Giải Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống đề 7
Đề thi học kì 1 môn Toán 10 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 đề kiểm tra cuối kì 1 có đáp án giải chi tiết kèm theo ma trận, bảng đặc tả đề thi. Thông qua đề thi cuối kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu học tập, ôn luyện đề tốt hơn.
Chủ đề: Đề HK1 Toán 10
Môn: Toán 10
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
PHÒNG GD&ĐT…
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT…
Môn: TOÁN 10 - Bộ sách: Kết tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. (NB) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề?
A. 2 là số nguyên âm.
B. Bạn có thích học môn Toán không?
C. 13 là số nguyên tố.
D. Số 15 chia hết cho 2.
Câu 2. (NB) Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là con của tập hợp A = 1;2;3;4; 5 ? A. A = 1;6 . A = 0;1;3 . A = 4;5 . A = 0 . 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. (TH) Cho các tập hợp A = x R | 5 − x
1 và B = x R | 3 − x
3 . Tìm tập hợp A B .
A. A B = 5 − ) ;1 .
B. A B = 5 − ; 3 .
C. A B = ( 3 − ) ;1 .
D. A B = ( 3 − ; 3 .
Câu 4. (TH) Nửa mặt phẳng không gạch chéo ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
A. x + 2 y 1
B. 2x + y 1.
C. 2x + y 1.
D. 2x − y 1.
x + y − 2 0
Câu 5. (NB) Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình
2x − 3y + 2 0 A. (0;0) . B. (1 ) ;1 . C. ( 1 − ; ) 1 . D. ( 1 − ;− ) 1 .
Câu 6. (NB) Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ( 0
sin 180 − ) = −sin . B. ( 0
cos 180 − ) = −cos . C. ( 0 tan 180 − ) = tan . D. ( 0 cot 180 − ) = cot .
Câu 7. (TH) Tam giác ABC có 0
BC = 1, AC = 3,C = 60 . Tính độ dài cạnh AB . 46 34 A. 13 . B. . C. . D. 7 . 2 2
Câu 8. (NB) Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ OB cùng phương với vectơ nào sau đây? A F B O E C D A. OC . B. BC . C. BE . D. OA.
Câu 9. (NB) Mệnh đề nào sau đây sai:
A. MN + NP = MP .
B. MN − MP = PN .
C. MN − NP = MP .
D. MN = IN + MI .
Câu 10. (TH) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4c ,
m AD = 3cm. Tính BC + BA . A. 5cm . B. 5 . C. 7 . D. 7cm .
Câu 11. (NB) Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MA + MB + MC = M . G
B. MA + MB + MC = 2M . G
C. MA + MB + MC = 3M . G
D. MA + MB + MC = 4M . G
Câu 12. (TH) Cho ba điểm ,
A B,C như hình vẽ:
Đẳng thức nào sau đây đúng? 1
A. MB = 3MA .
B. MB = AB .
C. AB = 4MA . D. MB = 3 − MA . 3
Câu 13. (NB) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u = 2
− i + j . Tìm tọa độ của vectơ u . A. u = (2; − ) 1 . B. u = ( 2 − ) ;1 . C. u = (2; ) 1 . D. u = ( 2 − ;− ) 1 .
Câu 14. (TH) Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A. a = (1;0) và b = (0; ) 1 . B. u = (3; 2 − ) và v = (6;4).
C. i = (2;3) và j = ( 6 − ; 9 − ) .
D. c = (2;3) và d = ( 6 − ;9) .
Câu 15. (NB) Cho hai vectơ a và b khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. .
a b = a . b .sin (a,b). B. .
a b = a . b .cos (a,b). C. .
a b = − a . b .cos (a,b). D. .
a b = − a . b .sin (a,b).
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 22. (VD) Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao AB = 70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 0
30 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 0
15 30 . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất là bao nhiêu
(làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 23. (VDC) Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng a . Trên các cạnh BC,C ,
A AB lần lượt lấy các điểm N, M , P sao cho a 2a BN = ,CM =
, AP = x (0 x a) . Tìm giá trị của x theo a để đường thẳng AN vuông góc với đường thẳng PM . 3 3
Câu 24. Một cảnh sát giao thông ghi lại tốc độ ( đơn vị: km / h ) của 25 xe qua trạm như sau:
Tìm các số liệu bất thường trong mẫu số liệu trên. ĐÁP ÁN CHI TIẾT: Câu 22.
