GIẢI ĐỀ KINH TẾ CHÍNH TRỊ - Môn Kinh tế vĩ mô - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Lợi tức là một bộ phận của lợi nhuận siêu ngạch mà người i vay tư bản phải trả cho nhà ầu tư kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt ối là phương pháp làm giảm tối a thời gian lao ộng tất yếu ể làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|49221369
GII Đ KINH T CHÍNH TR
1. Tư bản c ịnh và tư bản bt biến là ging nhau
Sai bản bt biến gồm tư bản c ịnh bản lưu ộng nên bản c nh b
phn của tư bản bt biến d : tư bản bt biến gm máy móc, NVL các th, máy móc
mới là tư bản c nh còn nguyên vt liu thuộc tư bản lưu ộng
2. Li tc là mt b phn ca li nhun siêu ngạch mà người i vay tư bản phi tr cho
nhà ầu tư kinh doanh trong lĩnh vực nông nghip
Sai a li nhun siêu ngch (phn gtr thậng ) còn lại sau khi phn li
nhuận bình quân mà các nhà tư bản kinh doanh trên lĩnh vực nông nghip phi tr cho a
ch
3. Phương pháp sản xut giá tr thặng dư tuyệt ối là phương pháp làm giảm ti a thi gian
lao ng tt yếu làm tăng tỷ sut giá tr thng dư
Sai vì Phương pháp giá trị thặng dư tuyệt i là giá tr thặng dư thu ược do kéo dài thi
gian ngày lao ộng vượt qthi gian lao ng tt yếu, trong khi năng suất lao ng , thi
gian lao ng tt yếu không thay i
lOMoARcPSD|49221369
GII Đ KINH T CHÍNH TR
4. Tích t tư bản không làm tăm quy mô tư bản cá bit và ch làm tăng quy mô tư bản xã
hi
Sai tích t tư bản là giá tr thặng dư, do ó tích tụ tư bản làm tăng quy mô của tư bản cá
bit, ng thời làm tăng quy mô của tư bản xã hi
5. Nhà nước phi in và phát hành s ng tin giy theo yêu cu ca quy lut cnh tranh
và quy lut cung cu
Sai Nhà nước phi in phát hành s ng tin giy theo yêu cu ca quy luật lưu
thông tin t
6. Tư bản tài chính là s kết hp của tư bản ngân hàng và tư bản c quyn công nghip
Sai bản tài chính s kết hp của bản c quyn công nghiệp bản c quyn
ngân hàng
7. Các xí nghip tham gia t chc c quyn Syndicate và Trust ging nhau ch u c
lp v sn xut và lưu thông hàng hóa
Sai vì các xí nghip tham gia t chc c quyn Syndicate vn gi c lp v sn xut,
ch mt c lp v lưu thông hàng hóa. Còn Trust thì cả vic sn xut, tiêu thng hóa u
do 1 ban qun tr chung thng nht qun lý
GIA KÌ 2021-2022
1. Giá c ca hàng hóa là biu hin ca s ng lao ng xã hi cn thiết sn
xut ra hàng hóa ó.
SAI
Giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
2. Khi năng suất lao ộng và cường lao ng u gim thì giá tr của ơn vị hàng
hóa cũng giảm.
Sai
Năng suất lao ng gim thì giá tr hàng hóa s tăng lên, cường lao ng
gim thì giá tr hàng hóa ko i
3. Khi tng giá cng hóa bán chịu tăng lên một lượng bng vi s ng tng
giá c hàng hóa ến k thanh toán gim xung thì khối lượng tin cn thiết cho
lưu thông không i.
Đúng
Khi lưu thông hàng hóa phát trin, vic thanh toán không dùng tin mt
tr nên ph biến thì s ng tin cn thiết cho lưu thông ược xác nh
lOMoARcPSD|49221369
GII Đ KINH T CHÍNH TR
như sau: M=(P.Q-(G1+G2)+G3)/V Trong ó P.Q là tng giá c hàng hóa;
G1 là tng giá c hàng hóa bán chu; G2 là tng giá c hàng hóa khu
tr cho nhau; G3 là tng giá c hàng hóa ến k thanh toán; V là s vòng
quay trung bình ca tin t.
4. Du hiu ặc trưng của cơ chế th trường là cơ chế hình thành giá c do nhà
c quyết nh
Sai
Vì Đặc trưng cơ bản nht của cơ chế th trường là ng lc li nhun, nó
ch huy hot ng ca các ch th. Trong kinh tế th trường, c im t do
la chn hình thc sn xut kinh doanh, t chu trách nhiệm: 'lãi hưởng
l chu', chp nhn cnh tranh, là nhng iu kin hot ng của cơ chế th
trưng.
5. Trong lưu thông, trao ổi không ngang giá cũng không làm thay i tng s giá tr
và phn giá tr ca mi bên trao i.
Đúng
Vì lưng giá tr của hàng hóa ược tính bng thi gian lao ng xã hi cn
thiết, nếu mun thay ổi lượng giá tr tphi thay ổi năng suất l ,ci tiến
k thut ... còn vic trao i không ngang giá ch ảnh hưng ti giá c ca
hàng hóa
6. Mi tin t ều là tư bản nếu chúng vn ng theo công thức lưu thông hàng hóa.
Sai
Tin ch biến thành bản trong nhng iu kin nht ịnh, khi chúng ược
s dng bóc lt lao ng ca người khác. Tin với cách là tin tin
thông thường vn ng theo công thc: H - T H. Tin với cách
bn thì vn ng theo công thc: T - H T. Bt c tin nào vn ng theo
công thc T - H T u chuyển hoá thành tư bản.
7. Để rút ngn thi gian lao ng tt yếu cn phải tăng thi gian lao ng làm tăng
tng giá tr hàng hóa ược sn xut ra.
Sai
Mun rút ngn thi gian lao ng tt yếu phi gim giá tr sc lao ng.
Mun h thp giá tr sc lao ng phi gim giá tr những tư liệu sinh hot
thuc phm vi tiêu dùng ca công nhân.
8. Tư bản bt biến và tư bản c nh ging nhau c im biến i giá tr.
lOMoARcPSD|49221369
GII Đ KINH T CHÍNH TR
Sai
Giá tr tư bản c nh ch chuyn dn dn, tng phn vào giá tr sn phm
theo mc hao mòn. Còn giá tr tư bản bt biến ược chuyn nguyên vn
vào giá tr sn phm
9. Cu to hữu cơ của tư bản s ng lên khi giá cả tư liệu sn xuất tăng nhanh
hơn giá cả sc lao ng còn cu to k thut của tư bản không i.
Sai
Cu to hữu của bản cu to giá tr của bản, do cu to k
thut quyết nh phn ánh s thay i ca cu to k thut của tư bản
10. Cổ phiếu trái phiếu ều ược hoàn vốn thu nhập của chúng ều phụ
thuộcc vào tình hình sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần.
Sai
c phiếu không ược hoàn vn thu nhp ph thuc vào nh hình sn
xut kinh doanh ca công ty c phn, còn trái phiếu không ph thuc vào
tình hình sn xut kinh doanh ca công ty và trái phiếu ược tr lãi nh kì.
1. Không phi sn phm nào do lao ng to ra u là hàng hóa
Đúng chỉ những sản phẩm ược trao ổi mua bán trên thị trường mới trở thành
hàng hóa
2. Giá tr trao ôi ca hàng hóa là s tin mua, bán hàng hóa ó trên th trưng
Sai Giá trị trao ổi một quan hệ t lệ về lượng giữa những giá tr s dng của
các hàng hóa khác nhau có thể trao ổi cho nhau
3. Th trường là nơi thực hin giá tr và giá tr trao i ca hàng hóa
Anh: Sai.
SAI. Thị trường nơi thừa nhận giá trị sử dụng của hàng hóa.
Thị trường chỉ thực hiện giá trị của hàng hóa, chứ không thực hiện giá trị sử
dụng của hàng hóa
4. Tư bản lưu ộng là b phn của tư bản sn xut và tn tại dưới hình thc tin t
Sai bản lưu ộng là b phn của tư bản sn xut tn tại dưới hình thc sc lao ng,
nguyên nhiên vt liu, vt liu ph
5. Để tư bản vn ng liên tc thì s ợng tư bản các giai on vn ng phi bng nhau
và vn ng kế tiếp nhau
Sai s vn ng củabản lần lượt tri qua ba giai oạn dưới 3 hình thái kế tiếp nhau.
S vn ng này tri qua giai on 3 giai on kết thúc quay tr v hình thái ban u
nhưng với s ng lớn hơn
lOMoARcPSD|49221369
GII Đ KINH T CHÍNH TR
6. Tc chu chuyn của tư bản t l nghch vi thi gian chu chuyển tư bản ó
Sai Tc chu chuyn của bản t l thun vi thi gian của 1 năm CH t l
nghch vi thi gian mt vòng chu chuyn là ch
kAnh: Đúng. Ta ng thức n= CH/ch . Như vậy, tốc chu chuyển của bản tỷ lệ
nghịch với thời gian chu chuyển của bản. Muốn tăng tốc chu chuyển của bản
phải giảm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông của nó
7. Tư bản bt biến là tư bản dùng mua tư liệu sn xut nên chúng ều là tư bản c nh
Sai. vì tư bản bất biến gồm tư bản cố ịnh và tư bản lưu ộng nên tư bản cố ịnh là bộ
phận của tư bản bất biến
Sai -- bản bất biến gồm máy móc, NVL các thứ, y móc mới bản cố ịnh
còn nguyên vật liệu thuộc tư bản lưu ộng
8. Giá tr ca hàng hóa sc lao ộng ược xác nh ca những tư liệu sinh hot cn thiết v
tinh thn sn xut ra sc lao ng
Sai Giá tr hàng hóa sc lao ộng ược hp thành t giá tr liệu sinh hot vt cht
tinh thn tái sn xut ra sc lao ng; phí tn ào to người lao ng; gtr các tư liệu sinh
hot vt cht và tinh thn nuôi con của người lao ng.
9. T sut li nhun biến ổi ngược chiu t sut giá tr thặng dư và thay ổi cùng chiu vi
cu to hữu cơ của tư bản
Sai T sut li nhun biến i cùng chiu vi t sut gtr thặng thay ổi ngược
chiu vi cu to hữu cơ của tư bản
10. Để tư bản vn ng liên tc thì s ợng tư bản giai on vn ng phi bng nhau và
vnn ng kế tiếp theo
11. Giá tr hàng hóa là s tin mua bán hàng hóa ó sai. GiÆ tr h ng hoÆ l lao động xª hi
đª hao ph để to ra h ng hoÆ đ
12. Chi phí sn xuất tư bản ch nghĩa là chi phí về lao ng quá kh và lao ng sng sn
xut ra hàng hóa ó
Sai. V chi ph sn xut ca tư bn l chi ph v lao động quÆ kh (tc l giÆ tr ca tư
liu sn xut l c v chi ph mua sc lao động l v). Trong lao động sng l v+m nhưng
nh tư bn kh ng b ra chi ph lao động để sn xut h ng h a nŒn kh ng quan t m
lOMoARcPSD|49221369
GII Đ KINH T CHÍNH TR
đến m.
