















Preview text:
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN:LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI :90 PHÚT    TT  Nội  Đơn vị kiến 
Mức độ nhận thức  Tổng  %    dung  thức  tổng  kiến  Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  Vận dụng  Số CH  Thời  điểm  thức  cao  gian  (phút)  Số  Thời  Số  Thời  Số  Thời  Số  Thời  TN TL  CH  gian  CH  gian  CH  gian  CH  gian  (phút)  (phút)  (phút)  (phút)  1  1.  1.1 . Vì sao  3  4,5  4  6  3  4,5      10    15  20  Phần  phải học Lịch  Lịch  sử  sử  1.2. Xã hội  4  6  3  4,5  3  4,5      10    15  20  nguyên thủy  2   2.  2.1. Bản đồ- 7  10,5  6  9  6  9  1  1,5  20    30  30    phần  phương tiện  Địa lí  thể hiện bề    mặt Trái Đất  2.2.Trái Đất – 6  9  7  10,5  7  10,5      20    30  30  hành tinh của  hệ Mặt Trời    Tổng  20  30  20  30  19  28,5  1  1,5  60    90  100  Tỷ lệ %  33,3  33,3  30  3,3  100      Tỷ lệ chung %  66,6  33,3                 
II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
 MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT 
Số câu hỏi theo mức độ  Nội  Đơn vị  nhận thức  dung 
Mức độ kiến thức, kỹ năng  TT  kiến  Vận  kiến 
cần kiểm tra, đánh giá  Nhận Thông Vận  thức  dụng  thức  biết  hiểu  dụng  cao  1   1.  1.1 . Vì 
Nhận biết và thông hiểu:         
Phần sao phải - Biết và hiểu về lịch sử và          Lịch học  cuộc sống          sử  Lịch sử 
- Biết và hiểu về các tư liệu          lịch sử         
- Biết và hiểu về thời gian và 3  4     
cách tính thời gian trong lịch        sử      Vận dụng:      3   
-Thực hành cách tính thời  gian trong Lịch sử    1.2. Xã 
Nhận biết và thông hiểu:  4  3      hội 
-Biết và hiểu về nguồn gốc    nguyên  loài người    thủy 
- Biết và hiểu về đặc trưng    của xã hôi nguyên thủy        Vận dụng:      3   
- Giải thích được một số nét 
đặc trưng của xã hội nguyên  thủy    2  2. 
2.1. Bản Nhận biết và thông hiểu:  7  6      phần đồ-
- Biết và hiểu về hệ thống  Địa phương 
kinh,vĩ tuyến . Tọa độ địa  lí  tiện thể  lí  hiện bề 
- Biết và hiểu về bản đồ,  mặt 
xác định phương hướng  Trái  trên bản đồ  Đất    Vận dụng:      6   
- Tính được khoảng cách 
thực tế dựa vào tỉ lệ bản  đồ    Vận dụng cao:        1 
Giải thích được tình huống 
thực tế dựa vào kiến thức về  bản đồ   
2.2.Trái Nhận biết và thông hiểu:  6  7      Đất – 
- Biết và hiểu được Trái  hành 
Đất trong hệ Mặt Trời  tinh của 
- Biết và hiểu về chuyển  hệ Mặt 
động tự quay quanh trục  Trời  và quanh Mặt trời của    Trái Đất    Vận dung:      7    - Nhận xét , giải thích 
được một số đặc điểm 
củaTrái Đất trong hệ Mặt  Trời  - Nhận xét , giải thích 
được một số đặc điểm về  chuyển động tự quay  quanh trục và quanh Mặt  trời của Trái Đất        Tổng  20  20  19  1        III. ĐỀ KIỂM TRA       
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 
Môn: Lịch sử và Địa lí 6           
Thời gian làm bài: 90 phút  A.PHẦN LỊCH SỬ 
Câu 1: Tư liệu chữ viết là: 
