Giải Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 5
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 10 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Chủ đề: Đề thi Địa Lí 6
Môn: Địa Lí 6
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN:LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI :90 PHÚT TT Nội Đơn vị kiến
Mức độ nhận thức Tổng % dung thức tổng kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời điểm thức cao gian (phút) Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 1. 1.1 . Vì sao 3 4,5 4 6 3 4,5 10 15 20 Phần phải học Lịch Lịch sử sử 1.2. Xã hội 4 6 3 4,5 3 4,5 10 15 20 nguyên thủy 2 2. 2.1. Bản đồ- 7 10,5 6 9 6 9 1 1,5 20 30 30 phần phương tiện Địa lí thể hiện bề mặt Trái Đất 2.2.Trái Đất – 6 9 7 10,5 7 10,5 20 30 30 hành tinh của hệ Mặt Trời Tổng 20 30 20 30 19 28,5 1 1,5 60 90 100 Tỷ lệ % 33,3 33,3 30 3,3 100 Tỷ lệ chung % 66,6 33,3
II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ Nội Đơn vị nhận thức dung
Mức độ kiến thức, kỹ năng TT kiến Vận kiến
cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận thức dụng thức biết hiểu dụng cao 1 1. 1.1 . Vì
Nhận biết và thông hiểu:
Phần sao phải - Biết và hiểu về lịch sử và Lịch học cuộc sống sử Lịch sử
- Biết và hiểu về các tư liệu lịch sử
- Biết và hiểu về thời gian và 3 4
cách tính thời gian trong lịch sử Vận dụng: 3
-Thực hành cách tính thời gian trong Lịch sử 1.2. Xã
Nhận biết và thông hiểu: 4 3 hội
-Biết và hiểu về nguồn gốc nguyên loài người thủy
- Biết và hiểu về đặc trưng của xã hôi nguyên thủy Vận dụng: 3
- Giải thích được một số nét
đặc trưng của xã hội nguyên thủy 2 2.
2.1. Bản Nhận biết và thông hiểu: 7 6 phần đồ-
- Biết và hiểu về hệ thống Địa phương
kinh,vĩ tuyến . Tọa độ địa lí tiện thể lí hiện bề
- Biết và hiểu về bản đồ, mặt
xác định phương hướng Trái trên bản đồ Đất Vận dụng: 6
- Tính được khoảng cách
thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ Vận dụng cao: 1
Giải thích được tình huống
thực tế dựa vào kiến thức về bản đồ
2.2.Trái Nhận biết và thông hiểu: 6 7 Đất –
- Biết và hiểu được Trái hành
Đất trong hệ Mặt Trời tinh của
- Biết và hiểu về chuyển hệ Mặt
động tự quay quanh trục Trời và quanh Mặt trời của Trái Đất Vận dung: 7 - Nhận xét , giải thích
được một số đặc điểm
củaTrái Đất trong hệ Mặt Trời - Nhận xét , giải thích
được một số đặc điểm về chuyển động tự quay quanh trục và quanh Mặt trời của Trái Đất Tổng 20 20 19 1 III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Lịch sử và Địa lí 6
Thời gian làm bài: 90 phút A.PHẦN LỊCH SỬ
Câu 1: Tư liệu chữ viết là:
