Giải Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống đề 7

Đề thi học kì 1 môn Toán 10 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 đề kiểm tra cuối kì 1 có đáp án giải chi tiết kèm theo ma trận, bảng đặc tả đề thi. Thông qua đề thi cuối kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu học tập, ôn luyện đề tốt hơn.

PHÒNG GD&ĐT…
TRƯỜNG THPT…
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN 10 - Bộ sách: Kết tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1.
(NB)
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào
không phải
là mệnh đề?
A.
2
là số nguyên âm.
B.
Bạn có thích học môn Toán không?
C.
13 là số nguyên tố.
D.
Số 15 chia hết cho 2.
Câu 2.
(NB)
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là con của tập hợp
1;2;3;4;5A =
?
A.
1
1;6 .A =
B.
2
0;1;3 .A =
C.
3
4;5 .A =
D.
4
0.A =
Câu 3.
(TH)
Cho các tập hợp
| 3 3B x R x=
. Tìm tập hợp
AB
.
A.
)
5;1 .AB =
B.
5;3 .AB =
C.
( )
3;1 .AB =
D.
(
3;3 .AB =
Câu 4. (TH) Na mt phẳng không gạch chéo  hình dưi đây là miền nghim ca bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
A.
21xy+
B.
21xy+
. C.
21xy+
. D.
21xy−
.
Câu 5. (NB) Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình
20
2 3 2 0
xy
xy
+
+
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1; 1−−
.
Câu 6. (NB) Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
0
sin 180 sin

=
. B.
( )
0
cos 180 cos

=
. C.
( )
0
tan 180 tan

−=
. D.
( )
0
cot 180 cot

−=
.
Câu 7. (TH) Tam giác
ABC
0
1, 3, 60= = =BC AC C
. Tính độ dài cạnh
AB
.
A.
13
. B.
46
2
. C.
34
2
. D.
7
.
Câu 8. (NB) Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ
OB
cùng phương vi vectơ nào sau đây?
B
C
D
E
F
O
A
A.
OC
. B.
BC
. C.
BE
. D.
OA
.
Câu 9. (NB) Mệnh đề nào sau đây sai:
A.
+=MN NP MP
. B.
−=MN MP PN
. C.
−=MN NP MP
. D.
=+MN IN MI
.
Câu 10. (TH) Cho hình chữ nhật
ABCD
4 , 3AB cm AD cm==
. Tính
BC BA+
.
A.
5cm
. B.
5
. C.
7
. D.
7cm
.
Câu 11. (NB) Cho
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
và điểm M bt kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
.MA MB MC MG+ + =
B.
2.MA MB MC MG+ + =
C.
3.MA MB MC MG+ + =
D.
4.MA MB MC MG+ + =
Câu 12. (TH) Cho ba điểm
,,A B C
như hình vẽ:
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
3MB MA=
. B.
1
3
MB AB=
. C.
4AB MA=
. D.
3MB MA=−
.
Câu 13. (NB) Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho
2u i j= +
. Tìm tọa độ của vectơ
u
.
A.
( )
2; 1u =−
. B.
( )
2;1u =−
. C.
( )
2;1u =
. D.
( )
2; 1u =
.
Câu 14. (TH) Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A.
( )
1;0a =
( )
0;1b =
. B.
( )
3; 2u =−
( )
6;4v =
.
C.
( )
2;3i =
( )
6; 9j =
. D.
( )
2;3c =
( )
6;9d =−
.
Câu 15. (NB) Cho hai vec
a
b
khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
. . .sin , .a b a b a b=
B.
( )
. . .cos , .a b a b a b=
C.
( )
. . .cos , .a b a b a b=−
D.
( )
. . .sin , .a b a b a b=−
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 22. (VD) Từ hai vị trí
A
B
của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh
C
của ngọn núi. Biết rằng độ cao
70mAB =
, phương nhìn
AC
tạo vi
phương nằm ngang góc
0
30
, phương nhìn
BC
tạo vi phương nằm ngang góc
0
15 30
. Ngọn núi đó độ cao so vi mặt đất bao nhiêu
(làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 23. (VDC) Cho tam giác đều
ABC
độ dài cạnh bằng
a
. Trên các cạnh
,,BC CA AB
lần lượt lấy các điểm
,,N M P
sao cho
( )
2
, , 0
33
aa
BN CM AP x x a= = =
. Tìm giá trị của
x
theo
a
để đường thẳng
AN
vuông góc vi đường thẳng
PM
.
Câu 24. Một cảnh sát giao thông ghi lại tốc độ ( đơn vị:
/km h
) của 25 xe qua trạm như sau:
Tìm các số liệu bất thường trong mẫu số liệu trên.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT:
Câu 22.
Gọi AH là chiều cao của ngọn núi.
Theo đề ta có:
0 0 0 0
70 , 30 , 90 15 30' 105,5AB m CAH ABC= = = + =
Suy ra
0 0 0 0 0 0 0 0
90 30 60 , 180 180 60 105,5 14,5BAC ACB ABC BAC= = = = =
Theo định lý sin ta có:
0
0
.sin 70.sin105,5
269,41
sin14,5
sin sin sin
AB AC AB ABC
AC m
BCA ABC BCA
= = =
ACH
vuông tại H nên ta có:
0
A .sin 269,41.sin30 134,71AH C CAH m= =
Câu 23. Ta có
1 2 1
()
3 3 3
AN AB BN AB AC AB AB AC= + = + = +
Ta lại có
1
3
x
PM PA AM AC AB
a
= + =
0
2 1 1
0
3 3 3
AN PM AN PM
x
AB AC AC AB
a
=
+ =
22
2 2 1
0
9 3 3 9
xx
AB AC AB AB AC AC
aa
+ =
5 2 4
6 9 15
xa
x
a
= =
CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 21 câu (70%)
Câu hỏi tự luận: 3 câu (30%)
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Thời
gian
(phút
)
Số CH
Thời
gian
(phút
)
Số CH
Thời
gian
(phút
)
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(phút)
TN
TL
1
1. <Mệnh đề và
tập hợp>
1.1. Mệnh đề
1
1
1.2. Tập hợp và các
phép toán trên tập hợp
1
1
2
2
2. <Bất phương
trình và hệ bất
phương bậc nhất
hai ẩn>
2.1. Bất phương trình
bậc nhất hai ẩn
1
1
2.2. Hệ bất phương
trình bậc nhất hai ẩn
1
1
3
3. <Hệ thức
lượng trong tam
giác>
3.1. Giá trị lượng giác
của một góc từ 0
0
đến
180
0
1
1
3.2. Hệ thức lượng
trong tam giác
1
1
1
1
4
4. <Vectơ>
4.1. Các khái niệm m
đầu
1
1
1
1
4.2. Tổng và hiệu của
hai vectơ
1
1
2
4.3. Tích của một
vectơ vi một số
1
1
2
4.4. Vectơ trong mặt
phẳng tọa độ
1
1
2
4.5. Tích vô hưng
1
2
3
của hai vectơ
5
5. <Các số đặc
trưng của mẫu
số liệu không
ghép nhóm>
5.1. Số gần đúng và
sai số
1
1
1
1
5.2. Các số đặc trưng
đo xu thế trung tâm
1
1
5.3. Các số đặc trưng
đo độ phân tán
1
1
2
Tổng
12
9
2
1
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
100
Tỉ lệ chung (%)
70
30
100
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm 1/3điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức:
+ (1*) Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong các nội dung 2.2,2.3 hoặc 3.2.
