Giải Hóa 9 Bài 19: Sắt

Giải Hóa 9 Bài 19: Sắt tổng hợp đáp án cho các câu hỏi trong SGK Hoá 9 bài 19 giúp các em nắm vững kiến thức được học trong bài, luyện giải Hoá 9 hiệu quả. Sau đây mời các bạn tham khảo chi tiết.

Gii Hóa 9 Bài 19: St
A. Tóm tt lý thuyết Hóa 9 bài 19
1. Tính cht vt lý
St kim loi màu trắng xám, đôi khi dạng bột màu đen. Sắt tính nhim t
(b nam châm hút sắt cũng thể nhim t tr thành nam châm). Khi lượng
riêng D = 7,86g/cm
3
, nóng chy 1539°C. St do nên d rèn.
2. Tính cht hóa hc
St là kim loi có hóa tr II và III.
a. Tác dng vi phi kim
Tác dng vi oxi.
3Fe + 2O2 Fe3O4 (oxit st t, st có hóa tr II và III)
Tác dng vi phi kim khác.
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
b. Tác dng vi dung dch axit:
St tác dng vi HCl, H2SO4 loãng to thành mui st (II) và gii phóng Hg.
Fe + 2HCl FeCl2, + H2
Chú ý: St không tác dng vi HNO3, H2SO4 đặc, ngui.
c. Tác dng vi dung dch mui ca kim loi yếu hơn sắt.
Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
B. Gii bài tp SGK Hóa 9 trang 60
Bài 1 trang 60 SGK Hóa 9
St có nhng tính cht hoá hc nào? Viết các phương trình hoá học minh ho.
Đáp án hướng dn gii chi tiết
1. Tác dng vi phi kim
a) Tác dng vi oxi.
3Fe + 2O2 Fe3O4 (oxit st t, st có hóa tr II và III)
b) Tác dng vi phi kim khác.
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Lưu ý: Fe tác dụng vi clo ch cho Fe(III) clorua (không cho Fe(II) clorua)
2. Tác dng vi dung dch axit:
St tác dng vi HCl, H2SO4 loãng to thành mui st (II) và gii phóng H2.
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Bài 2 trang 60 SGK Hóa 9
T st và các hoá cht cn thiết, hãy viết các phương trình hoá học đ thu được các
oxit riêng bit: Fe3O4, Fe2O3 và ghi rõ điều kin phn ng, nếu có.
Đáp án hướng dn gii chi tiết
a) 3Fe + 2O2
o
t
Fe3O4
b) 2Fe + 3Cl2
o
t
2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH 3NaCl + Fe(OH)3
2Fe(OH)3
o
t
Fe2O3 + 3H2O
Bài 3 trang 60 SGK Hóa 9
Có bt kim loi st ln tp cht nhôm. Hãy nêu phương pháp làm sạch st.
Đáp án hướng dn gii chi tiết
Cho hn hp vào dung dịch NaOH dư, nhôm b hòa tan hết, còn st không phn
ng:
2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
Lc b dung dch, cht rắn thu được là Fe.
Bài 4 trang 60 SGK Hóa 9
St tác dụng được vi chất nào sau đây?
a) Dung dch mui Cu(NO3)2
b) H2SO4 đặc, ngui;
c) Khí Cl2
d) Dung dch ZnSO4
Viết các phương trình hoá học và ghi điều kin, nếu có.
Đáp án ng dn gii chi tiết
St tác dụng được vi dung dch Cu(NO3)2 và khí Cl2
Fe + Cu(NO3)2 > Fe(NO3)2 + Cu
2Fe + 3Cl2 > 2FeCl3
Bài 5 trang 60 SGK Hóa 9
Ngâm bt sắt dư trong 10 ml dung dịch đồng sunfat 1M. Sau khi phn ng kết thúc,
lc đưc cht rn A và dung dch B.
a) Cho A tác dng vi dung dch HCl dư. Tính khối iượng cht rn còn li sau phn
ng.
b) Tính th tích dung dch NaOH 1M vừa đủ để kết ta hoàn toàn dung dch B.
Đáp án hướng dn gii chi tiết
a) S mol CuSO4 = 1.0,01 = 0,01 mol
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Phn ng: 0,01 0,01 0,01 0,01 (mol)
Cht rn A gồm Cu Fe dư, khi cho A vào dung dịch HCl chỉ Fe phn ng
và b hòa tan hết
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Cht rn còn li là Cu = 0,01.64 = 0,64 gam
b) Dung dịch В có FeSO4 + NaOH?