A. Những câu truyện truyền thuyết
B. Những bản ghi; sách được in, khắc bằng chữ viết, vở chép tay…
C. Những hình vẽ trên vách đá.
D. Những câu truyện cổ tích.
Câu 2: Truyền thuyết “ Sơn tinh – Thuỷ tinh” thuộc loại tư liệu nào? A. Tư liệu hiện vật
B. Tư liệu truyền miệng C. Tư liệu gốc D. Tư liệu viết
Câu 3: Một thiên niên kỉ có bao nhiêu năm? A. 100 năm B. 1000 năm C. 20 năm D. 200 năm
Câu 4. Học Lịch sử để:
A. Giúp chúng ta tìm hiểu qua khứ
B. Tìm hiểu được cội nguồn của bản thân ,gia đình và xã hội
C. Đúc kết những bài học kinh nghiệm
D. Các đáp án trên đều đúng
Câu 5. Văn bia tiến sĩ đặt ở Văn Miếu Quốc tử giám thuộc nguồn tư liệu nào? A.Tư liệu hiện vật B.Tư liệu chữ viết. C.Tư liệu truyền miệng. D. Tư liệu gốc
Câu 6. Công lịch quy ước :
A. Một thập kỷ 100 năm. Một thế kỷ 10 năm. Một thiên niên kỷ 1000 năm
B. Một thập kỷ 10 năm. Một thế kỷ 100 năm. Một thiên niên kỷ 1000 năm
C. Một thập kỷ 1000 năm. Một thế kỷ 100 năm. Một thiên niên kỷ 10 năm
D. Một thập kỷ 1 năm. Một thế kỷ 10 năm. Một thiên niên kỷ 1000 năm
Câu 7: Người xưa đã xác định thời gian bằng những vật dụng nào sau đây: A. Đồng hồ cát B. Lá cây C. Cành cây D. Rìu đá
Câu 8. Loài người là kết quả của quá trình tiến hoá từ : A. người tối cổ. B. vượn. C. vượn người. D. người tinh khôn.
Câu 9. Xã hội nguyên thủy trải qua những giai đoạn nào A.Bầy người nguyên thủy. B.Công xã thị tộc. C.Thị tộc mẫu hệ.
D. Bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc
Câu 10:Răng hóa thạch của người tối cổ được tìm tháy ở đâu trên đất nước Việt Nam? A. Lạng Sơn B. Bình Dương C. Điện Biên D. Đà Nẵng
Câu 11 :Ý nào sau đây không phản ánh đúng khái niệm bộ lạc?
A. Gồm nhiều thị tộc sống gần nhau tạo thành.
B. Có họ hàng và nguồn gốc tổ tiên xa xôi.
C. Có quan hệ gắn bó với nhau.
D. Các bộ lạc khác nhau thường có màu da khác nhau.
Câu 12: Quá trình tiến hóa từ vượn thành người trải qua mấy giai đoạn? A. 2 giai đoạn B. 3 gai đoạn C. 4 gai đoạn D. 5 gai đoạn
Câu 13 : Dấu tích của người tối cổ được tìm thấy trên đất nước Việt Nam chủ yếu là : A. Răng hóa thạch B. Công cụ đá C. Rìu đá
D. Các đáp án trên đều đúng
Câu 14: Người nguyên thủy thường sống ở đâu ? A. Trong các mái đá B. Trong hang động C. Trong các túp lều
D. Các đáp án trên đều đúng
Câu 15: Năm 542 khởi nghĩa Lý Bí cách ngày nay (năm 2021) là bao nhiêu năm? A. 1479. B. 1480. C. 1481. D. 1482.
Câu 16: Tết Trung Thu ở Việt Nam được tính theo hệ lịch nào ? A. Dương lịch B. Âm lịch C. Công lịch
D. Các đáp án trên đều đúng
Câu 17 Năm 2021 thuộc thế kỉ bao nhiêu ? A. Thế kỉ XX B. Thế kỉ XXI C. Thế kỉ XXII D. Thế kỉ XXIII
Câu 18: Lý do chính khiến người nguyên thuỷ phải hợp tác lao động với nhau là :
A. quan hệ huyết thống đã gắn bó các thành viên trong cuộc sống thường ngày cũng như trong lao động.
B. yêu cầu công việc và trình độ lao động.
C. đời sống còn thấp kém nên phải hợp tác với nhau để kiếm sống.
D. tất cả mọi người được hưởng thụ bằng nhau.
Câu 19. Lao động đã....? A. Tạo ra thức ăn cho người nguyên thủy
B. Giúp người nguyên thủy tiến hóa nhanh về hình dáng
C. Giúp đời sống tinh thần của người nguyên thủy phong phú hơn
D. Làm cho loài Vượn người tiến hóa dần thành người tối cổ, người tinh khôn
đồng thời nó thúc đẩy xã hội loài người phát triển tiến bộ hơn. A. Điện Biên
Câu 20: Những bức hình khắc trên vách hang của người nguyên thủy cho biết điều gì ?