+ (1**) Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong các nội dung 5.1, 5.2 hoặc 6.1, 6.2, 6.3
+ (1***): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong các nội dung 2 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 7 hoặc 8.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC K 1
MÔN: TOÁN 10 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
1.
<Mệnh đề và
tập hợp>
1.1. Bài 1
Mệnh đề
Nhận biết:
+ Nhận biết mệnh đề; mệnh đề chứa biến
+Nhận biết mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương
đương
1
1.2. Bài 2
Tập hợp và các phép toán
trên tập hợp
Nhận biết:
+ Nhận biết phần tử thuộc hoặc không thuộc tập
hợp;
+ Liệt kê các phần tử của một tập hợp;
+ Xác định tập con của tập hợp số cho trưc.
Thông hiểu:
+ Tìm số tập hợp con của tập hợp số cho trưc.
+ Tìm phần giao, hợp, phần bù của hai tập hợp
số
1
1
2
2. <Bất
phương trình
và hệ bất
phương bậc
nhất hai ẩn>
2.2. Bài 3
Bất phương trình bậc nhất
hai ẩn
Thông hiểu:
+Xác định đúng min nghim của bất phương
trình bậc nhất 2 ẩn
+ Xác định bất phương trình dựa vào các dữ liệu
liên quan.
1
2.2. Bài 4
Hệ bất phương trình bậc
nhất hai ẩn
Nhận biết:
+ Xác định hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
+ Ch ra đưc cp s (x;y) nào không phi là
nghim ca h bất phương trình bc nht hai n.
1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
3
3
3.1 Bài 5.
Giá trị lượng giác của góc từ
0 đến 180 độ
Nhận biết:
+ Quan hệ giữa các giá trị lượng giác của 2 cung bù
nhau (Công thức)
+Xác định giá trị lượng giác của một góc cho trưc.
1
3.2. Bài 6.
Hệ thức lượng trong tam
giác
Thông hiểu:
- Tính được cạnh thứ ba khi biết độ dài 2 cạnh và 1
góc xen giữa của một tam giác.
- tính số đo của một góc khi biết độ dài 3 cạnh
Vận dụng:
-Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác để giải
bài toán thực tế.
1
1
4
4.
<Chương IV:
VECTƠ >
4.1. Bài 7.
Các khái niệm mở đầu
Nhận biết:
- Khái niệm 2 vectơ cùng phương.
- Xác định 2 vectơ cùng phương dựa vào hình vẽ.
1
1
4.2. Bài 8.
Tổng và hiệu của hai vecto
Nhận biết:
- Nhận biết quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành.
của phép cộng phép trừ.
Thông hiểu:
- Tính độ dài của tổng hai vectơ.
-xác định vị trí của điểm trong mặt phẳng thỏa mãn
đẳng thức vec tơ.
1
1
4.3. Bài 9.
Tích một vecto với một số
Nhận biết:
-Nhn biết đẳng thức vectơ liên quan đến trọng tâm
của tam giác
-Nhn biết s liên quan của vec tơ và tích của nó vi
s thc k.
Thông hiểu:
1
1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
-Xác định mi quan h giữa hai vectơ bằng đẳng
thức khi cho hình vẽ.
- Phân tích vec tơ qua 2 vec tơ  mức độ đơn giản.
4.4. Bài 10.
Vecto trong mặt phẳng tọa
độ
Nhận biết:
- Nhn biết tọa độ của vectơ khi biểu th vectơ đó
theo 2 vectơ đơn vị ca h trc tọa độ Oxy
- Tìm tọa độ của vec tơ khi cho tọa độ điểm đầu và
điểm cuối.
Thông hiểu:
+ Xác định được mối quan hệ bằng nhau, cùng
phương giữa các vectơ thông qua tọa độ của
chúng.
+ Tìm tọa độ điểm sử dụng tính chất trọng tâm,
trung điểm hoặc đẳng thức vec tơ.
1
1
4.5. Bài 11:
Tích vô hướng của hai vectơ
Nhận biết:
- Nhận biết được công thức tính tích vô hưng
của hai vectơ.
-Tính tích vô hưng của hai vec tơ trong trường
hợp đặc biệt về góc.
Thông hiểu:
- Tìm được góc giữa hai vec ( trong tam giác
vuông hoặc đều )
- Xác định được tích vô hưng của hai vectơ có tọa
độ cho trưc.
- tìm điều kiện để hai vec tơ vuông góc sử dụng biểu
thức tọa độ.
Vận dụng cao:
Bài toán tổng hợp về vec tơ
1
2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
5
5.
<Chương V:
CÁC SỐ
ĐẶC
TRƯNG
CỦA MẪU
SỐ LIỆU
KHÔNG
GHÉP
NHÓM>
Bài 12: Số gần đúng và sai
số.
Nhận biết:
- Chỉ ra được số quy tròn vi độ chính xác d cho
trưc ( d  hàng trăm)
- Tìm sai số tuyệt đối hoặc độ chính xác của số gần
đúng.