Gọi AH là chiều cao của ngọn núi. Theo đề ta có: 0 0 0 0 AB = 70 ,
m CAH = 30 , ABC = 90 +15 30' = 105,5 Suy ra 0 0 0 0 0 0 0 0
BAC = 90 − 30 = 60 , ACB = 180 − ABC − BAC = 180 − 60 −105,5 = 14,5 0 Theo định lý sin ta có: AB AC A . B sin ABC 70.sin105,5 = AC = = 269,41m 0 sin14,5 sin BCA sin ABC sin BCA A
CH vuông tại H nên ta có: 0 AH = A .
C sinCAH = 269,41.sin30 134,71m 1 2 1
AN = AB + BN = AB + ( AC − AB) = AB + AC Câu 23. Ta có 3 3 3 1 x
Ta lại có PM = PA + AM = AC − AB 3 a
AN ⊥ PM AN PM = 0 2 1 1 x AB + AC AC − AB = 0 3 3 3 a 2 2 2 2x x 1
AB AC − AB − AB AC + AC = 0 9 3a 3a 9 5x 2 4a = x = 6a 9 15
CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 21 câu (70%)
Câu hỏi tự luận: 3 câu (30%)
Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Nội dung kiến % Thời TT
Đơn vị kiến thức Thời Thời Thời Thời gian tổng thức Số CH gian gian Số CH Số CH gian Số CH gian (phút điểm (phút (phút TN TL (phút) (phút) ) ) ) 1.1. Mệnh đề 1 1 1. 1 tập hợp> 1.2. Tập hợp và các 1 phép toán trên tập hợp 1 2 2. 2.1. Bất phương trình 1 1 trình và hệ bất bậc nhất hai ẩn 2 phương bậc nhất 2.2. Hệ bất phương 1 hai ẩn> trình bậc nhất hai ẩn 1
3.1. Giá trị lượng giác 1 3.
của một góc từ 00 đến 1 3
lượng trong tam 1800 giác> 3.2. Hệ thức lượng 1 1 trong tam giác 1 1 4.1. Các khái niệm mở 1 đầu 1 1 4.2. Tổng và hiệu của 1 1 hai vectơ 2 1 4 4. 4.3. Tích của một 1 1 vectơ với một số 2 4.4. Vectơ trong mặt 1 1 phẳng tọa độ 2 4.5. Tích vô hướng 1 2 3 của hai vectơ 5.1. Số gần đúng và 1 1 5. sai số trưng của mẫu 5.2. Các số đặc trưng 1 1 1 5 1 số liệu không đo xu thế trung tâm ghép nhóm> 5.3. Các số đặc trưng 1 1 đo độ phân tán 2 Tổng 12 9 2 1 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 1/3điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức:
+ (1*) Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong các nội dung 2.2,2.3 hoặc 3.2.
+ (1**) Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong các nội dung 5.1, 5.2 hoặc 6.1, 6.2, 6.3
+ (1***): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong các nội dung 2 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 7 hoặc 8.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
MÔN: TOÁN 10– THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận TT
Đơn vị kiến thức kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:
+ Nhận biết mệnh đề; mệnh đề chứa biến 1.1. Bài 1 1 Mệnh đề
+Nhận biết mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương Nhận biết: 1.
+ Nhận biết phần tử thuộc hoặc không thuộc tập 1 hợp; tập hợp>
+ Liệt kê các phần tử của một tập hợp; 1.2. Bài 2
+ Xác định tập con của tập hợp số cho trước.
Tập hợp và các phép toán 1 1 trên tập hợp Thông hiểu:
+ Tìm số tập hợp con của tập hợp số cho trước.
+ Tìm phần giao, hợp, phần bù của hai tập hợp số Thông hiểu:
+Xác định đúng miền nghiệm của bất phương 2.2. Bài 3 trình bậc nhất 2 ẩn 1 2.
