Giải Đề thi học kì 1 môn Tin học 10 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống đề 2

Đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 10 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả đề trắc nghiệm kết hợp tự luận bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Đề thi học kì 1 Tin học 10 

TRƯỜNG THPT………….
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2023- 2024
MÔN TIN HỌC 10
Thời gian làm bài……. phút
Ma trận đề thi học kì 1 Tin học 10
TT
Ni dung kiến
thức/kĩ năng
Mức độ nhn thc
Tng s
câu
Tng%
đim
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Ch đề 1. Máy tính
và xã hội tri thc
4
2
2
1
9
22,5 %
(2,25
điểm)
2
Ch đề 2. Mng
máy tính và
Internet
4
3
1
8
20,0 %
(2,0
điểm)
3
Ch đề 3. Đạo đức,
pháp luật và văn
hóa trong môi
trường s
2
2
1
4
1
25,0 %
(2,5
điểm)
4
Ch đề 5. Gii
quyết vấn đề vi s
tr giúp của máy
tính
(Bài 16 – 20)
3
2
1
1
1
7
1
32,5 %
(3,25
điểm)
Tng
13
9
1
4
1
2
0
28
2
100%
T l %
37,5%
25%
5%
70%
30%
(10,0
điểm)
T l chung
70%
30%
100%
Đề thi cuối kì 1 Tin học 10
I. PHN TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1.Th t các bước quá trình xử lí thông tin/dữ liu bằng máy tính là:
A. X lí dữ liệu → Tiếp nhn d liệu → Đưa ra kết qu
B. Đưa ra kết qu → Tiếp nhn d liệu → Xử lí dữ liu
C. Tiếp nhn d liệu → Đưa ra kết qu → Xử lí dữ liu
D. Tiếp nhn d liệu → Xử lí dữ liệu → Đưa ra kết qu
Câu 2. Định nghĩa nào về Byte là đúng?
A. Là một ký tự.
B. Là một đơn vị d liu 8 bit.
C. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính.
D. Là dãy 8 chữ s.
Câu 3. Thiết b nào sau đây không phải là thiết b thông minh?
A. Đồng h vạn niên
B. Điện thoi Iphone 14
C. Đồng h kết nối điện thoi
D. Camera có kết ni wifi
Câu 4. Ti sao cần xây dựng bảng mã Unicode?
A. Dùng cho các quốc gia s dng ch ợng hình.
B. Dùng một bảng mã chung cho mọi quc gia, gii quyết vấn đề thiếu v trí cho bộ
t ca mt s quốc gia, đáp ứng nhu cu cần dùng nhiều ngôn ngữ đồng thi trong
cùng một ng dng.
C. Để đảm bảo bình đẳng cho mi quc gia trong ng dng tin hc.
D. Bảng mã ASCII mã hóa mỗi kí tự bởi 1 byte. Giá thành thiết b lưu trữ ngày càng
r nên không cần phi s dụng các bộ kí tự mã hóa bởi 1 byte.
Câu 5.Theo quy tc cng 2 s nh phân, thì 0+0=?
A. 0
B. 1
C. 11
D. 10
Câu 6.Kết qu phép nhân hai số 10102 và số 1102 là:
A. 111100
B. 111000
C. 110100
D. 101101
Câu 7. Cho mệnh đề p là “Hoàng khéo tay”, q là “Hoàng chăm chỉ”. Em hãy diễn gii
bng lời các mệnh đề “p AND NOT q”?
A. Hoàng khéo tay nhưng không chăm chỉ
B. Hoàng khéo tay và chăm chỉ
C. Hoàng khéo tay hoặc chăm chỉ
D. Hoàng không khéo tay nhưng chăm chỉ
Câu 8. Điều nào sai khi nói về ảnh định dạng “.PNG”?
