Giải Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán HK 1 | Kết nối tri thức

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức trọn bộ cả năm, mang tới 35 phiếu bài tập tương ứng 35 tuần, có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh lớp 4 củng cố kiến thức trong tuần vừa qua thật tốt. Với 35 phiếu bài tập cuối tuần Toán 4 KNTT, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng phiếu bài tập cuối tuần cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Câu 1. Biết số gồm bảy trăm nghìn, hai chục nghìn, chín trăm, ba chục, hai đơn vị. Số đó được
viết là:
A. 7 903 B. 72 932 C.720 932 D. 729 032
Câu 2. Số 65243 được đọc là:
A. Sáu mươi năm nghìn hai trăm tư ba
B. Sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba
C. Sáu năm nghìn hai trăm bốn mươi ba
D. Sáu lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba
Câu 3. Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 7?
A. 23467 B. 23746 C. 23476 D. 23467
Câu 4. Các số 65371; 75631; 56731; 67351 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 65371 75631 56731 67351
B. 65371 75631 56731 67351
C. 56731 65371 67351 75631
D. 65371 75631 67351 56731
Câu 5. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 45cm, chiều rộng 20 cm :
A.130cm B.900cm C. 65cm D. 56cm
Câu 6. Số bé nhất là:
A. 1346 B. 12487 C. 84689 D. 93451
Câu 7. Số lớn nhất là:
A. 8204 B. 8454 C. 4887 D. 8840
Câu 8. Có ba con lợn với số n lần lượt : 125 kg, 129 kg, 152 kg. Biết con lợn đen nặng nhất,
con lợn trắng nhẹ hơn con lợn khoang.
A. Con lợn đen nặng 152 kg. B. Con lợn trắng nặng 125 kg.
C. Con lợn khoang nặng 129 kg.
H và tên: ___________________________ Lp: _______
BÀI TP CUI TUN TOÁN 4
TUN 1
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Bài 1. Điền vào bng sau:
S liền trước
S lin sau
6779
6781
6677
6679
5462
5464
II/ TỰ LUẬN
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số 6234 là số liền trước của 6233.
Số 6234 là số liền trước của 6235.
Số lẻ liền sau của 6455 là 6457.
Số 1000 là số bé nhất có 4 chữ số.
Bài 3. Cho các số: 3106, 6165, 3298, 4 289, 4388.
Hãy sắp xếp theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn: 3106; 3298; 4289; 6165.
b. Từ lớn đến bé: 6165; 4289; 3298; 3106.
c. 9271
Bài 4: Một quyển truyện có giá 36 000 đồng, giá một cặp sách nhiều hơn giá một quyển
truyện 114 000 đồng. Bố mua cho Lan một quyển truyện và một cặp sách. Hỏi:
a. Bố phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?
b. Bố đưa cho người bán hàng 200 000 đồng thì người bán hàng phải trả lại cho bố bao
nhiêu tiền?
Bài giải
a, Mua một cặp sách hết số tiền là:
36 000 + 114 000 = 150 000 ( đồng)
Bố phải trả người bán hàng số tiền là:
150 000 + 36 000 = 186 000( đồng)
b, Người bán hàng phải trả lại bố số tiền là:
200 000 – 186 000 = 14 000( đồng)
Đáp số: a. 186 000 đng
b. 14 000 đồng
Đáp s: a, 186 000 đng
S
Đ
Đ
Đ
Câu 1. Số nào là số chẵn?
A. 567 B. 765 C. 766 D. 767
Câu 2. Từ 20 đến 30 có bao nhiêu số chẵn?
A. 6 B. 7 C. 13 D. 8
Câu 3. Cho biết 125 và 127 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau mấy
đơn vị?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Cho biểu thức ( 24 + b) x 3. Với b=3 thì
biểu thức có giá trị là:
A. 72 B.27 C. 81 D. 27
Câu 5. Trong dịp Tết, lớp 4A tham gia trồng cây. Số cây hoa trồng được là số lẻ ln
nhất hai chsố, số cây bóng mát trồng được ít hơn scây hoa 14 cây. Hỏi lớp 4A
trồng được tất cả bao nhiêu cây?
