Giải KHTN Lớp 6 Bài 35: Thực hành: Quan sát và phân biệt một số nhóm thực vật | Kết nối tri thức

Giải Khoa học tự nhiên 6 Bài 35: Thực hành quan sát và phân biệt một số nhóm thực vật giúp các em học sinh lớp 6 nhanh chóng trả lời các câu hỏi SGK Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 123, 124. Với lời giải Khoa học tự nhiên 6 chi tiết từng phần, từng bài tập, các em dễ dàng ôn tập, củng cố kiến thức Bài 35 Chương VII: Đa dạng thế giới sống. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo soạn giáo án cho học sinh của mình

1
Báo cáo thực hành Quan sát và phân biệt một số nhóm
thực vật
I. Chun b
1. Thiết b, dng c
Kính hin vi có vt kính 10x và 40x
Kính lúp
Dao lam
c ct
Kim mũi mác
ng nh git
Lam kính
Lamen
2. Mu vt
Rêu tường: mu vt tht hoc ảnh cây có đủ r, thân, lá và túi bào t.
Dương x, c bợ: cây có đủ r, thân, non, lá già túi bào t/qu bào
t hoc tranh, nh minh ha.
Thông: cành thông mang c hai loại nón đc nón cái hoc nh cây
thông có thân, lá, nón đực, nón cái.
ngô: qu ngô đã già hoặc nh b đôi quả bí. nh cây ngô có hoa,
qu, r, thân, lá. Có th s dng mu vt khác thuc ngành ht kín.
II. Cách tiến hành
1. Quan sát đại din thc vt không có mch
S dụng kính lúp để quan sát các cơ quan của cây rêu: r, thân, lá và v trí
ca bào t trên mu vt tht hoc quan sát trên tranh, nh.
Quan sát thân có phân nhánh hay không.
2
Dùng dao lam ct mt lát ct mng ngang thân cây rêu (nếu có), đặt lát
ct lên lam kính, nh mt git nước ct lên trên mu vật đậy li bng
lamen.
Đặt mu lên bàn kính ca kính hin vi và quan sát vt kính 10x và 40x.
Quan sát thân cây có mch dn hay không.
2. Quan sát đại diện ngành Dương xỉ
Quan sát, xác định được các b phn của cây dương x: r, thân, lá.
Quan sát đặc điểm của lá non cây dương xỉ.
Tìm và ch ra v trí bào t của dương x hoc qu bào t ca cây rau b.
3. Quan sát đại din ngành Ht trn
S dng tranh, nh hoc mu vt tht quan sát hình thái ca cây thông: r,
thân (thân g hay thân bò,…), lá (hình dạng, kích thước).
3
Quan sát xác định quan sinh sản trên mu vt hoc trên tranh, nh.
Nón đực mc thành cm, nh, màu vàng; nón cái mc riêng r, lớn hơn nón
đực.
Quan sát v trí ca ht thông (được bao bc hay l ra ngoài)
4. Quan sát đại din ngành Ht kín
S dng hình nh cây bí ngô (hoc cây khác thuc ngành ht kín) hoa,
qu, r, thân, lá; hình nh qu bí ngô b đôi hoặc mu qu tht.
Quan sát cơ quan sinh sản (hoa): hoa bí ngô có hoa đực, hoa cái.
Quan sát v trí ca ht (bên trong hay bên ngoài qu).
III. Thu hoch
Câu 1
󰌞󰌟Em hãy sắp xếp các mẫu vật đã quan sát vào vị trí phân loại thực vật cho phù
hợp và giải thích vì sao em sắp xếp như vậy. Hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Tên cây
Tên ngành
Lí do
?
?
?
4
?
?
?
Trả lời:
Tên cây
Tên ngành
Lí do
Dương xỉ
Dương xỉ
- Có rễ thật
- Không có hoa, không có quả
- Sinh sản bằng bào tử
Thông
Hạt trần
- Có rễ thật
- Không có hoa, không có quả
- Có lá noãn
- Hạt nằm trên lá noãn
Bí ngô
Hạt kín
- Có rễ thật
- Có hoa, có quả
- Hạt nằm trong quả
Câu 2
󰌞󰌟Nêu dấu hiệu nhận biết một số đại diện ngành thực vật thông qua đặc điểm
hình thái.
Tr li:
Đặc điểm nhn biết mt s ngành thc vt qua đặc điểm hình thái:
5
Nhóm thc vt
Đại din
Đặc điểm hình thái
Rêu
Rêu tường
- Chưa có hệ mch
- R gi
- Sinh sn bng bào t
Dương xỉ
Dương xỉ, bèo ong,
rau b
- Có h mch
- R, thân, thật; lá non thường
cun đầu
- Không ht, sinh sn bng bào
t
Ht trn
Thông, vn tuế
- Có h mch
- R, thân, lá tht phát trin
- ht, ht nm trên noãn,
không có hoa
Ht kín
Bàng, cam, bưởi,
nho, táo
- Có h mch
- R, thân, lá tht phát trin.
- Có ht, ht nm trong qu, có hoa
| 1/5

Preview text:

Báo cáo thực hành Quan sát và phân biệt một số nhóm thực vật I. Chuẩn bị
1. Thiết bị, dụng cụ
Kính hiển vi có vật kính 10x và 40x • Kính lúp • Dao lam • Nước cất • Kim mũi mác • Ống nhỏ giọt • Lam kính • Lamen 2. Mẫu vật
Rêu tường: mẫu vật thật hoặc ảnh cây có đủ rễ, thân, lá và túi bào tử. •
Dương xỉ, cỏ bợ: cây có đủ rễ, thân, lá non, lá già có ổ túi bào tử/quả bào
tử hoặc tranh, ảnh minh họa. •
Thông: cành thông mang cả hai loại nón đực và nón cái hoặc ảnh cây
thông có thân, lá, nón đực, nón cái. •
Bí ngô: quả bí ngô đã già hoặc ảnh bổ đôi quả bí. Ảnh cây bí ngô có hoa,
quả, rễ, thân, lá. Có thể sử dụng mẫu vật khác thuộc ngành hạt kín. II. Cách tiến hành
1. Quan sát đại diện thực vật không có mạch
Sử dụng kính lúp để quan sát các cơ quan của cây rêu: rễ, thân, lá và vị trí
của bào tử trên mẫu vật thật hoặc quan sát trên tranh, ảnh. •
Quan sát thân có phân nhánh hay không. 1 •
Dùng dao lam cắt một lát cắt mỏng ngang thân cây rêu (nếu có), đặt lát
cắt lên lam kính, nhỏ một giọt nước cất lên trên mẫu vật và đậy lại bằng lamen. •
Đặt mẫu lên bàn kính của kính hiển vi và quan sát ở vật kính 10x và 40x. •
Quan sát thân cây có mạch dẫn hay không.
2. Quan sát đại diện ngành Dương xỉ
Quan sát, xác định được các bộ phận của cây dương xỉ: rễ, thân, lá. •
Quan sát đặc điểm của lá non cây dương xỉ. •
Tìm và chỉ ra vị trí ổ bào tử của dương xỉ hoặc quả bào tử của cây rau bợ.
3. Quan sát đại diện ngành Hạt trần
Sử dụng tranh, ảnh hoặc mẫu vật thật quan sát hình thái của cây thông: rễ,
thân (thân gỗ hay thân bò,…), lá (hình dạng, kích thước). 2 •
Quan sát và xác định cơ quan sinh sản trên mẫu vật hoặc trên tranh, ảnh.
Nón đực mọc thành cụm, nhỏ, màu vàng; nón cái mọc riêng rẽ, lớn hơn nón đực. •
Quan sát vị trí của hạt thông (được bao bọc hay lộ ra ngoài)
4. Quan sát đại diện ngành Hạt kín
Sử dụng hình ảnh cây bí ngô (hoặc cây khác thuộc ngành hạt kín) có hoa,
quả, rễ, thân, lá; hình ảnh quả bí ngô bổ đôi hoặc mẫu quả thật. •
Quan sát cơ quan sinh sản (hoa): hoa bí ngô có hoa đực, hoa cái. •
Quan sát vị trí của hạt (bên trong hay bên ngoài quả). III. Thu hoạch Câu 1
Em hãy sắp xếp các mẫu vật đã quan sát vào vị trí phân loại thực vật cho phù
hợp và giải thích vì sao em sắp xếp như vậy. Hoàn thành bảng theo mẫu sau: Tên cây Tên ngành Lí do ? ? ? 3 ? ? ? Trả lời: Tên cây Tên ngành Lí do Dương xỉ Dương xỉ - Có rễ thật
- Không có hoa, không có quả - Sinh sản bằng bào tử Thông Hạt trần - Có rễ thật
- Không có hoa, không có quả - Có lá noãn - Hạt nằm trên lá noãn Bí ngô Hạt kín - Có rễ thật - Có hoa, có quả - Hạt nằm trong quả Câu 2
Nêu dấu hiệu nhận biết một số đại diện ngành thực vật thông qua đặc điểm hình thái. Trả lời:
Đặc điểm nhận biết một số ngành thực vật qua đặc điểm hình thái: 4 Nhóm thực vật Đại diện
Đặc điểm hình thái - Chưa có hệ mạch Rêu Rêu tường - Rễ giả - Sinh sản bằng bào tử - Có hệ mạch
- Rễ, thân, lá thật; lá non thường Dương xỉ, bèo ong, Dương xỉ cuộn ở đầu rau bợ
- Không có hạt, sinh sản bằng bào tử - Có hệ mạch
- Rễ, thân, lá thật phát triển Hạt trần Thông, vạn tuế
- Có hạt, hạt nằm trên lá noãn, không có hoa - Có hệ mạch Bàng, cam, bưởi, Hạt kín
- Rễ, thân, lá thật phát triển. nho, táo
- Có hạt, hạt nằm trong quả, có hoa 5