Giải đề thi giữa học kì 1 lớp 10 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Vật lí 10 đề 1

Đề thi giữa kì 1 lớp 10 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 có đáp án, bản đặc tả và ma trận đề thi giữa kì 1 theo chương trình mới. Thông qua tài liệu này giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình.

MA TRẬN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: VẬT LÍ - LP 10
Bài học
Ni dung
S câu/số đim
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Vn dng
cao
1. Làm
quen vi
Vật lý
Nhn biết:
- Thành tựu nghiên cứu ca vật lý
- Phương pháp nghiên cứu vật lý của
Galile
2TN
2. Các qui
tắc an toàn
trong
phòng thực
hành vật lý
Nhn biết:
-Các qui tắc an toàn trong phòng thực
hành thí nghiệm
-Các thao tác sử dng thiết b thí
nghiệm trong phòng thực hành
2TN
3. Thc
hành sai số
phép
đo.Ghi kết
qu.
Nhn biết:
-Các loại sai s
- Công thức sai s t đối
-Cách viết kết qu đo
Thông hiểu:
- Vn dụng công thức sai s t đối
-Tính giá trị trung bình của các lần đo
2TN
2TN
4. Độ dch
chuyển và
quãng
đường đi
đưc
Nhn biết:
- Quan h giữa độ dch chuyển và
quãng đường
Thông hiểu:
- Hiểu được độ dch chuyển quãng
đường
Vn dng:
- Tính được độ dch chuyển của
chuyển động
1TN
2TN
1TL
5. Tốc độ
và vận tc
Nhn biết:
- Tính chất ca tốc độ:đơn vị...
Thông hiểu:
- Tính được tốc độ cu vt
1TN
1TN
7. Đồ th độ
dch
chuyn -
thi gian
Nhn biết:
- Dạng đồ th của độ dch chuyn theo
thi gian
Thông hiểu:
- Dựa vào đồ th xác định tốc độ vận
tc
1TN
1TL
8. Chuyn
dng biến
đổi .Gia tc
Nhn biết:
- Công thức tính gia tốc
Thông hiểu:
- Tính được gia tc
1TN
1TN
9. Chuyn
thng biến
đổi đều
Nhn biết:
- Thế nào là chuyển động thng
nhanh dần đều
Vn dng:
- Vn dụng các công thức tính thời
gian chuyển động
1TN
1TN
1TL
10.Rơi tự
do
Nhn biết
- Định nghĩa rơi tự do
Thông hiểu
- Vn dụng công thức tính vận tốc thơi
gian rơi
1TN
2TN
TNG
12TN/ 4
đim
9TN/ 3
đim
2TL/ 2
đim
1TL/ 1
đim
ĐỀ BÀI
KIM TRA GIA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN VẬT LÝ 10
Thi gian làm bài : 45 Phút
H tên : ............................................................... Lp ...................
I.TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Một người đi từ nhà đến trường rồi từ trường về lại nhà ,khoảng cách từ trường đến nhà 10km,độ dịch
chuyển của người đó là
A. 10km B. 20km
C. 15 km D. 0 km
Câu 2: Thao tác đúng khi sử dụng thiết bị thí nghiệm trong phòng thực hành:
A. Cắm phích điện vào ổ mà tay lại chạm vào phích điện.
B. Đun nước trên đèn cồn.
C. Rút phích điện khi dây điện hở.
D. Đeo găng tay cao su chịu nhiệt khi làm thí nghiệm ở nhiệt độ cao
Câu 3: Khi đo n lần cùng một đại lượng A,ta nhận được giá trị trung bình của A
.A
Sai số tuyệt đối của phép đo
.A
Cách viết kết quả đúng khi đo đại lượng A
A.
.A A A=
B.
.A A A=
C.
.
2
AA
A
+
=
D.
.A A A= +
Câu 4: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động
A. có vận tốc tăng dần đều theo thời gian. B. thẳng, có vận tốc tăng dần.
C. có vận tốc tăng dần. D. thẳng, có vận tốc tăng dần đều theo thời gian.
Câu 5: Khi đo chiều dài của chiếc bàn học, một học sinh viết được kết quả là
l=500
2(cm). Sai số tỉ đối của phép đo này bằng
A. 250%. B. 0,4 %. C. 0.04%. D. 0,004%.
Câu 6: Đơn vị của gia tốc
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
ĐA
A. N. B. m/s. C. m/s
2
. D. km/h.
Câu 7: Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị mô tả sự phụ thuộc của độ dịch chuyển vào thời gian có dạng
A. đoạn thẳng. B. đường gấp khúc. C. đường tròn. D. đường cong.
Câu 8: Tính chất nào sau đây không phải của tốc độ của một chuyển động?
A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. B. Có phương xác định.