A. Những câu truyện truyền thuyết 
B. Những bản ghi; sách được in, khắc bằng chữ viết, vở chép tay… 
C. Những hình vẽ trên vách đá. 
D. Những câu truyện cổ tích. 
Câu 2: Truyền thuyết “ Sơn tinh – Thuỷ tinh” thuộc loại tư liệu nào?  A. Tư liệu hiện vật       
B. Tư liệu truyền miệng  C. Tư liệu gốc          D. Tư liệu viết 
Câu 3: Một thiên niên kỉ có bao nhiêu năm?  A. 100 năm          B. 1000 năm  C. 20 năm          D. 200 năm 
Câu 4. Học Lịch sử để: 
A. Giúp chúng ta tìm hiểu qua khứ 
B. Tìm hiểu được cội nguồn của bản thân ,gia đình và xã hội 
C. Đúc kết những bài học kinh nghiệm 
D. Các đáp án trên đều đúng 
Câu 5. Văn bia tiến sĩ đặt ở Văn Miếu Quốc tử giám thuộc nguồn tư liệu nào?  A.Tư  liệu  hiện  vật  B.Tư  liệu  chữ  viết.  C.Tư  liệu  truyền  miệng.  D. Tư liệu gốc 
Câu 6. Công lịch quy ước : 
A. Một thập kỷ 100 năm. Một thế kỷ 10 năm. Một thiên niên kỷ 1000 năm 
B. Một thập kỷ 10 năm. Một thế kỷ 100 năm. Một thiên niên kỷ 1000 năm 
C. Một thập kỷ 1000 năm. Một thế kỷ 100 năm. Một thiên niên kỷ 10 năm 
D. Một thập kỷ 1 năm. Một thế kỷ 10 năm. Một thiên niên kỷ 1000 năm 
Câu 7: Người xưa đã xác định thời gian bằng những vật dụng nào sau đây:  A. Đồng hồ cát  B. Lá cây  C. Cành cây  D. Rìu đá 
Câu 8. Loài người là kết quả của quá trình tiến hoá từ :   A. người tối cổ.               B. vượn.   C. vượn người.   D. người tinh khôn. 
Câu 9. Xã hội nguyên thủy trải qua những giai đoạn nào   A.Bầy  người  nguyên  thủy.   B.Công  xã  thị  tộc.   C.Thị  tộc  mẫu  hệ. 
 D. Bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc 
Câu 10:Răng hóa thạch của người tối cổ được tìm tháy ở đâu trên đất nước Việt  Nam?  A.  Lạng Sơn  B.  Bình Dương  C.  Điện Biên  D.  Đà Nẵng 
Câu 11 :Ý nào sau đây không phản ánh đúng khái niệm bộ lạc? 
A. Gồm nhiều thị tộc sống gần nhau tạo thành. 
B. Có họ hàng và nguồn gốc tổ tiên xa xôi. 
C. Có quan hệ gắn bó với nhau. 
D. Các bộ lạc khác nhau thường có màu da khác nhau. 
Câu 12: Quá trình tiến hóa từ vượn thành người trải qua mấy giai đoạn?  A. 2 giai đoạn  B. 3 gai đoạn  C. 4 gai đoạn  D. 5 gai đoạn 
Câu 13 : Dấu tích của người tối cổ được tìm thấy trên đất nước Việt Nam chủ yếu  là :  A. Răng hóa thạch  B. Công cụ đá  C. Rìu đá 
D. Các đáp án trên đều đúng 
Câu 14: Người nguyên thủy thường sống ở đâu ?  A. Trong các mái đá  B. Trong hang động  C. Trong các túp lều 
D. Các đáp án trên đều đúng   
Câu 15: Năm 542 khởi nghĩa Lý Bí cách ngày nay (năm 2021) là bao nhiêu năm?    A. 1479.    B. 1480.    C. 1481.    D. 1482. 
