Giải đề thi giữa học kì 1 lớp 10 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Vật lí 10 đề 2

Đề thi giữa kì 1 lớp 10 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 có đáp án, bản đặc tả và ma trận đề thi giữa kì 1 theo chương trình mới. Thông qua tài liệu này giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình.

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải đề thi giữa học kì 1 lớp 10 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Vật lí 10 đề 2

Đề thi giữa kì 1 lớp 10 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 có đáp án, bản đặc tả và ma trận đề thi giữa kì 1 theo chương trình mới. Thông qua tài liệu này giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình.

88 44 lượt tải Tải xuống
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
….…
có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC 2023- 2024
Môn: Vật lí - Lp 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 đim)
Câu 1: Độ dch chuyn ca mt vt chuyển động là
A.một vectơ hướng t v trí đầu đến v trí cuối ca chuyển động.
B.một vectơ hướng t v trí cuối đến v trí đầu ca chuyển động.
C.quãng đường vt chuyển động.
D.thi gian vt chuyển động.
Câu 2:Trong trưng hợp nào sau đây độ ln ca đ dch chuyn bằng quãng đường đi được?
A. Vt chuyển động trên đường thẳng và có đổi chiu chuyn động.
B. Vt chuyển động trên đường tròn.
C. Vt chuyển động trên đường thẳng và không đổi chiu chuyển động.
D. Vt chuyển động trên đường gấp khúc.
Câu 3:Mt học sinh đo một đại lượng
A
. Sau các lần đo, học sinh này tính được giá trị trung bình
và sai số tuyt đi lần lượt là
A
ΔA
. H thc ghi kết qu đo đại lượng A là
A.
A=A±ΔA.
B.
A=A+ΔA.
C.
D.
A=ΔA ± A.
Câu 4:Một ô chuyển động trong khong thi gian
Δt
, độ dch chuyển
Δd
. Vn tc trung
bình của ô tô là
A.
1 Δd
v = .
2 Δt
B.
v =2Δd.Δt.
C.
v =Δd.Δt.
D.
Δd
v = .
Δt
Câu 5:Một xe máy chuyển động trên đường, s ch ca tc kế ti mt thi đim cho biết
A.quãng đường đi được ca xe. B. tc đ trung bình ca xe.
C.tc đ tc thi ca xe. D. gia tốc trung bình ca xe.
Câu 6: Vectơ gia tốc ca mt vt chuyn động thng biến đổi
A. luôn cùng chiều với vectơ vận tc ca vt.
B. luôn ngưc chiu với vectơ vận tc ca vt.
C. cùng chiu với vectơ vận tc ca vt khi vt chuyển đng nhanh dn.
D. ngược chiu với vectơ vận tc ca vt khi vt chuyển động nhanh dn.
Câu 7: Mt học sinh đi từ nhà đến trường sau đó đi từ trường đến siêu thị như hình v.
Độ dch chuyn ca hc sinh khi đi t trưng ti siêu th có đ lớn là
A. 900 m. B.1000 m. C.800 m. D.200 m.
Câu 8: Đồ th vn tc thi gian ca chuyển đng thng biến đi đều có dạng là
A. đường thng song song vi trc thi gian. B. đường thẳng xiên góc với trc thi gian.
C. đường parabol. D. đường thẳng vuông góc với trc thi gian.
Nhà
Trường hc
Siêu thị
0
400 m
600 m
800 m
1000 m
200 m
x
Câu 9: Trong SEA Games 31, mt vn động viên Việt Nam đã phá kỉ lc nội dung bơi ếch 100 m
vi thành tích 61,17 s. Tc đ trung bình của vận động viên này trong giải thi đấu đó là
A. 1,03 m/s. B. 2,15 m/s. C. 3,59 m/s. D. 1,63 m/s.
Câu 10: Gi
12
v
là vận tc ca vt (1) so vi vt (2),
23
v
là vận tc ca vt (2) so vi vt (3),
13
v
vn tc ca vt (1) so vi vt (3). H thức đúng là
A.
13 12 23
.=−v v v
B.
13 12 23
2.=+v v v
C.
13 12 23
.=+v v v
D.
13 12 23
2.=+v v v
Câu 11:Hình bên đồ th độ dch chuyn thi gian
ca mt vt chuyển động. Ti thời điểm t = 4 s, vật cách
v trí ban đu (v trí t = 0) mt khong bằng bao nhiêu?
A. 40 m. B. 20 m.
C. 50 m. D. 10 m.
Câu 12:Mt máy bay chở khách bắt đầu lăn bánh và chuyển động nhanh dần. Sau 30 s, máy bay đạt
tc đ cất cánh là 90 m/s. Độ ln gia tốc trung bình của máy bay trong quá trình này là
A.40 m/s
2
. B.3 m/s
2
. C.4 m/s
2
. D.30 m/s
2
.