Bất phương trình bậc nhất
+ Xác định bất phương trình dựa vào các dữ liệu phương trình hai ẩn liên quan. 2 và hệ bất phương bậc nhất hai ẩn> Nhận biết: 2.2. Bài 4
Hệ bất phương trình bậc
+ Xác định hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 1 nhất hai ẩn
+ Chỉ ra được cặp số (x;y) nào không phải là
nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận TT
Đơn vị kiến thức kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: 3.1 Bài 5.
Giá trị lượng giác của góc từ + Quan hệ giữa các giá trị lượng giác của 2 cung bù 1 nhau (Công thức) 0 đến 180 độ
+Xác định giá trị lượng giác của một góc cho trước. Thông hiểu: 3 3
- Tính được cạnh thứ ba khi biết độ dài 2 cạnh và 1 3.2. Bài 6.
góc xen giữa của một tam giác.
Hệ thức lượng trong tam 1 1
- tính số đo của một góc khi biết độ dài 3 cạnh giác Vận dụng:
-Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác để giải bài toán thực tế. 4.1. Bài 7. Nhận biết: 1
Các khái niệm mở đầu
- Khái niệm 2 vectơ cùng phương.
- Xác định 2 vectơ cùng phương dựa vào hình vẽ. Nhận biết:
- Nhận biết quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành.
của phép cộng phép trừ. 4.2. Bài 8. Thông hiểu: 1 1
Tổng và hiệu của hai vecto 4.
- Tính độ dài của tổng hai vectơ. 1 4
-xác định vị trí của điểm trong mặt phẳng thỏa mãn VECTƠ > đẳng thức vec tơ. Nhận biết:
-Nhận biết đẳng thức vectơ liên quan đến trọng tâm của tam giác 4.3. Bài 9. 1 1
Tích một vecto với một số
-Nhận biết sự liên quan của vec tơ và tích của nó với số thực k. Thông hiểu:
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận TT
Đơn vị kiến thức kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
-Xác định mối quan hệ giữa hai vectơ bằng đẳng thức khi cho hình vẽ.
- Phân tích vec tơ qua 2 vec tơ ở mức độ đơn giản. Nhận biết:
- Nhận biết tọa độ của vectơ khi biểu thị vectơ đó
theo 2 vectơ đơn vị của hệ trục tọa độ Oxy
- Tìm tọa độ của vec tơ khi cho tọa độ điểm đầu và 4.4. Bài 10. điểm cuối.
Vecto trong mặt phẳng tọa Thông hiểu: 1 1 độ
+ Xác định được mối quan hệ bằng nhau, cùng
phương giữa các vectơ thông qua tọa độ của chúng.
+ Tìm tọa độ điểm sử dụng tính chất trọng tâm,
trung điểm hoặc đẳng thức vec tơ. Nhận biết:
- Nhận biết được công thức tính tích vô hướng của hai vectơ.
-Tính tích vô hướng của hai vec tơ trong trường
hợp đặc biệt về góc. 4.5. Bài 11: Thông hiểu:
Tích vô hướng của hai vectơ 1 2
- Tìm được góc giữa hai vec tơ ( trong tam giác vuông hoặc đều )
- Xác định được tích vô hướng của hai vectơ có tọa độ cho trước.
- tìm điều kiện để hai vec tơ vuông góc sử dụng biểu thức tọa độ. Vận dụng cao:
Bài toán tổng hợp về vec tơ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận TT
Đơn vị kiến thức kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:
Bài 12: Số gần đúng và sai
- Chỉ ra được số quy tròn với độ chính xác d cho trước ( 1 số. d ở hàng trăm)
- Tìm sai số tuyệt đối hoặc độ chính xác của số gần 5. đúng. Nhận biết: CÁC SỐ
Bài 13: Các số đặc trưng đo - Chỉ ra được số trung vị với bảng số liệu đã sắp xếp. 1 ĐẶC xu thế trung tâm.