C. Không thể có độ lớn bằng 0. D. Có đơn vị là km/h.
Câu 9: . Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự
do g =9,8 m/s
2
. Vận tốc của vật khi chạm đất bằng
A. 4,9 m/s. B. 6,9 m/s. C. 9,8 m/s. D. 98 m/s.
Câu 10: Một vật được thả rơi tự do từ trên máy bay ở độ cao 80m. Lấy g = 10m/s
2
, thời gian rơi là
A. t = 2,86s. B. t = 4,04s.
C. t = 8 s. D. t = 4 s
Câu 11: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật
A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều một lần.
C. chuyển động thẳng và không đổi chiều. D. chuyển động cong.
Câu 12: Một người tập thể dục chạy trên đường thẳng trong 10 phút. Trong 4 phút đầu chạy với vận tốc 4 m/s,
trong thời gian còn lại giảm vận tốc còn 3 m/s. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường chạy là
A. 5,6 m/s. B. 4,3 m/s. C. 3,4 m/s. D. 6,5 m/s
Câu 13: Một vật chuyển động thẳng về hướng Đông 14km,sau đó rẽ trái về hướng Bắc 4km,tiếp tục rẽ trái về
hướng Tây 11km.Quãng đường của vật đó là
A. 14km. B. 29km
C. 5km D. 4km
Câu 14: Một vật đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì bắt đầu chuyển động thẳng chậm dần đều sau 10 giây
thì nó dừng lại.Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động của vật,gia tốc của vật là
A. 4,5 m/s
2
B. -1,5m/s
2
C. -4,5m/s
2
D. 1,5m/s
2
Câu 15: Trường hợp nào sau đây không phải cho một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều theo một chiều với
gia tốc a = 2 m/s
2
?
A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì 2s sau vận tốc của vật bằng 4 m/s.
B. Lúc đầu vận tốc bằng 4 m/s thì 2s sau vận tốc của vật bằng 8 m/s.
C. Lúc đầu vận tốc bằng 2 m/s thì 2s sau vận tốc của vật bằng 7 m/s.
D. Lúc đầu vận tốc bằng 5 m/s thì 1s sau vận tốc của vật bằng 7 m/s.
Câu 16: Sai số tỉ đối của phép đo là tỉ số giữa sai số
A. ngẫu nhiên và sai số hệ thống. B. ngẫu nhiên và sai số tuyệt đối.
C. tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo D. tuyệt đối và sai số ngẫu nhiên.
Câu 17: Galilei sử dụng phương pháp nào để nghiên cứu Vật lí?
A. Phương pháp mô hình B. Phương pháp quan sát và suy luận.
C. Phương pháp thống kê. D. Phương pháp thực nghiệm.
Câu 18: Sự rơi tự do là chuyển động
A. thẳng đều. B. chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
C. không chịu bất cứ lực tác dụng nào. D. chịu lực cản không khí đáng kể
Câu 19: Chọn hành động không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành
A. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang.
B. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn
C. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi thực hành xong.
D. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất
Câu 20: Dùng thước đo chiểu dài cánh cửa sổ qua các lần đo như trong bảng sau:
Lần đo
1
2
3
4
Chiều dài l (cm)
518
519
520
517
Giá trị trung bình các lần đo là
A. 518 cm. B. 517 cm. C. 519,5cm. D. 518,5cm.
Câu 21: Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc mở đầu cho
cuộc cách mạng công nghip lần thứ hai?
A. Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn. B. Nghiên cứu về thuyết tương đối.
C. Nghiên cứu về cảm ứng điện từ. D. Nghiên cứu về nhiệt động lực học.
II.T LUẬN (3 điểm)
Câu1(1 điểm).Một người bơi ngang từ b bên này sang bờ bên kia ca một con sông rộng 60m có
dòng chảy theo hường Tây- Đông.Do nước sông chảy mạnh nên khi sang đến b bên kia thì người
bơi đã trôi xuôi theo dòng nước 60m.Xác định độ dch chuyn của người đó.
Câu2(1điểm).Một đoàn tàu bắt đầu ri ga, chuyển động thng nhanh dần đu, sau 10s đt vn tc
18 km/h. Xác định thời gian để tàu đạt vn tc 72km/h k t lúc bắt đầu chuyển động.