A. 107 cây B. 104 cây C. 184 cây
Câu 6. Chu vi hình vuông có cạnh là 49cm là:
A. 98 cm B. 98 C. 196cm D. 196
Câu 7. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 13cm, chiều rộng 34 cm là:
A. 94cm B. 92 C. 92cm D.94
Câu 8. Cho biểu thức: A = a + b. Nếu tăng mỗi số hạng lên 22 đơn vthì gtrị biu
thức A tăng lên bao nhiêu dơn vị?
A. 22 B. 44 C. 42 D.24
H và tên: ___________________________ Lp: _______
BÀI TP CUI TUN TOÁN 4
TUN 2
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
II. T LUN
Bài 1: Tính giá tr ca biu thc 135 x a + 127.
a, Vi a = 6
Nếu a = 6 thì 135 x a + 127 = 135 x 6 + 127 = 937. Vy giá tr ca biu thc 135 x a +
127 là 937
B, Vi a= 8
Nếu a = 8 thì 135 x a + 127 = 135 x 8 + 127 = 1207. Vy giá tr ca biu thc 135 x a
+ 127 là 1207
Bài 2: Mt hình ch nht có chiu rng 6cm, chiu dài gp 2 ln chiu rng. Tính
chu vi hình ch nht đó.
Bài gii
Chiu dài hình ch nht là:
6 x 2 = 12 (cm)
Chu vi hình ch nhật đó là:
(6 + 12) x 2 = 36 (cm)
Đáp số: 36 cm
Bài 3:Một người đã mua một hộp bút chì màu giá 8 000 đồng, hai hp bút sáp màu
mi hộp giá 12 000 đồng. Hỏi người đó phải tr cô bán hàng bao nhiêu tin?
Bài gii
Mua 2 hp sáp màu phi tr s tin là:
12 000 x 2 = 24 000 (đồng)
Người đó phải tr s tin là:
8 000 + 24 000 = 32 000 (đồng)
Đáp số: 32 000 đồng
I.TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số lẻ bé nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 11 C. 13 D. 12
Câu 2. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là:
A. 99 B. 98 C. 97 D. 96
Câu 3. Giá trị của biểu thức a + b - 135 vi a = 500 b = 200 là:
A. 562 B. 563 C. 564 D. 565
Câu 4. Làm tròn đến hàng chục số bé nhất trong các số lẻ 123, 645, 133, 121 thì đưc
số nào?
A.130 B.120 C. 140 D. 650
Câu 5. Biểu thức nào có giá trị bé nhất?
A. 20 000 + 1000 x 6 B. 4000 x 7 +30 000 C. 90 000 + 2000 x 2
Câu 6. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 23cm, chiều rộng 15 cm là:
A. 38 cm B. 76 C. 76 cm D. 38
Câu 7. Một hình chnhật chiều dài 24cm, chiều rộng bằng 1 nửa chiều dài. Một
hình vuông chu vi bằng 64cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật lớn hơn chu vi hình vuông
bao nhiêu xăng- ti- mét?
A. 6 B. 8cm C.8 D.6cm
Câu 8. Đội Một trồng được 30 cây, đội Hai trồng được gấp đôi đội Một, đội Ba trồng
nhiều hơn đội Một 20 cây. Cả ba đội trồng được là:
A. 140 cây B. 100 cây C. 110 cây
II. T LUN:
Bài 1:
a. Tính giá tr ca biu thc:
a, 7 500 1 500 x 5
= 7 500 7 500
= 0
b, (7 500 1 500) x 5
= 6 000 x 5
= 30 000
H và tên: ___________________________ Lp: _______
BÀI TP CUI TUN TOÁN 4
TUN 3
b. Em hãy nêu li quy tc tính giá tr biu thức trong 2 trường hp trên:
- Khi biu thc có phép nhân ( hoc chia) và phép tr ( hoc cộng): Ta ưu tiên tính phép
tính nhân hoc chia trước. Tính phép cng hoc tr sau.