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13:(2 điểm)
Thế nào là chuyển động thng biến đổi đu? Viết công thức tính gia tốc, giải thích và nêu đơn vị ca
các đi lượng trong công thức.
Câu 14:(2 điểm)
S liu v độ dch chuyển và thời gian ca mt vt chuyển động được ghi trong bng sau:
Độ dch chuyn
(cm)
0
20
40
60
60
60
Thi gian (s)
0
1
2
3
4
5
a) Tính đ ln vn tốc trung bình của vật trong 3 s đầu.
b) V đồ th độ dch chuyn - thi gian ca chuyển động này.
Câu 15:(3 điểm)
Một ô đang chuyển động vi tốc độ 20 m/s thì người lái xe hãm phanh cho ô chuyển động
thng chm dần đều. Sau khi đi thêm được 100 m thì ô tô dừng li.
a)Tính gia tc của ô tô trong thời gian hãm phanh.
b) Tính thời gian ô tô chuyển động t lúc bắt đầu hãm phanh đến lúc dừng li.
c)Tính quãng đường ô tô đi được trong giây th ba k t lúc bt đầu hãm phanh.
--------- Hết ---------
d(m)
t(s)
1
2
3
4
5
O
10
20
30
ĐÁP ÁN
PHN I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
A
C
A
D
C
C
D
B
D
C
B
B
PHN II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Hướng dẫn
Điểm
Câu 13
Phát biểu đúng định nghĩa
1
Viết đúng công thc
0,5
Giải thích các đại lượng nêu được đơn vị của các đại lượng trong công
thc
0,5
Câu 14
a) Viết được công thức
=
d
v
t
Thay s được
0,2 / .=v m s
0,5
0,5
b) Đồ th: V đúng đồ th
1
Câu 15
Chn mc thi gian lúc ô bắt đầu hãm phanh, chiều dương cùng chiều
chuyển động của ô tô.
a) Gia tốc của ô tô
Viết được công thức
22
0
2−=v v ad
Thay s được
2
2 / .a m s=−
0,5
0,5
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
…...
NG DN CHM
KIM TRA GIA HC K 1
NĂM HỌC 2023 2024
Môn: Vật lí – Lp 10
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
d (cm)
t(s)
1
2
3
4
5
O
60
40
20
b) Viết được công thức
0
.=+v v at
Thay s được
10 .ts=
0,5
0,5
c) Quãng đường ô tô đi được trong 3 s đu
2
30
1
. 51
2
s v t a t m= + =
Quãng đường ô tô đi được trong 2 s đu
2
20
1
. 36
2
s v t a t m= + =
0,25
0,25
Quãng đường ô tô đi được trong giây th 3
32
15s s s m = =
0,5
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ….… NĂM HỌC 2023- 2024
(Đề có 02 trang)
Môn: Vật lí - Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Độ dịch chuyển của một vật chuyển động là
A.một vectơ hướng từ vị trí đầu đến vị trí cuối của chuyển động.
B.
một vectơ hướng từ vị trí cuối đến vị trí đầu của chuyển động.
C.
quãng đường vật chuyển động.
D.
thời gian vật chuyển động.
Câu 2:Trong trường hợp nào sau đây độ lớn của độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được?
A. Vật chuyển động trên đường thẳng và có đổi chiều chuyển động.
B.
Vật chuyển động trên đường tròn.
C.
Vật chuyển động trên đường thẳng và không đổi chiều chuyển động.
D.
Vật chuyển động trên đường gấp khúc.
Câu 3:Một học sinh đo một đại lượng A . Sau các lần đo, học sinh này tính được giá trị trung bình
và sai số tuyệt đối lần lượt là A và ΔA . Hệ thức ghi kết quả đo đại lượng A là
A. A = A ± ΔA.
B. A = A + ΔA.
C. A = A − ΔA.
D. A = ΔA ± A.
Câu 4:Một ô tô chuyển động trong khoảng thời gian Δt , có độ dịch chuyển là Δd . Vận tốc trung bình của ô tô là 1 Δd Δd A. v = .
B. v =2Δd.Δt. C. v =Δd.Δt. D. v = . 2 Δt Δt
Câu 5:Một xe máy chuyển động trên đường, số chỉ của tốc kế tại một thời điểm cho biết
A.quãng đường đi được của xe.
B. tốc độ trung bình của xe.
C.tốc độ tức thời của xe.
D. gia tốc trung bình của xe.
Câu 6: Vectơ gia tốc của một vật chuyển động thẳng biến đổi
A. luôn cùng chiều với vectơ vận tốc của vật.
B.
luôn ngược chiều với vectơ vận tốc của vật.