Câu 16: Tết Trung Thu ở Việt Nam được tính theo hệ lịch nào ?  A. Dương lịch  B. Âm lịch  C. Công lịch 
D. Các đáp án trên đều đúng 
Câu 17 Năm 2021 thuộc thế kỉ bao nhiêu ?  A. Thế kỉ XX  B. Thế kỉ XXI  C. Thế kỉ XXII  D. Thế kỉ XXIII   
Câu 18: Lý do chính khiến người nguyên thuỷ phải hợp tác lao động với nhau là : 
A. quan hệ huyết thống đã gắn bó các thành viên trong cuộc sống thường ngày  cũng như trong lao động. 
B. yêu cầu công việc và trình độ lao động. 
C. đời sống còn thấp kém nên phải hợp tác với nhau để kiếm sống. 
D. tất cả mọi người được hưởng thụ bằng nhau. 
Câu 19. Lao động đã....?  A.  Tạo  ra  thức  ăn  cho  người  nguyên  thủy 
B. Giúp người nguyên thủy tiến hóa nhanh về hình dáng 
C. Giúp đời sống tinh thần của người nguyên thủy phong phú hơn 
D. Làm cho loài Vượn người tiến hóa dần thành người tối cổ, người tinh khôn 
đồng thời nó thúc đẩy xã hội loài người phát triển tiến bộ hơn.    A. Điện Biên 
Câu 20: Những bức hình khắc trên vách hang của người nguyên thủy cho biết  điều gì ? 
A. Người nguyên thủy vẽ rất đẹp 
B. Người nguyên thủy đã có ý thức về nghệ thuật ,cái đẹp 
C. Người nguyên thủy không biết vẽ 
D. Các đáp án trên đều đúng      B. PHẦN ĐỊA LÍ 
Câu 21. Trên Trái Đất, nước ta nằm ở: 
A. nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây. 
B. nửa cầu Nam và nửa cầu Đông. 
C. nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông.   
D. nửa cầu Nam và nửa cầu Tây. 
Câu 22: Thông thường trên bản đồ, để thể hiện ranh giới giữa các quốc gia, người ta  dùng loại kí hiệu là:  A. kí hiệu điểm.  B. kí hiệu diện tích.  C. kí hiệu đường.  D. kí hiệu hình học. 
Câu 23: Ý nào sau đây không đúng theo quy ước phương hướng trên bản đồ?    A.Đầu  phía  trên  của  kinh  tuyến  chỉ  hướng  bắc.    B.Đầu  phía  dưới  kinh  tuyến  chỉ  hướng  nam.    C.Đầu  bên  phải  của  vĩ  tuyến  chỉ  hướng  đông.   
D. Đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng tây. 
Câu 24: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào: 
A. mũi tên chỉ hướng đông bắc. 
B. các đường kinh, vĩ tuyến. 
C. mép bên trái tờ bản đồ. 
D. tất cả các ý trên đều đúng. 
Câu 25 : Tỉ lệ bản đồ cho biết:   
A. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.   
B. độ lớn của bản đồ so với ngoài thực địa.   
C. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít so với quả Địa cầu.   
D. độ chính xác của bản đồ so với thực địa. 
Câu 26 : Theo quy ước đầu phía trên của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào?    A. Tây            B. Đông    C. Bắc            D. Nam 
Câu 27 : Bản đồ là:   
A. hình ảnh chụp từ vệ tinh về một phần hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.   
B. hình vẽ thu nhỏ trên giấy, tương đối chính xác về một khu vực hay  toàn  bộ bề mặt Trái Đất.   
C. hình vẽ thực tế chính xác về một quốc gia hay toàn bộ bề mặt Trái Đất    lên mặt phẳng.   
D. hình vẽ thực tế chính xác về một quốc gia hay toàn bộ bề mặt Trái  Đất. 
Câu 28 : Theo quy ước đầu bên phải trái của vĩ tuyến chỉ hướng nào?    A. Tây            B. Đông    C. Bắc            D. Nam 
Câu 29 : Vị trí của một điểm trên bản đồ (hoặc quả địa cầu) được xác định:   