13. Th trường là nơi thực hin giá tr tr trao i ca hàng hóa sai th trưng l nơi thưch
hin giÆ tr ca h ng hoÆ ch ko phi giÆ tr trao đổi
14. Tin giy là tin không thc hin y các chức năng của tin t đœng V tin giy ko
c thc hin chc năng l phương tin ct tr
15. Lao ng trong mi xã hi u có tính hai mt là lao ng c th và lao ng trừu tượng.
sai. Lao động trong xª hi c th c t nh 2 mt v c th ch c t nh c th
16. Trong quá trình tuần hoàn, tư bản luôn tn tại dưới hình thức tư bản tin t.
sai. Trong quÆ tr nh tun ho n, tu bn tn ti dưới 3 h nh thÆi kế tiếp nhau: tư bn
tin
t, tư bn sn xut, tư bn h ng hoÆ
17. Các b phn của tư bản lưu ộng có c im biến i v mt giá tr là ging nhau
sai. Tư bn lưu động ging sc lao động, nguyŒn nhiŒn vt liu, vt liu ph nŒn biến
di giÆ tr khÆc nhau
18. Li tc c phiếu và li tc trái phiếu u ph thuc vào tình hình kinh doanh ca công ty
Đœng v khi c ng ty kinh doanh tt giÆ tr c ng ty s tăng nŒn c phiếu v trÆi phiếu s
tăng v ngược li
19. Giá tr thặng dư siêu ngạch ược sn xuất ra dưa trên cơ sở tăng năng suất lao ng xã
hi
đœng. Khi tăng năng sut lao động mt x nghip, h ng hoÆ c giÆ tr cÆ bit thp hơn
giÆ tr xª hi nŒn s to ra mt giÆ tr thng dư tri hơn cÆc x nghip khÆc
20. Cu to hữu cơ của tư bản có xu hướng ngày càng tăng, vì vậy t l tht nghip có xu
ớng ngày càng tăng.
sai V khi cu to hu cơ ca tư bn tăng th t l tư liu sn sut v s lượng sc lao động
s c th l tư liu sn xut tăng hoc s lượng sc lao động gim
BÀI TP
1. Giá trị trao ổi là biểu hiện của giá trị hàng hóa
- SAI giá trị trao ổi hình thức biểu hiện của giá trị ra bên ngoài,
còn giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa.
lOMoARcPSD|49221369
GII Đ KINH T CHÍNH TR
2. Tất cả các loại lao ộng ều có tính hai mặt là lao ộng cụ thể và lao ộng
trừu tượng
- SAI Chỉ có 1 loại lao ộng sx hàng hóa có 2 mặt lao ộng : Lao ộng
cụ thể ( tạo ra gtri sử dụng) và lao ộng trừ tượng ( tạo ra Gtri)
3. Sự biến ộng của giá trị hàng hóa trên thị trường là do tác ộng của
quan hệ cung cầu.
Sai vì tác ộng cung cầu tác ộng tới giá cả
GTri do hao phí lao ộng tạo ra
4. CNTB nền sản xuất hàng hóa phát triển cao do ó quy luật giá
trị và quy luật cung cầu có vai trò quyết ịnh sự vận ộng, phát triển của
chủ nghĩa tư bản.
- SAI Ngoài phụ thuộc 2 qui luật còn phụ thuộc vào chính trị xã hội
6.Giá cả hàng hóa biểu hiện của số lượng lao ộng hội cần thiết
sản xuất ra hàng hóa ó.
- SAI Giá chàng hóa biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
Gtri là nội dung của giá cả
7. Khi năng suất lao ộng và cườnglao ộng ều giảm thì giá trị của ơn
vị hàng hóa cũng giảm.
- SAI. khi cường lao ng giảm lên thì giá trị của ơn vhàng
hóa không ổi. còn năng suất lao ộng giảm thì giá trị của ơn vị hàng hóa
sẽ tăng. Do ó Khi năng suất lao ộng và cường ộ lao ộng ều giảm thì giá
trị của ơn vị hàng hóa tăng
8. Tiền ký hiệu giá trị nếu chưa sử dụng ến (tiền tiết kiệm) tiền ược
rút khỏi lưu thông ể cất trữ
lOMoARcPSD|49221369
GII Đ KINH T CHÍNH TR
- Sai Thực hiện phương tiện cất trữ, tiền phải có ủ giá trị như vàng,
bạc. Tiền cất dự trữ có tác dụng là dự trữ tiền cho lưu thông, sẵn sàng
tham gia lưu thông
Nếu dự trữ tiền thì sẽ ây nên lạm phát
9.Quy luật giá trịquy luật kinh tế tác ộng trong cả sản xuất hàng hóa
giản ơn và sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa.
- ĐÚNG ở âu có sx hh thì có quy luật gtri
10. Trong lưu thông, trao ổi không ngang gcũng không làm thay ổi
tổng số giá trị của hàng hóa và phần giá trị của mỗi bên trao ổi
- SAI Trong trường hợp chuyên mua rẻ, bán ắt: Tổng giá trị trước
trao ổi = Tổng giá trị sai trao ổi , chỉ thay ổi phần giá trị trong tay mỗi
bên
11. Trong sản xuất hàng hóa, hao phí thời gian lao ộng của người sản
xuất ra hàng hóa càng lớn hơn thời gian lao ộng xã hội cần thiết thì giá
trị của nó càng lớn.
=> Sai. Giá trị trao ổi là ben ngoài của gtri hh. Còn giá trị hình thức
bên trong của gtri trao ổi
12.Nếu không có tiền thì hàng hóa không thể trao ổi với nhau
=> sai. hàng hóa cũng thể làm vật ngang giá . Trao ổi hao phí
lao ộng ( hình thái mở rộng
13. Mọi lao ộng ều lao ộng cụ thnhưng không phải lao ộng nào
cũng là lao ộng trừu tượng.
- ĐÚNG mọi ld là ld cụ thể tạo gtri sử dụng , chỉ có ld trừ tượng thì
chỉ có trao ổi thì mới có gtri
14. Bất kỳ tiền tệ nào thì giá trị của chúng cũng ược xác ịnh bằng hao
phí lao ộng xã hội cần thiết ể sản xuất ra chúng
lOMoARcPSD|49221369
GII Đ KINH T CHÍNH TR
- SAI Tiền vàng bạc o lường c lượng ld xh cần thiết, tiền giấy kh
gtri nội tại vì kh do ld cần thiết tạo ra
15. Mọi sản phẩm có giá trị sử dụng do ó ều có giá trị trao ổi
- sai NẾu sp gtri sử dụng , gtri sd ó em ra trao ổi thì gtri sử
dụng có gtri trao ổi. CÒn ng sx kh có gtri trao ổi
16. Bằng cách tăng thời gian lao ộng, người sản xuất hàng hóa sẽ m
tăng ược tổng giá trị hàng hóa.
- SAI Năng suất lao ộng tăng lên nghĩa cũng trong một thời
gian lao ộng, nhưng khối lượng hàng hóa sản xuất ra tăng lên làm cho
thời gian lao ộng cần thiết sản xuất ra một ơn vị hàng hóa giảm xuống.
Do ó, khi năng suất lao ộng tăng lên thì giá trị của một ơn vị hàng hóa
sẽ giảm xuống và ngược lại.
17. Với các iều kiện khác không ổi thì khi tổng giá cả hàng hóa bán
chịu tăng lên tổng gcả hàng hóa ến kthanh toán giảm xuống
cùng mt lượng ngang nhau thì khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông
giảm
18. chế tác ộng của quy luật giá trị là thông qua sự vận ộng bản
hàng hóa và tư bản tiền tệ
- SAI chế nói tới giá cả - do gtri quyueets ịnh giá lên xuống ảnh
hương cung cầu
19. Trong tất cả các hình thái giá trị thì vật ngang giá ều là tiền
- Sai Vì Hàng hóa vẫn có thể là vật ngang giá,
tiền là vật ngang giá chung
20. Giá cả của hàng hóa do quan hệ cung cầu của thtrường về hàng
hóa ó quyết ịnh
lOMoARcPSD|49221369
GII Đ KINH T CHÍNH TR
- SAI Giá trị của hàng hoá yếu tố QUYẾT ĐỊNH giá cả
21. Giá trị sử dụng của hang hóa ược biểu hiện trong lĩnh vực sản xuất
và trao ổi hang hóa.
Sai giá trị sdụng hh kh c biểu hiện trong trao ôi mk k biểu hiện
trong tiêu dùng
22. Thực chất của quan hệ trao i hàng hóa là: Hai ợng hàng hóa bằng
nhau
Sai Thực chất của quan hệ trao ổi hàng hóa là: 2 lượng giá trị bằng
nhau
23. Lượng giá trị hàng hoá bằng: Lao ộng cụ thể + lao ộng trừu tượng
Sai Lượng giá trị hh = lượng giá trcũ ( tư liệu sx) + lượng gtri mới
( sức ld và thặng dư)
24. Mục ích cuối cùng của người sản xuất hàng hóa là giá trị sử dụng
Sai Mục ích cuối cùng của người sản xuất hàng hóa giá trị tăng
thêm và lợi nhuận
25. Giá ccủa hàng a là: Sự thỏa thuận giữa người mua người bán
Sai giá cả hh là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hh
26. Vật ngang giá chỉ xuất hiện khi hình thái tiền tệ ra ời
Sai hình thái giản ơn ã xuất hiện vật ngang giá
- khi sản xuất trao ổi hàng hóa phát triển òi hỏi phải vật ngang
giá chung, hình thái thứ ba xuất hiện: Hình thái chung của gtrị ( hàng
hóa)
- Khi sản xuất và trao ổi hàng hóa phát triển hơn nữa, c biệt là khi
mở rộng giữa c vùng òi hỏi phải một vật ngang giá chung thống
nhất thì hình thái thứ tư ra ời: hình thái tiền
lOMoARcPSD|49221369
GII Đ KINH T CHÍNH TR
27. Trong lưu thông, nếu hàng hóa ược trao ổi không ngang gía thì
cũng không tạo ra giá trị và giá trị thặng dư.
Đúng trong trao ổi kh ngang giá, mua bán cao hay thấp hơn gtri
thì lời , ng mua bị thiệt chuyển dịch gtri từ ng này sang ng khác
28. Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao ng tăng cường lao
ộng là: Giá trị 1 ơn vị hàng hóa không ổi
Sai Cả 2 ều tạo ra nhiều sản phẩm hơn
29. Bộ phận biểu hiện của giá trị hàng hóa là Tiền lời thu ược do bán
hàng hóa cao hơn giá trị
Sai Vì giá cả biểu hiện bằng tiền gtri
30. Khi ồng thời tăng năng suất lao ộng và cường ộ lao ộng lên 2 lần
thì: Giá trị của một hàng hóa giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng a tăng
lên 2 lần
Đúng
31. Quan hệ cung cầu của hang hóa có ảnh hưởng ến giá cả và giá trị
của hang hóa.
Sai giá cả hh biểu hiện giá trị hh và ảnh hưởng quy luật cung cầu.
Còn giá trị hh quyết ịnh giá cả kh ảnh hưởn cung cầu
32. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá nghĩa Giá
cả của từng hàng hóa luôn bằng giá trị của nó
Sai Đối với một hàng hóa, giá cả của một hàng hóa thể bán cao
hoặc thấp so với gtrị của nhưng bao giờ cũng phải xoay quanh
trục giá trị hàng hóa. Ảnh hưởng cung cầu
- Trong lưu thông: việc trao ổi hàng hóa phải dựa theo nguyên tắc ngang
giá quyết ịnh giá cả mà giá cả ảnh hưởng bởi quy luật cung cầu
lOMoARcPSD|49221369
GII Đ KINH T CHÍNH TR
33. Mọi sản phẩm ều là kết quả của lao ộng trừu tượng
Sai Vì các sp là hh của ld sx có gtri thì mới tính là ld trừu tượng.
Mọi sp ều là kết quả cả lao ộng cụ thể
34. Mâu thuẫn bản của sản xuất hàng hóa giản ơn là: Giữa lao ộng
giản ơn và lao ộng phức tạp.
Sai Mâu thuẫn cơ bản là ld tư nhân và ld xã hội
35. Sản xuất hang a là kiểu tổ chức kinh tế tồn tại vĩnh viễn trong tất
cả các giai oạn lịch sử của xã hội
Sai sx hh tồn tại và ra ời ủ 2 k:
37. Giá trị trao ổi giá cả ều các hình thức biểu hiện của giá trị
hàng hóa.