1
Bài 13: Các số đặc trưng đo
xu thế trung tâm.
Nhận biết:
- Chỉ ra được số trung vị vi bảng số liệu đã sắp xếp.
- Tìm tứ phân vị, mốt của bảng số liệu cho trưc.
1
1
Bài 14: Các số đặc trưng đo
độ phân tán.
Nhận biết:
- Chỉ ra được khoảng biến thiên của một mẫu số liệu
- Tìm độ phân tán của bảng số liệu
Thông hiểu:
- Tìm được khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu (vi
bảng số liệu có 9 hoặc 10 số )
- Tìm phương sai, độ lệch chuẩn.
Vận dụng
Tìm giá trị bất thường ca mu s liu
1
1
Tổng
12
9
2
1
ĐỀ SỐ 3
1. TRC NGHIM ( 7 điểm) 35 câu – 4 CÂU TỰ LUN ( 3 ĐIỂM)
Ch đề
Ni dung
Mc đ
NB
TH
VD
VDC
CHƯƠNG
1
(5 câu)
Mệnh đề
1
1
0
0
Tp hp
2
1
TL1
0
CHƯƠNG
2
(5 câu)
Bất phương trình bậc nht hai n
1
1
0
0
H bất phương trình bc nht hai n
2
1
0
TL1
CHƯƠNG
3
(8 câu)
Giá tr ợng giác của góc từ 0
o
đến 180
0
2
1
0
0
H thc lượng trong tam giác
2
1
0
0
Gii tam giác
0
2
TL1
0
CHƯƠNG
4
(12 câu)
Định nghĩa vectơ
1
0
0
0
Tng hiệu vectơ (Lực)
2
2
0
0
Tích ca mt s vi mt vectơ
1
1
TL1
0
Vecto trong mt phng ta đ
1
1
Tích vô hưng của hai vectơ
1
2
0
0
CHƯƠNG
5
(5 câu)
S gần đúng - Sai s
2
0
0
0
Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
1
1
0
0
Các số đặc trưng đo độ phân tán
1
0
0
Tng s câu
20
15
3
1
ĐỀ BÀI
1. Trc nghim
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hà Nội là một thành phố của Việt Nam.
b) Được sống thật là hạnh phúc!
c)
6 81 25+=
.
d) Bạn thấy học Toán thú vị không?
A. 1. B. 2. C.
3.
D. 4.
Đề thi cuối kì 1 Toán 10 theo sách mới rất hay, giải chi tiết có ma trận, liên hệ Zalo 0988 166 193 để mua ạ
Đề thi cuối kì 1 Toán 10 theo sách mới rất hay, giải chi tiết có ma trận, liên hệ Zalo 0988 166 193 để mua ạ
Đề thi cuối kì 1 Toán 10 theo sách mới rất hay, giải chi tiết có ma trận, liên hệ Zalo 0988 166 193 để mua ạ
Câu 2. Mệnh đề phủ định của
P
: "Tam giác
ABC
là tam giác cân" là:
A. Tam giác
ABC
không phải là tam giác cân
B. Tam giác
ABC
là tam giác vuông
C. Tam giác
ABC
là tam giác đều
D.
ABC
không phải là một tam giác
Câu 3. Cho ba tập hợp:
{0;1;2;3}, { 4}M N x x= =
{1;2;3;4;5}
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
NP
. B.
MP=
. C.
MN=
. D.
NP=
.
Câu 4. Cho tập hợp
{ 1 3}M x x=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
[ 1;3)M =−
. B.
( 1;3]M =−
. C.
( 1;3)M =−
. D.
{ 1;0;1}M =−
.
Câu 5. Cho tập hợp
[ 2;3]A =−
(0; )B = +
. Tập hợp
AB
A.
[ 2; ) +
. B.
(0;3]
. C.
[0;3]
. D.
(0;3)
.
Câu 6. Phần không bị gạch (kể cả d)  Hình 5 là miền nghiệm của bất phương trình:
A.
1
2
yx
. B.
2yx
. C.
2.yx
D.
1
2
yx
.
Câu 7. Bạn Phúc muốn dùng 500000 đồng để mua
x
gói kẹo
y
cái bánh pizza. Biết rằng mỗi gói kẹo giá 40000 đồng, mỗi cái bánh pizza
có giá là 75000 đồng. Mối liên hệ giữa
x
y
để Phúc không mua hết số tiền ban đầu là:
A.
40000 75000 500000+xy
B.
40000 75000 500000+xy
C.
40000 75000 500000+xy
D.
40000 75000 500000+xy
Câu 8. Phần không bị gạch chéo  hình bên biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
0
2 3 6
y
xy
+
B.
0
3 2 6 0
y
xy
+
C.
0
3 2 6 0
x
xy
+
D.
0
3 2 6
x
xy
+
Câu 9. Mẹ đi chợ mua
x
kg thịt
y
kg cá. Biết rằng mỗi kilôgam thịt giá 120 nghìn đồng, mỗi kilôgam giá 80 nghìn đồng. Hệ bất
phương trình biểu thị mối liên hệ giữa
x
y
để số tiền mẹ đi chợ không hết quá 500 nghìn đồng và được tổng nhiều hơn
4 kg
thịt, cá là:
A.
80 120 500
4
+
+
xy
xy
B.
120 80 500
4
+
+
xy
xy
C.
120 80 500
4
+
+
xy
xy
D.
120 80 500
4
+
+
xy
xy
Câu 10. Cho hệ bất phương trình
2
3
y x a
y x b
+
+
vi
a
b
các hằng số. Trong mặt phẳng
Oxy
, nếu
(0;1)
một nghiệm của hệ bất phương trình
thì điều kiện nào sau đây là đúng?
A.
ab
. B.
ab=
. C.
ab
. D.
ab=−
.
Câu 11. Cho góc
, 0;90



thoả mãn
tan2 tan2

=−
. Mối liên hệ của hai góc đó là
A.
bù nhau. B.
phụ nhau.
C.
bằng nhau. D.
không có mối liên hệ.
Câu 12. Cho góc
vi
3
tan
4
=
. Giá trị của
cos
A.