A. Theo phương hướng trên bản đồ.   
B. Theo hướng mũi tên trên bản đồ.   
C. Theo đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc.   
D. Là chỗ giao nhau của hai đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua điểm  đó. 
Câu 30 : Kí hiệu bản đồ có mấy dạng:    A. 2          B. 3    C. 4          D. 5 
Câu 31 : Kinh tuyến Tây là:   
A. Là kinh tuyến nằm bên phải của kinh tuyến gốc.   
B. Nằm phía dưới xích đạo.   
C. Nằm phía trên xích đạo.   
D. Là kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc. 
Câu 32 : Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uých ở ngoại ô thành phố 
Luân Đôn (nước Anh) gọi là:    A. Kinh tuyến Đông.      B. Kinh tuyến gốc.    C. Kinh tuyến Tây.      D. Kinh tuyến 180o. 
Câu 33: Các kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc đều được ghi số độ là:    A. 00          B. 900    C. 1800          D. 3600 
Câu 34: Vĩ độ của một điểm là khoảng cách từ điểm đó đến:   
A. Hai cực của Trái Đất.   
B. Vĩ tuyến gốc (xích đạo).    C. Kinh tuyến gốc.      D. Vĩ tuyến gần nhất. 
Câu 35 : Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng:    A. rất nhỏ.        B. nhỏ.    C. trung bình.        D. lớn.   
Câu 36: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy?    A . 1          B. 2    C. 3          D. 4 
Câu 37: Bán kính của Trái Đất có độ dài bao nhiêu km?    A. 6378 km        B. 6375 km    C. 6789 km        D. 7500 km 
Câu 38: Trái đất có dạng hình gì?    A Hình bầu dục.      B. Hình cầu.    C. Hình tròn.        D. Hình vuông. 
Câu 39: Đâu không phải là hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục của  Trái Đất?    A.  Ngày  đêm  luân  phiên    B.  Mùa  trên  Trái  Đất    C.  Giờ  trên  Trái  Đất   
D. Sự lệch hướng chuyển động của vật thể 
Câu 40: Trái Đất vận động tự quay quanh trục theo hướng:    A.Từ  Đông  sang  Tây    B.Từ  Bắc  xuống  Nam    C.Từ  Nam  lên  Bắc    D. Từ Tây sang Đông 
Câu 41. Ở nửa cầu Bắc, ngày 22 tháng 6 là ngày:    A. Đông chí            B. Hạ chí    C. Thu phân            D. Xuân phân 
Câu 42. Trục Trái Đất nghiêng một góc so với mặt phẳng quỹ đạo là:    A. 66°33’              B. 33°66’    C. 23°27’              D. 32°27’ 
Câu 43. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng hết:    A. 365 ngày 3 giờ.          B. 365 ngày 6 giờ.    C. 365 ngày 4 giờ.          D. 365 ngày 5 giờ. 
Câu 44. Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện  tượng nào?   
A. Làm lệch hướng chuyển động. 
B. Ngày đêm nối tiếp nhau.   
C. Hiện tượng mùa trong năm. 
D. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác. 
Câu 45. Sự chuyển động của Trái Đất xung quanh Mặt Trời có quỹ đạo:    A. hình chữ nhật.     
B. hình elip gần tròn.    C. hình vuông.        D. hình tròn.   
Câu 46: Đâu là hệ quả của chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời?    A.  Ngày  đêm  luân  phiên    B.  Mùa  trên  Trái  Đất    C.  Giờ  trên  Trái  Đất   
D. Sự lệch hướng chuyển động của vật thể 
Câu 47: Mùa trên Trái Đất có đặc điểm:    A.  Mọi  nơi  đều  có  4  mùa  xuân,hạ,thu,đông    B.  Mùa  ngược  nhau  ở  hai  nửa  cầu    C.  Mùa  giống  nhau  ở  hai  nửa  cầu   
D. Các đáp án trên đều đúng 
Câu 48. Trên bề mặt Trái Đất được chia thành bao nhiêu khu vực giờ?    A. 20            B. 21      C. 23            D. 24 
Câu 49. Lớp vỏ Trái Đất có độ dày từ:    A. 5 – 60km            B. 6 – 70km    C. 5 – 70km            D. 6 – 60km 
Câu 50. Trục Trái Đất là một đường thẳng tưởng tượng:   
A. cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.   
B. xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.   
C. Xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm không cố định.   
D. Cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định ở hai cực. 
Câu 51. Các chuyển động chính của Trái Đất là:   
A. Tịnh tiến và quay xung quanh Mặt Trăng.   
B. Tự quay và quay xung quanh Mặt Trời.   
C. Tịnh tiến và quay xung quanh trục.   
D. Tự quay và quay xung quanh Mặt Trăng. 
Câu 52. Khi khu vực giờ kinh tuyến số 0 là 6h thì ở Thủ đô Hà Nội là:  A. 12 giờ            B. 13 giờ  C. 14 giờ            D.15 giờ  
Câu 53 : Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, bản đồ nào có tỉ lệ nhỏ nhất?    A. 1: 7.500          B. 1: 15.000    C. 1: 200.000          D. 1:800.000 
Câu 54 : Khu vực càng xa trung tâm bản đồ, thì:   
A. không có sự biến dạng.   
B. biến dạng không đáng kể.   
C. ít sai số về hình dạng.   
D. sự biến dạng càng rõ rệt. 
Câu 55. Khi khu vực giờ gốc là 10 giờ, ngày 23/1/2019 thì ở nước ta là:    A. 15 giờ        B. 16 giờ      C. 17 giờ        D. 18 giờ 
Câu 56 : Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, bản đồ nào có tỉ lệ nhỏ nhất?    A. 1: 7.500        B. 1: 15.000    C. 1: 200.000        D. 1: 1.000.000   
Câu 57 : Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:200.000, 3cm trên bản đồ 
tương ứng trên thực địa là:    A. 10km          B. 6km    C. 12km          D. 3km 
Câu 58 : Dùng tỉ lệ cho biết đối với bản đồ có tỉ lệ 1:5.000.000, 8cm trên bản 
đồ tương ứng với bao nhiêu kilomet trên thực địa:    A. 200km        B. 300km    C. 400km          D. 500km     
Câu 59 : Các nhà hàng hải hay dùng bản đồ có kinh vĩ tuyến là đường  thẳng vì:   
A. Các đường hàng hải chính thường nằm gần xích đạo.   
B. Vạch lộ trình đi trên biển   
C. Để xác định vị trí nơi đến.   
D. Các đáp án trên đều đúng. 
Câu 60 : Tỉ lệ bản đồ 1 : 6.000.000 có nghĩa là:   
A. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa.   
B. 1 cm Irên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa.   
C. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa.   
D. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa 
VI . ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ 1, NĂM HỌC 2022 - 2023 
Môn: Lịch sử và Địa Lí 6    
TRẮC NGHIỆM (10điểm)    Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  Đáp án  B  B  B  D  D  A  B  A  B  B  Câu  11  12  13  14  15  16  17  18  19  20  Đáp án  D  B  D  D  A  B  B  C  D  B  Câu  21  22  23  24  25  26  27  28  29  30  Đáp án  C  B  D  B  A  C  B  A  D  B  Câu  31  32  33  34  35  36  37  38  39  40  Đáp án  D  B  A  B  D  C  A  B  B  D  Câu  41  42  43  44  45  46  47  48  49  50  Đáp án  A  A  B  C  B  B  B  D  C  D  Câu  51  52  53  54  55  56  57  58  59  60  Đáp án  B  B  D  D  C  A  B  C  D     
- Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,166 điểm.            TỔ TRƯỞNG            GIÁO VIÊN        NGÔ THỊ NHÀN         
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG        
