Giải đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều đề 2

Đề kiểm tra cuối kì 1 Lý 10 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả đề trắc nghiệm kết hợp tự luận bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Đề thi học kì 1 Lý 10 Cánh diều dưới đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi cuối học kì 1 lớp 10 sắp tới

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 2024
Thời gian làm bài:
(không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Thứ tự các bước đúng trong phương pháp tm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí?
A. Quan sát, suy luận. Đề xuất vấn đề. Hnh thành gi thuyết. Kiểm tra gi thuyết. Rút ra kết luận.
B. Hnh thành gi thuyết. Kiểm tra gi thuyết. Quan sát, suy luận. Đề xuất vấn đề. Rút ra kết luận.
C. Quan sát, suy luận. Hnh thành gi thuyết. Đề xuất vấn đề. Kiểm tra gi thuyết. Rút ra kết luận.
D. Hnh thành gi thuyết. Quan sát, suy luận. Đề xuất vấn đề. Kiểm tra gi thuyết. Rút ra kết luận.
Câu 2: Bng ghi thời gian rơi của một vật giữa hai điểm cố định
Thời gian rơi
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Lần 4
0,345
0,346
0,342
0,343
Sai số tuyệt đối trung bnh của thời gian rơi là bao nhiêu?
A. 0,015.
B. 0,0015.
C. 0,006.
D. 0,024.
Câu 3: Tốc độ trung bnh là
A. đi lượng đặc trưng cho độ nhanh, chậm của chuyển động.
B. đi lượng được đo bằng thương số của độ dịch chuyển và thời gian dịch chuyển.
C. cho biết hướng của chuyển động.
D. cho biết tốc độ của chuyển động ti một thời điểm.
Câu 4: Một bn học sinh đp xe từ nhà đến trường hết thời gian 30 phút. Biết quãng đường từ nhà đến trường dài 3 km th
tốc độ trung bnh của bn là bao nhiêu?
A. 90 km/h.
B. 0,1 km/h.
C. 10 km/h.
D. 6 km/h.
Câu 5: Một xe ô tô xuất phát từ tỉnh A đi đến tỉnh B, rồi li trở về vị trí xuất phát tỉnh A. Xe này đã dịch chuyển, so với vị
trí xuất phát một đon bằng bao nhiêu?
A. 0
B. AB
C. 2AB
D. AB
2
.
Câu 6: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian cho biết sự phụ thuộc của các đi lượng nào?
A. Độ dịch chuyển và thời gian.
B. Quãng đường và thời gian.
C. Độ dịch chuyển và vận tốc.
D. Quãng đường và vận tốc.
Câu 7: Từ đồ thị độ dịch chuyển – thời gian bên dưới. Xác định tốc độ của chuyển động?
A. 340 m/s.
B. 4 m/s.
C. 1360 m/s.
D. 85 m/s.
Câu 8: Đơn vị của mômen lực là:
A. m/s.
B. N.m.
C. kg.m.
D. N.kg.
Câu 9: Một vật có khối lượng m và thể tích V, có khối lượng riêng được xác định bằng công thức
tương đối của m và V ln lượt là 12% và 5%. Hãy xác định sai số tương đối của .
A. 16%.
B. 15%.
C. 17%.
D. 18%.
=
m
. Biết sai số
V
Câu 10: Một chất điểm chuyển động dưới tác dụng của hai lực có giá đồng quy th vectơ gia tốc của chất điểm
A. cng phương, cng chiều với lực .
B. cng phương, cng chiều với lực
F
1
.
C. cng phương, cng chiều với phương và chiều của hợp lực giữa .
D. cng phương, ngược chiều với phương và chiều của hợp lực giữa .
Câu 11: Hai anh em bơi trong bể bơi thiếu niên chiều dài 25 m. Hai anh em xuất phát từ đu bể bơi đến cuối bể bơi th
người em dừng li nghỉ, còn người anh quay li bơi tiếp về đu bể mới nghỉ. Quãng đường bơi được độ dịch chuyển của
hai anh em.
A.
d
em
=
25m;d
anh
=
0;s
em
=
25m;s
anh
=
50m
B.
d
em
=
0m;d
anh
=
25;s
em
=
25m;s
anh
=
50m
C.
d
em
=
25m;d
anh
=
25;s
em
=
50m;s
anh
=
25m
D.
d
em
=
25m;d
anh
=
0;s
em
=
25m;s
anh
=
50m
Câu 12: Một tàu hỏa dừng li hẳn sau 30 s kể từ lúc bắt đu hãm phanh. Trong thời gian đó tàu chy được 180 m. Tính vận
tốc của tàu lúc bắt đu hãm phanh và gia tốc của tàu?
A. Vận tốc của tàu lúc hãm phanh 15 m/s gia tốc 0, 4m / s
2
.
B. Vận tốc của tàu lúc hãm phanh 12 m/s gia tốc là - 0, 4m / s
2
.
C. Vận tốc của tàu lúc hãm phanh 15 m/s gia tốc 0, 2m / s
2
.
D. Vận tốc của tàu lúc hãm phanh 12 m/s gia tốc là - 0, 2m / s
2
.
Câu 13: Một xe máy đang đứng yên, sau đó khởi động bắt đu tăng tốc. Nếu chọn chiều dương chiều chuyển động của
xe, nhận xt nào sau đây là đúng?
A. a > 0, v > 0.
B. a < 0, v < 0.
C. a > 0, v < 0.
D. a < 0, v > 0.
Câu 14: Một ô tô đang đi với tốc độ 14 m/s th gặp đèn đphía trước. Người lái hãm phanh và ô tô dừng li sau 5,0 s. Tính
gia tốc của ô tô.
