Giải phẫu đại cương
Giải phẫu đại cương (không đáp án)
Preview text:
GPĐC - giai phau dai cuong
Khoa Y (Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch)
Thông tin nào sau đây SAI về nhú tá lớn: (1 Điểm)
Có ống tụy chính đổ vào
Có ống tụy phụ đổ vào (đổ vào nhú tá bé)
Có ống mật chủ đổ vào
Nằm ở niêm mạc đoạn xuống tá tràng 2.
Lỗ nhĩ thất trái được đậy bởi ? (1 Điểm) Van ba lá. Van hai lá. Van mũ ni. Van bán nguyệt. 3.
Thông tin nào sau đây KHÔNG đúng về tá tràng: (1 Điểm)
Chia làm 4 đoạn: trên, xuống, ngang và lên
Đoạn xuống có nhú tá lớn và nhú tá bé
Là đoạn đầu của ruột non 4.
Chọn câu sai về nhánh của động mạch dưới đòn? (1 Điểm) Động mạch đốt sống.
Động mạch thân sườn cổ. Động mạch ngực trên.
Động mạch thân giáp cổ. 5.
Các tâm thất khác với các tâm nhĩ ở các điểm sau, NGOẠI TRỪ: (1 Điểm)
Có các động mạch xuất phát mang máu đi đến các cơ quan. Nằm ở phía đáy tim. Thành tâm thất dày hơn. Có các cơ nhú. 6.
Thuật ngữ giải phẫu nào sau đây được đặt tên theo 2 nguyên tắc chính: (1 Điểm) Cơ ức đòn chũm tay Cơ ngực lớn Cơ răng trước 7.
Giải phẫu học KHÔNG làm cơ sở cho môn học nào sau đây: (1 Điểm) Dân số học Nhi khoa ký sinh Sinh lý 8.
Thuật ngữ nào sau đây sử dụng một nguyên tắc chính và một nguyên tắc phụ để đặt tên: (1 Điểm) Cơ gấp ngón cái ngắn Cánh tay quay Cơ ức móng Cơ gan chân ngắn 9.
Động mạch sau đây KHÔNG là ngành bên của đoạn lên và cung động mạch chủ: (1 Điểm)
Thân động mạch cánh tay đầu.
Hai động mạch vành phải và trái.
Động mạch dưới đòn phải.
Động mạch cảnh chung trái. 10.
Nhóm cơ nào sau đây KHÔNG là nhóm chức năng của cơ thanh quản? (1 Điểm)
Nhóm cơ khép khe thanh môn.
Nhóm cơ làm căng dây thanh âm.
Nhóm cơ mở rộng tiền đình thanh quản.
Nhóm cơ làm hẹp tiền đình thanh quản. 11.
Động mạch đùi, chọn câu sai? (1 Điểm)
Bắt nguồn từ động mạch chậu ngoài.
Cho nhánh động mạch gối xuống ở phía dưới.
Cho nhánh động mạch đùi sâu ở phía trên.
Bắt nguồn từ động mạch chậu trong. 12.
Cơ nào sau đây KHÔNG THUỘC nhóm cơ cánh tay trước: (1 Điểm) Cơ cánh tay. Cơ nhị đầu cánh tay Cơ quạ cánh tay Cơ cánh tay quay. 13.
Đổ vào ngách mũi trên có các xoang : (1 Điểm) Xoang trán , xoang bướm Xoang hàm, xoang trán
Xoang bướm & xoang sàng sau
Xoang trán , xoang sàng trước 14.
Đơn vị cơ sở của phổi là? (1 Điểm) Phân thùy phổi. Ống phế nang Phế nang. Tiểu thùy phổi. 15.
Ống mật chủ đổ vào đoạn nào của tá tràng: (1 Điểm) Đoạn ngang Đoạn trên Đoạn lên Đoạn xuống 16.
Cơ nào sau đây THUỘC lớp nông cơ cẳng chân sau: (1 Điểm) Cơ dép. Cơ gan chân ngắn Cơ mác ba Cơ duỗi ngón cái dài. 17.