4
5
. B.
4
5
. C.
5
4
. D.
5
4
.
Câu 13. Rút gọn biểu thức
sin
cot
1 cos
x
Px
x
=+
+
, ta được
A.
sin x
. B.
1
sin x
. C.
cos x
. D.
1
cos x
.
Câu 14. Cho tam giác
ABC
2, 1AB AC==
0
60 .A =
Tính độ dài cạnh
.BC
A.
2.BC =
B.
1.BC =
C.
3.BC =
D.
2.BC =
Câu 15. Cho tam giác
ABC
2 2 2
0a b c+
. Khi đó:
A. Góc
0
90C
B. Góc
0
90C
C. Góc
0
90C =
D. Không thể kết luận được gì về góc
.C
Câu 16. Tam giác ABC có
0
68 12'A =
,
0
34 44'B =
,
117.AB =
Tính
AC
?
A.
68.
B.
168.
C.
118.
D.
200.
Câu 17. Cho
ABC
0
4, 5, 150 .a c B= = =
Diện tích của tam giác
ABC
A.
5 3.
B.
10 3.
C.
10.
D.
5.
Câu 18. Cho tam giác ABC có
20, 10ab==
,
0
30 .B =
Số đo góc
A
A.
0
90A =
. B.
0
60A =
. C.
0
45A =
. D.
0
120A =
.
Câu 19. Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp vec tơ nào sau đây cùng hưng?
A.
AB
MB
B.
MN
CB
C.
MA
MB
D.
AN
CA
Câu 20. Cho ba điểm
,,A B C
phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
AB AC BC+=
. B.
CA BA BC−=
. C.
AB CA CB+=
. D.
AB BC CA−=
.
Câu 21. Cho hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây là SAI ?
A.
AD BC=
. B.
AB BC AC+=
. C.
AB AD CA+ =
D.
BA BC AC+=
.
Câu 22. Cho hình vuông
DABC
có cạnh bằng
2
. Tính
DT AB AC A= + +
.
A.
22T =
. B.
42T =
. C.
4T =
. D.
2T =
.
Câu 23. Một ô trọng lượng
15000 N
đứng trên một con dốc nghiêng
15
so vi phương ngang. Lực khả năng kéo ô xuống dốc độ ln
A.
14489,89 N
. B.
3882,29 N
. C.
4019,24 N
. D.
7500 N
.
Câu 1. Câu 24. Cho hình thang
, / / , 2=MNPQ MN PQ MN PQ
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
2=MN PQ
B.
2=MQ NP
C.
2=−MN PQ
D.
2=−MQ NP
.
Câu 2. Câu 25. Trên đường thẳng
MN
lấy điểm
P
sao cho
3MN MP=−
. Điểm
P
được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:
Câu 3.
A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 2
Câu 26. Toạ độ của vectơ
32= +u i j
là:
A.
( 3;2)
. B.
(2; 3)
. C.
( 3 ;2 ) ij
. D.
(3;2)
.
Câu 27. Trên trục
'x Ox
cho tọa độ các điểm B, C lần lượt là
2m
2
32mm++
. Tìm m để đoạn thẳng BC có độ dài nhỏ nhất.
A.
2m =
B.
1m =
C.
1m =−
D.
2m =−
Câu 28. Nếu hai điểm
,MN
thoả mãn
4 = MN NM
thì độ dài đoạn thẳng
MN
bằng bao nhiêu?
A.
4=MN
B.
2=MN
C.
16=MN
; D.
256=MN
.
Câu 29. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
.a
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2
.AB AC a=
B.
2
.2AB AC a=
C.
2
2
.
2
AB AC a=
D.
2
1
.
2
AB AC a=
Câu 30. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Gọi
E
là điểm đối xứng của
D
qua
.C
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2
. 2 .AE AB a=
B.
2
. 3 .AE AB a=
C.
2
. 5 .AE AB a=
D.
2
. 5 .AE AB a=
Câu 31. Số quy tròn của 219,46 đến hàng chục là:
A. 210. B. 219,4. C. 219,5. D. 220.
Câu 32. Biết số gần đúng
37975421a =
có độ chính xác
150d =
. Hãy xác định các chữ số đáng tin của a.
A. 3, 7, 9 B. 3, 7, 9, 7 C. 3, 7, 9, 7, 5 D. 3, 7, 9, 7, 5, 4
Câu 33. Số áo bán được trong một quý  cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau:
C áo
36
37
38
39
40
41
42
Tn s
(S áo bán
được)
13
45
126
125
110
40
12
Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng
A.
38
. B.
126
. C.
42
. D.
12
.
Câu 34. Tiền lương hàng tháng của
7
nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là:
6,5
;
8,4
;
6,9
;
7,2
;
2,5
;
6,7
;
3,0
(đơn vị: triệu đồng). S
trung vị của dãy số liệu thống kê trên bằng
A.
6,7
triệu đồng. B.
7,2
triệu đồng. C.
6,8
triệu đồng. D.
6,9
triệu đồng.
Câu 35. Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh  Việt Nam được thống kê trong bảng sau:
Giá trị
3
35x =
có tần số bằng
A.
6
. B.
4
. C.
7
. D.
9
.
2. Tự luận
Câu 1. Trong một trường THPT, khối
10
160
em học sinh tham gia câu lạc bộ Toán,
140
em tham gia câu lạc bộ Tin,
100
em học sinh tham gia
cả hai câu lạc bộ. Hỏi khối
10
có bao nhiêu học sinh?.
Câu 2. Một học sinh dự định vẽ các tấm thiệp xuân làm bằng tay đbán trong một hội chợ Tết. Cần 2 giđể vẽ một tấm thiệp loại nhỏ giá 10
nghìn đồng và 3 giờ để vẽ một tấm thiệp loại ln có giá 20 nghìn đồng. Học sinh này chỉ có 30 giờ để vẽ và ban tổ chức hội chợ yêu cầu phải
vẽ ít nhất 12 tấm. Hãy cho biết bạn ấy cần vẽ bao nhiêu tấm thiệp mồi loại để có được nhiều tiền nhất.