A. 2,8 m/s
2
.
B. -2,8 m/s
2
.
C. 2 m/s
2
.
D. -2 m/s
2
.
Câu 15: Theo đồ thị ở Hnh 7.1, vật chuyển động thẳng đều trong khong thời gian
A. từ 0 đến t
2
B. từ t
1
đến t
2
.
C. từ 0 đến t
1
, và từ t
2
đến t
3
.
D. từ 0 đến t
3
.
Câu 16: Hnh 7.2 mô t đồ thị (v – t) của bốn xe ô tô A, B, C, D. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Xe C chuyển động đều, còn các xe còn li là chuyển động biến đổi đều.
B. Chỉ có xe C chuyển động đều và chuyển động của xe A là biến đổi đều.
C. Xe A và B chuyển động biến đổi đều, xe C chuyển động đều.
D. Xe D chuyển động biến đổi đều, xe C chuyển động đều.
Câu 17: Một vật rơi tự do khi chm đất th vật đt vận tốc v = 25 m/s. Hỏi vật được th rơi từ độ cao nào? Lấy g =10m / s
2
.
A. 21,25 m.
B. 31,25 m.
C. 11,25 m.
D. 27,25 m.
Câu 18. Chuyển động nào dưới đây có thể coi như là chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động của một viên bi sắt được nm theo phương nằm ngang.
B. Chuyển động của một viên bi sắt được nm theo phương xiên góc.
C. Chuyển động của một viên bi sắt được th rơi.
D. Chuyển động của một viên bi sắt được nm lên cao.
Câu 19: Một diễn viên đóng thế phi thực hiện một pha hành động khi điều khiển chiếc tô nhy khỏi vách đá cao 50
m. Xe máy phi rời khỏi vách đá với tốc độ bao nhiêu để tiếp đất ti vị trí cách chân vách đá 90 m. Lấy g = 9,8 m/s
2
, bỏ qua
lực cn của không khí và xem chuyển động của mô tô khi rời vách đá là chuyển động nm ngang.
A. v
0
=11,7m / s
B. v
0
= 28,2m / s
C. v
0
= 56,3m / s
D. v
0
= 23,3m / s
Câu 20: Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động thẳng nhanh dn đều từ trng thái nghỉ. Vật đi được 100 cm trong 0,25
s. Gia tốc của vật và hợp lực tác dụng lên vật có giá trị ln lượt
A. 32 m/s
2
; 64 N.
B. 0,64 m/s
2
; 1,2 N.
C. 6,4 m/s
2
, 12,8 N.
D. 64 m/s
2
; 128 N.
Câu 21: Một người ko xe hàng trên mặt sàn nằm ngang, lực tác dụng lên người để làm người chuyển động về phía trước
lực mà
A. người tác dụng vào xe.
B. xe tác dụng vào người.
C. người tác dụng vào mặt đất.
D. mặt đất tác dụng vào người.
Câu 22: Một qu bóng đang nằm yên trên mặt đất th bị một cu thủ đá bằng một lực 13,5 N và bóng thu được gia tốc 6,5
m/s
2
. Bỏ qua mọi ma sát. Khối lượng của bóng là
A. 2,08 kg.
B. 0,5 kg.
C. 0,8 kg.
D. 5 kg.
Câu 23: Điều g xy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực pháp tuyến p hai mặt tiếp xúc tăng lên?
A. tăng lên.
B. không đổi.
C. gim đi.
D. có thể tăng lên hoặc gim đi.
Câu 24: Một toa tàu khối lượng 80 tấn chuyển động thẳng với vận tốc không đổi dưới tác dụng của lực ko nằm ngang
độ lớn F = 6.10
4
N. Lấy g = 10 m/s
2
. Hệ số ma sát giữa tàu và đường ray là:
A. 0,075.
B. 0,06.
C. 0,02.
D. 0,08.
Câu 25: Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của hai lực thành phn vuông góc với nhau có độ lớn ln lượt F
1
= 15 N
và F
2
. Biết hợp lực trên có độ lớn là 25 N. Giá trị của F
2
là:
A. 10 N.
B. 20 N.
C. 30 N.
D. 40 N.
Câu 26: Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng?
A. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
B. Áp suất tác dụng lên thành bnh không phụ thuộc diện tích bị p.
C. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu.
D. Nếu cng độ sâu th áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau.
Câu 27: Đơn vị nào không phải đơn vị đo của áp suất là:
A. Pa (Pascan).
B. kg/m
3
.
C. mmHg (milimt thủy ngân).
D. atm (atmôtphe).
Câu 28: Khi vật chịu tác dụng của một lực duy nhất th nó sẽ:
A. Chuyển động thẳng đều mãi.
B. Bị biến dng hoặc biến đổi vận tốc.
C. Chỉ biến đổi vận tốc không bị biến dng.
D. Chỉ biến dng không biến đổi vận tốc.
II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Bài 1: Một chiếc canô chy với vận tốc 20 m/s, a = 2,5m / s
2
cho đến khi đt được v = 30 m/s th bắt đu gim tốc độ cho
đến khi dừng hẳn. Biết canô từ lúc bắt đu tăng vận tốc cho đến khi dừng hẳn là 12 s. Hỏi quãng đường cano đã chy?
Bài 2: Ô khối lượng 4 tấn đang chuyển động với vận tốc 5 m/s th tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dn đều, sau khi đi
thêm được 50 m th đt vận tốc 15 m/s. Tính lực ko của động cơ trong khong thời gian tăng tốc, biết hệ số ma sát trượt
của mặt đường là 0,05 và g = 10 m/s
2
.