Đúng gtri là biểu hiên bên ngoài giá cả. giá cả là iểu hiện của gtri
38. Bằng cách kéo dài thêm thời gian lao ộng trong ngày, người sản
xuất sẽ giảm ược giá trị của một ơn vị hàng hóa
Sai khi kéo thời gian trong ngày thì tổng sp tăng lên, tăng cường
ld gtri hh kh ổi
39.Giá trị trao ổi của hàng hóa số tiền mua, bán hàng hóa ó trên th
trường
Sai Giá trị trao ổi của hàng hóa qh về lượng, số lượng hh với nhau
40. Khi các iều kiện khác khôngi, sự ng lên hay giảm xuống của
cường ộ lao ộng không tác ộng ến giá trị của một ơn vị hàng hóa.
41. Tiền giá trị và tiền hiệu giá trị (tiền giấy) ều thực hiện ược
chức năng lưu thông trong phạm vi một quốc gia.
lOMoARcPSD|49221369
GII Đ KINH T CHÍNH TR
Đúng tiền giá trị tiền vàng, ủ 5 chức năng tiền tệ. VÀ tiền giấy
là tiền chức năng lưu thông quốc gia
42. Khi tổng giá cả hàng hóa bán chịu tăng lên một lượng bằng với
số lượng tổng giá cả hàng hóa ến kỳ thanh toán giảm xuống thì khối
lượng tiền cần thiết cho lưu thông không ổi.
Đúng dựa vào công thức
43. Năng suất lao ộng tăng lên hay giảm xuống ều m thay i cả
lượng giá trị của một ơn vị hàng hóa và tổng số giá trị hàng hóa tạo ra
trong một ơn vị thời gian.
Sai nâng suất ld ảnh hướng gtri ơn vị hh, kh ả/h tổng gtri hh tạo ra
dv tg
44. Giá trị của hàng hóa do thời gian lao ộng xã hội cần thiết và quan
hệ cung cầu của hàng hóa ó quyết ịnh.
Sai gtri biểu hiện của giá cả , qh cung cầu ảnh hưởng tới giá cả
45. Đất ai nếu không kể ến chi phí lao ng ể khai phá, cải tạo thì chúng
không có giá trị mà chỉ có giá cả
Đúng khang hiếm ất ai – có gtri trong thị trường
46.Mục ích của lưu thông hàng hóa trong nền kinh tế thị trường tư bản
chủ nghĩa không phải là giá trị thặng dư.
Sai lưu thông hh mục ích là ??
47. Giá cả của hàng hóa do giá trị hàng hóa quyết ịnh còn giá trị trao ổi
do giá trị sử dụng của hàng hóa quyết ịnh.
48.Trong sản xuất hàng hóa, lượng giá trị của một ơn vị hàng hóa phụ
thuộc vào cả năng suất lao ộng và cường ộ lao ộng.
lOMoARcPSD|49221369
GII Đ KINH T CHÍNH TR
49. Khi năng suất lao ộng tăng thời gian lao ộng giảm thì gtrị
của một ơn vị hàng hóa không ổi nếu các nhân tố khác không ổi.
50. Khi năng suất laong và thời gian lao ộng ều tăng thì giá trị của
tổng số hàng hóa sản xuất ra trong một thời gian sẽ tăng khi các iều
kiện khác không ổi.
1.Tiền thông thường và tiền là tư bản khác nhau về mục ích vận ộng
Đúng Tiền thông thường H T H gtri sử dụng tiền
là tư bản T- H T gitr thặng dư
2.Tư bản ược phân chia thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là dựa
vào sự khác nhau của chúng về hình thức tồn tại
Sai dựa vào vai trò ể tại ra gtri thặng dư,
3.Tư bản lưu ộng bao gồm tất cả tư liệu sản xuất và tiền lương
Sai gồm nguyên nhiên vật liệu , c2 và v
4. Để giảm hao mòn vô hình thì phải giảm hao mòn hữu hình tư bản cố
ịnh
Sai giảm hao mòn voo hình thì tăng sử dụng cố ịnh
5.Mọi tiền tệ ều là tư bản nếu chúng vận ộng theo công thức lưu thông
hàng hóa. ( câu 1)
lOMoARcPSD|49221369
GII Đ KINH T CHÍNH TR
T H - T
Đ1
1. Trong sản xuất hàng hóa, hao phí lao ộng của người sản xuất ra hàng hóa càng
lớn hơn hao phí lao ộng xã hội cần thiết thì giá trị thị trường của nó càng lớn SAI.
2. Lao ộng trừu tượng và lao ộng cụ thể là tính hai mặt của bất kỳ lao ộng nào.
SAI.
3. Khi cường ộ lao ộng và thời gian lao ộng ều tăng và các nhân tố khác không ổi
thì giá trị của một ơn vị hàng hóa không ổi.
4. Tiền (vàng) là loại hàng hóa ặc biệt vì giá trị của nó cùng ộ hao phí lao ộng xã hội
cần thiết ể sản xuất nó ra quyết ịnh.
SAI. Tiền là hàng hóa ặc biệt vì nó ược dùng làm vật ngang giá chung cho thế giới hàng
hóa. Tiền là hình thái biểu hiện giá trị của hàng hóa.
5. Quan hệ cung cầu của một loại hàng hóa có ảnh hưởng ến giá trị và giá cả của
hàng hóa ó.
SAI. Quan hệ cung cầu chỉ ảnh hưởng tới giá cả của hàng hóa ó chứ không ảnh hưởng ến
giá trị. Giá trị của hàng hóa bị hao phí lao ộng xã hội quyết ịnh.
6. Trong quá trình sản xuất, người lao ộng làm thuê tạo ra giá trị thặng dư cho
người mua và sử dụng sức lao ộng ó.
SAI. Trong quá trình sản xuất, người lao ộng tạo ra giá trị mới là v+m gồm giá trị thặng dư
và giá trị sức lao ộng.
7. Sự phân chia tư bản thành TBBB và TBKB; TBCĐ và TBLĐ ều dựa trên cơ sở
vai trò của các bộ phận tư bản này ối với quá trình sản xuất giá trị thặng dư. SAI. Chỉ
có sự phân chia TBBB và TBKB mới dựa trên cơ sở vai trò của các bộ phận tư bản này ối với
quá trình sản xuất giá trị thặng dư. Còn TBCĐ và TBLĐ dựa trên cơ sở phương thức chuyển
dịch giá trị của các bộ phận tư bản này ối với quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
8. Khi các nhân tố khác không ổi mà thời gian lao ộng tất yếu và thời gian lao ộng
ều tăng một lượng bằng nhau thì tỷ suất giá trị thặng dư sẽ giảm.
ĐÚNG. Khi thời gian lao ộng tất yếu và thời gian lao ộng ều tăng một lượng bằng nhau thì
thời gian lao ộng thặng dư (t’) vẫn không thay ổi. Ta có m’=t’/t mà t tăng, t’ không ổi => Tỷ
suất giá trị thặng dư m’=t’/t sẽ giảm
9. Tích tụ và tập trung tư bản ều làm tăng qui mô của tư bản cá biệt trên cơ sở tích
lũy tư bản.
SAI. Chỉ tích tụ mới làm tăng quy mô của tư bản cá biệt trên cơ sở tích lũy tư bản. còn tập
trung tư bản làm tăng quy mô của tư bản cá biệt trên cơ sở sát nhập tư bản.
lOMoARcPSD|49221369
GII Đ KINH T CHÍNH TR
10. Để thu ược giá trị thặng dư siêu ngạch thì nhà tư bản cần phải có năng suất lao
ộng cá biệt lớn hơn hoặc bằng với năng suất lao ộng xã hội.
SAI. Để thu ược giá trị thặng dư siêu ngạch thì nhà tư bản cần phải có năng suất lao ộng cá
biệt lớn hơn năng suất lao ộng xã hội, nếu bằng thì không có siêu ngạch.
Đ2
1. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế ều có cơ sở chung là quan hệ kinh tế
SAI. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế. Chính sách kinh tế là sự vận dụng
các quy luật kinh tế và các quy luật khác vào hoạt ộng kinh tế.
2. Trong trao ổi hàng hóa, giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa ều ược biểu hiện
ra.
SAI. Trong trao ổi hàng hóa, chỉ có giá trị hàng hóa ược biểu hiện ra còn giá trị sử dụng
ược biểu hiện trong quá trình tiêu dùng hàng hóa.
3. Lao ộng trừu tượng là lao ộng xét về sự hao phí sức lao ộng tức là bất kỳ sự hao
phí sl nào cũng là lao ộng trừu tượng.
SAI. Lao ộng sản xuất hàng hóa có tính hai mặt là lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng.
Lao ộng trừu tượng là lao ộng mà xét về mặt hao phí sức lao ộng nhưng chỉ có hao phí sức
lao ộng của người sản xuất hàng hóa mới ược xem là lao ộng trừu tượng.
4. Yêu cầu của quy luật giá trị là sự trao ổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí
lao ộng xã hội cần thiết và ngang giá, tức là phải luôn ảm bảo giá cả hàng hóa ngang
bằng với giá trị hàng hóa.
SAI. Yêu cầu của quy luật giá trị là sự trao ổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao ộng
xã hội cần thiết và ngang giá, tức là ngang bằng nhau về giá trị chứ không phải ngang bằng
giữa giá cả và giá trị bởi vì giá cả còn phụ thuộc vào cung cầu của thị trường nữa.
5. Đất ai không có giá trị mà chỉ có giá cả.
ĐÚNG. Đất ai không phải là kết quả của sự hao phí sức lao ộng nên không có giá trị.
6. Động lực quan trọng nhất trong phát triển của nền kinh tế thị trường chỉ là lợi
ích của nhà ầu tư.
SAI. Động lc phát trin quan trng nht ca kinh tế th trưng là li ích kinh tế, mà trước
hết là li ích ca các nhà ầu tư, của những ngưi tiêu dùng, li ích của nhà nưc và toàn xã
hi.
7. Khi tổng giá cả hàng hóa bán chịu tăng lên một lượng bằng với tổng giá cả hàng
hóa ến kỳ thanh toán giảm xuống thì khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông giảm
xuống.
ĐÚNG. Ta có công thức M= [PQ-(G1+G2)+G3]/V Giả
sử lượng giá cả thay ổi là a:
lOMoARcPSD|49221369
GII Đ KINH T CHÍNH TR
Thay vào ta có M=[PQ-(G1+G2+a)+G3-a]/V = [PQ-(G1+G2)+G3-2a]/V Vậy
M giảm một lượng là -2a/V.
8. Khi tỷ lệ của tư bản bất biến trong tổng số tư bản tăng lên thì có thể làm tăng tỷ
lệ thất nghiệp
ĐÚNG. Tỷ l của tư bản bt biến (c) tăng lên làm cho cấu to hữu cơ (c/v) cũng tăng lên.
S tăng lên của cu to hữu cơ làm cho bộ phận tư bản kh biến s gim tương ối. Hin
ng này làm cho s cu v lao ng trên th trường giảm, do ó nó làm gia tăng tỷ l tht
nghip trong xã hi.
9. Trong quá trình tuần hoàn, tư bản luôn luôn tồn tại dưới hình thức tư bản sản
xuất
SAI. Trong quá trình tuần hoàn, tư bản còn tồn tại dưới hình thức tư bản tiền tệ và tư bản
hàng hóa.
10. Không phải phương pháp sản xuất giá trị thặng dư nào cũng ều dựa trên cơ sở
giảm giá trị sức lao ộng
ĐÚNG. Vì trong các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư chỉ có phương pháp sản xuất
giá trị thặng dư tương ối mới làm giá trị sức lao ộng giảm.
Đ3
1. Khi tiền chưa ra ời thì hàng hóa không thể trao ổi với nhau.
SAI. Khi tiền chưa ra ời thì hàng hóa vẫn trao ổi trực tiếp với nhau dưới hình thức vật ổi
vật hoặc hàng ổi hàng.