A. Tuy kích thước giảm đáng kể so vi ảnh bitmap nhưng chất lượng ảnh đủ tt.
B. Kích thước tp nh, giảm được chi phí lưu trữ.
C. Kích thước tp nh nên khi dùng với web ti v nhanh hơn.
D. Công nghệ web không dùng được với các định dng ảnh khác với “.PNG”.
Câu 9. S bit cn thiết để biu diễn được một giây âm thanh được gọi là gì?
A. Tốc độ bit.
B. Quãng đường bit.
C. Chiều dài bit.
D. Tín hiệu s.
Câu 10. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết ni trc tiếp với nhau qua cáp
truyền tín hiệu.
B. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính trong một quy mô địa lí nhỏ.
C. Các máy tính trong mạng LAN cần được đặt trong một phòng.
D. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối qua cùng một b thu phát wifi.
Câu 11. Trong điện toán đám mây, thuật ng Nn tảng như là dịch v được viết tắt là
gì?
A. IaaS
B. NaaS
C. PaaS
D. CaaS
Câu 12. Đâu không phải là sản phm ca Internet vn vt?
A. Chăn nuôi thông minh
B. Nhà thông minh
C. Thành phố thông minh
D. Nhà cao tầng
Câu 13. Phát biểu nào đúng?
A. IoT là mạng kết nối các thiết b thông minh thông qua mạng Internet nhm thu thp
d liệu trên phạm vi toàn cầu.
B. IoT là mạng của các thiết b thông minh nhằm thu thập và xử lí dữ liu t động.
C. IoT là mạng của các thiết b tiếp nhận tín hiệu.
D. IoT là mạng của các máy tính, nhằm trao đổi d liu vi nhau.
Câu 14. Bn A khi m máy tính tại 1 quan nét có phát hiện 1 tài khoản facebook chưa
đăng thoát. Bạn A vào sử dụng tài toàn đó, cụ th nhn tin vay tiền 1 vài người bn
trong nhóm.
Hành vi bạn A có vi phạm s dụng thông tin trên mạng không?
A. Bạn A không vi phạm.
B. Bn A vi phm.
C. Ch quán nét vi phạm.
D. Không ai phải chịu trách nhiệm.
Câu 15. Phn mềm độc hại là phần mềm như thế nào?
A. Viết ra với ý đồ xấu, gây ra các tác động không mong muốn.
B. Phn mm ng dụng được chia s trên mạng.
C. Phn mm h thng chia s trên mạng.
D. Các trò trơi điện t trên mạng.
Câu 16. Loại file nào được nêu sau đây có thể phát tán được virus?
A. .exe
B. .com
C. .doc
D. Tt c các file trên
Câu 17. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về cơ chế phát tán của worm?
A. Tn dng l hng bo mt ca h điều hành.
B. Lừa người s dng ti phn mm.
C. Gắn mình vào một tệp khác để khi tập đó được s dụng thì phát tán.
D. Ch động phát tán qua thư điện t và tin nhắn, li dng s bt cn của người dùng.
Câu 18. Bn quyn ca phn mềm không thuộc v đối tượng nào?
A. Người lập trình.
B. Người đầu tư.
C. Người mua quyn s dng.
D. Người mua quyền tài sản.
Câu 19. Có một truyn ngắn, tác giả để trên website để mọi người có thể đọc. Cho
mt s hành vi sau:
(1) Ti v máy của mình để đọc.
(2) Ti v và đăng lại trên trang Facebook của mình cho bạn bè cùng đọc.
(3) Ghi ra đĩa CD tặng cho các bạn.
(4) Đăng tải đường link trên trang Facebook của mình cho mọi người tìm đọc.
Những hành vi nào sau đây là vi phạm bn quyn?
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (2) và (4).
D. (2), (3) và (4).
Câu 20. Hành vi nào là hành vi xấu khi giao tiếp trên mạng?
A. Đưa thông tin sai lệch lên mạng.
B. Gửi thư rác, tin rác.
C. Vi phm bn quyn khi s dng d liu.
D. C 3 ý trên.
Câu 21. Hành vi nào sau đây không là hành vi vi phạm pháp luật v chia s thông tin?
A. Chia s tin tc của trang báo Lao Động lên trang cá nhân Facebook.
B. Chia s văn hoá phẩm đồi tru trên mạng.
C. Đăng tin sai sự tht v người khác lên Zalo.
D. Phát tán video độc hại lên mạng.
Câu 22. Ngôn ngữ lập trình là gì?
A. Là ngôn ngữ máy tính.
B. Là ngôn ngữ biu din thuật toán dưới dng d hiu.
C. Là ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính.
D. Là ngôn ngữ dùng để thc hiện các giao tiếp giữa người và máy tính.
Câu 23. Trong phép toán số hc vi s nguyên, phép toán ly phần dư trong Python
là gì?
A. %
B. mod
C. //
D. div
Câu 24. Sau các lệnh dưới đây, các biến a và b nhận giá trị bao nhiêu?
>>>a, b=2, “OK”
>>>a, b=3*a, a*b
A. 6 và OKOK
B. 6 và OK
C. 3 và OKOK
D. 2 và OKOK
Câu 25. Kết qu của dòng lệnh sau
>>>x=6.7
>>>type(x)
A. int.
B. float.
C. string.
D. double.
Câu 26. Câu lệnh nào dùng để đưa dữ liu t bàn phím vào?
A. print().
B. input().
C. nhap().
D. enter().
Câu 27. Biu thức lôgic nào sau đây thể hin s a thuc na khong (5, 7]
A. 5 < a <= 7
B. 5<= a <=7
C. 5 < a < 7
D. 5 <= a < 7
Câu 28. Trong câu lệnh lp:
j = 0
for j in range(10):
print("A")
Khi kết thúc câu lệnh trên lệnh có bao nhiêu chữ “A” xuất hin?
A. 10 ln.
B. 1 ln.
C. 5 ln.
D. Không thực hin.
II. PHN T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Phá khoá một phn mềm là hành vi vi phạm bn quyn. Vic s dng mt phn
mềm do người khác phá khoá có vi phạm bn quyền hay không?
b) Hình thức hc trc tuyến rt ph biến. Nhà cung cấp dch v hc trc tuyến phi
chun b sẵn các học liệu có bản quyn. Khi mua một khoá học, người mua s được
s dụng các học liu của bài học và được cấp tài khoản để truy cập bài giảng. Mt
người mua một khoá học cho c một nhóm bạn có bị coi là vi phạm bn quyn hay
không?
Câu 2: (1,5 điểm)
Em hãy viết chương trình để tính số tin bn Hoa phi tr khi mua thip mừng năm
mới. Yêu cầu giá tiền 1 thiệp và số thip bạn Hoa mua là các số nguyên được nhp
vào từ bàn phím.
Đáp án đề thi học kì 1 Tin 10
Phn I. Trc nghiệm (7 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm đúng: 0,25 điểm
1. D
2. B
3. A
4. B
5. A
6. A
7. A
8. D
9. A
10. B
11. C
12. A
13. B
14. B
15. A
16. D
17. C
18. C
19. B
20. D
21. A
22. C
23. A
24. A
25. B
26. B
27. A
28. A
Phn II. T luận (3 điểm)
Câu 1:
a) Phá khoá một phn mềm là hành vi vi phạm bn quyn. Vic s dng mt phn
mềm do người khác phá khoá cũng là vi phạm bn quyền dù không trực tiếp phá
khoá.
b) Cũng giống như nhiều người có thể s dng mt phn mềm cài trên một máy tính
dùng chung, thì nhiều người cũng có thể s dng một tài khoản chung duy nhất để
hc trc tuyến mà không vi phạm bn quyn.
Câu 2:
Chương trình có thể được viết như sau:
#Tính tiền mua hàng
dongia = int(input("Giá tiền 1 thip: "))
soluong = int(input("S thip bn Hoa mua: "))
print("S tin bn Hoa cần thanh toán là: ", dongia*soluong, "đồng")
| 1/11

Preview text:

TRƯỜNG THPT………….
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2023- 2024 MÔN TIN HỌC 10
Thời gian làm bài……. phút
Ma trận đề thi học kì 1 Tin học 10
Mức độ nhận thức Tổng số Tổng% Vận Nội dung kiến Nhận Thông Vận TT câu điểm dụng thức/kĩ năng biết hiểu dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 22,5 % Chủ đề 1. Máy tính 1 4 2 2 1 9 và xã hội tri thức (2,25 điểm) 20,0 % Chủ đề 2. Mạng 2 máy tính và 4 3 1 8 (2,0 Internet điểm) Chủ đề 3. Đạo đức, 25,0 % pháp luật và văn 3 2 2 1 4 1 hóa trong môi (2,5 trường số điểm) Chủ đề 5. Giải
quyết vấn đề với sự 32,5 % trợ giúp của máy 4 3 2 1 1 1 7 1 tính (3,25 điểm) (Bài 16 – 20) Tổng 13 9 1 4 1 2 0 28 2 100% Tỉ lệ % 32,5% 37,5% 25% 5% 70% 30% (10,0 điểm) Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Đề thi cuối kì 1 Tin học 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1.Thứ tự các bước quá trình xử lí thông tin/dữ liệu bằng máy tính là:
A. Xử lí dữ liệu → Tiếp nhận dữ liệu → Đưa ra kết quả
B. Đưa ra kết quả → Tiếp nhận dữ liệu → Xử lí dữ liệu
C. Tiếp nhận dữ liệu → Đưa ra kết quả → Xử lí dữ liệu
D. Tiếp nhận dữ liệu → Xử lí dữ liệu → Đưa ra kết quả
Câu 2. Định nghĩa nào về Byte là đúng? A. Là một ký tự.
B. Là một đơn vị dữ liệu 8 bit.
C. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính. D. Là dãy 8 chữ số.
Câu 3. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị thông minh? A. Đồng hồ vạn niên B. Điện thoại Iphone 14
C. Đồng hồ kết nối điện thoại
D. Camera có kết nối wifi
Câu 4. Tại sao cần xây dựng bảng mã Unicode?
A. Dùng cho các quốc gia sử dụng chữ tượng hình.
B. Dùng một bảng mã chung cho mọi quốc gia, giải quyết vấn đề thiếu vị trí cho bộ kí
tự của một số quốc gia, đáp ứng nhu cầu cần dùng nhiều ngôn ngữ đồng thời trong cùng một ứng dụng.
C. Để đảm bảo bình đẳng cho mọi quốc gia trong ứng dụng tin học.
D. Bảng mã ASCII mã hóa mỗi kí tự bởi 1 byte. Giá thành thiết bị lưu trữ ngày càng
rẻ nên không cần phải sử dụng các bộ kí tự mã hóa bởi 1 byte.
Câu 5.Theo quy tắc cộng 2 số nhị phân, thì 0+0=? A. 0 B. 1 C. 11 D. 10
Câu 6.Kết quả phép nhân hai số 10102 và số 1102 là: A. 111100 B. 111000 C. 110100 D. 101101
Câu 7. Cho mệnh đề p là “Hoàng khéo tay”, q là “Hoàng chăm chỉ”. Em hãy diễn giải
bằng lời các mệnh đề “p AND NOT q”?
A. Hoàng khéo tay nhưng không chăm chỉ
B. Hoàng khéo tay và chăm chỉ
C. Hoàng khéo tay hoặc chăm chỉ
D. Hoàng không khéo tay nhưng chăm chỉ
Câu 8. Điều nào sai khi nói về ảnh định dạng “.PNG”?
A. Tuy kích thước giảm đáng kể so với ảnh bitmap nhưng chất lượng ảnh đủ tốt.
B. Kích thước tệp nhỏ, giảm được chi phí lưu trữ.
C. Kích thước tệp nhỏ nên khi dùng với web tải về nhanh hơn.
D. Công nghệ web không dùng được với các định dạng ảnh khác với “.PNG”.
Câu 9. Số bit cần thiết để biểu diễn được một giây âm thanh được gọi là gì? A. Tốc độ bit. B. Quãng đường bit. C. Chiều dài bit. D. Tín hiệu số.
Câu 10. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối trực tiếp với nhau qua cáp truyền tín hiệu.
B. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính trong một quy mô địa lí nhỏ.
C. Các máy tính trong mạng LAN cần được đặt trong một phòng.
D. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối qua cùng một bộ thu phát wifi.
Câu 11. Trong điện toán đám mây, thuật ngữ Nền tảng như là dịch vụ được viết tắt là gì? A. IaaS B. NaaS C. PaaS D. CaaS
Câu 12. Đâu không phải là sản phẩm của Internet vạn vật? A. Chăn nuôi thông minh B. Nhà thông minh C. Thành phố thông minh D. Nhà cao tầng
Câu 13. Phát biểu nào đúng?
A. IoT là mạng kết nối các thiết bị thông minh thông qua mạng Internet nhằm thu thập
dữ liệu trên phạm vi toàn cầu.
B. IoT là mạng của các thiết bị thông minh nhằm thu thập và xử lí dữ liệu tự động.
C. IoT là mạng của các thiết bị tiếp nhận tín hiệu.
D. IoT là mạng của các máy tính, nhằm trao đổi dữ liệu với nhau.
Câu 14. Bạn A khi mở máy tính tại 1 quan nét có phát hiện 1 tài khoản facebook chưa
đăng thoát. Bạn A vào sử dụng tài toàn đó, cụ thể nhắn tin vay tiền 1 vài người bạn trong nhóm.
Hành vi bạn A có vi phạm sử dụng thông tin trên mạng không? A. Bạn A không vi phạm. B. Bạn A vi phạm.
C. Chủ quán nét vi phạm.
D. Không ai phải chịu trách nhiệm.
Câu 15. Phần mềm độc hại là phần mềm như thế nào?
A. Viết ra với ý đồ xấu, gây ra các tác động không mong muốn.
B. Phần mềm ứng dụng được chia sẻ trên mạng.
C. Phần mềm hệ thống chia sẻ trên mạng.
D. Các trò trơi điện tử trên mạng.
Câu 16. Loại file nào được nêu sau đây có thể phát tán được virus? A. .exe B. .com C. .doc D. Tất cả các file trên
Câu 17. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về cơ chế phát tán của worm?
A. Tận dụng lỗ hổng bảo mật của hệ điều hành.
B. Lừa người sử dụng tải phần mềm.
C. Gắn mình vào một tệp khác để khi tập đó được sử dụng thì phát tán.
D. Chủ động phát tán qua thư điện tử và tin nhắn, lợi dụng sự bất cẩn của người dùng.
Câu 18. Bản quyền của phần mềm không thuộc về đối tượng nào? A. Người lập trình. B. Người đầu tư.
C. Người mua quyền sử dụng.
D. Người mua quyền tài sản.
Câu 19. Có một truyện ngắn, tác giả để trên website để mọi người có thể đọc. Cho một số hành vi sau:
(1) Tải về máy của mình để đọc.
(2) Tải về và đăng lại trên trang Facebook của mình cho bạn bè cùng đọc.
(3) Ghi ra đĩa CD tặng cho các bạn.
(4) Đăng tải đường link trên trang Facebook của mình cho mọi người tìm đọc.
Những hành vi nào sau đây là vi phạm bản quyền? A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (2) và (4). D. (2), (3) và (4).
Câu 20. Hành vi nào là hành vi xấu khi giao tiếp trên mạng?
A. Đưa thông tin sai lệch lên mạng. B. Gửi thư rác, tin rác.
C. Vi phạm bản quyền khi sử dụng dữ liệu. D. Cả 3 ý trên.
Câu 21. Hành vi nào sau đây không là hành vi vi phạm pháp luật về chia sẻ thông tin?
A. Chia sẻ tin tức của trang báo Lao Động lên trang cá nhân Facebook.
B. Chia sẻ văn hoá phẩm đồi truỵ trên mạng.
C. Đăng tin sai sự thật về người khác lên Zalo.
D. Phát tán video độc hại lên mạng.
Câu 22. Ngôn ngữ lập trình là gì?
A. Là ngôn ngữ máy tính.
B. Là ngôn ngữ biểu diễn thuật toán dưới dạng dễ hiểu.
C. Là ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính.
D. Là ngôn ngữ dùng để thực hiện các giao tiếp giữa người và máy tính.
Câu 23. Trong phép toán số học với số nguyên, phép toán lấy phần dư trong Python là gì? A. % B. mod C. // D. div
Câu 24. Sau các lệnh dưới đây, các biến a và b nhận giá trị bao nhiêu? >>>a, b=2, “OK” >>>a, b=3*a, a*b A. 6 và OKOK B. 6 và OK C. 3 và OKOK D. 2 và OKOK
Câu 25. Kết quả của dòng lệnh sau >>>x=6.7 >>>type(x) A. int. B. float. C. string. D. double.
Câu 26. Câu lệnh nào dùng để đưa dữ liệu từ bàn phím vào? A. print(). B. input(). C. nhap(). D. enter().
Câu 27. Biểu thức lôgic nào sau đây thể hiện số a thuộc nửa khoảng (5, 7] A. 5 < a <= 7 B. 5<= a <=7 C. 5 < a < 7 D. 5 <= a < 7
Câu 28. Trong câu lệnh lặp: j = 0 for j in range(10): print("A")
Khi kết thúc câu lệnh trên lệnh có bao nhiêu chữ “A” xuất hiện? A. 10 lần. B. 1 lần. C. 5 lần. D. Không thực hiện.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm)
a) Phá khoá một phần mềm là hành vi vi phạm bản quyền. Việc sử dụng một phần
mềm do người khác phá khoá có vi phạm bản quyền hay không?
b) Hình thức học trực tuyến rất phổ biến. Nhà cung cấp dịch vụ học trực tuyến phải
chuẩn bị sẵn các học liệu có bản quyền. Khi mua một khoá học, người mua sẽ được
sử dụng các học liệu của bài học và được cấp tài khoản để truy cập bài giảng. Một
người mua một khoá học cho cả một nhóm bạn có bị coi là vi phạm bản quyền hay không? Câu 2: (1,5 điểm)
Em hãy viết chương trình để tính số tiền bạn Hoa phải trả khi mua thiệp mừng năm
mới. Yêu cầu giá tiền 1 thiệp và số thiệp bạn Hoa mua là các số nguyên được nhập vào từ bàn phím.
Đáp án đề thi học kì 1 Tin 10
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm đúng: 0,25 điểm 1. D 2. B 3. A 4. B 5. A 6. A 7. A 8. D 9. A 10. B 11. C 12. A 13. B 14. B 15. A 16. D 17. C 18. C 19. B 20. D 21. A 22. C 23. A 24. A 25. B 26. B 27. A 28. A
Phần II. Tự luận (3 điểm) Câu 1:
a) Phá khoá một phần mềm là hành vi vi phạm bản quyền. Việc sử dụng một phần
mềm do người khác phá khoá cũng là vi phạm bản quyền dù không trực tiếp phá khoá.
b) Cũng giống như nhiều người có thể sử dụng một phần mềm cài trên một máy tính
dùng chung, thì nhiều người cũng có thể sử dụng một tài khoản chung duy nhất để
học trực tuyến mà không vi phạm bản quyền. Câu 2:
Chương trình có thể được viết như sau: #Tính tiền mua hàng
dongia = int(input("Giá tiền 1 thiệp: "))
soluong = int(input("Số thiệp bạn Hoa mua: "))
print("Số tiền bạn Hoa cần thanh toán là: ", dongia*soluong, "đồng")