Bài 3: Hai lực song song cng chiều cách nhau một đon 0,2 m. Nếu một trong hai lực độ lớn 13 N hợp lực của chúng
có điểm đặt cách điểm đặt của lực kia một đon 0,08 m. Tính độ lớn của hợp lực và lực còn li.
Đáp án chi tiết đề số 2
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Đáp án đúng là A
Thứ tự các bước đúng trong phương pháp tm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí:
Bước 1: Quan sát, suy luận.
Bước 2: Đề xuất vấn đề.
Bước 3: Hnh thành gi thuyết.
Bước 4: Kiểm tra gi thuyết.
Bước 5: Rút ra kết luận.
Câu 2: Đáp án đúng là C
Giá trị trung bnh:
t =
t
1
+ t
2
+ t
3
+ t
4
4
= 0,344
Sai số tuyệt đối trung bnh:
t =
t
1
+ t
2
+ t
3
+ t
4
4
=
=
0,0015
4
Câu 3: Đáp án đúng là A
A đúng. Tốc độ trung bnh đi lượng hướng, đặc trưng cho độ nhanh, chậm của chuyển động. B
sai v đây là công thức của vận tốc.
C sai v tốc độ trung bnh là đi lượng vô hướng.
D sai v đây là khái niệm tốc độ tức thời.
Câu 4: Đáp án đúng là D
Đổi: 30 phút = 0,5 giờ.
Tốc độ trung bnh: v
=
s
=
3
=
6 km / h
tb
t 0,5
Câu 5: Đáp án đúng là A
0,344
0,345
+
0,344
0,346
+
0,344
0,342
+
0,344
0,343
Xe ô tô xuất phát từ A đến B rồi quay trở li A nên độ dịch chuyển bằng 0.
Câu 6: Đáp án đúng là A
Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian cho biết sự phụ thuộc của các đi lượng độ dịch chuyển và thời gian dịch chuyển.
Câu 7: Đáp án đúng là D
Do xe chuyển động thẳng và đồ thị là đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Độ dốc của đường thẳng này cho biết tốc độ của xe:
Tốc độ = độ dốc =
AB
=
340
= 85
OB 4
m/s
Câu 8: Đáp án đúng là B
Biểu thức tính mômen lực M = F.d nên đơn vị của mômen lực là N.m.
Câu 9: Đáp án đúng là C
V =
m
V
nên:

=
m
+
V
=
12%
+
5%
=
17%
Câu 10: Đáp án đúng là C
Một chất điểm chuyển động dưới tác dụng của hai lực giá đồng quy và
hợp lực.
Áp dụng định luật II Newton ta có:
sẽ chuyển động theo phương và chiều của
Suy ra vectơ gia tốc của chất điểm cng phương, cng chiều với phương và chiều của hợp lực giữa .
Câu 11: Đáp án đúng là D
Người em: chuyển động thẳng, không đổi chiều.
Người anh: chuyển động thẳng, có đổi chiều quay li vị trí xuất phát.
d
em
=
25m;d
anh
=
0;s
em
=
25m;s
anh
=
50m
.
Câu 12: Đáp án đúng là B
Gọi vận tốc ban đu của tàu hỏa là
v
0
Ta công thức:
v
=
v
0
+
at
=
v
0
=
v
at
=
30a
(1)
Quãng đường tàu hỏa đi được từ khi hãm phanh đến lúc dừng li
s = d = v t +
1
at
2
= 180 = 30v +
1
.a.30
2
= 30v
+ 450a
(2)
0
2
0
2
0
Từ (1) và (2) ta có
v
0
= 30a
=
v
0
= 12m / s
2
30v
0
+ 450a = 180
a = 0, 4m / s
Câu 13: Đáp án đúng là A
Xe chuyển động theo chiều dương nên v > 0.
Xe tăng tốc tức là vận tốc tăng dn, nên gia tốc a > 0.
Câu 14: Đáp án đúng là B
Gia tốc: a =
v v
0
=
0 14
= 2,8m / s
2
t 5
Câu 15: Đáp án đúng là C
Từ thời điểm 0 đến t
1
vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương
Từ t
1
đến t
2
vật đứng yên v độ dịch chuyển không đổi
Từ t
2
đến t
3
vật chuyển động thẳng đều, theo chiều âm.
Câu 16: Đáp án đúng là C
Dựa vào đồ thị ta thấy, đồ thị v – t của xe A và B đường thẳng, độ dốc dương nên xe A B chuyển động biến đổi đều
(cụ thể là chuyển động thẳng nhanh dn đều).
Xe C có đồ thị là đường nằm ngang song song với trục thời gian nên xe C chuyển động đều.
Xe D có đồ thị là đường cong nên đây là một chuyển động phức tp.
Câu 17: Đáp án đúng là B
Thời gian từ lúc vật rơi đến khi chm đất là:
v = gt = t =
v
=
25
= 2,5s
g 10
Vật được th rơi từ độ cao là:
h = s =
1
gt
2
=
1
.10.2,5
2
= 31, 25m
2 2
Câu 18. Đáp án đúng là C
A chuyển động nm ngang
B chuyển động nm xiên C
rơi tự do
D chuyển động chậm dn đều.
Câu 19: Đáp án đúng là B
Xe chuyển động như vật nm ngang, tm xa của xe:
L = v
0
Xe máy phi rời khỏi vách đá với tốc độ:
v
0
=
L.
=
90.