2. Không phải bất kỳ sản phẩm nào do lao ộng tạo ra ều có giá trị sử dụng và giá trị
ĐÚNG. Vì chỉ có những sản phẩm do lao ộng tạo ra là hàng hóa trao ổi thì mới có cả giá
trị sử dụng và giá trị.
3. Hàng hóa lao ộng cũng có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng như tất cả
những hàng hóa khác
SAI. Chỉ có hàng hóa sức lao ộng mới có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng, còn lao
ộng không phải là hàng hóa nên không có giá trị.
4. Quan hệ cung cầu của một loại hàng hóa có ảnh hưởng ến giá trị của hàng hóa ó
SAI. Quan hệ cung cầu của một loại hàng hóa không ảnh hưởng ến giá trị của hàng hóa mà
ảnh hưởng tới giá cả của hàng hóa ó.
5. Dấu hiệu ặc trưng của cơ chế thị trường là sự ra ời của tiền tệ
SAI. Dấu hiệu ặc trưng của cơ chế thị trường là sự hình thành giá cả trên thị trường một
cách tự do.
6. Tư bản sản xuất chỉ bao gồm tư bản tồn tại dưới hình thức giá trị của các tư liệu
sản xuất ược sử dụng trong quá trình sản xuất
lOMoARcPSD|49221369
GII Đ KINH T CHÍNH TR
SAI. Tư bản sản xuất gồm tư bản cố ịnh (c) và tư bản lưu ộng (c2+v). Vì thế nên ngoài
hình thức giá trị của các tư liệu sản xuất thì tư bản sản xuất còn bao gồm giá trị sức lao
ộng(v).
7. Tăng năng suất lao ộng và tăng cường ộ lao ộng ều là phương pháp sản xuất giá
trị thặng dư tương ối
SAI. Chỉ có tăng năng suất lao ộng là phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương ối còn
tăng cường ộ lao ộng là pp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt ối.
8. Tất cả các loại tư bản sản xuất ều ược tiêu dùng hoàn toàn trong một chu kỳ sản
xuất
SAI. Chỉ có tư bản lưu ộng mới ược tiêu dùng hoàn toàn trong một chu kỳ sản xuất.
9. Giai cấp công nhân vẫn có thể bị bần cùng hóa tuyệt ối ngay cả khi thu nhập
tuyệt ối của họ tăng lên
ĐÚNG. Vì bần cùng hóa tuyệt ối biểu hiện ở mức sống của giai cấp công nhân làm thuê
trong khi nhu cầu của họ ngày càng tăng do tăng mức hao phí hao ộng hoặc do sự phát triển
xã hội. Khi thu nhập tuyệt ối của họ tăng lên cùng với sự gia tăng của giá cả thì họ vẫn bị bần
cùng hóa tuyệt ối.
10. TBCĐ là tư bản ược cố ịnh về cả mặt hiện vật và giá trị trong suốt quá trình sử
dụng
SAI. Tư bản c nh là b phận tư bản sn xut tn tại dưới hình thái tư liệu lao ng tham
gia toàn b vào quá trình sn xut nhưng giá trị ca nó ch chuyn dn dn, tng phn vào
giá tr sn phm theo mc hao mòn.
Đ4
1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác Lê nin là nghiên cứu cả lực
lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
SAI. Đối tượng nghiên cu ca kinh tế chính tr Mác Lê nin là nghiên cu các quan
h ca sn xut và trao ổi trong phương thức sn xut mà các quan h ó hình thành và phát
trin.
2. Trong sản xuất hàng hóa, khi hao phí lao ộng của người sản xuất ra hàng hóa
phù hợp với hao phí lao ộng xã hội cần thiết thì hàng hóa ó chắc chắn sẽ ược mua SAI.
Đế bán ược hàng hóa thì ngoài việc hao phí lao ộng của người sản xuất ra hàng hóa phù hợp
với hao phí lao ộng xã hội cần thiết thì giá trị sử dụng của hàng hóa phải phù hợp với nhu cầu
của thị trường.
3. Khi tổng giá cả hàng hóa bán chịu (G1) giảm xuống một lượng bằng với số lượng
tổng giá cả hàng hóa ược thanh toán khấu trừ nhau (G2) tăng lên thì số lượng tiền cần
thiết cho lưu thông (M) không ổi
ĐÚNG. Ta có công thức M= [PQ-(G1+G2)+G3]/V Giả
sử lượng giá cả thay ổi là a:
lOMoARcPSD|49221369
GII Đ KINH T CHÍNH TR
Thay vào ta có M=[PQ-(G1-a+G2+a)+G3]/V = [PQ-(G1+G2)+G3]/V Vậy
M không thay ổi.
4. Mục ích của lưu thông hàng hóa trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa
không phải là giá trị thặng dư
ĐÚNG. Lưu thông hàng hóa trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa vận ộng theo
công thức H-T-H nên lưu thông hàng hóa giản ơn chỉ nhằm mục ích giá trị sử dụng chứ
không phải giá trị thặng dư.
5. Khi thời gian lao ộng tất yếu và thời gian lao ộng ều giảm một lượng bằng nhau
thì tỷ suất giá trị thặng dư không ổi
SAI. Khi thời gian lao ộng tất yếu và thời gian lao ộng ều giảm một lượng bằng nhau thì
thời gian lao ộng thặng dư (t’) vẫn không thay ổi. Ta có m’=t’/t mà t giảm, t’ không ổi
=> Tỷ suất giá trị thặng dư m’=t’/t sẽ tăng
6. Trong quá trình lao ộng, người làm thuê chỉ tạo ra giá trị thặng dư cho người
mua và sử dụng sức lao ộng ó
SAI. Trong quá trình lao ộng, người làm thuê tạo ra giá trị mới là v+m gồm giá trị thặng dư
và giá trị sức lao ộng.
7. Các bộ phận của tư bản bất biến có phương thức chuyển dịch giá trị vào sản
phẩm khác nhau
ĐÚNG. Các bộ phẩn của tư bản bất biến gồm tư bản cố ịnh và tư bản lưu ộng trong ó tư
bản cố ịnh chuyển dần giá trị còn tư bản lưu ộng chuyển một lần vào giá trị sản phẩm
8. Tất cả các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư ều phải làm giảm giá trị sức
lao ộng
SAI. Vì chỉ có phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương ối mới làm giảm giá trị thặng
dư tất yếu, do ó mới làm giảm giá trị sức lao ộng.
9. Mục ích hoạt ộng của các chủ thể kinh tế trong nền kinh tế thị trường ều là tối a
hóa lợi nhuận
SAI. Vì tối a hóa lợi nhuận là mục ích của chủ thể sản xuất còn mục ích của chủ thể tiêu
dùng là tối a hóa sử dụng
Đ5
1. Giá cả ộc quyền là giá cả do các tổ chức ộc quyền áp ặt do ó nó có thể thoát ly
hoàn toàn với giá trị hàng hóa
SAI. Vì các tổ chức có thể áp ặt ược giá cả ộc quyền ể thu ược lợi nhuận ộc quyền cao
nhưng giá cả ộc quyền vẫn không thoát ly và không phủ ịnh cơ sở của nó là giá trị.
2. Không phải bất kỳ sản phẩm nào do lao ộng tạo ra cũng ều có giá trị sử dụng và
giá trị
ĐÚNG. Vì chỉ có những sản phẩm do lao ộng tạo ra là hàng hóa trao ổi thì mới có cả giá trị
sử dụng và giá trị.
lOMoARcPSD|49221369
GII Đ KINH T CHÍNH TR
3. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư tức là tất cả các loại tư bản ều tạo ra
giá trị thặng dư
SAI. Tư bản gồm tư bản bất biến và tư bản khả biến, trong ó chỉ có tư bản khả biến là
nguồn gốc trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư còn tư bản bất biến chỉ là iều kiện cần thiết cho quá
trình tạo ra giá trị thặng dư
4. Trong sản xuất tư bản chủ nghĩa, nếu xét về mặt lượng thì chi phí lao ộng ể sản
xuất ra hàng hóa luôn ngang bằng với chi phí sản xuất ể sản xuất ra hàng hóa ó SAI.
Vì chi phí lao ộng ể sản xuất ra hàng hóa =c+v+m. Trong khi ó chi phí sản xuất ể sản xuất ra
hàng hóa ó bằng c+v. Nên trong sản xuất tư bản chủ nghĩa, nếu xét về mặt lượng thì chi phí
lao ộng luôn lớn hơn chi phí sản xuất
5. Đặc trưng của kinh tế thị trường ịnh hướng xã hội chủ nghĩa là tồn tại nhiều
thành phần kinh tế, trong ó thành phần kinh tế tư nhân giữ vai trò chủ ạo SAI. Chỉ có
thành phần kinh tế nhà nước mới giữ vai trò chủ ạo.
6. Giá trị thặng dư do tư bản khả biến tạo ra, còn lợi nhuận do tư bản tạo ra.
SAI. Giá trị thặng dư là cơ sở của lợi nhuận còn lợi nhuận là hình thức biểu hiện của giá trị
thặng dư. Giá trị thặng dư và lợi nhuận ều do tư bản khả biến tạo ra
1. Bất kỳ hàng hóa nào cũng ều có hai thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị trao ổi.
SAI. Vì 2 thuộc tính của hàng hoá là giá trị sử dụng và giá trị, còn giá trị trao ổi không
phải là thuộc tính hàng hoá. Giá trị trao ổi là hình thức thể hiện thuộc tính.
2. Chỉ khi nào tiền tệ ra ời thì hàng hóa mới trao ổi ược với nhau.
SAI. Vì hàng hoá có thể trao ổi trực tiếp với nhau, trực tiếp vật ổi lấy vật. Còn tiền ra ời
làm cho hàng hoá dễ trao ổi ược với nhau hơn.
3. Giá trị sử dụng của hàng hóa do thuộc tính tự nhiên quyết ịnh và ược biểu hiện
trong trao ổi hàng hóa.
SAI. Giá trị sử dụng của hàng hoá do thuộc tính tự nhiên quyết ịnh, nhưng không ược biểu
hiện trong trao ổi mà ược biểu hiện trong tiêu dung.
4. Sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức kinh tế tồn tại vĩnh viễn trong tất cả các giai oạn
lịch sử của xã hội.
SAI. Sản xuất hàng hoá chỉ ra ời và tồn tại khi có iều kiện nhất ịnh: Phân công lao ộng xã
hội và sự tách biệt về kinh tế trong iều kiện sản xuất.
5. Giá trị trao ổi của hàng hóa là số tiền mua, bán hàng hóa ó trên thị trường.
SAI. Giá trị trao ổi của hàng hoá là quan hệ t lệ trao ổi giữa các hàng hoá, còn số tiền
mua, bán hàng hoá gọi là giá cả chứ không phải là giá trị trao ổi.
6. Giá trị trao ổi và giá cả ều là hình thức biểu hiện của giá trị hàng hóa.
ĐÚNG. Giá cả và giá trị trao ổi ều là hình thức biểu hiện của giá trị hàng hoá. Trong ó, giá
trị trao ổi là biểu hiện của hàng hoá, còn giá cả là biểu hiện bằng tiền.
| 1/31

Preview text:

lOMoARcPSD| 49221369
GIẢI ĐỀ KINH TẾ CHÍNH TRỊ
1. Tư bản cố ịnh và tư bản bất biến là giống nhau
Sai  vì tư bản bất biến gồm tư bản cố ịnh và tư bản lưu ộng nên tư bản cố ịnh là bộ
phận của tư bản bất biến ví dụ : tư bản bất biến gồm máy móc, NVL các thứ, máy móc
mới là tư bản cố ịnh còn nguyên vật liệu thuộc tư bản lưu ộng
2. Lợi tức là một bộ phận của lợi nhuận siêu ngạch mà người i vay tư bản phải trả cho
nhà ầu tư kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
Sai  Vì ịa tô là lợi nhuận siêu ngạch (phần giá trị thậng dư ) còn lại sau khi phần lợi
nhuận bình quân mà các nhà tư bản kinh doanh trên lĩnh vực nông nghiệp phải trả cho ịa chủ
3. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt ối là phương pháp làm giảm tối a thời gian
lao ộng tất yếu ể làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
Sai  vì Phương pháp giá trị thặng dư tuyệt ối là giá trị thặng dư thu ược do kéo dài thời
gian ngày lao ộng vượt quá thời gian lao ộng tất yếu, trong khi năng suất lao ộng , thời
gian lao ộng tất yếu không thay ổi lOMoARcPSD| 49221369
GIẢI ĐỀ KINH TẾ CHÍNH TRỊ
4. Tích tụ tư bản không làm tăm quy mô tư bản cá biệt và chỉ làm tăng quy mô tư bản xã hội
Sai  tích tụ tư bản là giá trị thặng dư, do ó tích tụ tư bản làm tăng quy mô của tư bản cá
biệt, ồng thời làm tăng quy mô của tư bản xã hội
5. Nhà nước phải in và phát hành số lượng tiền giấy theo yêu cầu của quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu
Sai  Nhà nước phải in và phát hành số lượng tiền giấy theo yêu cầu của quy luật lưu thông tiền tệ
6. Tư bản tài chính là sự kết hợp của tư bản ngân hàng và tư bản ộc quyền công nghiệp
Sai  Tư bản tài chính là sự kết hợp của tư bản ộc quyền công nghiệp và tư bản ộc quyền ngân hàng
7. Các xí nghiệp tham gia tổ chức ộc quyền Syndicate và Trust giống nhau ở chỗ ều là ộc
lập về sản xuất và lưu thông hàng hóa
Sai  vì các xí nghiệp tham gia tổ chức ộc quyền Syndicate vẫn giữ ộc lập về sản xuất,
chỉ mất ộc lập về lưu thông hàng hóa. Còn Trust thì cả việc sản xuất, tiêu thụ hàng hóa ều
do 1 ban quản trị chung thống nhất quản lý GIỮA KÌ 2021-2022
1. Giá cả của hàng hóa là biểu hiện của số lượng lao ộng xã hội cần thiết ể sản xuất ra hàng hóa ó.  SAI
 Giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
2. Khi năng suất lao ộng và cường ộ lao ộng ều giảm thì giá trị của ơn vị hàng hóa cũng giảm.  Sai
 Năng suất lao ộng giảm thì giá trị hàng hóa sẽ tăng lên, cường ộ lao ộng
giảm thì giá trị hàng hóa ko ổi
3. Khi tổng giá cả hàng hóa bán chịu tăng lên một lượng bằng với số lượng tổng
giá cả hàng hóa ến kỳ thanh toán giảm xuống thì khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông không ổi.  Đúng
 Khi lưu thông hàng hóa phát triển, việc thanh toán không dùng tiền mặt
trở nên phổ biến thì số lượng tiền cần thiết cho lưu thông ược xác ịnh lOMoARcPSD| 49221369
GIẢI ĐỀ KINH TẾ CHÍNH TRỊ
như sau: M=(P.Q-(G1+G2)+G3)/V Trong ó P.Q là tổng giá cả hàng hóa;
G1 là tổng giá cả hàng hóa bán chịu; G2 là tổng giá cả hàng hóa khấu
trừ cho nhau; G3 là tổng giá cả hàng hóa ến kỳ thanh toán; V là số vòng
quay trung bình của tiền tệ.
4. Dấu hiệu ặc trưng của cơ chế thị trường là cơ chế hình thành giá cả do nhà nước quyết ịnh  Sai
 Vì Đặc trưng cơ bản nhất của cơ chế thị trường là ộng lực lợi nhuận, nó
chỉ huy hoạt ộng của các chủ thể. Trong kinh tế thị trường, ặc iểm tự do
lựa chọn hình thức sản xuất kinh doanh, tự chịu trách nhiệm: 'lãi hưởng
lỗ chịu', chấp nhận cạnh tranh, là những iều kiện hoạt ộng của cơ chế thị trường.
5. Trong lưu thông, trao ổi không ngang giá cũng không làm thay ổi tổng số giá trị
và phần giá trị của mỗi bên trao ổi.  Đúng
 Vì lượng giá trị của hàng hóa ược tính bằng thời gian lao ộng xã hội cần
thiết, nếu muốn thay ổi lượng giá trị thì phải thay ổi năng suất l ,cải tiến
kỹ thuật ... còn việc trao ổi không ngang giá chỉ ảnh hưởng tới giá cả của hàng hóa
6. Mọi tiền tệ ều là tư bản nếu chúng vận ộng theo công thức lưu thông hàng hóa.  Sai
 Tiền chỉ biến thành tư bản trong những iều kiện nhất ịnh, khi chúng ược
sử dụng ể bóc lột lao ộng của người khác. Tiền với tư cách là tiền tiền
thông thường vận ộng theo công thức: H - T – H. Tiền với tư cách là tư
bản thì vận ộng theo công thức: T - H – T. Bất cứ tiền nào vận ộng theo
công thức T - H – T ều chuyển hoá thành tư bản.
7. Để rút ngắn thời gian lao ộng tất yếu cần phải tăng thời gian lao ộng ể làm tăng
tổng giá trị hàng hóa ược sản xuất ra.  Sai
 Muốn rút ngắn thời gian lao ộng tất yếu phải giảm giá trị sức lao ộng.
Muốn hạ thấp giá trị sức lao ộng phải giảm giá trị những tư liệu sinh hoạt
thuộc phạm vi tiêu dùng của công nhân.
8. Tư bản bất biến và tư bản cố ịnh giống nhau ở ặc iểm biến ổi giá trị. lOMoARcPSD| 49221369
GIẢI ĐỀ KINH TẾ CHÍNH TRỊ  Sai
 Giá trị tư bản cố ịnh chỉ chuyển dần dần, từng phần vào giá trị sản phẩm
theo mức ộ hao mòn. Còn giá trị tư bản bất biến ược chuyển nguyên vẹn vào giá trị sản phẩm
9. Cấu tạo hữu cơ của tư bản sẽ tăng lên khi giá cả tư liệu sản xuất tăng nhanh
hơn giá cả sức lao ộng còn cấu tạo kỹ thuật của tư bản không ổi.  Sai
 Cấu tạo hữu cơ của tư bản là cấu tạo giá trị của tư bản, do cấu tạo kỹ
thuật quyết ịnh và phản ánh sự thay ổi của cấu tạo kỹ thuật của tư bản
10. Cổ phiếu và trái phiếu ều có ược hoàn vốn và thu nhập của chúng ều phụ
thuộcc vào tình hình sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần.  Sai
 Vì cổ phiếu không ược hoàn vốn và thu nhập phụ thuộc vào tình hình sản
xuất kinh doanh của công ty cổ phần, còn trái phiếu không phụ thuộc vào
tình hình sản xuất kinh doanh của công ty và trái phiếu ược trả lãi ịnh kì.
1. Không phải sản phẩm nào do lao ộng tạo ra ều là hàng hóa
Đúng  vì chỉ những sản phẩm ược trao ổi mua bán trên thị trường mới trở thành hàng hóa
2. Giá trị trao ôi của hàng hóa là số tiền mua, bán hàng hóa ó trên thị trường
Sai  Giá trị trao ổi là một quan hệ tỷ lệ về lượng giữa những giá trị sử dụng của
các hàng hóa khác nhau có thể trao ổi cho nhau
3. Thị trường là nơi thực hiện giá trị và giá trị trao ổi của hàng hóa Anh: Sai.
SAI. Thị trường là nơi thừa nhận giá trị sử dụng của hàng hóa.
Thị trường chỉ thực hiện giá trị của hàng hóa, chứ không thực hiện giá trị sử dụng của hàng hóa
4. Tư bản lưu ộng là bộ phận của tư bản sản xuất và tồn tại dưới hình thức tiền tệ
Sai – tư bản lưu ộng là bộ phận của tư bản sản xuất và tồn tại dưới hình thức sức lao ộng,
nguyên nhiên vật liệu, vật liệu phụ
5. Để tư bản vận ộng liên tục thì số lượng tư bản ở các giai oạn vận ộng phải bằng nhau
và vận ộng kế tiếp nhau
Sai  Vì sự vận ộng của tư bản lần lượt trải qua ba giai oạn dưới 3 hình thái kế tiếp nhau.
Sự vận ộng này trải qua giai oạn 3 là giai oạn kết thúc và quay trở về hình thái ban ầu
nhưng với số lượng lớn hơn lOMoARcPSD| 49221369
GIẢI ĐỀ KINH TẾ CHÍNH TRỊ
6. Tốc ộ chu chuyển của tư bản tỷ lệ nghịch với thời gian chu chuyển tư bản ó
Sai  Tốc ộ chu chuyển của tư bản tỷ lệ thuận với thời gian của 1 năm là CH và tỷ lệ
nghịch với thời gian một vòng chu chuyển là ch
kAnh: Đúng. Ta có công thức n= CH/ch . Như vậy, tốc ộ chu chuyển của tư bản tỷ lệ
nghịch với thời gian chu chuyển của tư bản. Muốn tăng tốc ộ chu chuyển của tư bản
phải giảm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông của nó
7. Tư bản bất biến là tư bản dùng ể mua tư liệu sản xuất nên chúng ều là tư bản cố ịnh
Sai. vì tư bản bất biến gồm tư bản cố ịnh và tư bản lưu ộng nên tư bản cố ịnh là bộ
phận của tư bản bất biến
Sai -- tư bản bất biến gồm máy móc, NVL các thứ, máy móc mới là tư bản cố ịnh
còn nguyên vật liệu thuộc tư bản lưu ộng
8. Giá trị của hàng hóa sức lao ộng ược xác ịnh của những tư liệu sinh hoạt cần thiết về
tinh thần ể sản xuất ra sức lao ộng
Sai  Giá trị hàng hóa sức lao ộng ược hợp thành từ giá trị tư liệu sinh hoạt vật chất và
tinh thần ể tái sản xuất ra sức lao ộng; phí tổn ào tạo người lao ộng; giá trị các tư liệu sinh
hoạt vật chất và tinh thần nuôi con của người lao ộng.
9. Tỷ suất lợi nhuận biến ổi ngược chiều tỷ suất giá trị thặng dư và thay ổi cùng chiều với
cấu tạo hữu cơ của tư bản
Sai  Tỷ suất lợi nhuận biến ổi cùng chiều với tỷ suất giá trị thặng dư và thay ổi ngược
chiều với cấu tạo hữu cơ của tư bản
10. Để tư bản vận ộng liên tục thì số lượng tư bản ở giai oạn vận ộng phải bằng nhau và vậnn ộng kế tiếp theo
11. Giá trị hàng hóa là số tiền mua bán hàng hóa ó sai. GiÆ trị h ng hoÆ l lao động xª hội
đª hao ph để tạo ra h ng hoÆ đ
12. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là chi phí về lao ộng quá khứ và lao ộng sống ể sản xuất ra hàng hóa ó
Sai. V chi ph sản xuất của tư bản l chi ph về lao động quÆ khứ (tức l giÆ trị của tư
liệu sản xuất l c v chi ph mua sức lao động l v). Trong lao động sống l v+m nhưng
nh tư bản kh ng bỏ ra chi ph lao động để sản xuất h ng h a nŒn kh ng quan t m lOMoARcPSD| 49221369
GIẢI ĐỀ KINH TẾ CHÍNH TRỊ đến m.
13. Thị trường là nơi thực hiện giá trị trị trao ổi của hàng hóa sai thị trường l nơi thưch
hiện giÆ trị của h ng hoÆ chứ ko phải giÆ trị trao đổi
14. Tiền giấy là tiền không thực hiện ầy ủ các chức năng của tiền tệ đœng V tiền giấy ko
c thực hiện chức năng l phương tiện cất trữ
15. Lao ộng trong mọi xã hội ều có tính hai mặt là lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng.
sai. Lao động trong xª hội c thể c t nh 2 mặt v c thể chỉ c t nh cụ thể
16. Trong quá trình tuần hoàn, tư bản luôn tồn tại dưới hình thức tư bản tiền tệ.
sai. Trong quÆ tr nh tuần ho n, tuệ bản tồn tại dưới 3 h nh thÆi kế tiếp nhau: tư bản tiền
tệ, tư bản sản xuất, tư bản h ng hoÆ
17. Các bộ phận của tư bản lưu ộng có ặc iểm biến ổi về mặt giá trị là giống nhau
sai. Tư bản lưu động giống sức lao động, nguyŒn nhiŒn vật liệu, vật liệu phụ nŒn biến dổi giÆ trị khÆc nhau
18. Lợi tức cổ phiếu và lợi tức trái phiếu ều phụ thuộc vào tình hình kinh doanh của công ty
Đœng v khi c ng ty kinh doanh tốt giÆ trị c ng ty sẽ tăng nŒn cổ phiếu v trÆi phiếu sẽ tăng v ngược lại
19. Giá trị thặng dư siêu ngạch ược sản xuất ra dưa trên cơ sở tăng năng suất lao ộng xã hội
đœng. Khi tăng năng suất lao động ở một x nghiệp, h ng hoÆ c giÆ trị cÆ biệt thấp hơn
giÆ trị xª hội nŒn sẽ tạo ra một giÆ trị thặng dư trội hơn cÆc x nghiệp khÆc
20. Cấu tạo hữu cơ của tư bản có xu hướng ngày càng tăng, vì vậy tỉ lệ thất nghiệp có xu hướng ngày càng tăng.
sai V khi cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng th tỷ lệ tư liệu sản suất v số lượng sức lao động
sẽ c thể l tư liệu sản xuất tăng hoặc số lượng sức lao động giảm BÀI TẬP
1. Giá trị trao ổi là biểu hiện của giá trị hàng hóa
- SAI  giá trị trao ổi là hình thức biểu hiện của giá trị ra bên ngoài,
còn giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa. lOMoARcPSD| 49221369
GIẢI ĐỀ KINH TẾ CHÍNH TRỊ
2. Tất cả các loại lao ộng ều có tính hai mặt là lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng
- SAI  Chỉ có 1 loại lao ộng sx hàng hóa có 2 mặt lao ộng : Lao ộng
cụ thể ( tạo ra gtri sử dụng) và lao ộng trừ tượng ( tạo ra Gtri) 3.
Sự biến ộng của giá trị hàng hóa trên thị trường là do tác ộng của quan hệ cung cầu.
Sai vì tác ộng cung cầu tác ộng tới giá cả
GTri do hao phí lao ộng tạo ra 4.
CNTB là nền sản xuất hàng hóa phát triển cao do ó quy luật giá
trị và quy luật cung cầu có vai trò quyết ịnh sự vận ộng, phát triển của chủ nghĩa tư bản.
- SAI  Ngoài phụ thuộc 2 qui luật còn phụ thuộc vào chính trị xã hội
6.Giá cả hàng hóa là biểu hiện của số lượng lao ộng xã hội cần thiết ể
sản xuất ra hàng hóa ó.
- SAI  Giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
Gtri là nội dung của giá cả
7. Khi năng suất lao ộng và cường ộ lao ộng ều giảm thì giá trị của ơn vị hàng hóa cũng giảm.
- SAI.  Vì khi cường ộ lao ộng giảm lên thì giá trị của ơn vị hàng
hóa không ổi. còn năng suất lao ộng giảm thì giá trị của ơn vị hàng hóa
sẽ tăng. Do ó Khi năng suất lao ộng và cường ộ lao ộng ều giảm thì giá
trị của ơn vị hàng hóa tăng
8. Tiền ký hiệu giá trị nếu chưa sử dụng ến (tiền tiết kiệm) là tiền ược
rút khỏi lưu thông ể cất trữ lOMoARcPSD| 49221369
GIẢI ĐỀ KINH TẾ CHÍNH TRỊ
- Sai  Thực hiện phương tiện cất trữ, tiền phải có ủ giá trị như vàng,
bạc. Tiền cất dự trữ có tác dụng là dự trữ tiền cho lưu thông, sẵn sàng tham gia lưu thông
Nếu dự trữ tiền thì sẽ ây nên lạm phát
9.Quy luật giá trị là quy luật kinh tế tác ộng trong cả sản xuất hàng hóa
giản ơn và sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa.
- ĐÚNG  ở âu có sx hh thì có quy luật gtri
10. Trong lưu thông, trao ổi không ngang giá cũng không làm thay ổi
tổng số giá trị của hàng hóa và phần giá trị của mỗi bên trao ổi
- SAI  Trong trường hợp chuyên mua rẻ, bán ắt: Tổng giá trị trước
trao ổi = Tổng giá trị sai trao ổi , chỉ thay ổi phần giá trị trong tay mỗi bên
11. Trong sản xuất hàng hóa, hao phí thời gian lao ộng của người sản
xuất ra hàng hóa càng lớn hơn thời gian lao ộng xã hội cần thiết thì giá trị của nó càng lớn.
=> Sai. Giá trị trao ổi là ben ngoài của gtri hh. Còn giá trị là hình thức
bên trong của gtri trao ổi
12.Nếu không có tiền thì hàng hóa không thể trao ổi với nhau
=> sai. Vì hàng hóa cũng có thể làm vật ngang giá . Trao ổi hao phí
lao ộng ( hình thái mở rộng
13. Mọi lao ộng ều là lao ộng cụ thể nhưng không phải lao ộng nào
cũng là lao ộng trừu tượng.
- ĐÚNG  mọi ld là ld cụ thể tạo gtri sử dụng , chỉ có ld trừ tượng thì
chỉ có trao ổi thì mới có gtri
14. Bất kỳ tiền tệ nào thì giá trị của chúng cũng ược xác ịnh bằng hao
phí lao ộng xã hội cần thiết ể sản xuất ra chúng lOMoARcPSD| 49221369
GIẢI ĐỀ KINH TẾ CHÍNH TRỊ
- SAI  Tiền vàng bạc o lường c lượng ld xh cần thiết, tiền giấy kh ủ
gtri nội tại vì kh do ld cần thiết tạo ra
15. Mọi sản phẩm có giá trị sử dụng do ó ều có giá trị trao ổi
- sai  NẾu sp có gtri sử dụng , mà gtri sd ó em ra trao ổi thì gtri sử
dụng có gtri trao ổi. CÒn ng sx kh có gtri trao ổi
16. Bằng cách tăng thời gian lao ộng, người sản xuất hàng hóa sẽ làm
tăng ược tổng giá trị hàng hóa.
- SAI  Năng suất lao ộng tăng lên có nghĩa là cũng trong một thời
gian lao ộng, nhưng khối lượng hàng hóa sản xuất ra tăng lên làm cho
thời gian lao ộng cần thiết ể sản xuất ra một ơn vị hàng hóa giảm xuống.
Do ó, khi năng suất lao ộng tăng lên thì giá trị của một ơn vị hàng hóa
sẽ giảm xuống và ngược lại.
17. Với các iều kiện khác không ổi thì khi tổng giá cả hàng hóa bán
chịu tăng lên và tổng giá cả hàng hóa ến kỳ thanh toán giảm xuống
cùng một lượng ngang nhau thì khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông giảm
18. Cơ chế tác ộng của quy luật giá trị là thông qua sự vận ộng tư bản
hàng hóa và tư bản tiền tệ
- SAI  cơ chế nói tới giá cả - do gtri quyueets ịnh – giá lên xuống ảnh hương cung cầu
19. Trong tất cả các hình thái giá trị thì vật ngang giá ều là tiền
- Sai  Vì Hàng hóa vẫn có thể là vật ngang giá,
tiền là vật ngang giá chung
20. Giá cả của hàng hóa do quan hệ cung cầu của thị trường về hàng hóa ó quyết ịnh lOMoARcPSD| 49221369
GIẢI ĐỀ KINH TẾ CHÍNH TRỊ
- SAI  Giá trị của hàng hoá – yếu tố QUYẾT ĐỊNH giá cả
21. Giá trị sử dụng của hang hóa ược biểu hiện trong lĩnh vực sản xuất và trao ổi hang hóa.
Sai  giá trị sử dụng hh kh c biểu hiện trong trao ôi mk k biểu hiện trong tiêu dùng
22. Thực chất của quan hệ trao ổi hàng hóa là: Hai lượng hàng hóa bằng nhau
Sai  Thực chất của quan hệ trao ổi hàng hóa là: 2 lượng giá trị bằng nhau
23. Lượng giá trị hàng hoá bằng: Lao ộng cụ thể + lao ộng trừu tượng
Sai  Lượng giá trị hh = lượng giá trị cũ ( tư liệu sx) + lượng gtri mới ( sức ld và thặng dư)
24. Mục ích cuối cùng của người sản xuất hàng hóa là giá trị sử dụng
Sai  Mục ích cuối cùng của người sản xuất hàng hóa là giá trị tăng thêm và lợi nhuận
25. Giá cả của hàng hóa là: Sự thỏa thuận giữa người mua và người bán
Sai  giá cả hh là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hh
26. Vật ngang giá chỉ xuất hiện khi hình thái tiền tệ ra ời
Sai  hình thái giản ơn ã xuất hiện vật ngang giá -
khi sản xuất và trao ổi hàng hóa phát triển òi hỏi phải có vật ngang
giá chung, hình thái thứ ba xuất hiện: Hình thái chung của giá trị ( hàng hóa) -
Khi sản xuất và trao ổi hàng hóa phát triển hơn nữa, ặc biệt là khi
mở rộng giữa các vùng òi hỏi phải có một vật ngang giá chung thống
nhất thì hình thái thứ tư ra ời: hình thái tiền lOMoARcPSD| 49221369
GIẢI ĐỀ KINH TẾ CHÍNH TRỊ
27. Trong lưu thông, nếu hàng hóa ược trao ổi không ngang gía thì
cũng không tạo ra giá trị và giá trị thặng dư.
Đúng Vì trong trao ổi kh ngang giá, mua bán cao hay thấp hơn gtri
 thì lời , ng mua bị thiệt  chuyển dịch gtri từ ng này sang ng khác
28. Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao ộng và tăng cường ộ lao
ộng là: Giá trị 1 ơn vị hàng hóa không ổi
Sai  Cả 2 ều tạo ra nhiều sản phẩm hơn
29. Bộ phận biểu hiện của giá trị hàng hóa là Tiền lời thu ược do bán
hàng hóa cao hơn giá trị
Sai  Vì giá cả biểu hiện bằng tiền gtri
30. Khi ồng thời tăng năng suất lao ộng và cường ộ lao ộng lên 2 lần
thì: Giá trị của một hàng hóa giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hóa tăng lên 2 lần Đúng  Vì
31. Quan hệ cung cầu của hang hóa có ảnh hưởng ến giá cả và giá trị của hang hóa.
Sai  giá cả hh biểu hiện giá trị hh và ảnh hưởng quy luật cung cầu.
Còn giá trị hh quyết ịnh giá cả kh ảnh hưởn cung cầu
32. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá nghĩa là Giá
cả của từng hàng hóa luôn bằng giá trị của nó
Sai  Đối với một hàng hóa, giá cả của một hàng hóa có thể bán cao
hoặc thấp so với giá trị của nó nhưng bao giờ cũng phải xoay quanh
trục giá trị hàng hóa. Ảnh hưởng cung cầu
- Trong lưu thông: việc trao ổi hàng hóa phải dựa theo nguyên tắc ngang
giá quyết ịnh giá cả mà giá cả ảnh hưởng bởi quy luật cung cầu lOMoARcPSD| 49221369
GIẢI ĐỀ KINH TẾ CHÍNH TRỊ
33. Mọi sản phẩm ều là kết quả của lao ộng trừu tượng
Sai  Vì các sp là hh của ld sx có gtri thì mới tính là ld trừu tượng.