A. Người nguyên thủy vẽ rất đẹp
B. Người nguyên thủy đã có ý thức về nghệ thuật ,cái đẹp
C. Người nguyên thủy không biết vẽ
D. Các đáp án trên đều đúng B. PHẦN ĐỊA LÍ
Câu 21. Trên Trái Đất, nước ta nằm ở:
A. nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây.
B. nửa cầu Nam và nửa cầu Đông.
C. nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông.
D. nửa cầu Nam và nửa cầu Tây.
Câu 22: Thông thường trên bản đồ, để thể hiện ranh giới giữa các quốc gia, người ta dùng loại kí hiệu là: A. kí hiệu điểm. B. kí hiệu diện tích. C. kí hiệu đường. D. kí hiệu hình học.
Câu 23: Ý nào sau đây không đúng theo quy ước phương hướng trên bản đồ? A.Đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng bắc. B.Đầu phía dưới kinh tuyến chỉ hướng nam. C.Đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng đông.
D. Đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng tây.
Câu 24: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào:
A. mũi tên chỉ hướng đông bắc.
B. các đường kinh, vĩ tuyến.
C. mép bên trái tờ bản đồ.
D. tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 25 : Tỉ lệ bản đồ cho biết:
A. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
B. độ lớn của bản đồ so với ngoài thực địa.
C. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít so với quả Địa cầu.
D. độ chính xác của bản đồ so với thực địa.
Câu 26 : Theo quy ước đầu phía trên của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào? A. Tây B. Đông C. Bắc D. Nam
Câu 27 : Bản đồ là:
A. hình ảnh chụp từ vệ tinh về một phần hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
B. hình vẽ thu nhỏ trên giấy, tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
C. hình vẽ thực tế chính xác về một quốc gia hay toàn bộ bề mặt Trái Đất lên mặt phẳng.
D. hình vẽ thực tế chính xác về một quốc gia hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
Câu 28 : Theo quy ước đầu bên phải trái của vĩ tuyến chỉ hướng nào? A. Tây B. Đông C. Bắc D. Nam
Câu 29 : Vị trí của một điểm trên bản đồ (hoặc quả địa cầu) được xác định:
A. Theo phương hướng trên bản đồ.
B. Theo hướng mũi tên trên bản đồ.
C. Theo đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc.
D. Là chỗ giao nhau của hai đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua điểm đó.
Câu 30 : Kí hiệu bản đồ có mấy dạng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 31 : Kinh tuyến Tây là:
A. Là kinh tuyến nằm bên phải của kinh tuyến gốc.
B. Nằm phía dưới xích đạo.
C. Nằm phía trên xích đạo.
D. Là kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc.
Câu 32 : Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uých ở ngoại ô thành phố
Luân Đôn (nước Anh) gọi là: A. Kinh tuyến Đông. B. Kinh tuyến gốc. C. Kinh tuyến Tây. D. Kinh tuyến 180o.
Câu 33: Các kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc đều được ghi số độ là: A. 00 B. 900 C. 1800 D. 3600
Câu 34: Vĩ độ của một điểm là khoảng cách từ điểm đó đến:
A. Hai cực của Trái Đất.
B. Vĩ tuyến gốc (xích đạo). C. Kinh tuyến gốc. D. Vĩ tuyến gần nhất.
Câu 35 : Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng: A. rất nhỏ. B. nhỏ. C. trung bình. D. lớn.
Câu 36: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy? A . 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37: Bán kính của Trái Đất có độ dài bao nhiêu km? A. 6378 km B. 6375 km C. 6789 km D. 7500 km
Câu 38: Trái đất có dạng hình gì? A Hình bầu dục. B. Hình cầu. C. Hình tròn. D. Hình vuông.
Câu 39: Đâu không phải là hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất? A. Ngày đêm luân phiên B. Mùa trên Trái Đất C. Giờ trên Trái Đất
D. Sự lệch hướng chuyển động của vật thể
Câu 40: Trái Đất vận động tự quay quanh trục theo hướng: A.Từ Đông sang Tây B.Từ Bắc xuống Nam C.Từ Nam lên Bắc D. Từ Tây sang Đông
Câu 41. Ở nửa cầu Bắc, ngày 22 tháng 6 là ngày: A. Đông chí B. Hạ chí C. Thu phân D. Xuân phân
Câu 42. Trục Trái Đất nghiêng một góc so với mặt phẳng quỹ đạo là: A. 66°33’ B. 33°66’ C. 23°27’ D. 32°27’
Câu 43. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng hết: A. 365 ngày 3 giờ. B. 365 ngày 6 giờ. C. 365 ngày 4 giờ. D. 365 ngày 5 giờ.