28, 2m / s
Câu 20: Đáp án đúng là A
Gia tốc:
s = v t +
1
at
2
100.10
2
= 0.t +
1
a.0, 25
2
a = 32 m / s
2
0
2 2
Hợp lực tác dụng: F = ma = 2.32 = 64 N
Câu 21: Đáp án đúng là D
Người tác dụng lựcn mặt đất hướng về phía sau, mặt đất tác dụng lực lên người hướng về phía trước. Lực do mặt đất tác
dụng lên người giúp cho người chuyển động về phía trước.
Câu 22: Đáp án đúng là A
Khối lượng của bóng:
m
=
F
=
13,5
=
2,08kg
a 6,5
Câu 23: Đáp án đúng là B
2h
1 2
=
F 6.10
Hệ số ma sát trượt μ phụ thuộc vào vật liệu tnh trng của hai bề mặt tiếp xúc, μ không phụ thuộc vào độ lớn của lực pháp
tuyến N nên khi N tăng lên th μ vẫn không đổi.
Câu 24: Đáp án đúng là A
Đổi đơn vị: 80 tấn = 80.10
3
kg
Khi tàu chuyển động với vận tốc không đổi trên mặt phẳng nằm ngang, tàu chịu tác dụng của 2 lực cân bằng theo phương
ngang là lực ko F
k
và lực ma sát trượt F
mst
.
Ta có: F
k
= F
mst
= µ.N
Khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang N = P = m.g
F = F
4
µmg =
k
= = 0,075
k mst
mg 80.10
3
.10
Câu 25: Đáp án đúng là B
V
F
F
F
=
F
=
=
20 N
1 2 2
Câu 26: Đáp án đúng là A
A đúng v chất lỏng gây ra áp suất không chỉ lên đáy bnh chứa còn lên thành bnh mọi điểm trong chất lỏng. B
sai v áp suất tác dụng lên thành bnh phụ thuộc vào diện tích bị p
C sai v áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ thuận với độ sâu.
1
D sai v mỗi chất lỏng khác nhau có khối lượng riêng khác nhau.
Câu 27: Đáp án đúng là B
Công thức tính áp suất
p =
F
. Đơn vị kg/m
3
là đơn vị của khối lượng riêng.
S
Câu 28: Đáp án đúng là B
Lực đi lượng vectơ đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác kết qu gây ra gia tốc cho vật hoặc làm cho vật
biến dng.
Theo định luật II Niutơn:
Khi vật chịu tác dụng của một lực duy nhất th sbị biến dng hoặc biến đổi vận tốc (do gia tốc đặc trưng cho sự biến
đổi vận tốc của vật).
II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Bài 1: Gọi thời gian canô tăng tốc là
t
1
Từ công thức tính vận tốc, ta tính được thời gian cano tăng tốc:
v
=
v
0
+
at
1
30
=
20
+
2,5t
1
t
1
=
4s
Vậy thời gian canô gim tốc độ là
t
2
=
12
t
1
=
12
4
=
8s
Quãng đường canô đi được khi tăng tốc là:
F = ma
s = v t +
1
at
2
= 20.4 +
1
.2,5.4
2
= 100m
1 0 1
2
1
2
Gia tốc của canô từ lúc bắt đu gim tốc độ đến khi dừng hẳn là:
a =
0 30
= 3,75m / s
2
8
Quãng đường đi được từ khi canô bắt đu gim tốc độ đến khi dừng hẳn là:
s = 30.8 +
1
.(3,75).8
2
= 120m
2
2
Tổng quãng đường canô đã chy là:
s
=
s
1
+
s
2
=
100
+
120
=
220m
Bài 2:
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hnh vẽ, chiều dương cng chiều chuyển động của xe
Các lực tác dụng lên xe gồm có phương và chiều như hnh vẽ
Viết phương trnh định luật II Niu - ton:
(1)
Chiếu phương trnh (1) lên hệ trục tọa độ Oxy
Ox: F
K
F
ms
= ma F
K
= N + ma (2)
Oy: N P = 0 N = P = mg (3)
v
2
v
2
15
2
5
2
Ta có:
v
2
v
2
=
2as
a
=
0
=
=
2
m/s
2
(4)
0
2s 2.50
Thay (4) và (3) vào (2) ta tính được F
k
= 0,05.4000.10 + 4000.2 = 10 000 N
Bài 3: Gọi d
1
, d
2
là khong cách từ điểm đặt lực F
1
= 13 N và F
2
đến điểm đặt của hợp lực F.
Ta có: d
1
+ d
2
= 0,2
Mà d
2
= 0,08 m d
1
= 0,2 0,08 = 0,12 m.
Mặt khác: F .d
= F .d
F =
F
1
.d
1
=
13.0,12
= 19,5 N
1 1 2 2 2
2
0,08
d
F = F
1
+ F
2
= 13 + 19,5 = 32,5 N
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: VẬT LÍ - LỚP 10 – BỘ CÁNH DIỀU – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng số câu
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Trắc
nghiệm
Tự
luận
1
Bài mở đầu
1.1. Giới thiệu mục đích học tập môn
vật lí
1
1
2
2
tả
chuyển
động
2.1. Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc
1
1
2
2.2. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời
gian. Độ dịch chuyển tổng hợp và vận
tốc tổng hợp
1
1
1
3
2.3. Gia tốc và đồ thị vận tốc thời gian
1
1
1
3
2.4. Chuyển động biến đổi
1
1
1
1 (TL)
3
1
3
Lực
chuyển
động
3.1. Lực và gia tốc
1
1
1
3
3.2. Một số lực thường gặp
1
1
1
1 (TL)
3
1
3.3. Ba định luật Newton về chuyển
động
1
1
1
1 (TL)
3
1
3.4. Khối lượng riêng. Áp suất chất
lỏng
1
1
2
3.5. Tổng hợp và phân tích lực
1
1
2
3.6. Mômen lực. Điều kiện cân bằng
của vật
1
1
2
Tổng số câu
28
3
Tỉ lệ điểm
7
3
Lưu ý:
- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được tính riêng cho từng câu.
