Giải Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 4

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 10 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

ĐỀ KIM TRA GIA K I
Môn : Lch S - Đa lí lp 6
Thi gian làm bài: 90 phút
I. MC TIÊU KIM TRA.
1/ Kiến thc
- Giúp hc sinh ôn tp, cng c nhng kiến thc t bài 1 đến bài 8 môn Lch Sbài 1-
7 môn Địa lí
2/ Năng lực
Rèn luyn cho học sinh kĩ năng h thống, đối chiếu, so sánh, làm bài kim tra
3/ Phm cht
- Giáo dc hc sinh ý thc t giác, trung thc, nghiêm túc.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIM TRA: Kết hp kim tra trc nghim khách quan t
lun. Trc nghiệm kch quan 30% (3 đim), t lun 70% (7 đim)
III. MA TRN Đ KIM TRA:
TT
Nội dung kiến
thức/Kĩ năng
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN
TL
1
A. sao phải
học lịch sử
A.1. Dựa vào đâu để biết
và phục dựng lại lịch s
A.2. Thời gian trong lịch
sử
2
4
2
4
4
8
2
B. hội
nguyên thuỷ
B.1. Xã hội nguyên thuỷ
1
9
2
4
2
1
13
3
C. Xã hội cổ đại
C.1. Ấn Độ cổ đại
C.2. Trung Quốc từ thời
cổ đại đến TK VII
1
12
1
12
2
24
4
D. Bản đồ -
phương tiện thể
hiện bề mặt Trái
Đất
D.1. Hệ thống kinh,
tuyến. Toạ độ địa lí
D.2. Bản đồ. Một số lưới
kinh, tuyến. Phương
hướng trên bản đồ
2
4
1
2
1
2
4
8
5
E. Trái đất
hành tinh của hệ
mặt trời
E.1. Trái đất trong hệ
Mặt Trời
E.2. Chuyển động tự
quay quanh trục của Trái
Đất và hệ quả
1
9
2
14
1
2
2
2
25
6
F. Kĩ năng
F.1. Tính toán giờ địa
phương
1
1
12
Tổng
6
26
6
32
5
20
1
12
12
6
90
Tỉ lệ % từng mức
độ nhận thức
30
40
20
10
30
70
Tỉ lệ chung
70
30
100
IV. BẢNG ĐC T
TT
Nội dung
kiến thức/
năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mc độ kiến thức/kĩ năng cần kim tra,
đánh giá
S câu hi theo mức độ
nhn thc
NB
TH
VD
VDC
1
A. sao
phi hc lch
s
A.1. Dựa vào đâu để biết
phục dựng lại lịch sử
A.2. Thời gian trong lịch sử
Nhn biết:
- Nhn biết được tư liệu ch viết
- Biết thi gian trong lch s
2
2
Vn dng:
- Tính đưc thi gian ca cuc khi nghĩa
so vi thi gian hin nay
2
B. hi
nguyên thu
B.1. Xã hội nguyên thuỷ
Nhn biết:
- Trình bày đời sng vt cht tinh thn
ca ngưi nguyên thu trên đt nưc ta
1
Thông hiu:
- Hiểu đúng khái nim b lc
- Hiểu được nguyên nhân khiến người
nguyên thu phi hợp tác lao động vi
nhau
2
3
C. hi c
đại
C.1. Ấn Độ cổ đại
C.2. Trung Quc t thi c
đại đến TK VII
Thông hiu:
- S phân hoá trong xã hi Ấn Độ c đại
1
Vn dng:
- Sông Hoàng Hà Trường Giang đã tác
động như thế nào đến cuc sng của
dân Trung Quc thi ca đi
1
4
D. Bản đồ -
phương tiện
th hin b
D.1. Hệ thống kinh, tuyến.