- Khi biu thc có cha du ngoặc đơn thì ta ưu tiên tính phép tính trong ngoc trước
phép tính ngoài ngoặc đơn sau.
Bài 2: Mt hình ch nht có chiu rng 6cm, chiu dài gp 2 ln chiu rng. Mt
hình vuông có chu vi bng chu vi hình ch nht. Tính diện tích hình vuông đó.
Tóm tt
Chiu rng: 6 cm
Chiu dài : gp 2 ln chiu rng
Chu vi hình vuông: bng chu vi
hình ch nht
Diện tích hình vuông = …..? cm2
Bài gii
Chiu dài hình ch nht là:
6 x 2 = 12 ( cm)
Chu vi hình ch nht là:
( 12 + 6 ) x 2 = 36 ( cm)
Độ dài cnh hình vuông là:
6 x 6 = 36 nên cnh hình vuông = 6 cm
Din tích hình vuông là:
6 x 6 = 36 ( cm2)
Đáp số: 36 cm2
Bài 3:Tui ca Hoa là s bé nht có hai ch s. Tui của Mai hơn Hoa 2 tuổi. Tui
b bng ba ln tui ca Hoa và Mai cng li. Tính tng s tui ca ba b con.
Bài gii
S bé nht có hai ch s là 10.
Vy tui ca Hoa là10 ( tui)
Tui ca Mai là:
10 + 2 = 12 ( tui)
Tui ca b là:
( 10 + 12) x 3 = 66 ( tui
Tng s tui ca ba b con là :
10 + 12 + 66 = 88 ( tui)
Đáp số : 88 tui
ĐÁP ÁN TUN 4
I.TRC NGHIM
Khoanh vào ch đt trưc câu tr li đúng hoc m theo yêu cu:
Câu 1. Tên đúng của góc trong hình vẽ bên là:
Câu 2. A
O C
Góc đỉnh O cạnh OA, OC là góc:
A. vuông B. nhọn C. tù D. bẹt
Câu 3. Dùng thước đo góc để đo góc đỉnh D; cạnh DE,DG. S đo của góc đó là:
E
D G
A.90
0
B. 45
0
C. 180
0
Câu 4. Dùng thước đo góc để đo góc đỉnh F; cạnh FA, FD. Số đo của góc đó là:
F
A D
A. 30
0
B.40
0
C. 45
0
D. Đáp án khác: 70
0
Câu 5. Hình tam giác có ba cạnh lần lượt là 34cm, 45cm, 50cm. Chu vi hình tam giác
là:
A. 129cm B. 129 C. 258 D. 258cm
A. Góc đỉnh A, cạnh AB, AC
B. Góc đỉnh B, cạnh BA, BC
C. Góc đỉnh C, cạnh CA, CB
A
B
C
H và tên: ___________________________ Lp: _______
BÀI TP CUI TUN TOÁN 4
TUN 4
Câu 6. Góc nào là góc nhọn?
D E N
B A O B M H
A. Góc đỉnh B B. Góc đỉnh O C. Góc đỉnh M
Câu 7. Hình bên có mấy góc nhọn?
A C
B H
A. 2 B. 3 C. 4
II. T LUN:
Bài 1: Nêu tên các góc có trong hình sau.
A
B C
Góc A, cnh AB, AE
Góc đỉnh B, cnh BA, BC
Góc đỉnh C, cnh CB, CE
Góc đỉnh E, cnh EA, EC
Bài 2: Viên đá hoa lát sàn nhà bạn Minh có dạng hình vuông. Độ dài cnh ca nó là
50 xăng – ti mét.
a. Tính chu vi và din tích viên gạch đó ra đề - xi mét vuông.
b. Cn bao nhiêu viên gạch đó để lát sàn phòng ng có chiu dài là 3 mét và
chiu rng là 2 mét.
Bài gii
Chu vi viên gạch đá hoa là: 50 x 4 = 200 (cm)
Din tích 1 viên gạch đá hoa là: 50 x 50 = 2 500 ( cm2) = (25 dm2)
Diện tích căn phòng là : 3 x 2 = 6 ( m2) = 60 0 (dm2)
E
Cn s viên gạch để lát nn phòng ng là:
600 : 25 = 24 ( viên gch)
Đáp số: a. chu vi 200 cm.
