S T 4 4 4
P  .T .S     min min P T 1000 Theo bài ra, ta có: min min        P  5,1P   2 1 4
P  .T .S P T    1500  max max max max
ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG PHẦN III ( QUANG – LƯỢNG TỬ) ĐỀ SỐ 4
Chú ý: Thí sinh không viết bất kỳ kí hiệu gì vào tờ số 1 và số 2. Viết họ và tên, lớp vào tờ số 0, viết lớp vào tờ số 3.
Trả lời câu hỏi trắc nghiệm vào tờ số 0. Viết trả lời phần tự luận vào tờ 3 và 4. Thời gian làm bài 90 phút.

TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ Trang 15/69
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130
Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm):

Câu 46: Theo quang học sóng cách phát biểu nào dưới đây không đúng:
A. Chiết suất môi trường phụ thuộc vào chu kỳ dao động sóng;
B. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc thay đổi theo môi trường;
C. Tần số ánh sáng đơn sắc thay đổi theo môi trường;
D. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số riêng;
Câu 47: Hiệu ứng Compton là do sự tán xạ của:
A. Sóng De Broglie bởi các electron trong nguyên tử;
B. Photon bởi các electron nguyên tử;
C. Sóng De Broglie bởi tinh thể;
D. Photon bởi tinh thể;
Câu 48: Một khối khí Hidro bị nén đến thể tích bằng ½ lúc đầu khi nhiệt độ không đổi. Nếu vận tốc trung bình của phân
tử Hidro lúc đầu là V thì vận tốc trung bình sau khi nén là: V A. . B. 2V . C.V . D. 4V . 2 Giải 8kT
Công thức tính vận tốc trung bình của phân tử khí: v m
Vận tốc trung bình của phân tử khí chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ T const
Nếu vận tốc trung bình của phân tử hidro lúc đầu là V thì vận tốc trung bình sau khi nén không đổi
Câu 49: Hai khối khí O H có cùng mật độ số hạt. Nhiệt độ của khối khí O là 0 120
C , nhiệt độ của khối khí H 2 2 2 2 là 0 60
C  . Áp suất của O H theo thứ tự là P P . Ta có: 2 2 1 2
A. P  1, 0P .
B. P  1, 2P .
C. P  1,1P .
D. P  1, 3P . 1 2 1 2 1 2 1 2 Giải m
Số phân tử khí của chất khí đó là N  . n N  .N A ART RR m R Hằng số Boltzmann 23 k  
1,28.10 J / K   N   N  . A V N kk A N mR p
Mật độ phân tử của chất khí đó là n '    Vk.V kT
Vì hai khối khí O H có cùng mật độ số hạt và nhiệt độ thay đổi  áp suất thay đổi  quá trình đẳng tích 2 2 P T 120  273
Áp dụng PT trạng thái của quá trình đẳng tích: 1 1   1,2 P T 60  273 2 2
Câu 50: Một ngòn đèn phát sáng tần số 15
4, 50.10  Hz  với công suất 30, 00W  . Số photon phát ra trong 1 giây là  34 h 6, 625.10  J.s A. 18 10, 56.10 . B. 18 10, 06.10 . C. 18 9, 06.10 . D. 18 9, 56.10 . Giải
Công suất bức xạ: P N.
Số photon do ngọn đèn phát ra trong 1 giây là P P 30 18 N    10,06.10 3  4 15  hf 6, 625.10 .4,5.10
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ Trang 16/69
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130
Câu 51:
Độ biến thiên entropy trên đoạn giữa hai quá trình đoạn nhiệt trong chu trình Carnot thuận nghịch có trị số bằng: S
  1kcal / K  ; hiệu số nhiệt độ giữa hai đường đẳng nhiệt là T   0 250, 00
C  ; 1cal  4,18 J  . Nhiệt lượng đã
chuyển hóa thành công trong chu trình đang xét là: A. 5 9, 95.10  J  . B. 5 10, 45.10  J  . C. 5 11, 45.10  J  . D. 5 10, 95.10  J  . Giải
Nhiệt lượng đã chuyển hóa thành công trong quá trình đang xét là: 3 5 Q   A S  . T
  1.10 .4,18.100 10, 45.10 J
Câu 52: Trong nguyên tử với một lớp trạng thái ứng với n  5 chứa đầy electron, thì số electron có cùng m  1  / 2 là: s A. 32e . B.12e . C.16e . D. 25e . Giải Lớp l Lớp con m m Số trạng thái s 5 O 0 5s 0 1/ 2 2  1 5 p 1 1 / 2 0 1/ 2 6 1  1/ 2 2 5d 2 1/ 2 1 1/ 2 0 1/ 2 10 1  1/ 2 2 1/ 2 3 5 f 3 1/ 2 32 2 1/ 2 1 1/ 2 0 1/ 2 14 1  1/ 2 2 1/ 2 3  1/ 2 4 5g 4 1/ 2 3 1/ 2 2 1/ 2 1 1/ 2 0 1/ 2 18 1  1/ 2 2 1/ 2 3 
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ Trang 17/69
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130 4 1/ 2 1/ 2
Theo bảng trên, ta có: Trong nguyên tử với một lớp trạng thái ứng với n  5 chứa đầy electron, thì số electron có cùng m  1  / 2 là: 25e s
Câu 53: Một động cơ hoạt động theo chu trình Carnot thuận nghịch giữa 2 nguồn có nhiệt độ 700, 0K  và 350,0K  .