Câu3(1 điểm).Dựa vào đ th độ dch chuyn - thi gian
Xác định tốc độ và vận tc ca vật trong các khoảng thi gian
a/T 0 s đến 2s
b/T 2s đến 4 s
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
I. TRC NGHIM
Các em học sinh t m
II. T LUN
Câu
Ni dung
Đim
1
-Hình vẽ đúng
-Tính đúng độ di
d = 84,85 m
0,25
0,75
2
-Chn h qui chiếu
-Tính đúng gia tc a = 0,5 m/s
2
-Tính đúng thời gian t = 40 giây
0,25
0,25
0,5
3
- T 0 đến 2 giây:Vận tc bng tốc độ bng 2m/s
-T 2 giây đến 4 giây:Vận tc bng tốc độ bng
0m/s(vật đứng yên)
0,5
0,5
O
d (m)
t (s)
1
2
3
4
2
4
6
8
| 1/6

Preview text:

MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: VẬT LÍ - LỚP 10 Số câu/số điểm Bài học Nội dung Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1. Làm Nhận biết: 2TN quen với
- Thành tựu nghiên cứu của vật lý Vật lý
- Phương pháp nghiên cứu vật lý của Galile 2. Các qui Nhận biết: 2TN tắc an toàn
-Các qui tắc an toàn trong phòng thực trong hành thí nghiệm phòng thực
hành vật lý
-Các thao tác sử dụng thiết bị thí
nghiệm trong phòng thực hành 3. Thực Nhận biết: 2TN 2TN
hành sai số -Các loại sai số phép đo.Ghi kết
- Công thức sai số tỉ đối quả.
-Cách viết kết quả đo Thông hiểu:
- Vận dụng công thức sai số tỉ đối
-Tính giá trị trung bình của các lần đo 4. Độ dịch Nhận biết: 1TN 2TN 1TL chuyển và
- Quan hệ giữa độ dịch chuyển và quãng quãng đường đường đi đượ Thông hiể c u:
- Hiểu được độ dịch chuyển và quãng đường Vận dụng:
- Tính được độ dịch chuyển và của chuyển động 5. Tốc độ Nhận biết: 1TN 1TN và vận tốc
- Tính chất của tốc độ:đơn vị... Thông hiểu:
- Tính được tốc độ cảu vật
7. Đồ thị độ Nhận biết: 1TN 1TL dịch
- Dạng đồ thị của độ dịch chuyển theo chuyển - thời gian thời gian Thông hiểu:
- Dựa vào đồ thị xác định tốc độ và vận tốc 8. Chuyển Nhận biết: 1TN 1TN dộng biến
- Công thức tính gia tốc đổi .Gia tốc Thông hiểu: - Tính được gia tốc 9. Chuyển Nhận biết: 1TN 1TN 1TL thẳng biến
- Thế nào là chuyển động thẳng đổi đều nhanh dần đều Vận dụng:
- Vận dụng các công thức tính thời gian chuyển động 10.Rơi tự Nhận biết 1TN 2TN do - Định nghĩa rơi tự do Thông hiểu
- Vận dụng công thức tính vận tốc và thơi gian rơi TỔNG 12TN/ 4 9TN/ 3 2TL/ 2 1TL/ 1 điểm điểm điểm điểm ĐỀ BÀI SỞ GD & ĐT….
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT …….. MÔN VẬT LÝ 10
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp ...................
I.TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 ĐA
Câu 1: Một người đi từ nhà đến trường rồi từ trường về lại nhà ,khoảng cách từ trường đến nhà 10km,độ dịch
chuyển của người đó là A. 10km B. 20km C. 15 km D. 0 km
Câu 2: Thao tác đúng khi sử dụng thiết bị thí nghiệm trong phòng thực hành:
A. Cắm phích điện vào ổ mà tay lại chạm vào phích điện.
B. Đun nước trên đèn cồn.
C. Rút phích điện khi dây điện hở.
D. Đeo găng tay cao su chịu nhiệt khi làm thí nghiệm ở nhiệt độ cao
Câu 3: Khi đo n lần cùng một đại lượng A,ta nhận được giá trị trung bình của A là .
A Sai số tuyệt đối của phép đo là . A
 Cách viết kết quả đúng khi đo đại lượng AA + AA = .
A. A = A −  . A
B. A = A   . A C. 2
D. A = A +  . A
Câu 4: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động
A. có vận tốc tăng dần đều theo thời gian. B. thẳng, có vận tốc tăng dần.
C. có vận tốc tăng dần. D. thẳng, có vận tốc tăng dần đều theo thời gian.
Câu 5: Khi đo chiều dài của chiếc bàn học, một học sinh viết được kết quả là
l=500  2(cm). Sai số tỉ đối của phép đo này bằng A. 250%. B. 0,4 %. C. 0.04%. D. 0,004%.
Câu 6: Đơn vị của gia tốc A. N. B. m/s. C. m/s2. D. km/h.
Câu 7: Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị mô tả sự phụ thuộc của độ dịch chuyển vào thời gian có dạng A. đoạn thẳng.
B. đường gấp khúc. C. đường tròn. D. đường cong.
Câu 8: Tính chất nào sau đây không phải là của tốc độ của một chuyển động?
A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. B. Có phương xác định.
C. Không thể có độ lớn bằng 0. D. Có đơn vị là km/h.
Câu 9: . Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự
do g =9,8 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất bằng A. 4,9 m/s. B. 6,9 m/s. C. 9,8 m/s. D. 98 m/s.