Toạ độ địa lí
Nhn biết:
- Xác định các hướng da vào kinh tuyến
- sở xác định phương hướng trên bn
2
mặt Trái Đất
D.2. Bản đồ. Một số lưới
kinh, vĩ tuyến. Phương hướng
trên bản đồ
đồ
Thông hiu:
- Hiểu cách xác định các hướng da vào
kinh tuyến, vĩ tuyến
1
Vn dng:
- Xác đnh được to đ địa lí 1 đim
1
5
E. Trái đất
hành tinh ca
h mt tri
E.1. Trái đất trong hệ Mặt
Trời
E.2. Chuyển động tự quay
quanh trục của Trái Đất hệ
quả
Nhn biết:
- Trình bày hình dạng ,kích thưc ca Trái
Đất
1
Thông hiu:
- Các khu vc gi trên Trái Đất
- Vì sao có hiện tượng ngày và đêm
2
Vn dng:
- Tính gi Vit nam
1
6
F. KĨ NĂNG
F.1. Tính toán gi địa
phương
Vn dng cao:
- Tính gi nước Nht Bn
1
Tng
100%
6
6
5
1
T l % tng mc đ nhn biết
100%
30
40
20
10
T l chung
100%
70%
30%
V. Đ
PHÒNG GD&ĐT……. KIM TRA GIA K 1
Trường THCS……… m học : 2023 2024
Môn : Lch s - Địa Lý 6
H tên hc sinh :…………………………………………. Lp 6A
………………………………………………………………………………………
Đim
Li nhn xét ca giáo viên
A. TRC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM). Mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1/ Tư liệu ch viết
A. nhng hình khắc trên bia đá.
B. nhng bản ghi; sách đưc in, khc bng ch viết, v chép tay…
C. nhng hình v trên vách đá.
D. nhng câu truyn c tích.
Câu 2/ Truyn thuyết “ Sơn tinh – Thu tinh” cho biết điu gì v lch s ca dân tc ta?
A. Truyn thng chng gic ngoi xâm.
B. Truyn thống nhân đạo, trọng chính nghĩa.
C. Ngun gc dân tc Vit Nam.
D. Truyn thng làm thu li, chng thiên tai.
Câu 3/ Mt thiên niên k có ………….. năm?
A. 100. B. 1000. C. 20. D. 200.
Câu 4/ Năm 542 khởi nghĩa Lý Bí cách ngày nay ( năm 2021) là bao nhiêu năm?
A. 1479. B. 1480. C. 1481. D. 1482.
Câu 5/ Ý nào không phản ánh đúng khái niệm b lc?
A. Gm nhiu th tc sng gn nhau to thành.
B. Có h hàng và ngun gc t tiên xa xôi.
C. Có quan h gn bó vi nhau.
D. Các b lc khác nhau thưng có màu da khác nhau.
Câu 6/ Lý do chính khiến người nguyên thu phi hợp tác lao động vi nhau là
A. quan h huyết thống đã gắn các thành viên trong cuc sống thường ngày cũng như
trong lao đng.
B. yêu cu công vic và trình độ lao động.
C. đi sng còn thp kém nên phải “chung lưng đấu cật” để kiếm sng.
D. tt c mi ngưi đưc hưng th bng nhau.
Câu 7/ Theo quy ước đầu phía dưới ca kinh tuyến ch hướng
A. Tây. B. Đông. C. Bc. D. Nam.
Câu 8/ Một địa điểm B nằm trên xích đạo kinh độ 60
0
T. Cách viết to độ địa
ca điểm đó là
S phách
A
0
0
60
0
T
90
0
N
60
0
T
B
C
D
60
0
T
0
0
60
0
T
90
0
N
Câu 9/ Cơ sở xác định phương hướng trên bản đồ d vào
A. kinh tuyến. B. vĩ tuyến C. A, B đúng. D. A, B sai.
Câu 10/ Xác định hưng còn li?
A. Tây. B. Tây Bắc. C. Đông Nam. D. Tây Nam.
Câu 11/ Khi khu vc gi gc là 12 gi thì nước ta là my gi?