Câu nào ĐÚNG khi nói về Ruột thừa (1 Điểm)
Là phần cuối của hỗng tràng
Có rất ít tổ chức bạch huyết chùm.
Vị trí luôn nằm ở hố chậu phài.
Gốc ruột thừa là nơi 3 dải cơ dọc hội tụ. 18.
Động mạch cảnh ngoài, chọn câu sai? (1 Điểm)
Tận cùng ở phía sau cổ hàm.
Cho 2 nhánh tận là động mạch mặt và động mạch thái dương nông.
Có 1 đoạn chạy trong nhu mô tuyến mang tai.
Không cho nhánh nuôi não bộ. 19.
Các thuật ngữ nào sau đây liên quan đến mặt phẳng đứng ngang (1 Điểm) Gần Đuôi Đầu Lưng 20.
Thành phần nào KHÔNG là phương tiện cố định gan: (1 Điểm) Rễ mạc treo ruột non Dây chằng tròn. Tĩnh mạch chủ dưới.
Dây chằng tam giác phải và trái. 21.
Câu nào ĐÚNG khi nói về các tuyến nước bọt: (1 Điểm)
Có tất cả 2 cặp tuyến nước bọt.
Tuyến nước bọt dưới lưỡi là tuyến nước bọt lớn nhất.
Ống tuyến nước bọt mang tai xuyên qua cơ mút.
Tuyến nước bọt dưới hàm có các ống tuyến đổ vào tiền đình miệng. 22.
Ngách sườn- hoành ở đường nách giữa thường ngang với xương sườn: (1 Điểm) X XI IX VIII 23.
Động mạch nào là nhánh có nguồn bắt đầu từ động mạch thân tạng: (1 Điểm)
Động mạch mạc treo tràng dưới Động mạch hoành dưới
Động mạch mạc treo tràng trên Động mạch gan chung 24.
Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của xương: (1 Điểm) dự trữ nước
tạo ra các động tác để di chuyển hoặc hoạt động nâng đỡ cơ học che chở 25.
Mặt nào sau đây không phải là mặt của tim? (1 Điểm) Mặt phổi. Mặt trong. Mặt ức sườn. Mặt hoành. 26.
Khớp nào sau đây là khớp hoạt dịch (1 Điểm) Khớp cổ tay Khớp sọ
Khớp giữa đầu dưới xương chày và xương mác Khớp ức – sườn 27.
Khớp nào sau đây là khớp sụn (1 Điểm)
Khớp giữa xương sườn với đốt sống Khớp chày mác dưới Khớp mu
Khớp giữa xương cùng và xương chậu 28.
Động mạch cấp máu cho ruột già gồm: (1 Điểm)
Động mạch mạc treo tràng trên
Động mạch mạc treo tràng dưới Động mạch thân tạng A, B đúng 29.
Nói về ruột già, thông tin nào sau đây SAI (1 Điểm)
Có đoạn kết tràng sigma cố định Có hình chữ U ngược Dài khoảng 140cm
Kết thúc ở ống hậu môn 30.
Phía trước dưới rốn phổi phải là? (1 Điểm) Hố tim. Ấn tim. Quai tĩnh mạch đơn.
Ấn cung động mạch chủ
Nội dung này được tạo bởi chủ sở hữu của biểu mẫu. Dữ liệu bạn gửi sẽ được gửi đến chủ sở hữu biểu mẫu.
Microsoft không chịu trách nhiệm về quyền riêng tư hoặc thực tiễn bảo mật của khách hàng, bao gồm cả các biện
pháp bảo mật của chủ sở hữu biểu mẫu này. Không bao giờ đưa ra mật khẩu của bạn.
Hoạt động trên nền tảng Microsoft Forms | Quyền riêng tư và cookie | Điều khoản sử dụng
ĐỀ THI GIỮA KỲ GPĐC YTCC 2021
Thời gian làm bài : 15 phút
Xin chào, PHƯƠNG. Khi bạn gửi biểu mẫu này, chủ sở hữu sẽ thấy tên và địa chỉ email của bạn. 1.
Thông tin nào sau đây SAI về nhú tá lớn: (1 Điểm)
Có ống tụy chính đổ vào
Có ống tụy phụ đổ vào
Có ống mật chủ đổ vao
Nằm ở niêm mạc đoạn xuống tá tràng 2.
Lỗ nhĩ thất trái được đậy bởi ? (1 Điểm) Van ba lá. Van hai lá. Van mũ ni. Van bán nguyệt. 3.
Thông tin nào sau đây KHÔNG đúng về tá tràng: (1 Điểm)
Chia làm 4 đoạn: trên, xuống, ngang và lên
Đoạn xuống có nhú tá lớn và nhú tá bé
Là đoạn đầu của ruột non
Tá tràng cố định do dính vào thành bụng sau 4.
Chọn câu sai về nhánh của động mạch dưới đòn? (1 Điểm) Động mạch đốt sống.
Động mạch thân sườn cổ. Động mạch ngực trên.
Động mạch thân giáp cổ. 5.
Các tâm thất khác với các tâm nhĩ ở các điểm sau, NGOẠI TRỪ: (1 Điểm)
Có các động mạch xuất phát mang máu đi đến các cơ quan. Nằm ở phía đáy tim. Thành tâm thất dày hơn. Có các cơ nhú. 6.
Thuật ngữ giải phẫu nào sau đây được đặt tên theo 2 nguyên tắc chính: (1 Điểm) Cơ ức đòn chũm Cơ tam đầu cánh tay Cơ ngực lớn Cơ răng trước 7.
Giải phẫu học KHÔNG làm cơ sở cho môn học nào sau đây: (1 Điểm) Dân số học Nhi khoa ký sinh Sinh lý 8.
Thuật ngữ nào sau đây sử dụng một nguyên tắc chính và một nguyên tắc phụ để đặt tên: (1 Điểm) Cơ gấp ngón cái ngắn Cánh tay quay Cơ ức móng Cơ gan chân ngắn 9.
Động mạch sau đây KHÔNG là ngành bên của đoạn lên và cung động mạch chủ: (1 Điểm)
Thân động mạch cánh tay đầu.
Hai động mạch vành phải và trái.
Động mạch dưới đòn phải.
Động mạch cảnh chung trái. 10.
Nhóm cơ nào sau đây KHÔNG là nhóm chức năng của cơ thanh quản? (1 Điểm)
Nhóm cơ khép khe thanh môn.
Nhóm cơ làm căng dây thanh âm.
Nhóm cơ mở rộng tiền đình thanh quản.
Nhóm cơ làm hẹp tiền đình thanh quản. 11.
Động mạch đùi, chọn câu sai? (1 Điểm)
Bắt nguồn từ động mạch chậu ngoài.
Cho nhánh động mạch gối xuống ở phía dưới.
Cho nhánh động mạch đùi sâu ở phía trên.
Bắt nguồn từ động mạch chậu trong. 12.
Cơ nào sau đây KHÔNG THUỘC nhóm cơ cánh tay trước: (1 Điểm) Cơ cánh tay. Cơ nhị đầu cánh tay Cơ quạ cánh tay. Cơ cánh tay quay. 13.
Đổ vào ngách mũi trên có các xoang : (1 Điểm) Xoang trán , xoang bướm Xoang hàm, xoang trán
Xoang bướm & xoang sàng sau
Xoang trán , xoang sàng trước 14.
Đơn vị cơ sở của phổi là? (1 Điểm) Phân thùy phổi. Ống phế nang Phế nang. Tiểu thùy phổi. 15.
Ống mật chủ đổ vào đoạn nào của tá tràng: (1 Điểm) Đoạn ngang Đoạn trên Đoạn lên Đoạn xuống 16.
Cơ nào sau đây THUỘC lớp nông cơ cẳng chân sau: (1 Điểm) Cơ dép. Cơ gan chân ngắn Cơ mác ba Cơ duỗi ngón cái dài. 17.