- Tìm tứ phân vị, mốt của bảng số liệu cho trước. TRƯNG 5 CỦA MẪU Nhận biết: SỐ LIỆU
- Chỉ ra được khoảng biến thiên của một mẫu số liệu KHÔNG 1
- Tìm độ phân tán của bảng số liệu GHÉP Thông hiểu: NHÓM>
Bài 14: Các số đặc trưng đo 1 1 độ phân tán.
- Tìm được khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu (với
bảng số liệu có 9 hoặc 10 số )
- Tìm phương sai, độ lệch chuẩn. Vận dụng
Tìm giá trị bất thường của mẫu số liệu Tổng 12 9 2 1 ĐỀ SỐ 3
1. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) 35 câu – 4 CÂU TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) Mức độ Chủ đề Nội dung NB TH VD VDC CHƯƠNG Mệnh đề 1 1 0 0 1 (5 câu) Tập hợp 2 1 TL1 0 CHƯƠNG
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn 1 1 0 0 2 (5 câu)
Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 2 1 0 TL1 CHƯƠNG
Giá trị lượng giác của góc từ 0o đến 1800 2 1 0 0 3
Hệ thức lượng trong tam giác 2 1 0 0 (8 câu) Giải tam giác 0 2 TL1 0 Định nghĩa vectơ 1 0 0 0 Tổng hiệu vectơ (Lực) 2 2 0 0 CHƯƠNG
Tích của một số với một vectơ 1 1 TL1 0 4
Vecto trong mặt phẳng tọa độ 1 1 (12 câu)
Tích vô hướng của hai vectơ 1 2 0 0 CHƯƠNG Số gần đúng - Sai số 2 0 0 0 5 (5 câu)
Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm 1 1 0 0
Các số đặc trưng đo độ phân tán 1 0 0 Tổng số câu 20 15 3 1 ĐỀ BÀI 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hà Nội là một thành phố của Việt Nam.
b) Được sống thật là hạnh phúc! c) 6 + 81 = 25 .
d) Bạn thấy học Toán thú vị không? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Đề thi cuối kì 1 Toán 10 theo sách mới rất hay, giải chi tiết có ma trận, liên hệ Zalo 0988 166 193 để mua ạ
Đề thi cuối kì 1 Toán 10 theo sách mới rất hay, giải chi tiết có ma trận, liên hệ Zalo 0988 166 193 để mua ạ
Đề thi cuối kì 1 Toán 10 theo sách mới rất hay, giải chi tiết có ma trận, liên hệ Zalo 0988 166 193 để mua ạ
Câu 2. Mệnh đề phủ định của P : "Tam giác ABC là tam giác cân" là:
A. Tam giác ABC không phải là tam giác cân
B. Tam giác ABC là tam giác vuông
C. Tam giác ABC là tam giác đều
D. ABC không phải là một tam giác
Câu 3. Cho ba tập hợp: M = {0;1;2;3}, N = {x
x 4} và {1; 2;3; 4;5}. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. N P .
B. M = P .
C. M = N .
D. N = P .
Câu 4. Cho tập hợp M = {x
−1 x 3}. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M = [ 1 − ;3) . B. M = ( 1 − ;3] . C. M = ( 1 − ;3) . D. M = { 1 − ;0;1}.
Câu 5. Cho tập hợp A = [ 2
− ;3] và B = (0;+) . Tập hợp A B là A. [ 2 − ;+) . B. (0;3] . C. [0;3] . D. (0;3) .
Câu 6. Phần không bị gạch (kể cả d) ở Hình 5 là miền nghiệm của bất phương trình: 1 1 A. y x .