Câu 3. Lúc 6 giờ sáng, bạn
An
đi xe đạp từ nhà (điểm
A
) đến trường (điểm
B
) phải leo lên và xuống một con dốc (Hình 24). Cho biết đoạn thẳng
AB
dài
762 m
,
ˆ
ˆ
6 , 4

==AB
.
a) Tính chiều cao
h
của con dốc theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
b) Hỏi bạn An đến trường lúc mấy giờ? Biết rằng tốc độ trung bình lên dốc là
4 /km h
và tốc độ trung bình khi xuống dốc là
19 /km h
.
Câu 4. Chất điểm
A
chịu tác động của ba lực
1 2 3
,,F F F
như hình trạng thái cân bằng (tức
1 2 3
0F F F+ + =
). Tính độ ln của các lực
23
,FF
biết
1
F
có độ ln là
20 N
.
| 1/18

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT…
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT…
Môn: TOÁN 10 - Bộ sách: Kết tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. (NB) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề?
A. 2 là số nguyên âm.
B. Bạn có thích học môn Toán không?
C. 13 là số nguyên tố.
D. Số 15 chia hết cho 2.
Câu 2. (NB) Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là con của tập hợp A = 1;2;3;4;  5 ? A. A = 1;6 . A = 0;1;3 . A = 4;5 . A = 0 . 1   B. 2   C. 3   D. 4  
Câu 3. (TH) Cho các tập hợp A = x R | 5 −  x  
1 và B = x R | 3 −  x  
3 . Tìm tập hợp A B .
A. A B =  5 − ) ;1 .
B. A B =  5 − ;  3 .
C. A B = ( 3 − ) ;1 .
D. A B = ( 3 − ;  3 .
Câu 4. (TH) Nửa mặt phẳng không gạch chéo ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
A. x + 2 y  1
B. 2x + y  1.
C. 2x + y  1.
D. 2x y  1.
x + y − 2  0
Câu 5. (NB) Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình 
2x − 3y + 2  0 A. (0;0) . B. (1 ) ;1 . C. ( 1 − ; ) 1 . D. ( 1 − ;− ) 1 .
Câu 6. (NB) Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ( 0
sin 180 − ) = −sin . B. ( 0
cos 180 − ) = −cos . C. ( 0 tan 180 − ) = tan . D. ( 0 cot 180 − ) = cot .
Câu 7. (TH) Tam giác ABC có 0
BC = 1, AC = 3,C = 60 . Tính độ dài cạnh AB . 46 34 A. 13 . B. . C. . D. 7 . 2 2
Câu 8. (NB) Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ OB cùng phương với vectơ nào sau đây? A F B O E C D A. OC . B. BC . C. BE . D. OA.
Câu 9. (NB) Mệnh đề nào sau đây sai:
A. MN + NP = MP .
B. MN MP = PN .
C. MN NP = MP .
D. MN = IN + MI .
Câu 10. (TH) Cho hình chữ nhật ABCD AB = 4c ,
m AD = 3cm. Tính BC + BA . A. 5cm . B. 5 . C. 7 . D. 7cm .
Câu 11. (NB) Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MA + MB + MC = M . G
B. MA + MB + MC = 2M . G
C. MA + MB + MC = 3M . G
D. MA + MB + MC = 4M . G
Câu 12. (TH) Cho ba điểm ,
A B,C như hình vẽ:
Đẳng thức nào sau đây đúng? 1
A. MB = 3MA .
B. MB = AB .
C. AB = 4MA . D. MB = 3 − MA . 3
Câu 13. (NB) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u = 2
i + j . Tìm tọa độ của vectơ u . A. u = (2; − ) 1 . B. u = ( 2 − ) ;1 . C. u = (2; ) 1 . D. u = ( 2 − ;− ) 1 .
Câu 14. (TH) Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A. a = (1;0) và b = (0; ) 1 . B. u = (3; 2 − ) và v = (6;4).
C. i = (2;3) và j = ( 6 − ; 9 − ) .
D. c = (2;3) và d = ( 6 − ;9) .
Câu 15. (NB) Cho hai vectơ a b khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. .
a b = a . b .sin (a,b). B. .
a b = a . b .cos (a,b). C. .
a b = − a . b .cos (a,b). D. .
a b = − a . b .sin (a,b).
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 22. (VD) Từ hai vị trí A B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao AB = 70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 0
30 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 0
15 30 . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất là bao nhiêu
(làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 23. (VDC) Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng a . Trên các cạnh BC,C ,
A AB lần lượt lấy các điểm N, M , P sao cho a 2a BN = ,CM =
, AP = x (0  x a) . Tìm giá trị của x theo a để đường thẳng AN vuông góc với đường thẳng PM . 3 3
Câu 24. Một cảnh sát giao thông ghi lại tốc độ ( đơn vị: km / h ) của 25 xe qua trạm như sau:
Tìm các số liệu bất thường trong mẫu số liệu trên. ĐÁP ÁN CHI TIẾT: Câu 22.
Gọi AH là chiều cao của ngọn núi. Theo đề ta có: 0 0 0 0 AB = 70 ,
m CAH = 30 , ABC = 90 +15 30' = 105,5 Suy ra 0 0 0 0 0 0 0 0
BAC = 90 − 30 = 60 , ACB = 180 − ABC BAC = 180 − 60 −105,5 = 14,5 0 Theo định lý sin ta có: AB AC A . B sin ABC 70.sin105,5 =  AC = =  269,41m 0 sin14,5 sin BCA sin ABC sin BCA A
CH vuông tại H nên ta có: 0 AH = A .