C.
cùng chiều với vectơ vận tốc của vật khi vật chuyển động nhanh dần.
D.
ngược chiều với vectơ vận tốc của vật khi vật chuyển động nhanh dần.
Câu 7: Một học sinh đi từ nhà đến trường sau đó đi từ trường đến siêu thị như hình vẽ. Trường học Nhà Siêu thị x 0 200 m 400 m 600 m 800 m 1000 m
Độ dịch chuyển của học sinh khi đi từ trường tới siêu thị có độ lớn là A. 900 m. B.1000 m. C.800 m. D.200 m.
Câu 8: Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng là
A. đường thẳng song song với trục thời gian.
B. đường thẳng xiên góc với trục thời gian.
C. đường parabol.
D. đường thẳng vuông góc với trục thời gian.
Câu 9: Trong SEA Games 31, một vận động viên Việt Nam đã phá kỉ lục ở nội dung bơi ếch 100 m
với thành tích 61,17 s. Tốc độ trung bình của vận động viên này trong giải thi đấu đó là A. 1,03 m/s. B. 2,15 m/s. C. 3,59 m/s. D. 1,63 m/s.
Câu 10: Gọi v là vận tốc của vật (1) so với vật (2), v là vận tốc của vật (2) so với vật (3), v là 12 23 13
vận tốc của vật (1) so với vật (3). Hệ thức đúng là A. v = v v .
v = v + 2v .
v = v + v .
v = 2v + v . 13 12 23 B. 13 12 23 C. 13 12 23 D. 13 12 23
Câu 11:Hình bên là đồ thị độ dịch chuyển – thời gian d(m)
của một vật chuyển động. Tại thời điểm t = 4 s, vật cách 30
vị trí ban đầu (vị trí ở t = 0) một khoảng bằng bao nhiêu? 20
A. 40 m. B. 20 m. 10
C. 50 m. D. 10 m. O 1 2 3 4 5 t(s)
Câu 12:Một máy bay chở khách bắt đầu lăn bánh và chuyển động nhanh dần. Sau 30 s, máy bay đạt
tốc độ cất cánh là 90 m/s. Độ lớn gia tốc trung bình của máy bay trong quá trình này là A.40 m/s2. B.3 m/s2. C.4 m/s2. D.30 m/s2.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13:(2 điểm)
Thế nào là chuyển động thẳng biến đổi đều? Viết công thức tính gia tốc, giải thích và nêu đơn vị của
các đại lượng trong công thức. Câu 14:(2 điểm)
Số liệu về độ dịch chuyển và thời gian của một vật chuyển động được ghi trong bảng sau: Độ dịch chuyển 0 20 40 60 60 60 (cm) Thời gian (s) 0 1 2 3 4 5
a) Tính độ lớn vận tốc trung bình của vật trong 3 s đầu.
b) Vẽ đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của chuyển động này. Câu 15:(3 điểm)
Một ô tô đang chuyển động với tốc độ 20 m/s thì người lái xe hãm phanh cho ô tô chuyển động
thẳng chậm dần đều. Sau khi đi thêm được 100 m thì ô tô dừng lại.
a)Tính gia tốc của ô tô trong thời gian hãm phanh.
b) Tính thời gian ô tô chuyển động từ lúc bắt đầu hãm phanh đến lúc dừng lại.
c)Tính quãng đường ô tô đi được trong giây thứ ba kể từ lúc bắt đầu hãm phanh.
--------- Hết ---------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM …...
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Vật lí – Lớp 10
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A C A D C C D B D C B B án
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 13
Phát biểu đúng định nghĩa 1 Viết đúng công thức 0,5
Giải thích các đại lượng và nêu được đơn vị của các đại lượng trong công 0,5 thức Câu 14
a) Viết được công thức = d v t 0,5 0,5
Thay số được v = 0, 2m / . s
b) Đồ thị: Vẽ đúng đồ thị d (cm) 60 40 20 1 O 1 2 3 4 5 t(s) Câu 15
Chọn mốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu hãm phanh, chiều dương cùng chiều
chuyển động của ô tô. a) Gia tốc của ô tô Viết được công thức 2 2
v v = 2ad 0,5 0 Thay số được 2 a = 2 − m / s . 0,5
b) Viết được công thức v = v + . a t 0,5 0
Thay số được t = 10 . s 0,5
c) Quãng đường ô tô đi được trong 3 s đầu 1 2 s = v t + . a t = 51m 3 0 2 0,25
Quãng đường ô tô đi được trong 2 s đầu 1 2 s = v t + . a t = 36m 2 0 2 0,25
Quãng đường ô tô đi được trong giây thứ 3 s
 = s s =15m 3 2 0,5