A. 7. B. 10. C. 12. D. 19.
Câu 12/ Trái Đất đưc chia thành 24 khu vc gi, mi khu vc gi nếu đi về phía Tây s
A. nhanh hơn 1 gi.
B. chậm hơn 1 giờ.
C. gi không thay đổi
D. tăng thêm 1 ngày.
B. T LUẬN ( 7 ĐIỂM).
Câu 1/ Trình bày đời sng vt cht và tinh thn của người nguyên thu trên đất nước Vit
Nam? (1,5đ)
Câu 2/ S phân hoá trong xã hi Ấn Độ c đại được biu hiện như thế nào? (1đ)
Câu 3/ Theo em sông Hoàng Hà Trường Giang đã tác động như thế nào đến cuc sng
của cư dân Trung Quốc thi ca đi ? (1đ)
Câu 4/ Trình bày hình dạng và kích thước của Trái Đất ? (1,5đ)
Câu 5/ Vì sao có hiện tượng ngày và đêm ? (1đ)
Câu 6/ Mt trận bóng đá din ra Vit Nam lúc 14 gi ngày 14/ 9/2021 (múi gi th 7)
thì lúc này Nht Bn (múi gi th 9) là my gi ? (1đ)
BÀI LÀM
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Bc
Nam
Đông
VI. HƯỚNG DN CHM
A/ TRC NGHIM
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu 11
Câu 12
B
D
B
A
D
B
D
A
C
A
D
B
B/ T LUN
CÂU
NI DUNG
ĐIM
1
* Đời sống vật chất: Họ sống chủ yếu trong các hang động, mái đá hoặc
các túp lều lợp bằng cỏ khô hay lá cây. Nguồn thức ăn chủ yếu của họ
ngày càng phong phú, bao gồm cả những sản phẩm săn bắn, hái lượm và
tự trồng trọt, chăn nuôi
* Đời sống tinh thần:
- Trong các di chỉ, người ta đã tìm thấy nhiều viên đất nung có dùi lỗ và
xâu thành chuỗi, nhiều vỏ ốc biển được mài thủng, có thể xâu dây làm đồ
trang sức, những bộ đàn đá, vòng tay,.. Hoa văn trên đồ gốm cũng dần
mang tính chất nghệ thuật, trang trí.
- Trong nhiều hang động, người ta đã phát hiện các mộ táng, có chôn
theo cả công cụ và đồ trang sức.
0,75 đ
0,75 đ
2
Sự phân hoá trong xã hội Ấn Độ cổ đại được biểu hiện qua chế độ đẳng
cấp Vác-na.
- Đẳng cấp thứ nhất là Brahman tức Bà-la-môn, gồm những người
da trắng đều là tăng lữ (quý tộc chủ trì việc tế lễ đạo Bà-la-môn), họ là
chúa tể, có địa vị cao nhất.
- Đẳng cấp thứ hai là Kcatrya gồm tầng lớp quý tộc, vương công
và vũ sĩ, có thể làm vua và các thứ quan lại.
- Đẳng cấp thứ ba là Vaicya gồm đại đa số là nông dân, thợ thủ
công và thương nhân, họ phải nộp thuế cho nhà nước, cung phụng cho
đẳng cấp Brahman và Kcatrya.
- Đẳng cấp thứ tư là Cudra gồm đại bộ phận là cư dân bản địa bị
chinh phục, nhiều người là nô lệ, là kẻ tôi tớ đi làm thuê làm mướn
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
3
Thuận lợi:
+ Phù sa của hai dòng sông này đã tạo nên đồng bằng Hoa Bắc, Hoa
Trung và Hoa Nam rộng lớn, phì nhiều, thuận lợi cho phát triển nông
nghiệp.
+ Thượng nguồn các dòng sông là vùng đất cao, có nhiều đồng cỏ nên
chăn nuôi đã phát triển từ sớm.
+ Giao thông đường thủy
+ Hệ thống tưới tiêu
+ Đánh bắt cá làm thức ăn
Khó khăn: Tuy nhiên, lũ lụt do hai con sông cũng đã gây ra nhiều
khó khăn cho đời sống của người dân.