C sinCAH = 269,41.sin30  134,71m 1 2 1
AN = AB + BN = AB + ( AC AB) = AB + AC Câu 23. Ta có 3 3 3 1 x
Ta lại có PM = PA + AM = AC AB 3 a
AN PM AN PM = 0  2 1   1 x   AB + AC AC AB = 0      3 3   3 a  2 2 2 2x x 1
AB AC AB AB AC + AC = 0 9 3a 3a 9 5x 2 4a  =  x = 6a 9 15
CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 21 câu (70%)
Câu hỏi tự luận: 3 câu (30%)

Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Nội dung kiến % Thời TT
Đơn vị kiến thức Thời Thời Thời Thời gian tổng thức Số CH gian gian Số CH Số CH gian Số CH gian (phút điểm (phút (phút TN TL (phút) (phút) ) ) ) 1.1. Mệnh đề 1 1 1. 1 tập hợp> 1.2. Tập hợp và các 1 phép toán trên tập hợp 1 2 2. 2.1. Bất phương trình 1 1 trình và hệ bất bậc nhất hai ẩn 2 phương bậc nhất 2.2. Hệ bất phương 1 hai ẩn> trình bậc nhất hai ẩn 1
3.1. Giá trị lượng giác 1 3.
của một góc từ 00 đến 1 3
lượng trong tam 1800 giác> 3.2. Hệ thức lượng 1 1 trong tam giác 1 1 4.1. Các khái niệm mở 1 đầu 1 1 4.2. Tổng và hiệu của 1 1 hai vectơ 2 1 4 4. 4.3. Tích của một 1 1 vectơ với một số 2 4.4. Vectơ trong mặt 1 1 phẳng tọa độ 2 4.5. Tích vô hướng 1 2 3 của hai vectơ 5.1. Số gần đúng và 1 1 5. sai số trưng của mẫu 5.2. Các số đặc trưng 1 1 1 5 1 số liệu không đo xu thế trung tâm ghép nhóm> 5.3. Các số đặc trưng 1 1 đo độ phân tán 2 Tổng 12 9 2 1 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 1/3điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức:
+ (1*) Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong các nội dung 2.2,2.3 hoặc 3.2.

+ (1**) Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong các nội dung 5.1, 5.2 hoặc 6.1, 6.2, 6.3
+
(1***): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong các nội dung 2 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 7 hoặc 8.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
MÔN: TOÁN 10– THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận TT
Đơn vị kiến thức kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:
+ Nhận biết mệnh đề; mệnh đề chứa biến 1.1. Bài 1 1 Mệnh đề
+Nhận biết mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương Nhận biết: 1.
+ Nhận biết phần tử thuộc hoặc không thuộc tập 1 hợp; tập hợp>
+ Liệt kê các phần tử của một tập hợp; 1.2. Bài 2
+ Xác định tập con của tập hợp số cho trước.
Tập hợp và các phép toán 1 1 trên tập hợp Thông hiểu:
+ Tìm số tập hợp con của tập hợp số cho trước.
+ Tìm phần giao, hợp, phần bù của hai tập hợp số Thông hiểu:
+Xác định đúng miền nghiệm của bất phương 2.2. Bài 3 trình bậc nhất 2 ẩn 1 2.
Bất phương trình bậc nhất
+ Xác định bất phương trình dựa vào các dữ liệu phương trình hai ẩn liên quan. 2 và hệ bất phương bậc nhất hai ẩn> Nhận biết: 2.2. Bài 4
Hệ bất phương trình bậc
+ Xác định hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 1 nhất hai ẩn
+ Chỉ ra được cặp số (x;y) nào không phải là
nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận TT
Đơn vị kiến thức kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: 3.1 Bài 5.
Giá trị lượng giác của góc từ + Quan hệ giữa các giá trị lượng giác của 2 cung bù 1 nhau (Công thức) 0 đến 180 độ
+Xác định giá trị lượng giác của một góc cho trước. Thông hiểu: 3 3
- Tính được cạnh thứ ba khi biết độ dài 2 cạnh và 1 3.2. Bài 6.
góc xen giữa của một tam giác.
Hệ thức lượng trong tam 1 1
- tính số đo của một góc khi biết độ dài 3 cạnh giác Vận dụng:
-Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác để giải bài toán thực tế. 4.1. Bài 7. Nhận biết: 1
Các khái niệm mở đầu
- Khái niệm 2 vectơ cùng phương.
- Xác định 2 vectơ cùng phương dựa vào hình vẽ. Nhận biết:
- Nhận biết quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành.
của phép cộng phép trừ. 4.2. Bài 8. Thông hiểu: 1 1
Tổng và hiệu của hai vecto 4.
- Tính độ dài của tổng hai vectơ. 1 4
-xác định vị trí của điểm trong mặt phẳng thỏa mãn VECTƠ > đẳng thức vec tơ. Nhận biết:
-Nhận biết đẳng thức vectơ liên quan đến trọng tâm của tam giác 4.3. Bài 9. 1 1
Tích một vecto với một số
-Nhận biết sự liên quan của vec tơ và tích của nó với số thực k. Thông hiểu:
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận TT
Đơn vị kiến thức kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
-Xác định mối quan hệ giữa hai vectơ bằng đẳng thức khi cho hình vẽ.
- Phân tích vec tơ qua 2 vec tơ ở mức độ đơn giản. Nhận biết:
- Nhận biết tọa độ của vectơ khi biểu thị vectơ đó
theo 2 vectơ đơn vị của hệ trục tọa độ Oxy
- Tìm tọa độ của vec tơ khi cho tọa độ điểm đầu và 4.4. Bài 10. điểm cuối.
Vecto trong mặt phẳng tọa Thông hiểu: 1 1 độ
+ Xác định được mối quan hệ bằng nhau, cùng
phương giữa các vectơ thông qua tọa độ của chúng.
+ Tìm tọa độ điểm sử dụng tính chất trọng tâm,
trung điểm hoặc đẳng thức vec tơ. Nhận biết:
-
Nhận biết được công thức tính tích vô hướng của hai vectơ.
-Tính tích vô hướng của hai vec tơ trong trường
hợp đặc biệt về góc. 4.5. Bài 11: Thông hiểu:
Tích vô hướng của hai vectơ 1 2
- Tìm được góc giữa hai vec tơ ( trong tam giác vuông hoặc đều )
- Xác định được tích vô hướng của hai vectơ có tọa độ cho trước.
- tìm điều kiện để hai vec tơ vuông góc sử dụng biểu thức tọa độ. Vận dụng cao:
Bài toán tổng hợp về vec tơ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận TT
Đơn vị kiến thức kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:
Bài 12: Số gần đúng và sai
- Chỉ ra được số quy tròn với độ chính xác d cho trước ( 1 số. d ở hàng trăm)
- Tìm sai số tuyệt đối hoặc độ chính xác của số gần 5. đúng. Nhận biết: CÁC SỐ
Bài 13: Các số đặc trưng đo - Chỉ ra được số trung vị với bảng số liệu đã sắp xếp. 1 ĐẶC xu thế trung tâm.