Din tích 25 dm2
b. 24 viên gch
Bài 3.Tính chu vi và din tích 1 ô ca s ca nhà em.
Hc sinh t đo đc và tính toán.
TUN 5
I.TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số gồm 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 0 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 7 đơn vị là:
A. 630427 B. 360427 C. 6030427 D.6003427
Câu 2. Số liền sau của số 99 999 là:
A. 99 998 B. 99 9910 C. 100 000 D. 99 100
Câu 3. Giá trị chữ s3 trong số 132 456 là:
A. 300 B. 3000 C. 30 D. 30 000
Câu 4. Chữ số 2 ở số 345 234 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. hàng chục,lớp chục B.hàng trăm, lớp đơn vị C. hàng trăm, lớp trăm
Câu 5. Trong các số: 567 312; 567 213; 576 321; 612 537. Số lớn nhất là:
A. 567 312 B. 567 213 C. 576 321 D. 612 537
Câu 6. Số 1 trăm triệu có mấy chữ số 0 tận cùng?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 7. Số bé nhất có sáu chữ số là:
A. 111111 B. 100000 C. 999999 D.899999
Câu 8. Từ các chữ số 3,1,4 lập được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
A. 6 B. 5 C. 4 D.2
II. T LUN:
830 678 456: Tám trăm ba mươi triệu sáu trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi
sáu.
54 567 667: Năm mươi tư triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn sáu trăm sáu mươi bảy.
34 456 678: Ba mươi tư triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn sáu trăm bảy mươi tám.
54 567 345: Năm mươi tư triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn ba trăm bốn mươi lăm.
H và tên: ___________________________ Lp: _______
BÀI TP CUI TUN TING VIT 4
TUN 5
Bài 2. Tìm m. Biết
a, 45 67m < 45 671
Vì m < 1 nên m = 0
b, 27m 569 > 278 569
vì m > 8 và m< 10 nên m = 9
Bài 3:Tìm x. Biết x là s tròn chc tho mãn:
x < 50
33 < x < 77
X = 40, 50, 60, 70
Bài 4: T các ch s 5; 0; 3; 8 hãy viết tt c các s có bn ch s đưc làm tròn đến
hàng chc.
Bài gii
Các s có bn ch s t bn ch s trên, được làm tròn đến hàng chc là:
5380 ; 5830,
8350; 8530
3580; 3850
X = 10, 20, 30, 40
Câu 1. Chữ số 5 của số 200 582 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp nghìn B. Hàng trăm, lớp đơn vị
C. Hàng chục, lớp đơn vị D.Hàng chục, lớp nghìn
Câu 2. Từ các chữ số 4;0;8 viết được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 3. Cho 6 chữ số 1;2;5;6;9;0. Số bé nhất gồm 6 chữ số đã cho là:
A. 012569 B. 125690 C. 102569 D. 120569
Câu 4. Số nào dưới đây làm tròn đến hàng
trăm nghìn thì được ba trăm nghìn?
A. 249 000 B. 290 001
C. 240 001 D. 239 000
Câu 5. Giá trị của chữ số 3 trong số bé nhất có 6 chữ số khác nhau là:
A. 30 B. 300 C. 3000 D. 30 000
Câu 6. Schẵn lớn nhất có 8 chữ số là:
A. 99 999 999 B. 99 999 990 C. 99 999 998 D. 89 988 888
Câu 7. Số lẻ nhnhất có chín chữ số là:
A. 100 000 000 B. 100 000 001 C.111 111 111 D.110 000 000
Câu 8. Có bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 3?
