Giải Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 10 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống đề 2

Đề kiểm tra cuối kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả đề trắc nghiệm kết hợp tự luận bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa Công nghệ trồng trọt và Thiết kế công nghệ.

PHÒNG GD&ĐT…
TRƯỜNG THPT…
ĐỀ KIM TRA HC K I - NĂM HỌC 2023-2024
Môn: CÔNG NGHỆ 10
Thời gian làm bài: …….phút
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Thời gian ra đời của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?
A. Cuối thế kỉ XVIII
B. Cuối thế kỉ XIX
C. Những năm 70 của thế kỉ XX
D. Năm 2011
Câu 2. Thời gian ra đời của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai?
A. Cuối thế kỉ XVIII
B. Cuối thế kỉ XIX
C. Những năm 70 của thế kỉ XX
D. Năm 2011
Câu 3. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba bắt đầu từ đâu?
A. Anh
B. Anh, Đức, Hoa Kì
C. Mỹ
D. Đức
Câu 4. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư bắt đầu từ đâu?
A. Anh
B. Anh, Đức, Hoa Kì
C. Mỹ
D. Đức
Câu 5. Nghề nào sau đây thuộc ngành cơ khí?
A. Sửa chữa
B. Có khí chế tạo
C. Hàn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Nghề nào sau đây không thuộc ngành điện, điện tử, viễn thông?
A. Hệ thống điện
B. Kĩ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
C. Điện mặt trời
D. Chế tạo khuôn mẫu
Câu 7. Yêu cầu đối với người làm việc trong ngành cơ khí là:
A. Vận hành hệ thống điện
B. Sử dụng thiết bị viễn thông
C. Đọc bản vẽ kĩ thuật
D. Lắp ráp mạch điện
Câu 8. Người lao động trong ngành điện, điện tử, viễn thông cần:
A. Có sức khỏe tốt
B. Cẩn thận
C. Phản ứng nhanh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Kích thước khổ giấy A0 là:
A. 1189 x 841
B. 841 x 594
C. 594 x 420
D. 420 x 297
Câu 10. Kích thước khổ giấy A1 là:
A. 1189 x 841
B. 841 x 594
C. 594 x 420
D. 420 x 297
Câu 11. Trong các khổ giấy sau, khổ giấy nào có kích thước lớn nhất?
A. A0
B. A1
C. A2
D. A3
Câu 12. Theo tiêu chuẩn trình bày kĩ thuật, có mấy loại tỉ lệ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu đứng người ta nhìn theo hướng
nào?
A. Từ trước vào
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ phải sang
Câu 14. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu bằng người ta nhìn theo hướng
nào?
A. Từ trước vào
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ phải sang
Câu 15. Hình chiếu đứng ở vị trí nào so với hình chiếu bằng?
A. Phía trên
B. Phía dưới
C. Bên phải
D. Bên trái
Câu 16. Vẽ hình chiếu vuông góc gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Khái niệm mặt cắt là:
A. Hình biểu diễn phần vật thể nằm trên mặt phẳng cắt.
B. Hình biểu diễn phần vật thể nằm dưới mặt phẳng cắt.
C. Hình biểu diễn bao gồm phần vật thể nằm trên mặt phẳng cắt và hình chiếu của phần vật thể còn
lại.
D. Đáp án khác
Câu 18. Hình cắt được phân làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19. Hình cắt toàn bộ:
A. Là hình cắt sử dụng một mặt phẳng cắt để cắt toàn bộ vật thể.
B. Là hình biểu diễn với một nửa là hình chiếu, một nửa đối xứng kia là hình cắt, được sử dụng khi
vật thể đối xứng.
C. Là hình biểu diễn một phần của vật thể dưới dạng hình cắt, được ghép với hình chiếu của phần
còn lại bằng nét lượn sóng mảnh.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Hình cắt cục bộ:
A. Là hình cắt sử dụng một mặt phẳng cắt để cắt toàn bộ vật thể.
B. Là hình biểu diễn với một nửa là hình chiếu, một nửa đối xứng kia là hình cắt, được sử dụng khi
vật thể đối xứng.
C. Là hình biểu diễn một phần của vật thể dưới dạng hình cắt, được ghép với hình chiếu của phần
còn lại bằng nét lượn sóng mảnh.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Theo phân loại, có mặt cắt nào sau đây?
A. Mặt cắt chập
B. Mặt cắt rời
C. Mặt cắt chập, mặt cắt rời
D. Đáp án khác
Câu 22. Mặt cắt rời:
A. là mặt cắt vẽ ở ngoài hình chiếu.
B. là mặt cắt vẽ ngay trên hình cắt.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 23. Đường bao ngoài mặt cắt rời vẽ bằng nét:
A. Liền đậm
B. Liền mảnh
C. Đứt mảnh
D. Gạch chấm mảnh
Câu 24. Vị trí mặt cắt chập:
A. Nằm bên ngoài hình chiếu
B. Nằm trên hình chiếu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Em hãy kẻ khung bản vẽ và khung tên theo tỉ lệ 1: 3?
Câu 2 (2 điểm). Vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể sau:
Đáp án đề thi cuối kì 1 Công nghệ 10
I. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
A
B
C
D
D
D
D
A
B
A
C
Câu 13
Câu14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
A
B
A
D
A
C
C
C
A
A
B
II. Tự luận
Câu 1. (2 điểm)
Câu 2 . (2 điểm)
Ma trn đ thi học kì 1 Công nghệ 10
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT…
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT… Môn: CÔNG NGHỆ 10
Thời gian làm bài: …….phút
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Thời gian ra đời của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất? A. Cuối thế kỉ XVIII B. Cuối thế kỉ XIX
C. Những năm 70 của thế kỉ XX D. Năm 2011
Câu 2. Thời gian ra đời của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai? A. Cuối thế kỉ XVIII B. Cuối thế kỉ XIX
C. Những năm 70 của thế kỉ XX D. Năm 2011
Câu 3. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba bắt đầu từ đâu? A. Anh B. Anh, Đức, Hoa Kì C. Mỹ D. Đức
Câu 4. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư bắt đầu từ đâu? A. Anh B. Anh, Đức, Hoa Kì C. Mỹ D. Đức
Câu 5. Nghề nào sau đây thuộc ngành cơ khí? A. Sửa chữa B. Có khí chế tạo C. Hàn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Nghề nào sau đây không thuộc ngành điện, điện tử, viễn thông? A. Hệ thống điện
B. Kĩ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp C. Điện mặt trời D. Chế tạo khuôn mẫu
Câu 7. Yêu cầu đối với người làm việc trong ngành cơ khí là:
A. Vận hành hệ thống điện
B. Sử dụng thiết bị viễn thông
C. Đọc bản vẽ kĩ thuật D. Lắp ráp mạch điện
Câu 8. Người lao động trong ngành điện, điện tử, viễn thông cần: A. Có sức khỏe tốt B. Cẩn thận C. Phản ứng nhanh D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Kích thước khổ giấy A0 là: A. 1189 x 841 B. 841 x 594 C. 594 x 420 D. 420 x 297
Câu 10. Kích thước khổ giấy A1 là: A. 1189 x 841 B. 841 x 594 C. 594 x 420 D. 420 x 297
Câu 11. Trong các khổ giấy sau, khổ giấy nào có kích thước lớn nhất? A. A0 B. A1 C. A2 D. A3
Câu 12. Theo tiêu chuẩn trình bày kĩ thuật, có mấy loại tỉ lệ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu đứng người ta nhìn theo hướng nào? A. Từ trước vào B. Từ trên xuống C. Từ trái sang D. Từ phải sang
Câu 14. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu bằng người ta nhìn theo hướng nào? A. Từ trước vào B. Từ trên xuống C. Từ trái sang D. Từ phải sang
Câu 15. Hình chiếu đứng ở vị trí nào so với hình chiếu bằng? A. Phía trên B. Phía dưới C. Bên phải D. Bên trái
Câu 16. Vẽ hình chiếu vuông góc gồm mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17. Khái niệm mặt cắt là:
A. Hình biểu diễn phần vật thể nằm trên mặt phẳng cắt.
B. Hình biểu diễn phần vật thể nằm dưới mặt phẳng cắt.
C. Hình biểu diễn bao gồm phần vật thể nằm trên mặt phẳng cắt và hình chiếu của phần vật thể còn lại. D. Đáp án khác
Câu 18. Hình cắt được phân làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Hình cắt toàn bộ:
A. Là hình cắt sử dụng một mặt phẳng cắt để cắt toàn bộ vật thể.
B. Là hình biểu diễn với một nửa là hình chiếu, một nửa đối xứng kia là hình cắt, được sử dụng khi vật thể đối xứng.
C. Là hình biểu diễn một phần của vật thể dưới dạng hình cắt, được ghép với hình chiếu của phần
còn lại bằng nét lượn sóng mảnh. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Hình cắt cục bộ:
A. Là hình cắt sử dụng một mặt phẳng cắt để cắt toàn bộ vật thể.
B. Là hình biểu diễn với một nửa là hình chiếu, một nửa đối xứng kia là hình cắt, được sử dụng khi vật thể đối xứng.
C. Là hình biểu diễn một phần của vật thể dưới dạng hình cắt, được ghép với hình chiếu của phần
còn lại bằng nét lượn sóng mảnh. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Theo phân loại, có mặt cắt nào sau đây? A. Mặt cắt chập B. Mặt cắt rời
C. Mặt cắt chập, mặt cắt rời D. Đáp án khác
Câu 22. Mặt cắt rời:
A. là mặt cắt vẽ ở ngoài hình chiếu.
B. là mặt cắt vẽ ngay trên hình cắt. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 23. Đường bao ngoài mặt cắt rời vẽ bằng nét: A. Liền đậm B. Liền mảnh C. Đứt mảnh D. Gạch chấm mảnh
Câu 24. Vị trí mặt cắt chập:
A. Nằm bên ngoài hình chiếu B. Nằm trên hình chiếu C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Em hãy kẻ khung bản vẽ và khung tên theo tỉ lệ 1: 3?
Câu 2 (2 điểm). Vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể sau:
Đáp án đề thi cuối kì 1 Công nghệ 10 I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2
Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 A B C D D D C D A B A C
Câu 13 Câu14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 A B A D A C A C C A A B II. Tự luận Câu 1. (2 điểm) Câu 2 . (2 điểm)
Ma trận đề thi học kì 1 Công nghệ 10