0,75 đ
0, 25 đ
4
- Trái đất có hình cầu
- Có bán kinh Xích đạo là 6 378 km, diện tích bề mặt là 510 triệu
km
2
0,5 đ
1 đ
5
- Vì Trái Đất có hình cu và quay quanh trc nên khi na bán cu quay v
phía Mt Trời ( lúc đó trời sáng) thì bên na cu còn li là tri ti
1 đ
6
Mt trận bóng đá diễn ra Vit Nam lúc 14 gi ngày 14/ 9/2021 (múi gi
th 7) thì lúc này Nht Bn (múi gi th 9) là
14+2= 16 gi ngày 14/9/2021
1 đ
| 1/9

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Môn : Lịch Sử - Địa lí lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút I. MỤC TIÊU KIỂM TRA. 1/ Kiến thức
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức từ bài 1 đến bài 8 môn Lịch Sử và bài 1- 7 môn Địa lí 2/ Năng lực
Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm bài kiểm tra 3/ Phẩm chất
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
Kết hợp kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự
luận. Trắc nghiệm khách quan 30% (3 điểm), tự luận 70% (7 điểm)
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tổng % Mức độ nhận thức tổng điểm Vận dụng cao Nội dung kiến
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT thức/Kĩ năng Đơn vị kiến thức Số CH Thời Thời
Số Thời Số Thời Số Thời Số gian gian
CH gian CH gian CH gian CH TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1
A. Vì sao phải A.1. Dựa vào đâu để biết học lịch sử
và phục dựng lại lịch sử
A.2. Thời gian trong lịch 2 4 2 4 4 8 10 sử B. Xã
hội B.1. Xã hội nguyên thuỷ 2 nguyên thuỷ 1 9 2 4 2 1 13 20 3
C. Xã hội cổ đại C.1. Ấn Độ cổ đại C.2. Trung Quốc từ thời cổ đại đến TK VII 1 12 1 12 2 24 20 4
D. Bản đồ - D.1. Hệ thống kinh, vĩ
phương tiện thể tuyến. Toạ độ địa lí
hiện bề mặt Trái D.2. Bản Đất đồ. Một số lưới 2 4 1 2 1 2 4 8 10 kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ 5
E. Trái đất – E.1. Trái đất trong hệ
hành tinh của hệ Mặt Trời mặt trời E.2. Chuyển động tự 1 9 2 14 1 2 2 2 25 30 quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả 6 F. Kĩ năng F.1. Tính toán giờ địa phương 1 1 12 10 Tổng 6 26 6 32 5 20 1 12 12 6 90 100 Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 30 40 20 10 30 70 Tỉ lệ chung 70 30 100 IV. BẢNG ĐẶC TẢ Nội dung
Số câu hỏi theo mức độ TT
kiến thức/Kĩ Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, nhận thức năng đánh giá NB TH VD VDC 1 A. Vì
sao A.1. Dựa vào đâu để biết và Nhận biết: 2 2
phải học lịch phục dựng lại lịch sử
- Nhận biết được tư liệu chữ viết sử
A.2. Thời gian trong lịch sử
- Biết thời gian trong lịch sử Vận dụng:
- Tính được thời gian của cuộc khởi nghĩa
so với thời gian hiện nay 2 B. Xã
hội B.1. Xã hội nguyên thuỷ Nhận biết: 1 nguyên thuỷ
- Trình bày đời sống vật chất và tinh thần
của người nguyên thuỷ trên đất nước ta Thông hiểu: 2
- Hiểu đúng khái niệm bộ lạc
- Hiểu được nguyên nhân khiến người
nguyên thuỷ phải hợp tác lao động với nhau 3
C. Xã hội cổ C.1. Ấn Độ cổ đại Thông hiểu: 1 đại
C.2. Trung Quốc từ thời cổ - Sự phân hoá trong xã hội Ấn Độ cổ đại đại đến TK VII Vận dụng: 1
- Sông Hoàng Hà và Trường Giang đã tác
động như thế nào đến cuộc sống của cư
dân Trung Quốc thời cổa đại 4
D. Bản đồ - D.1. Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Nhận biết: 2
phương tiện Toạ độ địa lí
- Xác định các hướng dựa vào kinh tuyến thể hiện bề
- Cơ sở xác định phương hướng trên bản mặt Trái Đất
D.2. Bản đồ. Một số lưới đồ
kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ Thông hiểu: 1
- Hiểu cách xác định các hướng dựa vào kinh tuyến, vĩ tuyến Vận dụng: 1
- Xác định được toạ độ địa lí 1 điểm 5
E. Trái đất – E.1. Trái đất trong hệ Mặt Nhận biết: 1 hành tinh của Trời
- Trình bày hình dạng ,kích thước của Trái hệ mặt trời Đấ
E.2. Chuyển động tự quay t Thông hiểu: 2
quanh trục của Trái Đất và hệ - Các khu vực giờ trên Trái Đất quả
- Vì sao có hiện tượng ngày và đêm Vận dụng: 1 - Tính giờ Việt nam 6
F. KĨ NĂNG F.1. Tính toán giờ địa Vận dụng cao: 1 phương
- Tính giờ nước Nhật Bản Tổng 100% 6 6 5 1
Tỉ lệ % từng mức độ nhận biết 100% 30 40 20 10 Tỉ lệ chung 100% 70% 30% V. ĐỀ
PHÒNG GD&ĐT……. KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
Trường THCS………… Năm học : 2023 – 2024
Môn : Lịch sử - Địa Lý 6

Họ tên học sinh :…………………………………………. Lớp 6A
………………………………………………………………………………………
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên Số phách
A. TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM). Mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1/ Tư liệu chữ viết là