B. y 2x . C. y 2 . x D. y x . 2 2
Câu 7. Bạn Phúc muốn dùng 500000 đồng để mua x gói kẹo và y cái bánh pizza. Biết rằng mỗi gói kẹo có giá là 40000 đồng, mỗi cái bánh pizza
có giá là 75000 đồng. Mối liên hệ giữa x và y để Phúc không mua hết số tiền ban đầu là:
A. 40000x + 75000 y 500000
B. 40000x + 75000 y 500000
C. 40000x + 75000 y 500000
D. 40000x + 75000 y 500000
Câu 8. Phần không bị gạch chéo ở hình bên biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? y 0 y 0 x 0 x 0 A. B. C. D. 2x + 3y 6 3
x + 2y − 6 0 3
x + 2y − 6 0 3 x + 2y 6
Câu 9. Mẹ đi chợ mua x kg thịt và y kg cá. Biết rằng mỗi kilôgam thịt có giá 120 nghìn đồng, mỗi kilôgam cá có giá 80 nghìn đồng. Hệ bất
phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x và y để số tiền mẹ đi chợ không hết quá 500 nghìn đồng và được tổng nhiều hơn 4 kg thịt, cá là: 80
x +120y 500 120 x + 80 y 500 120 x + 80 y 500 120 x + 80 y 500 A. B. C. D. x + y 4 x + y 4 x + y 4 x + y 4 y 2 − x + a
Câu 10. Cho hệ bất phương trình
với a và b là các hằng số. Trong mặt phẳng Oxy , nếu (0;1) là một nghiệm của hệ bất phương trình
y 3x + b
thì điều kiện nào sau đây là đúng?
A. a b .
B. a = b .
C. a b . D. a = b − .
Câu 11. Cho góc , 0;90
thoả mãn tan 2 = − tan 2 . Mối liên hệ của hai góc đó là
A. và bù nhau.
B. và phụ nhau.
C. và bằng nhau.
D. và không có mối liên hệ.
Câu 12. Cho góc với 3 tan − =
. Giá trị của cos là 4 4 − 4 5 5 A. . B. . C. − . D. . 5 5 4 4 Câu 13. x
Rút gọn biểu thức sin P =
+ cot x , ta được 1+ cos x 1 1
A. sin x . B. .
C. cos x . D. . sin x cos x
Câu 14. Cho tam giác ABC có AB = 2, AC =1 và 0
A = 60 . Tính độ dài cạnh . BC
A. BC = 2.
B. BC = 1.
C. BC = 3. D. BC = 2.
Câu 15. Cho tam giác ABC có 2 2 2
a + b − c 0 . Khi đó: A. Góc 0 C 90 B. Góc 0 C 90 C. Góc 0 C = 90
D. Không thể kết luận được gì về góc . C Câu 16. 0 Tam giác ABC có 0
A = 68 12' , B = 34 44' , AB =117. Tính AC ? A. 68. B. 168. C. 118. D. 200.
Câu 17. Cho ABC có 0
a = 4, c = 5, B = 150 . Diện tích của tam giác A BC là A. 5 3. B. 10 3 . C. 10. D. 5.
Câu 18. Cho tam giác ABC có a = 20,b =10 , 0
B = 30 . Số đo góc A là A. 0 A = 90 . B. 0 A = 60 . C. 0 A = 45 . D. 0 A = 120 .
Câu 19. Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp vec tơ nào sau đây cùng hướng?
A. AB và MB
B. MN và CB
C. MA và MB
D. AN và CA
Câu 20. Cho ba điểm ,
A B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AB + AC = BC .
B. CA − BA = BC .
C. AB + CA = CB .
D. AB − BC = CA .
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây là SAI ?
A. AD = BC .
B. AB + BC = AC .
C. AB + AD = CA −
D. BA + BC = AC .
Câu 22. Cho hình vuông D
ABC có cạnh bằng 2 . Tính T = AB + AC + D A .
A. T = 2 2 .
B. T = 4 2 .
C. T = 4 . D. T = 2 .
Câu 23. Một ô tô có trọng lượng 15000 N đứng trên một con dốc nghiêng 15 so với phương ngang. Lực có khả năng kéo ô tô xuống dốc có độ lớn là
A. 14489,89 N .
B. 3882, 29 N .
C. 4019, 24 N .
D. 7500 N . Câu 1. Câu 24. Cho hình thang MNP , Q MN / / P ,
Q MN = 2PQ . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. MN = 2PQ
B. MQ = 2NP C. MN = 2 − PQ D. MQ = 2 − NP . Câu 2. Câu 25.
Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN = 3
− MP . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây: Câu 3. A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 2
Câu 26. Toạ độ của vectơ u = 3
− i + 2 j là: A. ( 3 − ;2) . B. (2; 3 − ) . C. ( 3
− i ;2 j) . D. (3; 2) .
Câu 27. Trên trục x'Ox cho tọa độ các điểm B, C lần lượt là m − 2 và 2
m + 3m + 2 . Tìm m để đoạn thẳng BC có độ dài nhỏ nhất.
A. m = 2 B. m = 1 C. m = 1 − D. m = 2 −
Câu 28. Nếu hai điểm M , N thoả mãn MN NM = 4
− thì độ dài đoạn thẳng MN bằng bao nhiêu?
A. MN = 4
B. MN = 2
C. MN = 16 ;
D. MN = 256 .
Câu 29. Cho hình vuông ABCD cạnh .
a Đẳng thức nào sau đây đúng? 2 1 A. 2 .
AB AC = a B. 2 . AB AC = a 2 C. 2 A . B AC = a D. 2 . AB AC = a 2 2
Câu 30. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2
AE.AB = 2a . B. 2 A .
E AB = 3a . C. 2 A .
E AB = 5a . D. 2
AE.AB = 5a .
Câu 31. Số quy tròn của 219,46 đến hàng chục là: A. 210. B. 219,4. C. 219,5. D. 220.
Câu 32. Biết số gần đúng a = 37975421 có độ chính xác d =150 . Hãy xác định các chữ số đáng tin của a. A. 3, 7, 9 B. 3, 7, 9, 7
C. 3, 7, 9, 7, 5 D. 3, 7, 9, 7, 5, 4
Câu 33. Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau: Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42 Tần số 13 45 126 125 110 40 12 (Số áo bán được)
Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng A. 38 . B. 126 . C. 42 . D. 12 .
Câu 34. Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là: 6,5 ; 8, 4 ; 6,9 ; 7, 2 ; 2,5; 6,7 ; 3, 0 (đơn vị: triệu đồng). Số
trung vị của dãy số liệu thống kê trên bằng
A. 6, 7 triệu đồng.
B. 7, 2 triệu đồng.
C. 6,8 triệu đồng.
D. 6, 9 triệu đồng.
Câu 35. Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau:
Giá trị x = 35 có tần số bằng 3 A. 6 . B. 4 . C. 7 . D. 9 . 2. Tự luận
Câu 1. Trong một trường THPT, khối 10 có 160 em học sinh tham gia câu lạc bộ Toán, 140 em tham gia câu lạc bộ Tin, 100 em học sinh tham gia
cả hai câu lạc bộ. Hỏi khối 10 có bao nhiêu học sinh?.
Câu 2. Một học sinh dự định vẽ các tấm thiệp xuân làm bằng tay để bán trong một hội chợ Tết. Cần 2 giờ để vẽ một tấm thiệp loại nhỏ có giá 10
nghìn đồng và 3 giờ để vẽ một tấm thiệp loại lớn có giá 20 nghìn đồng. Học sinh này chỉ có 30 giờ để vẽ và ban tổ chức hội chợ yêu cầu phải
vẽ ít nhất 12 tấm. Hãy cho biết bạn ấy cần vẽ bao nhiêu tấm thiệp mồi loại để có được nhiều tiền nhất.
Câu 3. Lúc 6 giờ sáng, bạn An đi xe đạp từ nhà (điểm A ) đến trường (điểm B ) phải leo lên và xuống một con dốc (Hình 24). Cho biết đoạn thẳng
AB dài 762 m , ˆ ˆ A 6 , B 4 = = .
a) Tính chiều cao h của con dốc theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
b) Hỏi bạn An đến trường lúc mấy giờ? Biết rằng tốc độ trung bình lên dốc là 4 km / h và tốc độ trung bình khi xuống dốc là 19 km / h .
Câu 4. Chất điểm A chịu tác động của ba lực F , F , F như hình và ở trạng thái cân bằng (tức là F + F + F = 0 ). Tính độ lớn của các lực F , F 1 2 3 1 2 3 2 3
biết F có độ lớn là 20 N . 1