FeSO4 + 2NaOH Na2SO4 + Fe(OH)2
Phn ng: 0,01 0,02 0,01 0,01 (mol)
VddNaOH = n/CM = 0,02/1 = 0,02 lít = 20ml
C. Gii SBT Hóa 9 bài 19
Ngoài các dng câu hi bài tập sách giáo khoa hóa 9 bài 15, đ cng c nâng cao
kiến thc bài học cũng như rèn luyện các thao tác kĩ năng làm bài tập. Các bn hc
sinh cn b sung làm thêm các câu hi bài tp sách bài tập. Để h tr bạn đọc trong
quá trình hc tập cũng như làm bài tập. VnDoc đã hương dn các bn hc sinh gii
bài tp sách bài tp chi tiết ti: Gii Sách bài tp Hóa hc 9 bài 19: St
D. Bài tp trc nghim Hóa 9 bài 19
Câu 1. Thc hin các thí nghim sau:
(1) Đt dây sắt trong bình khí clo dư
(2) Cho Fe vào dung dch HNO3 đặc, ngui
(3) Cho Fe vào dung dịch HCl loãng, dư
(4) Cho Fe vào dung dịch HCl loãng, dư
(5) Cho Fe vào dung dch H2SO4 đặc, nóng
S thí nghim to ra mui Fe(II) là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Xem đáp án
Đáp án C
Câu 2. St có tính cht vật lý nào dưới đây:
A. Màu trng bc, nh, có ánh kim, dẫn điện và dn nhit kém.
B. Màu trng bc, nng, có ánh kim, dẫn điện, dn nhit tt
C. Màu trng xám, nng, có ánh kim, dẫn điện và dn nhit tt
D. Màu trng xám, nh, có ánh kim, dẫn điện và dn nhit tt.
Xem đáp án
Đáp án C
Câu 3. Kim loi Fe không phn ứng được vi
A. Dung dch HCl
B. Dung dch H2SO4 loãng
C. Dung dch CuCl2
D. H2SO4 đặc, ngui
Xem đáp án
Đáp án D
Câu 4. Để nhn biết s có mt ca Fe trong hn hp gm Fe và Ag có th dùng
dung dch nào
A. HCl
B. AgNO3
C. H2SO4 đặc, ngui
D. NaOH
Xem đáp án
Đáp án C
Câu 5. Kim loại nào dưới đây không đẩy được Fe ra khi dung dch mui FeSO4
A. Al
B. Zn
C. Cu
D. Mg
Xem đáp án
Đáp án C
| 1/7

Preview text:


Giải Hóa 9 Bài 19: Sắt
A. Tóm tắt lý thuyết Hóa 9 bài 19
1. Tính chất vật lý
Sắt là kim loại màu trắng xám, đôi khi có dạng bột màu đen. Sắt có tính nhiễm từ
(bị nam châm hút và sắt cũng có thể nhiễm từ trở thành nam châm). Khối lượng
riêng D = 7,86g/cm3, nóng chảy ở 1539°C. Sắt dẻo nên dễ rèn.
2. Tính chất hóa học
Sắt là kim loại có hóa trị II và III.
a. Tác dụng với phi kim  Tác dụng với oxi.
3Fe + 2O2 → Fe3O4 (oxit sắt từ, sắt có hóa trị II và III)
 Tác dụng với phi kim khác. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
b. Tác dụng với dung dịch axit:
 Sắt tác dụng với HCl, H2SO4 loãng tạo thành muối sắt (II) và giải phóng Hg. Fe + 2HCl → FeCl2, + H2
 Chú ý: Sắt không tác dụng với HNO3, H2SO4 đặc, nguội.
c. Tác dụng với dung dịch muối của kim loại yếu hơn sắt. Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
B. Giải bài tập SGK Hóa 9 trang 60
Bài 1 trang 60 SGK Hóa 9
Sắt có những tính chất hoá học nào? Viết các phương trình hoá học minh hoạ.
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
1. Tác dụng với phi kim a) Tác dụng với oxi.
3Fe + 2O2 →Fe3O4 (oxit sắt từ, sắt có hóa trị II và III)
b) Tác dụng với phi kim khác. 2Fe + 3Cl2 →2FeCl3
Lưu ý: Fe tác dụng với clo chỉ cho Fe(III) clorua (không cho Fe(II) clorua)
2. Tác dụng với dung dịch axit:
Sắt tác dụng với HCl, H2SO4 loãng tạo thành muối sắt (II) và giải phóng H2. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑
Bài 2 trang 60 SGK Hóa 9
Từ sắt và các hoá chất cần thiết, hãy viết các phương trình hoá học để thu được các
oxit riêng biệt: Fe3O4, Fe2O3 và ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có.
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết o a) 3Fe + 2O t 2   Fe3O4 o b) 2Fe + 3Cl t 2   2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3 o 2Fe(OH) t 3   Fe2O3 + 3H2O
Bài 3 trang 60 SGK Hóa 9
Có bột kim loại sắt lẫn tạp chất nhôm. Hãy nêu phương pháp làm sạch sắt.
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Cho hỗn hợp vào dung dịch NaOH dư, nhôm bị hòa tan hết, còn sắt không phản ứng:
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
Lọc bỏ dung dịch, chất rắn thu được là Fe.
Bài 4 trang 60 SGK Hóa 9
Sắt tác dụng được với chất nào sau đây?
a) Dung dịch muối Cu(NO3)2 b) H2SO4 đặc, nguội; c) Khí Cl2 d) Dung dịch ZnSO4
Viết các phương trình hoá học và ghi điều kiện, nếu có.
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Sắt tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 và khí Cl2
Fe + Cu(NO3)2 —> Fe(NO3)2 + Cu 2Fe + 3Cl2 —> 2FeCl3
Bài 5 trang 60 SGK Hóa 9
Ngâm bột sắt dư trong 10 ml dung dịch đồng sunfat 1M. Sau khi phản ứng kết thúc,
lọc được chất rắn A và dung dịch B.
a) Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư. Tính khối iượng chất rắn còn lại sau phản ứng.
b) Tính thể tích dung dịch NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dung dịch B.
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
a) Số mol CuSO4 = 1.0,01 = 0,01 mol Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Phản ứng: 0,01 0,01 → 0,01 0,01 (mol)
Chất rắn A gồm Cu và Fe dư, khi cho A vào dung dịch HCl dư chỉ có Fe phản ứng và bị hòa tan hết Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Chất rắn còn lại là Cu = 0,01.64 = 0,64 gam
b) Dung dịch В có FeSO4 + NaOH?
FeSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Fe(OH)2
Phản ứng: 0,01 → 0,02 0,01 0,01 (mol)
VddNaOH = n/CM = 0,02/1 = 0,02 lít = 20ml
C. Giải SBT Hóa 9 bài 19
Ngoài các dạng câu hỏi bài tập sách giáo khoa hóa 9 bài 15, để củng cố nâng cao
kiến thức bài học cũng như rèn luyện các thao tác kĩ năng làm bài tập. Các bạn học
sinh cần bổ sung làm thêm các câu hỏi bài tập sách bài tập. Để hỗ trợ bạn đọc trong
quá trình học tập cũng như làm bài tập. VnDoc đã hương dẫn các bạn học sinh giải
bài tập sách bài tập chi tiết tại: Giải Sách bài tập Hóa học 9 bài 19: Sắt
D. Bài tập trắc nghiệm Hóa 9 bài 19
Câu 1. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong bình khí clo dư
(2) Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội
(3) Cho Fe vào dung dịch HCl loãng, dư
(4) Cho Fe vào dung dịch HCl loãng, dư
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng
Số thí nghiệm tạo ra muối Fe(II) là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Xem đáp án Đáp án C
Câu 2. Sắt có tính chất vật lý nào dưới đây:
A. Màu trắng bạc, nhẹ, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt kém.
B. Màu trắng bạc, nặng, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
C. Màu trắng xám, nặng, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
D. Màu trắng xám, nhẹ, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Xem đáp án Đáp án C
Câu 3. Kim loại Fe không phản ứng được với A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch CuCl2 D. H2SO4 đặc, nguội Xem đáp án Đáp án D
Câu 4. Để nhận biết sự có mặt của Fe trong hỗn hợp gồm Fe và Ag có thể dùng dung dịch nào A. HCl B. AgNO3 C. H2SO4 đặc, nguội D. NaOH Xem đáp án Đáp án C
Câu 5. Kim loại nào dưới đây không đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối FeSO4 A. Al B. Zn C. Cu D. Mg Xem đáp án Đáp án C