- Tìm tứ phân vị, mốt của bảng số liệu cho trước. TRƯNG 5 CỦA MẪU Nhận biết: SỐ LIỆU
- Chỉ ra được khoảng biến thiên của một mẫu số liệu KHÔNG 1
- Tìm độ phân tán của bảng số liệu GHÉP Thông hiểu: NHÓM>
Bài 14: Các số đặc trưng đo 1 1 độ phân tán.
- Tìm được khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu (với
bảng số liệu có 9 hoặc 10 số )
- Tìm phương sai, độ lệch chuẩn. Vận dụng
Tìm giá trị bất thường của mẫu số liệu Tổng 12 9 2 1 ĐỀ SỐ 3
1. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) 35 câu – 4 CÂU TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) Mức độ Chủ đề Nội dung NB TH VD VDC CHƯƠNG Mệnh đề 1 1 0 0 1 (5 câu) Tập hợp 2 1 TL1 0 CHƯƠNG
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn 1 1 0 0 2 (5 câu)
Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 2 1 0 TL1 CHƯƠNG
Giá trị lượng giác của góc từ 0o đến 1800 2 1 0 0 3
Hệ thức lượng trong tam giác 2 1 0 0 (8 câu) Giải tam giác 0 2 TL1 0 Định nghĩa vectơ 1 0 0 0 Tổng hiệu vectơ (Lực) 2 2 0 0 CHƯƠNG
Tích của một số với một vectơ 1 1 TL1 0 4
Vecto trong mặt phẳng tọa độ 1 1 (12 câu)
Tích vô hướng của hai vectơ 1 2 0 0 CHƯƠNG Số gần đúng - Sai số 2 0 0 0 5 (5 câu)
Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm 1 1 0 0
Các số đặc trưng đo độ phân tán 1 0 0 Tổng số câu 20 15 3 1 ĐỀ BÀI 1. Trắc nghiệm
Câu 1.
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hà Nội là một thành phố của Việt Nam.
b) Được sống thật là hạnh phúc! c) 6 + 81 = 25 .
d) Bạn thấy học Toán thú vị không? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Đề thi cuối kì 1 Toán 10 theo sách mới rất hay, giải chi tiết có ma trận, liên hệ Zalo 0988 166 193 để mua ạ
Đề thi cuối kì 1 Toán 10 theo sách mới rất hay, giải chi tiết có ma trận, liên hệ Zalo 0988 166 193 để mua ạ
Đề thi cuối kì 1 Toán 10 theo sách mới rất hay, giải chi tiết có ma trận, liên hệ Zalo 0988 166 193 để mua ạ
Câu 2.
Mệnh đề phủ định của P : "Tam giác ABC là tam giác cân" là:
A. Tam giác ABC không phải là tam giác cân
B.
Tam giác ABC là tam giác vuông
C.
Tam giác ABC là tam giác đều
D.
ABC không phải là một tam giác
Câu 3. Cho ba tập hợp: M = {0;1;2;3}, N = {x
x  4} và {1; 2;3; 4;5}. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. N P .
B. M = P .
C. M = N .
D. N = P .
Câu 4. Cho tập hợp M = {x
−1 x  3}. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M = [ 1 − ;3) . B. M = ( 1 − ;3] . C. M = ( 1 − ;3) . D. M = { 1 − ;0;1}.
Câu 5. Cho tập hợp A = [ 2
− ;3] và B = (0;+) . Tập hợp AB A. [ 2 − ;+) . B. (0;3] . C. [0;3] . D. (0;3) .
Câu 6. Phần không bị gạch (kể cả d) ở Hình 5 là miền nghiệm của bất phương trình: 1 1 A. y x .
B. y  2x . C. y  2 . x D. y x . 2 2
Câu 7. Bạn Phúc muốn dùng 500000 đồng để mua x gói kẹo và y cái bánh pizza. Biết rằng mỗi gói kẹo có giá là 40000 đồng, mỗi cái bánh pizza
có giá là 75000 đồng. Mối liên hệ giữa x y để Phúc không mua hết số tiền ban đầu là:
A.
40000x + 75000 y  500000
B. 40000x + 75000 y  500000
C. 40000x + 75000 y  500000
D. 40000x + 75000 y  500000
Câu 8. Phần không bị gạch chéo ở hình bên biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? y  0 y  0 x  0 x  0 A. B. C. D. 2x + 3y  6 3
x + 2y − 6  0 3
x + 2y − 6  0 3  x + 2y  6
Câu 9. Mẹ đi chợ mua x kg thịt và y kg cá. Biết rằng mỗi kilôgam thịt có giá 120 nghìn đồng, mỗi kilôgam cá có giá 80 nghìn đồng. Hệ bất
phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x y để số tiền mẹ đi chợ không hết quá 500 nghìn đồng và được tổng nhiều hơn 4 kg thịt, cá là: 80
x +120y  500 120  x + 80 y  500 120  x + 80 y  500 120  x + 80 y  500 A. B. C. D. x + y  4  x + y  4  x + y  4  x + y  4 y  2 − x + a
Câu 10. Cho hệ bất phương trình 
với a b là các hằng số. Trong mặt phẳng Oxy , nếu (0;1) là một nghiệm của hệ bất phương trình
y  3x + b
thì điều kiện nào sau đây là đúng?
A. a b .
B. a = b .
C. a b . D. a = b − .
Câu 11. Cho góc ,   0;90   
 thoả mãn tan 2 = − tan 2 . Mối liên hệ của hai góc đó là
A.  và  bù nhau.
B.  và  phụ nhau.
C.  và  bằng nhau.
D.  và  không có mối liên hệ.
Câu 12. Cho góc  với 3 tan − =
. Giá trị của cos là 4 4 − 4 5 5 A. . B. . C. − . D. . 5 5 4 4 Câu 13. x
Rút gọn biểu thức sin P =
+ cot x , ta được 1+ cos x 1 1
A. sin x . B. .
C. cos x . D. . sin x cos x
Câu 14. Cho tam giác ABC AB = 2, AC =1 và 0
A = 60 . Tính độ dài cạnh . BC
A. BC = 2.
B. BC = 1.
C. BC = 3. D. BC = 2.
Câu 15. Cho tam giác ABC có 2 2 2
a + b c  0 . Khi đó: A. Góc 0 C  90 B. Góc 0 C  90 C. Góc 0 C = 90
D. Không thể kết luận được gì về góc . C Câu 16. 0 Tam giác ABC có 0
A = 68 12' , B = 34 44' , AB =117. Tính AC ? A. 68. B. 168. C. 118. D. 200.