Câu 44. Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng nào?
A. Làm lệch hướng chuyển động.
B. Ngày đêm nối tiếp nhau.
C. Hiện tượng mùa trong năm.
D. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác.
Câu 45. Sự chuyển động của Trái Đất xung quanh Mặt Trời có quỹ đạo: A. hình chữ nhật.
B. hình elip gần tròn. C. hình vuông. D. hình tròn.
Câu 46: Đâu là hệ quả của chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời? A. Ngày đêm luân phiên B. Mùa trên Trái Đất C. Giờ trên Trái Đất
D. Sự lệch hướng chuyển động của vật thể
Câu 47: Mùa trên Trái Đất có đặc điểm: A. Mọi nơi đều có 4 mùa xuân,hạ,thu,đông B. Mùa ngược nhau ở hai nửa cầu C. Mùa giống nhau ở hai nửa cầu
D. Các đáp án trên đều đúng
Câu 48. Trên bề mặt Trái Đất được chia thành bao nhiêu khu vực giờ? A. 20 B. 21 C. 23 D. 24
Câu 49. Lớp vỏ Trái Đất có độ dày từ: A. 5 – 60km B. 6 – 70km C. 5 – 70km D. 6 – 60km
Câu 50. Trục Trái Đất là một đường thẳng tưởng tượng:
A. cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
B. xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
C. Xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm không cố định.
D. Cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định ở hai cực.
Câu 51. Các chuyển động chính của Trái Đất là:
A. Tịnh tiến và quay xung quanh Mặt Trăng.
B. Tự quay và quay xung quanh Mặt Trời.
C. Tịnh tiến và quay xung quanh trục.
D. Tự quay và quay xung quanh Mặt Trăng.
Câu 52. Khi khu vực giờ kinh tuyến số 0 là 6h thì ở Thủ đô Hà Nội là: A. 12 giờ B. 13 giờ C. 14 giờ D.15 giờ
Câu 53 : Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, bản đồ nào có tỉ lệ nhỏ nhất? A. 1: 7.500 B. 1: 15.000 C. 1: 200.000 D. 1:800.000
Câu 54 : Khu vực càng xa trung tâm bản đồ, thì:
A. không có sự biến dạng.
B. biến dạng không đáng kể.
C. ít sai số về hình dạng.
D. sự biến dạng càng rõ rệt.
Câu 55. Khi khu vực giờ gốc là 10 giờ, ngày 23/1/2019 thì ở nước ta là: A. 15 giờ B. 16 giờ C. 17 giờ D. 18 giờ
Câu 56 : Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, bản đồ nào có tỉ lệ nhỏ nhất? A. 1: 7.500 B. 1: 15.000 C. 1: 200.000 D. 1: 1.000.000
Câu 57 : Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:200.000, 3cm trên bản đồ
tương ứng trên thực địa là: A. 10km B. 6km C. 12km D. 3km
Câu 58 : Dùng tỉ lệ cho biết đối với bản đồ có tỉ lệ 1:5.000.000, 8cm trên bản
đồ tương ứng với bao nhiêu kilomet trên thực địa: A. 200km B. 300km C. 400km D. 500km
Câu 59 : Các nhà hàng hải hay dùng bản đồ có kinh vĩ tuyến là đường thẳng vì:
A. Các đường hàng hải chính thường nằm gần xích đạo.
B. Vạch lộ trình đi trên biển
C. Để xác định vị trí nơi đến.
D. Các đáp án trên đều đúng.
Câu 60 : Tỉ lệ bản đồ 1 : 6.000.000 có nghĩa là:
A. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa.
B. 1 cm Irên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa.
C. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa.
D. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa
VI . ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ 1, NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Lịch sử và Địa Lí 6
TRẮC NGHIỆM (10điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B B D D A B A B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B D D A B B C D B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C B D B A C B A D B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D B A B D C A B B D Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án A A B C B B B D C D Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đáp án B B D D C A B C D
- Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,166 điểm. TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN NGÔ THỊ NHÀN
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG