Giải Hóa 9 bài 24: Ôn tập học kì 1

Giải Hóa 9 bài 24: Ôn tập học kì 1 hướng dẫn trả lời các câu hỏi trong SGK Hóa 9 bài 24, giúp các em nắm vững kiến thức được học trong bài, luyện giải bài tập Hóa học 9. Sau đây mời các bạn tham khảo chi tiết.

Gii Hóa 9 bài 24: Ôn tp hc kì 1
A. Tài liu ôn tp hc kì 1 hóa 9
Đề cương ôn tập hc kì 1 môn Hóa hc phn bài tp lp 9
Đề cương ôn tập hóa 9 học kì 1 năm học 2020 - 2021
30 Đề thi hc kì 1 môn Hóa hc lớp 9 năm 2021 - 2022 Hay Chn Lc
440 câu hi trc nghim hóa 9 học kì 1 Hay Có đáp án
100 câu Trc nghim hóa 9 hc kì 1 chn lc
B. Gii hóa 9 bài 24 Ôn tp hc kì 1
Bài 1 trang 71 SGK Hóa 9
Viết các phương trình hoa học biu din các chuyển hóa sau đây:
a) Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 FeCl3
b) Fe(NO3)3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2 Fe(OH)2
ng dn gii
Phương trình hóa học:
a)
(1) Fe + 3Cl2 2FeCl3
(2) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
(3) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O
(4) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 3BaSO4 + 2FeCl3
b)
(1) Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3
(2) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
(3) Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
(4) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
(5) FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
Bài 2 trang 72 SGK Hóa 9
Cho bn cht sau: Al, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3. Hãy sp xếp bn cht này thành hai
dãy chuyn hóa (mỗi dãy đều gòm 4 cht) viết các phương trình hóa học
tương ứng để thc hin dãy chuyn hóa đó.
ng dn gii bài tp
Các dãy chuyn hóa có th có:
Dãy biến hóa 1: Al AlCl3 Al(OH)3 Al2O3
Dãy biến hóa 2: AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al
PTHH dãy biến hóa 1:
1) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
2) AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl
3) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
PTHH dãy biến hóa 2:
(1): AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl
(2) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
(3) 2Al2O3 4Al + 3O2
Bài 3 trang 72 SGK Hóa 9
ba kim loi nhôm, bc, sắt. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhn biết
tng kim loi. Các dng c hóa chất coi như đủ. Viết các phương trình hóa
hc đ nhn biết ba kim loi.
ng dn gii
Cho dung dch NaOH vào ba kim loi trên, kim loi nào tác dng có bt khí
bay lên là Al, hai kim loi còn li (Fe, Ag) không tác dng.
2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
Cho dung dch HCl vào hai kim loi Fe Ag, kim loi nào tác dng khí
bay lên là Fe, kim loi nào không tác dng là Ag.
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Bài 4 trang 72 SGK Hóa 9
Axit H2SO4 loãng phn ng vi tt c các cht trong dãy chất nào dưới đây:
A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2.
B. NaOH, CuO, Ag, Zn.
C. Mg(OH)2, HgO, K2SO3, NaCl.
D. Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2.
ng dn gii
Axit H2SO4 loãng phn ứng được vi dãy cht: Al, Al2O3, Fe(OH)2, BaCl2 hay D
đúng.
Bài 5 trang 72 SGK Hóa 9
Dung dch NaOH có phn ng vi tt c các cht trong dãy nào sau đây:
A. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3.
B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2.
C. Al(OH)3, HCl, CuSO4, KNO3.
D. Al, HgO, H3PO4, BaCl2.
ng dn gii
Dung dch NaOH phn ứng được vi dãy cht: H2SO4, SO2, CO2, FeCl2 hay B
đúng.
Phương trình hóa học
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
2NaOH+ SO2 Na2SO3 + H2O
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
2NaOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2NaCl
Loi A vì CuO không phn ng
Loi C vì KNO3 không phn ng
Loi D vì MgO không phn ng
Bài 6 trang 72 SGK Hóa 9
Sau khi làm thí nghim những khí đc hi sau: HCl, H2S, CO2, SO2. Có th
dùng chất nào sau đây để loi b chúng là tt nht?
A. Nước vôi trong.
B. Dung dch HCl.
C. Dung dch NaCl.
D. Nước.
Gii thích và viết phương trình phản ng hóa hc nếu có.
ng dn gii
Dùng phương án A, c vôi trong tt nhất, vì nước vôi trong phn ng
vi tt c các cht khí thi to thành cht kết ta hay dung dch.
Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O.
H2S + Ca(OH)2 CaS + 2H2O.
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O.
SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O.
Bài 7 trang 72 SGK Hóa 9
Bc (dng bt) có ln tp chất đồng, nhôm. ng phương pháp hóa học để thu
đưc bc tinh khiết.
ng dn gii
Cho hn hp vào dung dch AgNO3 dư, đng và nhôm s phn ng, kim loi thu
đưc là Ag.
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
Al + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3Ag
Bài 8 trang 72 SGK Hóa 9
Trong phòng thí nghiệm, người ta làm khô các khí m bng cách dẫn khí này đi
qua các bình đựng các chất háo nước nhưng không phản ng vi khí cn
làm khô. các cht làm khô sau: H2SO4 đặc, CaO. Dùng hóa cht nào nói trên
để làm khô mi khí ẩm sau đây: Khí SO2, khí O2, khí CO2. Hãy gii thích s la
chọn đó.
ng dn gii
th dùng H2SO4 đặc để làm khô các khí m: SO2, CO2, O2 H2SO4 đặc không
phn ng vi các khí này.
th dùng CaO khan để làm khô khí m O2. CaO khan tác dng vi khí m
SO2, CO2. Có th xy ra các phn ng sau:
CaO + H2O Ca(OH)2
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
Hoc CaO + SO2 CaSO3
CO2 + CaO CaCO3
...........................
| 1/6

Preview text:


Giải Hóa 9 bài 24: Ôn tập học kì 1
A. Tài liệu ôn tập học kì 1 hóa 9
 Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học phần bài tập lớp 9
 Đề cương ôn tập hóa 9 học kì 1 năm học 2020 - 2021
 30 Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2021 - 2022 Hay Chọn Lọc
 440 câu hỏi trắc nghiệm hóa 9 học kì 1 Hay Có đáp án
 100 câu Trắc nghiệm hóa 9 học kì 1 chọn lọc
B. Giải hóa 9 bài 24 Ôn tập học kì 1
Bài 1 trang 71 SGK Hóa 9
Viết các phương trình hoa học biểu diễn các chuyển hóa sau đây:
a) Fe →FeCl3 →Fe(OH)3 →Fe2(SO4)3 →FeCl3
b) Fe(NO3)3 →Fe(OH)3 →Fe2O3 →Fe →FeCl2 →Fe(OH)2 Hướng dẫn giải Phương trình hóa học: a) (1) Fe + 3Cl2 →2FeCl3
(2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
(3) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
(4) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 3BaSO4 + 2FeCl3 b)
(1) Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3 (2) 2Fe(OH)3 →Fe2O3 + 3H2O
(3) Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 (4) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(5) FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
Bài 2 trang 72 SGK Hóa 9
Cho bốn chất sau: Al, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3. Hãy sắp xếp bốn chất này thành hai
dãy chuyển hóa (mỗi dãy đều gòm 4 chất) và viết các phương trình hóa học
tương ứng để thực hiện dãy chuyển hóa đó.