A. những hình khắc trên bia đá.
B. những bản ghi; sách được in, khắc bằng chữ viết, vở chép tay…
C. những hình vẽ trên vách đá.
D. những câu truyện cổ tích.
Câu 2/ Truyền thuyết “ Sơn tinh – Thuỷ tinh” cho biết điều gì về lịch sử của dân tộc ta?
A. Truyền thống chống giặc ngoại xâm.
B. Truyền thống nhân đạo, trọng chính nghĩa.
C. Nguồn gốc dân tộc Việt Nam.
D. Truyền thống làm thuỷ lợi, chống thiên tai.
Câu 3/ Một thiên niên kỉ có ………….. năm?
A. 100. B. 1000. C. 20. D. 200.
Câu 4/ Năm 542 khởi nghĩa Lý Bí cách ngày nay ( năm 2021) là bao nhiêu năm?
A. 1479. B. 1480. C. 1481. D. 1482.
Câu 5/ Ý nào không phản ánh đúng khái niệm bộ lạc?
A. Gồm nhiều thị tộc sống gần nhau tạo thành.
B. Có họ hàng và nguồn gốc tổ tiên xa xôi.
C. Có quan hệ gắn bó với nhau.
D. Các bộ lạc khác nhau thường có màu da khác nhau.
Câu 6/ Lý do chính khiến người nguyên thuỷ phải hợp tác lao động với nhau là
A. quan hệ huyết thống đã gắn bó các thành viên trong cuộc sống thường ngày cũng như trong lao động.
B. yêu cầu công việc và trình độ lao động.
C. đời sống còn thấp kém nên phải “chung lưng đấu cật” để kiếm sống.
D. tất cả mọi người được hưởng thụ bằng nhau.
Câu 7/ Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến chỉ hướng
A. Tây. B. Đông. C. Bắc. D. Nam.
Câu 8/ Một địa điểm B nằm trên xích đạo và có kinh độ là 600T. Cách viết toạ độ địa lí của điểm đó là A 0 0 90 0N 60 0T 60 0T B C D 600T 600T 0 0 90 0N
Câu 9/ Cơ sở xác định phương hướng trên bản đồ dự vào
A. kinh tuyến. B. vĩ tuyến C. A, B đúng. D. A, B sai.
Câu 10/ Xác định hướng còn lại? Bắc Đông Nam
A. Tây. B. Tây Bắc. C. Đôn g Nam. D. Tây Nam.
Câu 11/ Khi khu vực giờ gốc là 12 giờ thì nước ta là mấy giờ? A. 7. B. 10. C. 12. D. 19.
Câu 12/ Trái Đất được chia thành 24 khu vực giờ, mỗi khu vực giờ nếu đi về phía Tây sẽ A. nhanh hơn 1 giờ. B. chậm hơn 1 giờ. C. giờ không thay đổi D. tăng thêm 1 ngày.
B. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM).