A. 7 số B. 8 số C.10 số D.11 số
II. T LUN
Bài 1: Nêu giá tr ca ch s 9 trong các s sau:
952 431 678; 719 345 674; 456 982; 123 456 789
H và tên: ___________________________ Lp: _______
BÀI TP CUI TUN TOÁN 4
TUN 6
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Giá tr ca ch s 9 trong s 952 431 678 là: 900 000 000
Giá tr ca ch s 9 trong s 719 345 674 là: 9 000 000
Giá tr ca ch s 9 trong s 456 982 là: 900
Giá tr ca ch s 9 trong s 123 456 789 là: 9
Bài 2: Mt mnh n hình ch nht có chiu dài 36m, chiu rng bng na chiu
dài. Xung quanh mảnh vườn đó người ta trng cam, c cách 3m thì trng mt
cây.Hi xung quanh mảnh vườn đó người ta trồng được bao nhiêu cây cam?
Chiu rng hình ch nht là: 36: 2= 18 ( m)
Chu vi mảnh vườn là: (36 + 18) x2= 108 ( m)
Xung quanh mảnh vườn người ta trồng được sy là: 108 : 3 = 36 (cây)
Đáp số: 36 cây.
Bài 3: Tìm mt s có ba ch s, biết rng ch
s hàng trăm gấp 2 ln ch s hàng chc,
ch s hàng chc gp 3 ln ch s hàng đơn vị.
Nếu ch s ng đơn vị là 1 thì :
Ch s hàng chc là: 1 x 3 = 3
Ch s hàng trăm là: 3 x 2 = 6
Vy s cn tìm là: 631
-Nếu ch s ng đơn vị là 2 thì:
Ch s hàng chc là: 2 x 3 = 6
Ch s hàng trăm là: 6 x 2 = 12(không tha mãn yêu cu của đề)
Đáp số: 631
Câu 1. Số bé nhất trong các số 123 543; 213 456; 567 765; 445 673 là:
A. 123 543 B. 213 456
C. 567 765 D. 445 673
Câu 2. Số gồm 30 triệu ba mươi nghìn và ba mươi viết là:
A. 303030 B. 3030030 C.3003030 D. 30030030
Câu 3. 18650< Xx3 < 18920. Số tròn trăm X là:
A. 6300 B. 6330 C. 6030 D. 3600
Câu 4. Số nào dưới đây làm tròn đến hàng nghìn thì được hai trăm bảy mươi nghìn?
A. 259 000 B. 276001 C. 270 001 D. 289 000
Câu 5. Số nào có chữ số 6 có giá trị là 6000?
A.234600 B. 263400 C. 236400 D. 623400
Câu 6. Tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số
123 543; 213 456; 567 765; 445 673 là:
A. 569216 B. 336999 C. 691308 D. 781221
Câu 7. Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất trong các số
12543; 56743; 54676; 34567 là:
A.89243 B. 69286 C.44200 D. 12543
Câu 8. Có bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số là 5?
A. 7 số B. 9 số C.10 số D.11 số
H và tên: ___________________________ Lp: _______
BÀI TP CUI TUN TOÁN 4
TUN 7
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
II. T LUN
Bài 1: Viết các s sau theo th t t bé đến ln:
129 000; 98 705; 128 999;300 000; 288 601
98 705; 128 999; 129 000; 288 601; 300 000.
Bài 2: >,<, =?
470 861 < 471 992
1 000 000 > 999 999
82 056 = 80 000 +2000 + 50 + 6
Bài 3: Viết tt c các s có hai ch s mà hàng chc bng 5. Có bao nhiêu s như
vy?
Các s có hai ch s mà hàng chc bng 5 là: 50,51,52,53,54,55,56,57,58,59
Có 10 s như vậy.
Bài 4:
a, T các ch s 3, 1,7 hãy viết tt c các s có ba ch s, mi s có c ba ch s đó.
a,317;371; 137; 173; 713; 731.
b, Xếp các s theo th t t bé đến ln.
b, 137;173;317; 371; 713; 731.