- Câu tự luận thuộc các câu hỏi vận dụng cao.
| 1/26

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THPT… Thời gian làm bài:
(không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Thứ tự các bước đúng trong phương pháp tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí?
A. Quan sát, suy luận. Đề xuất vấn đề. Hình thành giả thuyết. Kiểm tra giả thuyết. Rút ra kết luận.
B. Hình thành giả thuyết. Kiểm tra giả thuyết. Quan sát, suy luận. Đề xuất vấn đề. Rút ra kết luận.
C. Quan sát, suy luận. Hình thành giả thuyết. Đề xuất vấn đề. Kiểm tra giả thuyết. Rút ra kết luận.
D. Hình thành giả thuyết. Quan sát, suy luận. Đề xuất vấn đề. Kiểm tra giả thuyết. Rút ra kết luận.
Câu 2: Bảng ghi thời gian rơi của một vật giữa hai điểm cố định Thời gian rơi Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 0,345 0,346 0,342 0,343
Sai số tuyệt đối trung bình của thời gian rơi là bao nhiêu? A. 0,015. B. 0,0015. C. 0,006. D. 0,024.
Câu 3: Tốc độ trung bình là
A. đại lượng đặc trưng cho độ nhanh, chậm của chuyển động.
B. đại lượng được đo bằng thương số của độ dịch chuyển và thời gian dịch chuyển.
C. cho biết hướng của chuyển động.
D. cho biết tốc độ của chuyển động tại một thời điểm.
Câu 4: Một bạn học sinh đạp xe từ nhà đến trường hết thời gian 30 phút. Biết quãng đường từ nhà đến trường dài 3 km thì
tốc độ trung bình của bạn là bao nhiêu? A. 90 km/h. B. 0,1 km/h. C. 10 km/h. D. 6 km/h.
Câu 5: Một xe ô tô xuất phát từ tỉnh A đi đến tỉnh B, rồi lại trở về vị trí xuất phát ở tỉnh A. Xe này đã dịch chuyển, so với vị
trí xuất phát một đoạn bằng bao nhiêu? A. 0 B. AB C. 2AB D. AB2.
Câu 6: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian cho biết sự phụ thuộc của các đại lượng nào?
A. Độ dịch chuyển và thời gian.
B. Quãng đường và thời gian.
C. Độ dịch chuyển và vận tốc.
D. Quãng đường và vận tốc.
Câu 7: Từ đồ thị độ dịch chuyển – thời gian bên dưới. Xác định tốc độ của chuyển động? A. 340 m/s. B. 4 m/s. C. 1360 m/s. D. 85 m/s.
Câu 8: Đơn vị của mômen lực là: A. m/s. B. N.m. C. kg.m. D. N.kg. m
Câu 9: Một vật có khối lượng m và thể tích V, có khối lượng riêng  được xác định bằng công thức = . Biết sai số V
tương đối của m và V lần lượt là 12% và 5%. Hãy xác định sai số tương đối của  . A. 16%. B. 15%. C. 17%. D. 18%.
Câu 10: Một chất điểm chuyển động dưới tác dụng của hai lực có giá đồng quy và
thì vectơ gia tốc của chất điểm
A. cùng phương, cùng chiều với lực .
B. cùng phương, cùng chiều với lực F . 1
C. cùng phương, cùng chiều với phương và chiều của hợp lực giữa và .
D. cùng phương, ngược chiều với phương và chiều của hợp lực giữa và .
Câu 11: Hai anh em bơi trong bể bơi thiếu niên có chiều dài 25 m. Hai anh em xuất phát từ đầu bể bơi đến cuối bể bơi thì
người em dừng lại nghỉ, còn người anh quay lại bơi tiếp về đầu bể mới nghỉ. Quãng đường bơi được và độ dịch chuyển của hai anh em. A. d
= −25m;d = 0;s = 25m;s = 50m em anh em anh B. d = 0m;d = 25;s = 25m;s = 50m em anh em anh C. d = 25m;d = 25;s = 50m;s = 25m em anh em anh D. d = 25m;d = 0;s = 25m;s = 50m em anh em anh
Câu 12: Một tàu hỏa dừng lại hẳn sau 30 s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Trong thời gian đó tàu chạy được 180 m. Tính vận
tốc của tàu lúc bắt đầu hãm phanh và gia tốc của tàu?
A. Vận tốc của tàu lúc hãm phanh là 15 m/s và gia tốc là 0, 4m / s2 .
B. Vận tốc của tàu lúc hãm phanh là 12 m/s và gia tốc là - 0, 4m / s2 .
C. Vận tốc của tàu lúc hãm phanh là 15 m/s và gia tốc là 0, 2m / s2 .
D. Vận tốc của tàu lúc hãm phanh là 12 m/s và gia tốc là - 0, 2m / s2 .
Câu 13: Một xe máy đang đứng yên, sau đó khởi động và bắt đầu tăng tốc. Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động của
xe, nhận xét nào sau đây là đúng? A. a > 0, v > 0. B. a < 0, v < 0. C. a > 0, v < 0. D. a < 0, v > 0.