Câu 1/ Trình bày đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam? (1,5đ)
Câu 2/ Sự phân hoá trong xã hội Ấn Độ cổ đại được biểu hiện như thế nào? (1đ)
Câu 3/ Theo em sông Hoàng Hà và Trường Giang đã tác động như thế nào đến cuộc sống
của cư dân Trung Quốc thời cổa đại ? (1đ)
Câu 4/ Trình bày hình dạng và kích thước của Trái Đất ? (1,5đ)
Câu 5/ Vì sao có hiện tượng ngày và đêm ? (1đ)
Câu 6/ Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 14 giờ ngày 14/ 9/2021 (múi giờ thứ 7)
thì lúc này ở Nhật Bản (múi giờ thứ 9) là mấy giờ ? (1đ) BÀI LÀM
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................ VI. HƯỚNG DẪN CHẤM A/ TRẮC NGHIỆM Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 11 Câu 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D B A D B D A C A D B B/ TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1
* Đời sống vật chất: Họ sống chủ yếu trong các hang động, mái đá hoặc 0,75 đ
các túp lều lợp bằng cỏ khô hay lá cây. Nguồn thức ăn chủ yếu của họ
ngày càng phong phú, bao gồm cả những sản phẩm săn bắn, hái lượm và
tự trồng trọt, chăn nuôi * Đời sống tinh thần: 0,75 đ
- Trong các di chỉ, người ta đã tìm thấy nhiều viên đất nung có dùi lỗ và
xâu thành chuỗi, nhiều vỏ ốc biển được mài thủng, có thể xâu dây làm đồ
trang sức, những bộ đàn đá, vòng tay,.. Hoa văn trên đồ gốm cũng dần
mang tính chất nghệ thuật, trang trí.
- Trong nhiều hang động, người ta đã phát hiện các mộ táng, có chôn
theo cả công cụ và đồ trang sức. 2
Sự phân hoá trong xã hội Ấn Độ cổ đại được biểu hiện qua chế độ đẳng cấp Vác-na.
- Đẳng cấp thứ nhất là Brahman tức Bà-la-môn, gồm những người 0,25 đ
da trắng đều là tăng lữ (quý tộc chủ trì việc tế lễ đạo Bà-la-môn), họ là
chúa tể, có địa vị cao nhất. 
- Đẳng cấp thứ hai là Kcatrya gồm tầng lớp quý tộc, vương công
và vũ sĩ, có thể làm vua và các thứ quan lại. 0,25 đ 
- Đẳng cấp thứ ba là Vaicya gồm đại đa số là nông dân, thợ thủ
công và thương nhân, họ phải nộp thuế cho nhà nước, cung phụng cho 0,25 đ
đẳng cấp Brahman và Kcatrya. 
- Đẳng cấp thứ tư là Cudra gồm đại bộ phận là cư dân bản địa bị 0,25 đ
chinh phục, nhiều người là nô lệ, là kẻ tôi tớ đi làm thuê làm mướn 3  Thuận lợi: 0,75 đ
+ Phù sa của hai dòng sông này đã tạo nên đồng bằng Hoa Bắc, Hoa
Trung và Hoa Nam rộng lớn, phì nhiều, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
+ Thượng nguồn các dòng sông là vùng đất cao, có nhiều đồng cỏ nên
chăn nuôi đã phát triển từ sớm.
+ Giao thông đường thủy + Hệ thống tưới tiêu
+ Đánh bắt cá làm thức ăn 
Khó khăn: Tuy nhiên, lũ lụt do hai con sông cũng đã gây ra nhiều 0, 25 đ
khó khăn cho đời sống của người dân. 4
- Trái đất có hình cầu 0,5 đ 
- Có bán kinh Xích đạo là 6 378 km, diện tích bề mặt là 510 triệu 1 đ km2 5
- Vì Trái Đất có hình cầu và quay quanh trục nên khi nửa bán cầu quay về 1 đ
phía Mặt Trời ( lúc đó trời sáng) thì bên nữa cầu còn lại là trời tối 6
Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 14 giờ ngày 14/ 9/2021 (múi giờ 1 đ
thứ 7) thì lúc này ở Nhật Bản (múi giờ thứ 9) là
14+2= 16 giờ ngày 14/9/2021