Câu nào ĐÚNG khi nói về Ruột thừa (1 Điểm)
Là phần cuối của hỗng tràng
Có rất ít tổ chức bạch huyết chùm.
Vị trí luôn nằm ở hố chậu phài.
Gốc ruột thừa là nơi 3 dải cơ dọc hội tụ. 18.
Động mạch cảnh ngoài, chọn câu sai? (1 Điểm)
Tận cùng ở phía sau cổ hàm.
Cho 2 nhánh tận là động mạch mặt và động mạch thái dương nông.
Có 1 đoạn chạy trong nhu mô tuyến mang tai.
Không cho nhánh nuôi não bộ. 19.
Các thuật ngữ nào sau đây liên quan đến mặt phẳng đứng ngang (1 Điểm) Gần Đuôi Đầu Lưng 20.
Thành phần nào KHÔNG là phương tiện cố định gan: (1 Điểm) Rễ mạc treo ruột non Dây chằng tròn. Tĩnh mạch chủ dưới.
Dây chằng tam giác phải và trái. 21.
Câu nào ĐÚNG khi nói về các tuyến nước bọt: (1 Điểm)
Có tất cả 2 cặp tuyến nước bọt.
Tuyến nước bọt dưới lưỡi là tuyến nước bọt lớn nhất.
Ống tuyến nước bọt mang tai xuyên qua cơ mút.
Tuyến nước bọt dưới hàm có các ống tuyến đổ vào tiền đình miệng. 22.
Ngách sườn- hoành ở đường nách giữa thường ngang với xương sườn: (1 Điểm) X XI IX VIII 23.
Động mạch nào là nhánh có nguồn bắt đầu từ động mạch thân tạng: (1 Điểm)
Động mạch mạc treo tràng dưới Động mạch hoành dưới
Động mạch mạc treo tràng trên Động mạch gan chung 24.
Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của xương: (1 Điểm) dự trữ nước
tạo ra các động tác để di chuyển hoặc hoạt động nâng đỡ cơ học che chở 25.
Mặt nào sau đây không phải là mặt của tim? (1 Điểm) Mặt phổi. Mặt trong. Mặt ức sườn. Mặt hoành. 26.
Khớp nào sau đây là khớp hoạt dịch (1 Điểm) Khớp cổ tay Khớp sọ
Khớp giữa đầu dưới xương chày và xương mác Khớp ức – sườn 27.
Khớp nào sau đây là khớp sụn (1 Điểm)
Khớp giữa xương sườn với đốt sống Khớp chày mác dưới Khớp mu
Khớp giữa xương cùng và xương chậu 28.
Động mạch cấp máu cho ruột già gồm: (1 Điểm)
Động mạch mạc treo tràng trên
Động mạch mạc treo tràng dưới Động mạch thân tạng
A, B đúng tui nghĩ a bà b đúng k 1 nửa a 1 nửa b nên câu này đúng vậy là câu a hay câu d
nhỉnhỉ Câu D tại vì trong sách bảo ruột già có 1 bên được trên cấp máu, 1 bên được dưới cấp máu okok 29.
Nói về ruột già, thông tin nào sau đây SAI (1 Điểm)
Có đoạn kết tràng sigma cố định Có hình chữ U ngược Dài khoảng 140cm
Kết thúc ở ống hậu môn 30.
Phía trước dưới rốn phổi phải là? (1 Điểm) Hố tim. Ấn tim. Quai tĩnh mạch đơn.
Ấn cung động mạch chủ
Nội dung này được tạo bởi chủ sở hữu của biểu mẫu. Dữ liệu bạn gửi sẽ được gửi đến chủ sở hữu biểu mẫu.
Microsoft không chịu trách nhiệm về quyền riêng tư hoặc thực tiễn bảo mật của khách hàng, bao gồm cả các biện
pháp bảo mật của chủ sở hữu biểu mẫu này. Không bao giờ đưa ra mật khẩu của bạn.
Hoạt động trên nền tảng Microsoft Forms | Quyền riêng tư và cookie | Điều khoản sử dụng