Câu 14: Một ô tô đang đi với tốc độ 14 m/s thì gặp đèn đỏ phía trước. Người lái hãm phanh và ô tô dừng lại sau 5,0 s. Tính gia tốc của ô tô. A. 2,8 m/s2. B. -2,8 m/s2. C. 2 m/s2. D. -2 m/s2.
Câu 15: Theo đồ thị ở Hình 7.1, vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian A. từ 0 đến t2 B. từ t1 đến t2.
C. từ 0 đến t , và từ t 1 2 đến t3. D. từ 0 đến t3.
Câu 16: Hình 7.2 mô tả đồ thị (v – t) của bốn xe ô tô A, B, C, D. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Xe C chuyển động đều, còn các xe còn lại là chuyển động biến đổi đều.
B. Chỉ có xe C chuyển động đều và chuyển động của xe A là biến đổi đều.
C. Xe A và B chuyển động biến đổi đều, xe C chuyển động đều.
D. Xe D chuyển động biến đổi đều, xe C chuyển động đều.
Câu 17: Một vật rơi tự do khi chạm đất thì vật đạt vận tốc v = 25 m/s. Hỏi vật được thả rơi từ độ cao nào? Lấy g =10m / s2 . A. 21,25 m. B. 31,25 m. C. 11,25 m. D. 27,25 m.
Câu 18. Chuyển động nào dưới đây có thể coi như là chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động của một viên bi sắt được ném theo phương nằm ngang.
B. Chuyển động của một viên bi sắt được ném theo phương xiên góc.
C. Chuyển động của một viên bi sắt được thả rơi.
D. Chuyển động của một viên bi sắt được ném lên cao.
Câu 19: Một diễn viên đóng thế phải thực hiện một pha hành động khi điều khiển chiếc mô tô nhảy khỏi vách đá cao 50
m. Xe máy phải rời khỏi vách đá với tốc độ bao nhiêu để tiếp đất tại vị trí cách chân vách đá 90 m. Lấy g = 9,8 m/s2, bỏ qua
lực cản của không khí và xem chuyển động của mô tô khi rời vách đá là chuyển động ném ngang. A. v =11,7m / s 0 B. v = 28,2m / s 0 C. v = 56,3m / s 0 D. v = 23,3m / s 0
Câu 20: Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đi được 100 cm trong 0,25
s. Gia tốc của vật và hợp lực tác dụng lên vật có giá trị lần lượt là A. 32 m/s2; 64 N. B. 0,64 m/s2; 1,2 N. C. 6,4 m/s2, 12,8 N. D. 64 m/s2; 128 N.
Câu 21: Một người kéo xe hàng trên mặt sàn nằm ngang, lực tác dụng lên người để làm người chuyển động về phía trước là lực mà
A. người tác dụng vào xe.
B. xe tác dụng vào người.
C. người tác dụng vào mặt đất.
D. mặt đất tác dụng vào người.
Câu 22: Một quả bóng đang nằm yên trên mặt đất thì bị một cầu thủ đá bằng một lực 13,5 N và bóng thu được gia tốc 6,5
m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Khối lượng của bóng là A. 2,08 kg. B. 0,5 kg. C. 0,8 kg. D. 5 kg.
Câu 23: Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực pháp tuyến ép hai mặt tiếp xúc tăng lên? A. tăng lên. B. không đổi. C. giảm đi.
D. có thể tăng lên hoặc giảm đi.
Câu 24: Một toa tàu có khối lượng 80 tấn chuyển động thẳng với vận tốc không đổi dưới tác dụng của lực kéo nằm ngang có
độ lớn F = 6.104 N. Lấy g = 10 m/s2. Hệ số ma sát giữa tàu và đường ray là: A. 0,075. B. 0,06. C. 0,02. D. 0,08.
Câu 25: Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của hai lực thành phần vuông góc với nhau có độ lớn lần lượt là F1 = 15 N
và F . Biết hợp lực trên có độ lớn là 25 N. Giá trị của F 2 2 là: A. 10 N. B. 20 N. C. 30 N. D. 40 N.
Câu 26: Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng?
A. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
B. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép.
C. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu.
D. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau.
Câu 27: Đơn vị nào không phải đơn vị đo của áp suất là: A. Pa (Pascan). B. kg/m3.
C. mmHg (milimét thủy ngân). D. atm (atmôtphe).
Câu 28: Khi vật chịu tác dụng của một lực duy nhất thì nó sẽ:
A. Chuyển động thẳng đều mãi.
B. Bị biến dạng hoặc biến đổi vận tốc.
C. Chỉ biến đổi vận tốc mà không bị biến dạng.
D. Chỉ biến dạng mà không biến đổi vận tốc.
II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Bài 1: Một chiếc canô chạy với vận tốc 20 m/s, a = 2,5m / s2 cho đến khi đạt được v = 30 m/s thì bắt đầu giảm tốc độ cho
đến khi dừng hẳn. Biết canô từ lúc bắt đầu tăng vận tốc cho đến khi dừng hẳn là 12 s. Hỏi quãng đường cano đã chạy?
Bài 2: Ô tô khối lượng 4 tấn đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau khi đi
thêm được 50 m thì đạt vận tốc 15 m/s. Tính lực kéo của động cơ trong khoảng thời gian tăng tốc, biết hệ số ma sát trượt
của mặt đường là 0,05 và g = 10 m/s2.
Bài 3: Hai lực song song cùng chiều cách nhau một đoạn 0,2 m. Nếu một trong hai lực có độ lớn 13 N và hợp lực của chúng
có điểm đặt cách điểm đặt của lực kia một đoạn 0,08 m. Tính độ lớn của hợp lực và lực còn lại.