Hướng dẫn giải bài tập
Các dãy chuyển hóa có thể có:
Dãy biến hóa 1: Al → AlCl3 → Al(OH)3 → Al2O3
Dãy biến hóa 2: AlCl3 → Al(OH)3 → Al2O3 → Al PTHH dãy biến hóa 1:
1) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
2) AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 3) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O PTHH dãy biến hóa 2:
(1): AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl (2) 2Al(OH)3 →Al2O3 + 3H2O (3) 2Al2O3 →4Al + 3O2
Bài 3 trang 72 SGK Hóa 9
Có ba kim loại là nhôm, bạc, sắt. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết
từng kim loại. Các dụng cụ hóa chất coi như có đủ. Viết các phương trình hóa
học để nhận biết ba kim loại. Hướng dẫn giải
Cho dung dịch NaOH vào ba kim loại trên, kim loại nào tác dụng và có bọt khí
bay lên là Al, hai kim loại còn lại (Fe, Ag) không tác dụng.
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
Cho dung dịch HCl vào hai kim loại Fe và Ag, kim loại nào tác dụng và có khí
bay lên là Fe, kim loại nào không tác dụng là Ag. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
Bài 4 trang 72 SGK Hóa 9
Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây: A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2. B. NaOH, CuO, Ag, Zn. C. Mg(OH)2, HgO, K2SO3, NaCl. D. Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2. Hướng dẫn giải
Axit H2SO4 loãng phản ứng được với dãy chất: Al, Al2O3, Fe(OH)2, BaCl2 hay D đúng.
Bài 5 trang 72 SGK Hóa 9
Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây: A. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3. B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2. C. Al(OH)3, HCl, CuSO4, KNO3. D. Al, HgO, H3PO4, BaCl2. Hướng dẫn giải
Dung dịch NaOH phản ứng được với dãy chất: H2SO4, SO2, CO2, FeCl2 hay B đúng. Phương trình hóa học
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O 2NaOH+ SO2 → Na2SO3 + H2O 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
2NaOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2NaCl
Loại A vì CuO không phản ứng
Loại C vì KNO3 không phản ứng
Loại D vì MgO không phản ứng
Bài 6 trang 72 SGK Hóa 9
Sau khi làm thí nghiệm có những khí độc hại sau: HCl, H2S, CO2, SO2. Có thể
dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất? A. Nước vôi trong. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaCl. D. Nước.
Giải thích và viết phương trình phản ứng hóa học nếu có. Hướng dẫn giải
Dùng phương án A, nước vôi trong là tốt nhất, vì nước vôi trong có phản ứng
với tất cả các chất khí thải tạo thành chất kết tủa hay dung dịch.
Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O.
H2S + Ca(OH)2 dư → CaS ↓ + 2H2O.
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O.
SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 ↓ + H2O.
Bài 7 trang 72 SGK Hóa 9
Bạc (dạng bột) có lẫn tạp chất đồng, nhôm. Dùng phương pháp hóa học để thu được bạc tinh khiết. Hướng dẫn giải
Cho hỗn hợp vào dung dịch AgNO3 dư, đồng và nhôm sẽ phản ứng, kim loại thu được là Ag.
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag ↓
Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag ↓
Bài 8 trang 72 SGK Hóa 9
Trong phòng thí nghiệm, người ta làm khô các khí ẩm bằng cách dẫn khí này đi
qua các bình có đựng các chất háo nước nhưng không có phản ứng với khí cần
làm khô. Có các chất làm khô sau: H2SO4 đặc, CaO. Dùng hóa chất nào nói trên
để làm khô mỗi khí ẩm sau đây: Khí SO2, khí O2, khí CO2. Hãy giải thích sự lựa chọn đó. Hướng dẫn giải
Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô các khí ẩm: SO2, CO2, O2 vì H2SO4 đặc không
phản ứng với các khí này.
Có thể dùng CaO khan để làm khô khí ẩm O2. CaO khan tác dụng với khí ẩm
SO2, CO2. Có thể xảy ra các phản ứng sau: CaO + H2O → Ca(OH)2 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O Hoặc CaO + SO2 → CaSO3 CO2 + CaO → CaCO3 ...........................