Mọi sp ều là kết quả cả lao ộng cụ thể
34. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa giản ơn là: Giữa lao ộng
giản ơn và lao ộng phức tạp.
Sai  Mâu thuẫn cơ bản là ld tư nhân và ld xã hội
35. Sản xuất hang hóa là kiểu tổ chức kinh tế tồn tại vĩnh viễn trong tất
cả các giai oạn lịch sử của xã hội
Sai  sx hh tồn tại và ra ời ủ 2 k:
37. Giá trị trao ổi và giá cả ều là các hình thức biểu hiện của giá trị hàng hóa.
Đúng  gtri là biểu hiên bên ngoài giá cả. giá cả là iểu hiện của gtri
38. Bằng cách kéo dài thêm thời gian lao ộng trong ngày, người sản
xuất sẽ giảm ược giá trị của một ơn vị hàng hóa
Sai  khi kéo thời gian trong ngày thì tổng sp tăng lên, tăng cường ộ ld – gtri hh kh ổi
39.Giá trị trao ổi của hàng hóa là số tiền mua, bán hàng hóa ó trên thị trường
Sai  Giá trị trao ổi của hàng hóa là qh về lượng, số lượng hh với nhau
40. Khi các iều kiện khác không ổi, sự tăng lên hay giảm xuống của
cường ộ lao ộng không tác ộng ến giá trị của một ơn vị hàng hóa.
41. Tiền ủ giá trị và tiền ký hiệu giá trị (tiền giấy) ều thực hiện ược
chức năng lưu thông trong phạm vi một quốc gia. lOMoARcPSD| 49221369
GIẢI ĐỀ KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Đúng  tiền ủ giá trị là tiền vàng, ủ 5 chức năng tiền tệ. VÀ tiền giấy
là tiền chức năng lưu thông quốc gia
42. Khi tổng giá cả hàng hóa bán chịu tăng lên một lượng bằng với
số lượng tổng giá cả hàng hóa ến kỳ thanh toán giảm xuống thì khối
lượng tiền cần thiết cho lưu thông không ổi.
Đúng  dựa vào công thức
43. Năng suất lao ộng tăng lên hay giảm xuống ều làm thay ổi cả
lượng giá trị của một ơn vị hàng hóa và tổng số giá trị hàng hóa tạo ra
trong một ơn vị thời gian.
Sai  nâng suất ld ảnh hướng gtri ơn vị hh, kh ả/h tổng gtri hh tạo ra dv tg
44. Giá trị của hàng hóa do thời gian lao ộng xã hội cần thiết và quan
hệ cung cầu của hàng hóa ó quyết ịnh.
Sai  gtri là biểu hiện của giá cả , qh cung cầu ảnh hưởng tới giá cả
45. Đất ai nếu không kể ến chi phí lao ộng ể khai phá, cải tạo thì chúng
không có giá trị mà chỉ có giá cả
Đúng  khang hiếm ất ai – có gtri trong thị trường
46.Mục ích của lưu thông hàng hóa trong nền kinh tế thị trường tư bản
chủ nghĩa không phải là giá trị thặng dư.
Sai  lưu thông hh mục ích là ??
47. Giá cả của hàng hóa do giá trị hàng hóa quyết ịnh còn giá trị trao ổi
do giá trị sử dụng của hàng hóa quyết ịnh.
48.Trong sản xuất hàng hóa, lượng giá trị của một ơn vị hàng hóa phụ
thuộc vào cả năng suất lao ộng và cường ộ lao ộng. lOMoARcPSD| 49221369
GIẢI ĐỀ KINH TẾ CHÍNH TRỊ
49. Khi năng suất lao ộng tăng và thời gian lao ộng giảm thì giá trị
của một ơn vị hàng hóa không ổi nếu các nhân tố khác không ổi.
50. Khi năng suất lao ộng và thời gian lao ộng ều tăng thì giá trị của
tổng số hàng hóa sản xuất ra trong một thời gian sẽ tăng khi các iều kiện khác không ổi.
1.Tiền thông thường và tiền là tư bản khác nhau về mục ích vận ộng
Đúng  Tiền thông thường – H – T – H gtri sử dụng tiền
là tư bản T- H – T  gitr thặng dư
2.Tư bản ược phân chia thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là dựa
vào sự khác nhau của chúng về hình thức tồn tại
Sai  dựa vào vai trò ể tại ra gtri thặng dư,
3.Tư bản lưu ộng bao gồm tất cả tư liệu sản xuất và tiền lương
Sai  gồm nguyên nhiên vật liệu , c2 và v
4. Để giảm hao mòn vô hình thì phải giảm hao mòn hữu hình tư bản cố ịnh
Sai  giảm hao mòn voo hình thì tăng sử dụng cố ịnh
5.Mọi tiền tệ ều là tư bản nếu chúng vận ộng theo công thức lưu thông hàng hóa. –( câu 1) lOMoARcPSD| 49221369
GIẢI ĐỀ KINH TẾ CHÍNH TRỊ T – H - T Đ1
1. Trong sản xuất hàng hóa, hao phí lao ộng của người sản xuất ra hàng hóa càng
lớn hơn hao phí lao ộng xã hội cần thiết thì giá trị thị trường của nó càng lớn SAI.
2. Lao ộng trừu tượng và lao ộng cụ thể là tính hai mặt của bất kỳ lao ộng nào. SAI.
3. Khi cường ộ lao ộng và thời gian lao ộng ều tăng và các nhân tố khác không ổi
thì giá trị của một ơn vị hàng hóa không ổi.
4. Tiền (vàng) là loại hàng hóa ặc biệt vì giá trị của nó cùng ộ hao phí lao ộng xã hội
cần thiết ể sản xuất nó ra quyết ịnh.
SAI. Tiền là hàng hóa ặc biệt vì nó ược dùng làm vật ngang giá chung cho thế giới hàng
hóa. Tiền là hình thái biểu hiện giá trị của hàng hóa.
5. Quan hệ cung cầu của một loại hàng hóa có ảnh hưởng ến giá trị và giá cả của hàng hóa ó.
SAI. Quan hệ cung cầu chỉ ảnh hưởng tới giá cả của hàng hóa ó chứ không ảnh hưởng ến
giá trị. Giá trị của hàng hóa bị hao phí lao ộng xã hội quyết ịnh.
6. Trong quá trình sản xuất, người lao ộng làm thuê tạo ra giá trị thặng dư cho
người mua và sử dụng sức lao ộng ó.
SAI. Trong quá trình sản xuất, người lao ộng tạo ra giá trị mới là v+m gồm giá trị thặng dư
và giá trị sức lao ộng.
7. Sự phân chia tư bản thành TBBB và TBKB; TBCĐ và TBLĐ ều dựa trên cơ sở
vai trò của các bộ phận tư bản này ối với quá trình sản xuất giá trị thặng dư. SAI. Chỉ
có sự phân chia TBBB và TBKB mới dựa trên cơ sở vai trò của các bộ phận tư bản này ối với
quá trình sản xuất giá trị thặng dư. Còn TBCĐ và TBLĐ dựa trên cơ sở phương thức chuyển
dịch giá trị của các bộ phận tư bản này ối với quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
8. Khi các nhân tố khác không ổi mà thời gian lao ộng tất yếu và thời gian lao ộng
ều tăng một lượng bằng nhau thì tỷ suất giá trị thặng dư sẽ giảm.
ĐÚNG. Khi thời gian lao ộng tất yếu và thời gian lao ộng ều tăng một lượng bằng nhau thì
thời gian lao ộng thặng dư (t’) vẫn không thay ổi. Ta có m’=t’/t mà t tăng, t’ không ổi => Tỷ
suất giá trị thặng dư m’=t’/t sẽ giảm
9. Tích tụ và tập trung tư bản ều làm tăng qui mô của tư bản cá biệt trên cơ sở tích lũy tư bản.
SAI. Chỉ tích tụ mới làm tăng quy mô của tư bản cá biệt trên cơ sở tích lũy tư bản. còn tập
trung tư bản làm tăng quy mô của tư bản cá biệt trên cơ sở sát nhập tư bản. lOMoARcPSD| 49221369
GIẢI ĐỀ KINH TẾ CHÍNH TRỊ
10. Để thu ược giá trị thặng dư siêu ngạch thì nhà tư bản cần phải có năng suất lao
ộng cá biệt lớn hơn hoặc bằng với năng suất lao ộng xã hội.
SAI. Để thu ược giá trị thặng dư siêu ngạch thì nhà tư bản cần phải có năng suất lao ộng cá
biệt lớn hơn năng suất lao ộng xã hội, nếu bằng thì không có siêu ngạch. Đ2
1. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế ều có cơ sở chung là quan hệ kinh tế
SAI. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế. Chính sách kinh tế là sự vận dụng
các quy luật kinh tế và các quy luật khác vào hoạt ộng kinh tế.
2. Trong trao ổi hàng hóa, giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa ều ược biểu hiện ra.
SAI. Trong trao ổi hàng hóa, chỉ có giá trị hàng hóa ược biểu hiện ra còn giá trị sử dụng
ược biểu hiện trong quá trình tiêu dùng hàng hóa.
3. Lao ộng trừu tượng là lao ộng xét về sự hao phí sức lao ộng tức là bất kỳ sự hao
phí sl nào cũng là lao ộng trừu tượng.
SAI. Lao ộng sản xuất hàng hóa có tính hai mặt là lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng.
Lao ộng trừu tượng là lao ộng mà xét về mặt hao phí sức lao ộng nhưng chỉ có hao phí sức
lao ộng của người sản xuất hàng hóa mới ược xem là lao ộng trừu tượng.
4. Yêu cầu của quy luật giá trị là sự trao ổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí
lao ộng xã hội cần thiết và ngang giá, tức là phải luôn ảm bảo giá cả hàng hóa ngang
bằng với giá trị hàng hóa.

SAI. Yêu cầu của quy luật giá trị là sự trao ổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao ộng
xã hội cần thiết và ngang giá, tức là ngang bằng nhau về giá trị chứ không phải ngang bằng
giữa giá cả và giá trị bởi vì giá cả còn phụ thuộc vào cung cầu của thị trường nữa.
5. Đất ai không có giá trị mà chỉ có giá cả.
ĐÚNG. Đất ai không phải là kết quả của sự hao phí sức lao ộng nên không có giá trị.
6. Động lực quan trọng nhất trong phát triển của nền kinh tế thị trường chỉ là lợi
ích của nhà ầu tư.
SAI. Động lực phát triển quan trọng nhất của kinh tế thị trường là lợi ích kinh tế, mà trước
hết là lợi ích của các nhà ầu tư, của những người tiêu dùng, lợi ích của nhà nước và toàn xã hội.
7. Khi tổng giá cả hàng hóa bán chịu tăng lên một lượng bằng với tổng giá cả hàng
hóa ến kỳ thanh toán giảm xuống thì khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông giảm xuống.
ĐÚNG. Ta có công thức M= [PQ-(G1+G2)+G3]/V Giả
sử lượng giá cả thay ổi là a: lOMoARcPSD| 49221369
GIẢI ĐỀ KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Thay vào ta có M=[PQ-(G1+G2+a)+G3-a]/V = [PQ-(G1+G2)+G3-2a]/V Vậy
M giảm một lượng là -2a/V.
8. Khi tỷ lệ của tư bản bất biến trong tổng số tư bản tăng lên thì có thể làm tăng tỷ lệ thất nghiệp
ĐÚNG. Tỷ lệ của tư bản bất biến (c) tăng lên làm cho cấu tạo hữu cơ (c/v) cũng tăng lên.
Sự tăng lên của cấu tạo hữu cơ làm cho bộ phận tư bản khả biến sẽ giảm tương ối. Hiện
tượng này làm cho số cầu về lao ộng trên thị trường giảm, do ó nó làm gia tăng tỷ lệ thất nghiệp trong xã hội.
9. Trong quá trình tuần hoàn, tư bản luôn luôn tồn tại dưới hình thức tư bản sản xuất
SAI. Trong quá trình tuần hoàn, tư bản còn tồn tại dưới hình thức tư bản tiền tệ và tư bản hàng hóa.
10. Không phải phương pháp sản xuất giá trị thặng dư nào cũng ều dựa trên cơ sở
giảm giá trị sức lao ộng
ĐÚNG. Vì trong các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư chỉ có phương pháp sản xuất
giá trị thặng dư tương ối mới làm giá trị sức lao ộng giảm. Đ3
1. Khi tiền chưa ra ời thì hàng hóa không thể trao ổi với nhau.
SAI. Khi tiền chưa ra ời thì hàng hóa vẫn trao ổi trực tiếp với nhau dưới hình thức vật ổi
vật hoặc hàng ổi hàng.
2. Không phải bất kỳ sản phẩm nào do lao ộng tạo ra ều có giá trị sử dụng và giá trị
ĐÚNG. Vì chỉ có những sản phẩm do lao ộng tạo ra là hàng hóa trao ổi thì mới có cả giá
trị sử dụng và giá trị.
3. Hàng hóa lao ộng cũng có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng như tất cả
những hàng hóa khác
SAI. Chỉ có hàng hóa sức lao ộng mới có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng, còn lao
ộng không phải là hàng hóa nên không có giá trị.
4. Quan hệ cung cầu của một loại hàng hóa có ảnh hưởng ến giá trị của hàng hóa ó
SAI. Quan hệ cung cầu của một loại hàng hóa không ảnh hưởng ến giá trị của hàng hóa mà
ảnh hưởng tới giá cả của hàng hóa ó.
5. Dấu hiệu ặc trưng của cơ chế thị trường là sự ra ời của tiền tệ
SAI. Dấu hiệu ặc trưng của cơ chế thị trường là sự hình thành giá cả trên thị trường một cách tự do.
6. Tư bản sản xuất chỉ bao gồm tư bản tồn tại dưới hình thức giá trị của các tư liệu
sản xuất ược sử dụng trong quá trình sản xuất lOMoARcPSD| 49221369
GIẢI ĐỀ KINH TẾ CHÍNH TRỊ
SAI. Tư bản sản xuất gồm tư bản cố ịnh (c) và tư bản lưu ộng (c2+v). Vì thế nên ngoài
hình thức giá trị của các tư liệu sản xuất thì tư bản sản xuất còn bao gồm giá trị sức lao ộng(v).
7. Tăng năng suất lao ộng và tăng cường ộ lao ộng ều là phương pháp sản xuất giá
trị thặng dư tương ối
SAI. Chỉ có tăng năng suất lao ộng là phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương ối còn
tăng cường ộ lao ộng là pp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt ối.
8. Tất cả các loại tư bản sản xuất ều ược tiêu dùng hoàn toàn trong một chu kỳ sản xuất
SAI. Chỉ có tư bản lưu ộng mới ược tiêu dùng hoàn toàn trong một chu kỳ sản xuất.
9. Giai cấp công nhân vẫn có thể bị bần cùng hóa tuyệt ối ngay cả khi thu nhập
tuyệt ối của họ tăng lên
ĐÚNG. Vì bần cùng hóa tuyệt ối biểu hiện ở mức sống của giai cấp công nhân làm thuê
trong khi nhu cầu của họ ngày càng tăng do tăng mức hao phí hao ộng hoặc do sự phát triển
xã hội. Khi thu nhập tuyệt ối của họ tăng lên cùng với sự gia tăng của giá cả thì họ vẫn bị bần cùng hóa tuyệt ối.
10. TBCĐ là tư bản ược cố ịnh về cả mặt hiện vật và giá trị trong suốt quá trình sử dụng
SAI. Tư bản cố ịnh là bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới hình thái tư liệu lao ộng tham
gia toàn bộ vào quá trình sản xuất nhưng giá trị của nó chỉ chuyển dần dần, từng phần vào
giá trị sản phẩm theo mức ộ hao mòn. Đ4
1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác Lê nin là nghiên cứu cả lực
lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
SAI. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác Lê nin là nghiên cứu các quan
hệ của sản xuất và trao ổi trong phương thức sản xuất mà các quan hệ ó hình thành và phát triển.
2. Trong sản xuất hàng hóa, khi hao phí lao ộng của người sản xuất ra hàng hóa
phù hợp với hao phí lao ộng xã hội cần thiết thì hàng hóa ó chắc chắn sẽ ược mua SAI.
Đế bán ược hàng hóa thì ngoài việc hao phí lao ộng của người sản xuất ra hàng hóa phù hợp
với hao phí lao ộng xã hội cần thiết thì giá trị sử dụng của hàng hóa phải phù hợp với nhu cầu của thị trường.
3. Khi tổng giá cả hàng hóa bán chịu (G1) giảm xuống một lượng bằng với số lượng
tổng giá cả hàng hóa ược thanh toán khấu trừ nhau (G2) tăng lên thì số lượng tiền cần
thiết cho lưu thông (M) không ổi

ĐÚNG. Ta có công thức M= [PQ-(G1+G2)+G3]/V Giả
sử lượng giá cả thay ổi là a: lOMoARcPSD| 49221369
GIẢI ĐỀ KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Thay vào ta có M=[PQ-(G1-a+G2+a)+G3]/V = [PQ-(G1+G2)+G3]/V Vậy M không thay ổi.
4. Mục ích của lưu thông hàng hóa trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa
không phải là giá trị thặng dư
ĐÚNG. Lưu thông hàng hóa trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa vận ộng theo
công thức H-T-H nên lưu thông hàng hóa giản ơn chỉ nhằm mục ích giá trị sử dụng chứ
không phải giá trị thặng dư.
5. Khi thời gian lao ộng tất yếu và thời gian lao ộng ều giảm một lượng bằng nhau
thì tỷ suất giá trị thặng dư không ổi
SAI. Khi thời gian lao ộng tất yếu và thời gian lao ộng ều giảm một lượng bằng nhau thì
thời gian lao ộng thặng dư (t’) vẫn không thay ổi. Ta có m’=t’/t mà t giảm, t’ không ổi
=> Tỷ suất giá trị thặng dư m’=t’/t sẽ tăng
6. Trong quá trình lao ộng, người làm thuê chỉ tạo ra giá trị thặng dư cho người
mua và sử dụng sức lao ộng ó
SAI. Trong quá trình lao ộng, người làm thuê tạo ra giá trị mới là v+m gồm giá trị thặng dư
và giá trị sức lao ộng.
7. Các bộ phận của tư bản bất biến có phương thức chuyển dịch giá trị vào sản phẩm khác nhau
ĐÚNG. Các bộ phẩn của tư bản bất biến gồm tư bản cố ịnh và tư bản lưu ộng trong ó tư
bản cố ịnh chuyển dần giá trị còn tư bản lưu ộng chuyển một lần vào giá trị sản phẩm
8. Tất cả các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư ều phải làm giảm giá trị sức lao ộng
SAI. Vì chỉ có phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương ối mới làm giảm giá trị thặng
dư tất yếu, do ó mới làm giảm giá trị sức lao ộng.
9. Mục ích hoạt ộng của các chủ thể kinh tế trong nền kinh tế thị trường ều là tối a hóa lợi nhuận
SAI. Vì tối a hóa lợi nhuận là mục ích của chủ thể sản xuất còn mục ích của chủ thể tiêu
dùng là tối a hóa sử dụng Đ5
1. Giá cả ộc quyền là giá cả do các tổ chức ộc quyền áp ặt do ó nó có thể thoát ly
hoàn toàn với giá trị hàng hóa
SAI. Vì các tổ chức có thể áp ặt ược giá cả ộc quyền ể thu ược lợi nhuận ộc quyền cao
nhưng giá cả ộc quyền vẫn không thoát ly và không phủ ịnh cơ sở của nó là giá trị.
2. Không phải bất kỳ sản phẩm nào do lao ộng tạo ra cũng ều có giá trị sử dụng và giá trị
ĐÚNG. Vì chỉ có những sản phẩm do lao ộng tạo ra là hàng hóa trao ổi thì mới có cả giá trị sử dụng và giá trị. lOMoARcPSD| 49221369
GIẢI ĐỀ KINH TẾ CHÍNH TRỊ
3. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư tức là tất cả các loại tư bản ều tạo ra
giá trị thặng dư
SAI. Tư bản gồm tư bản bất biến và tư bản khả biến, trong ó chỉ có tư bản khả biến là
nguồn gốc trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư còn tư bản bất biến chỉ là iều kiện cần thiết cho quá
trình tạo ra giá trị thặng dư
4. Trong sản xuất tư bản chủ nghĩa, nếu xét về mặt lượng thì chi phí lao ộng ể sản
xuất ra hàng hóa luôn ngang bằng với chi phí sản xuất ể sản xuất ra hàng hóa ó SAI.
Vì chi phí lao ộng ể sản xuất ra hàng hóa =c+v+m. Trong khi ó chi phí sản xuất ể sản xuất ra
hàng hóa ó bằng c+v. Nên trong sản xuất tư bản chủ nghĩa, nếu xét về mặt lượng thì chi phí
lao ộng luôn lớn hơn chi phí sản xuất
5. Đặc trưng của kinh tế thị trường ịnh hướng xã hội chủ nghĩa là tồn tại nhiều
thành phần kinh tế, trong ó thành phần kinh tế tư nhân giữ vai trò chủ ạo SAI. Chỉ có
thành phần kinh tế nhà nước mới giữ vai trò chủ ạo.
6. Giá trị thặng dư do tư bản khả biến tạo ra, còn lợi nhuận do tư bản tạo ra.
SAI. Giá trị thặng dư là cơ sở của lợi nhuận còn lợi nhuận là hình thức biểu hiện của giá trị
thặng dư. Giá trị thặng dư và lợi nhuận ều do tư bản khả biến tạo ra
1. Bất kỳ hàng hóa nào cũng ều có hai thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị trao ổi.
SAI. Vì 2 thuộc tính của hàng hoá là giá trị sử dụng và giá trị, còn giá trị trao ổi không
phải là thuộc tính hàng hoá. Giá trị trao ổi là hình thức thể hiện thuộc tính.
2. Chỉ khi nào tiền tệ ra ời thì hàng hóa mới trao ổi ược với nhau.
SAI. Vì hàng hoá có thể trao ổi trực tiếp với nhau, trực tiếp vật ổi lấy vật. Còn tiền ra ời
làm cho hàng hoá dễ trao ổi ược với nhau hơn.
3. Giá trị sử dụng của hàng hóa do thuộc tính tự nhiên quyết ịnh và ược biểu hiện
trong trao ổi hàng hóa.
SAI. Giá trị sử dụng của hàng hoá do thuộc tính tự nhiên quyết ịnh, nhưng không ược biểu
hiện trong trao ổi mà ược biểu hiện trong tiêu dung.
4. Sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức kinh tế tồn tại vĩnh viễn trong tất cả các giai oạn
lịch sử của xã hội.
SAI. Sản xuất hàng hoá chỉ ra ời và tồn tại khi có iều kiện nhất ịnh: Phân công lao ộng xã
hội và sự tách biệt về kinh tế trong iều kiện sản xuất.
5. Giá trị trao ổi của hàng hóa là số tiền mua, bán hàng hóa ó trên thị trường.
SAI. Giá trị trao ổi của hàng hoá là quan hệ tỷ lệ trao ổi giữa các hàng hoá, còn số tiền
mua, bán hàng hoá gọi là giá cả chứ không phải là giá trị trao ổi.
6. Giá trị trao ổi và giá cả ều là hình thức biểu hiện của giá trị hàng hóa.
ĐÚNG. Giá cả và giá trị trao ổi ều là hình thức biểu hiện của giá trị hàng hoá. Trong ó, giá
trị trao ổi là biểu hiện của hàng hoá, còn giá cả là biểu hiện bằng tiền.