Nếu nó nhận một lượng nhiệt 8, 0 kJ  của nguồn nóng trong mỗi chu trình thì công mà nó sinh ra trong mỗi chu trình là:
A. 4, 0 kJ  .
B. 5, 0 kJ  .
C. 3, 0 kJ  .
D. 2, 0 kJ  Giải T
Hiệu suất theo chu trình Carnot: 2  1
(với T ;T lần lượt là nhiệt độ nguồn nóng và nhiệt độ nguồn lạnh) 1 2 T1 A ' Mặt khác:  
(với A '; Q lần lượt là công sinh ra trong mỗi chu trình và nhiệt lượng nhận được trong mỗi chu trình) 1 Q1 T A' T A'  T   700  Hay 2 2 2  1   1
A'  Q 1   8. 1  4 kJ 1     T Q T Q T    350  1 1 1 1 1
Câu 54: Thể tích của M  4 g  khí Oxy O tăng từ V  2,00 3
dm đến V  5 3 dm
. Xem khí Oxy là khí thực có 2  1  2  hằng số Van der Waals 6 a   3 2 1, 37.10
J.m / k.mol  . Công của nội lực trong quá trình giãn nở đó bằng: A. 0  , 44J  . B. 0  ,64J  . C. 0  , 24J  . D. 0  ,84J  . Giải
Công của nội lực trong quá trình giãn nở đó bằng: 2 2 M  1 1  4  1 1  6 A  . . a     .1,37.10 .   0  ,64 J   2 2    V V 32    5 2  1 2
Câu 55: Trong quang phổ bậc 1 của một chất phát sáng, được cho bởi một cách tử truyền qua có chu kỳ 6 d 2.10  m
và được quan sát trong mặt phẳng tiêu của một thấu kính hội tụ đặt ngày sau cách tử có tiêu cự f  0,8m , người ta thấy
có hai vạch ứng với các bước sóng   0,56 m và   0,58 m . Khoảng cách giữa hai vạch này là: 2   1  
A.10,1mm .
B. 8, 6 mm .
C. 9, 6 mm .
D. 9,1mm . Giải
Nhận xét: Ở trong bài chúng ta sẽ xét một chùm tia nhiễu xạ song song, nếu không có thấu kính thì chùm tia nhiễu xạ ở hai
khe liên tiếp sẽ giao thoa với nhau ở vô cùng  đây chính là lý do mà người ta thường đặt thấu kính sau cách tử giữa màn
và cách tử. Do tính chất hội tụ tại mặt phẳng tiêu diện của các chùm song song khi truyền qua thấu kính hội tụ nên màn thu
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ Trang 18/69
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130
ảnh nhiễu xạ sẽ được đặt trùng với tiêu diện của thấu kính. Giả sử chùm tia từ hai khe của cách tử có góc nhiễu xạ  thỏa
mãn điều kiện cực đại nhiễu xạ  trục phụ OM sẽ phải tạo với đường nằm ngang một góc  . Từ hình vẽ ta thấy
Vị trí cực đại ứng với góc nhiễu xạ  sẽ là: D M M f .tan 0
Ứng với mỗi một bước sóng ta sẽ thu được giá trị D, khác nhau, do f là không đổi nên dễ dàng rút ra được công thức: D D 2 1 f
tan  tan 2 1 k
Cực đại nhiễu xạ ứng tương ứng góc lệch của tia sáng: sin  d 6   0, 56.10 7 1 0 sin       16 15'  1 6 1  d 2.10 25
Chỉ xét cực đại nhiễu xạ bậc 1 do đó ta có:  6   0, 58.10 29 2 0 sin       16 51' 2 6 2  d 2.10 100 D Df    D
  D D f tantanmm tan 16 51'2 1  tan16 15' 16 51' 16 15' 9,1 2 1 0 0   0   0   
Câu 56: Một chùm ánh sáng trắng được rọi vuông góc với một bản mỏng trong suốt hai mặt song song dày d  0, 44m
; chiết suất n  1, 5. Trong phạm vi quang phổ nhìn thấy (bước sóng từ 0, 4 m đến 0, 7 m ), chùm tia phản chiếu
được tăng cường có bước sóng là:
A. 0, 53 m .
B. 0, 58 m .
C. 0, 43 m .
D. 0, 48 m . Giải 
Hiệu quang lộ giữa hai tia phản xạ trên hai mặt của bản mỏng : 2 2
L L  2d n sin i  1 2 2
Với trong đó : d là bề dày của bản mỏng ;
n là chiết suất của bản ;
i là góc tới của ánh sáng tới mặt bản ;
 là bước sóng cùa ánh sáng tới  2dn
Ánh sáng phản xạ được tăng cường khi: 2dn   k      1 2 k  0,5
Tong phạm vi quang phổ thấy được, phải có điều kiện: 0, 4  m    0, 7 m Thay  vào  
1 , suy ra điều kiện: 1, 38  k  2,8
k phải nguyên, nên nó chỉ có thể có một giá trị k  2 . Vậy trong phạm vi quang phổ thấy được chỉ cố một chùm tia 2dn 2.0, 44.1,5
phản xạ bước 2 bước sóng   
 0,528m  0,53m 2  được tăng cường 0,5 2,5
Câu 57: Một chùm tia sáng song song chiếu vuông góc với một cách tử nhiễu xạ. Trong quang phổ bậc 2, vạch ứng với
bước sóng   0, 4m được quan sát dưới góc 0
  30 . Số khe trên 1mm chiều dài của cách tử bằng: A. 425, 00 . B. 525, 00 . C. 625, 00 . D. 725, 00 . Giải k
Cực đại nhiễu xạ ứng tương ứng góc lệch của tia sáng: sin  d 6 2. 2.0, 4.10 Theo bài ra, ta có: k 2 d       sin  1, 6.10 m 0 30  sin  0 30  6   1 1
Số khe trên 1mm chiều dài của cách tử bằng: n    625 3 d 1, 6.10
Câu 58: Khối lượng của 1kmol  chất khí   40,0kg / kmol  , hệ số Poát – tông của chất khí là   1, 4. Nhiệt dung
riêng đẳng áp của khí bằng( cho hằng số khí 3
R  8, 31.10  J / kmol.K  ):
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ Trang 19/69
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130
A. 727, 6  J / kg.K  .
B. 726, 6  J / kg.K  .
C. 727,1 J / kg.K  .
D. 728,1 J / kg.K  . Giải Cp
Hệ số Poat – xông của chất khí là  
1,4 (Với C C lần lượt là nhiệt dung mol đẳng áp và nhiệt dung mol C p v v đẳng tích) C CR
Mặt khác: C C R C C R p p      C p v v p p C C R  1 v p 3 Cp R 1, 4.8,31.10
Nhiệt dung riêng đẳng áp của khí: c     J kg K p      1 401, 4   727,1 / .  1
Câu 59: Một chùm tia Rợnghen hẹp tới đập vào mặt tự nhiên của đơn tinh thể NaCl dưới góc tới bằng 0 30 . Theo phương
phản xạ gương trên mặt đa tinh thể, người ta quan sát thấy cực đại nhiễu xạ bậc hai. Khoảng cách giữa các mặt phẳng nguyên tử  liên tiếp bằng 10 3,10.10
m . Bước sóng của tia Rơn ghen là:     A. 10
  2,68.10 m . B. 10
  2,18.10 m . C. 10
  3,68.10 m . D. 10
  3,18.10 m . Giải
Nhận xét: Đây là bài toán đặc trưng của nhiễu xạ Ronghen. Những bài toán dạng này thường xoay quanh công thức Bragg.
Từ dữ kiện đã cho ta thấy 3 đại lượng  , k,  đã biết  dễ dàng xác định đại lượng d : 2dsin  k 1  0  2.2,5.10 .sin dsin  0 30 2  Theo bài ra, ta có: 10 k 2  1, 25.10      m 2 2
Câu 60: Một mol khí Hidro nguyên tử được nung nóng đẳng áp, thế tích tăng gấp 4,0 lần. Entropy của nó biến thiên một
lượng bằng: (Cho hằng số khí R  8,31 J / mol.K  )
A. 28,8 J / K  .
B. 29, 3 J / K  .
C. 27,8 J / K  .
D. 28, 3 J / K  . Giải Q
Độ biến thiên Entropy: S   T i  2
Quá trình đẳng áp Q
  nC dT n RdT p 2
Thay vào và lấy tích phân từ trạng thái 1 ứng với T đến trạng thái 2 ứng với T 1 2 2 T i  2 dT i  2 T i   T   S   n .Rn . . R ln  T  2 2 2  n . . R ln   2 T 2 T 2 T   T 1 1 1 T V
Áp dụng PT trạng thái của quá trình đẳng áp:  p const 2 2 :  T V 1 1 i  2 V  3  2  4V  2 1  S   n . R ln   1. .8,31.ln
  28,8J / K  2 V 2 V  1   1 
ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG PHẦN III ( QUANG – LƯỢNG TỬ) ĐỀ SỐ 5
Chú ý: Thí sinh không viết bất kỳ kí hiệu gì vào tờ số 1 và số 2. Viết họ và tên, lớp vào tờ số 0, viết lớp vào tờ số 3.
Trả lời câu hỏi trắc nghiệm vào tờ số 0. Viết trả lời phần tự luận vào tờ 3 và 4. Thời gian làm bài 90 phút.
Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm):

Câu 61: Một khối khí lý tưởng có khối lượng xác định biến đổi theo phương trình 2
VT const . Lúc đó áp suất sẽ tỷ lệ với 1 A. 2 P ~ T . B. 2 P ~ T . C. 1 P ~ T  .
D. P ~ T .
TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ Trang 20/69