Câu 17. Cho ABC có 0
a = 4, c = 5, B = 150 . Diện tích của tam giác A BC A. 5 3. B. 10 3 . C. 10. D. 5.
Câu 18. Cho tam giác ABC có a = 20,b =10 , 0
B = 30 . Số đo góc A A. 0 A = 90 . B. 0 A = 60 . C. 0 A = 45 . D. 0 A = 120 .
Câu 19. Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp vec tơ nào sau đây cùng hướng?
A. AB MB
B. MN CB
C. MA MB
D. AN CA
Câu 20. Cho ba điểm ,
A B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AB + AC = BC .
B. CA BA = BC .
C. AB + CA = CB .
D. AB BC = CA .
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây là SAI ?
A. AD = BC .
B. AB + BC = AC .
C. AB + AD = CA
D. BA + BC = AC .
Câu 22. Cho hình vuông D
ABC có cạnh bằng 2 . Tính T = AB + AC + D A .
A. T = 2 2 .
B. T = 4 2 .
C. T = 4 . D. T = 2 .
Câu 23. Một ô tô có trọng lượng 15000 N đứng trên một con dốc nghiêng 15 so với phương ngang. Lực có khả năng kéo ô tô xuống dốc có độ lớn là
A.
14489,89 N .
B. 3882, 29 N .
C. 4019, 24 N .
D. 7500 N . Câu 1. Câu 24. Cho hình thang MNP , Q MN / / P ,
Q MN = 2PQ . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. MN = 2PQ
B. MQ = 2NP C. MN = 2 − PQ D. MQ = 2 − NP . Câu 2. Câu 25.
Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN = 3
MP . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây: Câu 3. A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 2
Câu 26. Toạ độ của vectơ u = 3
i + 2 j là: A. ( 3 − ;2) . B. (2; 3 − ) . C. ( 3
i ;2 j) . D. (3; 2) .
Câu 27. Trên trục x'Ox cho tọa độ các điểm B, C lần lượt là m − 2 và 2
m + 3m + 2 . Tìm m để đoạn thẳng BC có độ dài nhỏ nhất.
A. m = 2 B. m = 1 C. m = 1 − D. m = 2 −
Câu 28. Nếu hai điểm M , N thoả mãn MN NM = 4
− thì độ dài đoạn thẳng MN bằng bao nhiêu?
A. MN = 4
B. MN = 2
C. MN = 16 ;
D. MN = 256 .
Câu 29. Cho hình vuông ABCD cạnh .
a Đẳng thức nào sau đây đúng? 2 1 A. 2 .
AB AC = a B. 2 . AB AC = a 2 C. 2 A . B AC = a D. 2 . AB AC = a 2 2
Câu 30. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2
AE.AB = 2a . B. 2 A .
E AB = 3a . C. 2 A .
E AB = 5a . D. 2
AE.AB = 5a .
Câu 31. Số quy tròn của 219,46 đến hàng chục là: A. 210. B. 219,4. C. 219,5. D. 220.
Câu 32. Biết số gần đúng a = 37975421 có độ chính xác d =150 . Hãy xác định các chữ số đáng tin của a. A. 3, 7, 9 B. 3, 7, 9, 7
C. 3, 7, 9, 7, 5 D. 3, 7, 9, 7, 5, 4
Câu 33. Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau: Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42 Tần số 13 45 126 125 110 40 12 (Số áo bán được)
Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng A. 38 . B. 126 . C. 42 . D. 12 .
Câu 34. Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là: 6,5 ; 8, 4 ; 6,9 ; 7, 2 ; 2,5; 6,7 ; 3, 0 (đơn vị: triệu đồng). Số
trung vị của dãy số liệu thống kê trên bằng
A.
6, 7 triệu đồng.
B. 7, 2 triệu đồng.
C. 6,8 triệu đồng.
D. 6, 9 triệu đồng.
Câu 35. Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau:
Giá trị x = 35 có tần số bằng 3 A. 6 . B. 4 . C. 7 . D. 9 . 2. Tự luận
Câu 1.
Trong một trường THPT, khối 10 có 160 em học sinh tham gia câu lạc bộ Toán, 140 em tham gia câu lạc bộ Tin, 100 em học sinh tham gia
cả hai câu lạc bộ. Hỏi khối 10 có bao nhiêu học sinh?.
Câu 2. Một học sinh dự định vẽ các tấm thiệp xuân làm bằng tay để bán trong một hội chợ Tết. Cần 2 giờ để vẽ một tấm thiệp loại nhỏ có giá 10
nghìn đồng và 3 giờ để vẽ một tấm thiệp loại lớn có giá 20 nghìn đồng. Học sinh này chỉ có 30 giờ để vẽ và ban tổ chức hội chợ yêu cầu phải
vẽ ít nhất 12 tấm. Hãy cho biết bạn ấy cần vẽ bao nhiêu tấm thiệp mồi loại để có được nhiều tiền nhất.
Câu 3. Lúc 6 giờ sáng, bạn An đi xe đạp từ nhà (điểm A ) đến trường (điểm B ) phải leo lên và xuống một con dốc (Hình 24). Cho biết đoạn thẳng
AB dài 762 m , ˆ  ˆ A 6 , B 4 = = .
a) Tính chiều cao h của con dốc theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
b) Hỏi bạn An đến trường lúc mấy giờ? Biết rằng tốc độ trung bình lên dốc là 4 km / h và tốc độ trung bình khi xuống dốc là 19 km / h .
Câu 4. Chất điểm A chịu tác động của ba lực F , F , F như hình và ở trạng thái cân bằng (tức là F + F + F = 0 ). Tính độ lớn của các lực F , F 1 2 3 1 2 3 2 3
biết F có độ lớn là 20 N . 1