Đáp án chi tiết đề số 2
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Đáp án đúng là A
Thứ tự các bước đúng trong phương pháp tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí:
Bước 1: Quan sát, suy luận.
Bước 2: Đề xuất vấn đề.
Bước 3: Hình thành giả thuyết.
Bước 4: Kiểm tra giả thuyết.
Bước 5: Rút ra kết luận.
Câu 2: Đáp án đúng là C + + + Giá trị trung bình: t t t t t = 1 2 3 4 = 0,344 4
Sai số tuyệt đối trung bình:  t + t + t + t t = 1 2 3 4 4
= 0,344 − 0,345 + 0,344 − 0,346 + 0,344 − 0,342 + 0,344 − 0,343 = 0,0015 4
Câu 3: Đáp án đúng là A
A – đúng. Tốc độ trung bình là đại lượng vô hướng, đặc trưng cho độ nhanh, chậm của chuyển động. B
– sai vì đây là công thức của vận tốc.
C – sai vì tốc độ trung bình là đại lượng vô hướng.
D – sai vì đây là khái niệm tốc độ tức thời.
Câu 4: Đáp án đúng là D Đổi: 30 phút = 0,5 giờ. s 3
Tốc độ trung bình: v = = = 6 km / h tb t 0,5
Câu 5: Đáp án đúng là A
Xe ô tô xuất phát từ A đến B rồi quay trở lại A nên độ dịch chuyển bằng 0.
Câu 6: Đáp án đúng là A
Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian cho biết sự phụ thuộc của các đại lượng độ dịch chuyển và thời gian dịch chuyển.
Câu 7: Đáp án đúng là D
Do xe chuyển động thẳng và đồ thị là đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Độ dốc của đường thẳng này cho biết tốc độ của xe:
Tốc độ = độ dốc = AB = 340 = 85 m/s OB 4
Câu 8: Đáp án đúng là B
Biểu thức tính mômen lực M = F.d nên đơn vị của mômen lực là N.m.
Câu 9: Đáp án đúng là C Vì = m
nên:  = m + V = 12% + 5% = 17% V
Câu 10: Đáp án đúng là C
Một chất điểm chuyển động dưới tác dụng của hai lực có giá đồng quy
sẽ chuyển động theo phương và chiều của và hợp lực.
Áp dụng định luật II Newton ta có:
Suy ra vectơ gia tốc của chất điểm cùng phương, cùng chiều với phương và chiều của hợp lực giữa và .
Câu 11: Đáp án đúng là D
Người em: chuyển động thẳng, không đổi chiều.
Người anh: chuyển động thẳng, có đổi chiều quay lại vị trí xuất phát.
 d = 25m;d = 0;s = 25m;s = 50m. em anh em anh
Câu 12: Đáp án đúng là B
Gọi vận tốc ban đầu của tàu hỏa là v0
Ta có công thức: v = v + at = v = v − at = −30a (1) 0 0
Quãng đường tàu hỏa đi được từ khi hãm phanh đến lúc dừng lại 1 1
s = d = v t + at2 = 180 = 30v + .a.302 = 30v + 450a (2) 0 2 0 2 0  = v 12m / s Từ (1) và (2) ta có 0 v = −30a = 0   2 30v + 450a = 180 0 a = −0, 4m / s
Câu 13: Đáp án đúng là A
Xe chuyển động theo chiều dương nên v > 0.
Xe tăng tốc tức là vận tốc tăng dần, nên gia tốc a > 0.
Câu 14: Đáp án đúng là B Gia tốc: a = v − v 0 −14 0 = = −2,8m / s2 t 5
Câu 15: Đáp án đúng là C
Từ thời điểm 0 đến t1 vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương
Từ t1 đến t2 vật đứng yên vì độ dịch chuyển không đổi
Từ t2 đến t3 vật chuyển động thẳng đều, theo chiều âm.
Câu 16: Đáp án đúng là C
Dựa vào đồ thị ta thấy, đồ thị v – t của xe A và B là đường thẳng, có độ dốc dương nên xe A và B chuyển động biến đổi đều
(cụ thể là chuyển động thẳng nhanh dần đều).
Xe C có đồ thị là đường nằm ngang song song với trục thời gian nên xe C chuyển động đều.
Xe D có đồ thị là đường cong nên đây là một chuyển động phức tạp.
Câu 17: Đáp án đúng là B
Thời gian từ lúc vật rơi đến khi chạm đất là: v 25 v = gt = t = = = 2,5s g 10
Vật được thả rơi từ độ cao là: 1 1
h = s = gt2 = .10.2,52 = 31, 25m 2 2
Câu 18. Đáp án đúng là C
A – chuyển động ném ngang
B – chuyển động ném xiên C – rơi tự do
D – chuyển động chậm dần đều.
Câu 19: Đáp án đúng là B
Xe chuyển động như vật ném ngang, tầm xa của xe: L = v 2h 0
Xe máy phải rời khỏi vách đá với tốc độ: v = L. = 90.  28, 2m / s 0
Câu 20: Đáp án đúng là A Gia tốc: 1 1
s = v t + at2  100.10−2 = 0.t + a.0, 252  a = 32 m / s2 0 2 2
Hợp lực tác dụng: F = ma = 2.32 = 64 N
Câu 21: Đáp án đúng là D
Người tác dụng lực lên mặt đất hướng về phía sau, mặt đất tác dụng lực lên người hướng về phía trước. Lực do mặt đất tác
dụng lên người giúp cho người chuyển động về phía trước.
Câu 22: Đáp án đúng là A F 13,5
Khối lượng của bóng: m = = = 2,08kg a 6,5
Câu 23: Đáp án đúng là B
Hệ số ma sát trượt μ phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai bề mặt tiếp xúc, μ không phụ thuộc vào độ lớn của lực pháp
tuyến N nên khi N tăng lên thì μ vẫn không đổi.
Câu 24: Đáp án đúng là A
Đổi đơn vị: 80 tấn = 80.103 kg
Khi tàu chuyển động với vận tốc không đổi trên mặt phẳng nằm ngang, tàu chịu tác dụng của 2 lực cân bằng theo phương
ngang là lực kéo Fk và lực ma sát trượt Fmst. Ta có: Fk = Fmst = µ.N
Khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang N = P = m.g 4 F = F = F 6.10 µmg   = k = = 0,075 k mst mg 80.103.10
Câu 25: Đáp án đúng là B Vì F ⊥ F  F =  F = = 20 N 1 2 1 2 2 1
Câu 26: Đáp án đúng là A
A – đúng vì chất lỏng gây ra áp suất không chỉ lên đáy bình chứa mà còn lên thành bình và mọi điểm ở trong chất lỏng. B
– sai vì áp suất tác dụng lên thành bình phụ thuộc vào diện tích bị ép
C – sai vì áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ thuận với độ sâu.
D – sai vì mỗi chất lỏng khác nhau có khối lượng riêng khác nhau.
Câu 27: Đáp án đúng là B F
Công thức tính áp suất p = . Đơn vị kg/m3 là đơn vị của khối lượng riêng. S
Câu 28: Đáp án đúng là B
Lực là đại lượng vectơ đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác mà kết quả là gây ra gia tốc cho vật hoặc làm cho vật biến dạng.
Theo định luật II Niutơn: F = ma
 Khi vật chịu tác dụng của một lực duy nhất thì nó sẽ bị biến dạng hoặc biến đổi vận tốc (do gia tốc đặc trưng cho sự biến
đổi vận tốc của vật).
II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Bài 1: Gọi thời gian canô tăng tốc là t1
Từ công thức tính vận tốc, ta tính được thời gian cano tăng tốc:
v = v + at  30 = 20 + 2,5t  t = 4s 0 1 1 1
Vậy thời gian canô giảm tốc độ là t =12 − t =12 − 4 = 8s 2 1
Quãng đường canô đi được khi tăng tốc là: 1 1
s = v t + at2 = 20.4 + .2,5.42 = 100m 1 0 1 2 1 2
Gia tốc của canô từ lúc bắt đầu giảm tốc độ đến khi dừng hẳn là: 0 − 30 a = = −3,75m / s2 8
Quãng đường đi được từ khi canô bắt đầu giảm tốc độ đến khi dừng hẳn là: 1
s = 30.8 + .(−3,75).82 = 120m 2 2
Tổng quãng đường canô đã chạy là: s = s +s =100 +120 = 220m 1 2 Bài 2:
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, chiều dương cùng chiều chuyển động của xe
Các lực tác dụng lên xe gồm
có phương và chiều như hình vẽ
Viết phương trình định luật II Niu - ton: (1)
Chiếu phương trình (1) lên hệ trục tọa độ Oxy
Ox: FK – Fms = ma  FK = N + ma (2)
Oy: N – P = 0  N = P = mg (3) v2 − v2 152 − 52
Ta có: v2 − v2 = 2as  a = 0 = = 2 m/s2 (4) 0 2s 2.50
Thay (4) và (3) vào (2) ta tính được Fk = 0,05.4000.10 + 4000.2 = 10 000 N
Bài 3: Gọi d1, d2 là khoảng cách từ điểm đặt lực F1 = 13 N và F2 đến điểm đặt của hợp lực F. Ta có: d1 + d2 = 0,2
Mà d2 = 0,08 m  d1 = 0,2 – 0,08 = 0,12 m.
Mặt khác: F .d = F .d  F .d 13.0,12 F = 1 1 = = 19,5 N 1 1 2 2 2 d 0,08 2
F = F1 + F2 = 13 + 19,5 = 32,5 N
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: VẬT LÍ - LỚP 10 – BỘ CÁNH DIỀU – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng số câu Nội dung Vận TT
Đơn vị kiến thức, kĩ năng kiến thức Nhận Thông Vận Trắc Tự dụng biết hiểu dụng nghiệm luận cao
1.1. Giới thiệu mục đích học tập môn 1
Bài mở đầu vật lí 1 1 2
2.1. Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc 1 1 2
2.2. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời Mô tả
gian. Độ dịch chuyển tổng hợp và vận 1 1 1 3 2 chuyển tốc tổng hợp động
2.3. Gia tốc và đồ thị vận tốc – thời gian 1 1 1 3
2.4. Chuyển động biến đổi 1 1 1 1 (TL) 3 1 3.1. Lực và gia tốc 1 1 1 3
3.2. Một số lực thường gặp 1 1 1 1 (TL) 3 1
3.3. Ba định luật Newton về chuyển 1 1 1 1 (TL) 3 1 Lực và động 3 chuyển
3.4. Khối lượng riêng. Áp suất chất động lỏng 1 1 2
3.5. Tổng hợp và phân tích lực 1 1 2
3.6. Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật 1 1 2 Tổng số câu 28 3 Tỉ lệ điểm 7 3 Lưu ý:
- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được tính riêng cho từng câu.
- Câu tự luận thuộc các câu hỏi vận dụng cao.