Câu 10: Một vật được thả rơi tự do từ trên máy bay ở độ cao 80m. Lấy g = 10m/s2, thời gian rơi là A. t = 2,86s. B. t = 4,04s. C. t = 8 s. D. t = 4 s
Câu 11: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật
A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều một lần.
C. chuyển động thẳng và không đổi chiều. D. chuyển động cong.
Câu 12: Một người tập thể dục chạy trên đường thẳng trong 10 phút. Trong 4 phút đầu chạy với vận tốc 4 m/s,
trong thời gian còn lại giảm vận tốc còn 3 m/s. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường chạy là A. 5,6 m/s. B. 4,3 m/s. C. 3,4 m/s. D. 6,5 m/s
Câu 13: Một vật chuyển động thẳng về hướng Đông 14km,sau đó rẽ trái về hướng Bắc 4km,tiếp tục rẽ trái về
hướng Tây 11km.Quãng đường của vật đó là A. 14km. B. 29km C. 5km D. 4km
Câu 14: Một vật đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì bắt đầu chuyển động thẳng chậm dần đều sau 10 giây
thì nó dừng lại.Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động của vật,gia tốc của vật là A. 4,5 m/s2 B. -1,5m/s2 C. -4,5m/s2 D. 1,5m/s2
Câu 15: Trường hợp nào sau đây không phải cho một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều theo một chiều với gia tốc a = 2 m/s2?
A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì 2s sau vận tốc của vật bằng 4 m/s.
B. Lúc đầu vận tốc bằng 4 m/s thì 2s sau vận tốc của vật bằng 8 m/s.
C. Lúc đầu vận tốc bằng 2 m/s thì 2s sau vận tốc của vật bằng 7 m/s.
D. Lúc đầu vận tốc bằng 5 m/s thì 1s sau vận tốc của vật bằng 7 m/s.
Câu 16: Sai số tỉ đối của phép đo là tỉ số giữa sai số
A. ngẫu nhiên và sai số hệ thống. B. ngẫu nhiên và sai số tuyệt đối.
C. tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo D. tuyệt đối và sai số ngẫu nhiên.
Câu 17: Galilei sử dụng phương pháp nào để nghiên cứu Vật lí?
A. Phương pháp mô hình B. Phương pháp quan sát và suy luận.
C. Phương pháp thống kê. D. Phương pháp thực nghiệm.
Câu 18: Sự rơi tự do là chuyển động
A. thẳng đều. B. chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
C. không chịu bất cứ lực tác dụng nào. D. chịu lực cản không khí đáng kể
Câu 19: Chọn hành động không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành
A. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang.
B. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn
C. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi thực hành xong.
D. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất
Câu 20: Dùng thước đo chiểu dài cánh cửa sổ qua các lần đo như trong bảng sau: Lần đo 1 2 3 4 Chiều dài l (cm) 518 519 520 517
Giá trị trung bình các lần đo là A. 518 cm. B. 517 cm. C. 519,5cm. D. 518,5cm.
Câu 21: Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc mở đầu cho
cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai?
A. Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn.
B. Nghiên cứu về thuyết tương đối.
C. Nghiên cứu về cảm ứng điện từ. D. Nghiên cứu về nhiệt động lực học.
II.TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu1(1 điểm).Một người bơi ngang từ bờ bên này sang bờ bên kia của một con sông rộng 60m có
dòng chảy theo hường Tây- Đông.Do nước sông chảy mạnh nên khi sang đến bờ bên kia thì người
bơi đã trôi xuôi theo dòng nước 60m.Xác định độ dịch chuyển của người đó.
Câu2(1điểm).Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 10s đạt vận tốc
18 km/h. Xác định thời gian để tàu đạt vận tốc 72km/h kể từ lúc bắt đầu chuyển động.
Câu3(1 điểm).Dựa vào đồ thị độ dịch chuyển - thời gian
Xác định tốc độ và vận tốc của vật trong các khoảng thời gian a/Từ 0 s đến 2s b/Từ 2s đến 4 s d (m) 8 6 4 2 O 1 2 3 4 t (s) ĐÁP ÁN ĐỀ THI I. TRẮC NGHIỆM Các em học sinh tự làm II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 1 -Hình vẽ đúng 0,25 -Tính đúng độ dời d = 84,85 m 0,75 2 -Chọn hệ qui chiếu 0,25 0,25
-Tính đúng gia tốc a = 0,5 m/s2 0,5
-Tính đúng thời gian t = 40 giây 3
- Từ 0 đến 2 giây:Vận tốc bằng tốc độ bằng 2m/s 0,5
-Từ 2 giây đến 4 giây:Vận tốc bằng tốc độ bằng 0m/s(vật đứng yên) 0,5