Câu 1. 6 tấn 6 kg =…..kg. Số cần điền là:
A. 66 B. 106 C. 1006 D.10006
Câu 2. Một con ngỗng trưởng thành cân nặng khoảng:
A. 1kg B. 10kg C. 100kg D. 1000kg
Câu 3. Một con voi trưởng thành cân nặng khoảng:
A. 3 kg B. 3 yến C. 3 tạ D. 3 tấn
Câu 4. 1 tạ 3 yến = ……. Kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 130 B. 10030 C. 13
Câu 5. Trong các số ới đây, số có chữ số 7 ở lớp triệu là:
A. 567 312 334 B. 567 213
C. 576 321 D. 612 537
Câu 6. Tú nghĩ ra một số. Tú lấy sđó trừ đi snhnhất 4 chữ số khác nhau thì
được số chẵn lớn nhất có 4 chữ số. STú nghĩ là:
A. 9993 B. 11201 C. 11021 D. 11201
Câu 7. Hiệu của hai số là số lớn nhất có ba chữ số. Nếu thêm vào số bị trừ 125 đơn vị
thì hiệu mới là bao nhiêu?
A. 1123 B. 1124 C. 1125 D.1127
Câu 8. Hiệu của số nhnhất có sáu chữ số và số lớn nhất có bốn chữ số là:
A. 9001 B. 90001 C. 901 D.9000001
H và tên: ___________________________ Lp: _______
BÀI TP CUI TUN TOÁN 4
TUN 8
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
II. T LUN
Bài 1: Viết s thích hp vào ch chm:
3 yến = 30 kg 40 kg = 4yến
5 t =500 kg 5000kg = 50t
4 tn = 4000 kg 400 kg =4 t
Bài 2: Mt chiếc thùng rng nng 1 yến. Khi đổ đầy nước thì thùng nước đó nặng
120kg. Hi mt na thùng nước đó nặng bao nhiêu ki- - gam?
Đổi 1 yến = 10 kg
S c trong thùng nng là:
120 -10 = 110(kg)
Mt nửa thùng nước nng là:
110:2 = 55 (kg)
Đáp số: 55 kg.
Bài 3: Mt ca hàng bán gạo ngày đầu bán được 1 t 50 kg, ngày th hai bán được
500kg. Hi c hai ngày cửa hàng đó bán được tt c bao nhiêu
ki--gam?
Đổi 1 t 50 kg = 150 kg
C hai ngày bán được s ki- - gam go là: 150 + 500 = 650 (kg)
Đáp số: 650 kg.
Bài 4: T các ch s 5; 4; 3; 7 hãy viết tt c các s có bn ch s, mi s có c bn
ch s đó.
5437;5473;5374;5347;5734;5743
4537; 4573; 4357; 4375; 4735; 4753
3547; 3574; 3475; 3457; 3745; 3754
7543; 7534; 7435; 7453; 7345; 7354.
Câu 1. 8 tấn 12 tạ
=…..tạ. Số cần điền là:
A. 812 B. 92 C. 821 D.820
Câu 2. Năm 2025 thuộc thế kỉ nào?
A. 22 B. 24 C. 23 D. 21
Câu 3. 9 thế kỉ = ……. Năm . Số cần điền là:
A. 90 B. 900 C. 9000 D.90000
Câu 4. 1 ngày 3 phút = …….phút. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1443 B. 14403 C. 1473
Câu 5. 48 tháng = …… năm. Số cần điền vào chchấm là:
A. 1 B. 2
C. 3 D.4
Câu 6. Năm 1792 thuộc thế kỉ nào?
A. 17 B. 18
C.19 D.20
Câu 7. Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài 12m, chiều rộng kém chiều dài 4
m. Diện tích mảnh vườn đó là:
A.48m
2
B. 84 m
2
C. 96 m
2
D.906 m
2
Câu 8. Một con nghé nặng 2 tạ. Một con cá heo nặng 2 tấn. Hỏi con cá heo nặng hơn
con nghé bao nhiêu tạ?
A. 198 tạ B.98 tạ C. 10098 tạ D .18 tạ
H và tên: ___________________________ Lp: _______
BÀI TP CUI TUN TOÁN 4
TUN 9
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
II. T LUN
Bài 1: Viết s thích hp vào ch chm:
4 yến 5kg = 45 kg 600 kg = 60 yến
5 t 56kg =556 kg 70000 kg = 700 t
7tn5 t = 5 500 kg 9000 kg = 90 t
Bài 2: Mt hình vuông có chu vi bng chu vi hình ch nht có chiu dài
16 cm, chiu rng bng chiu dài giảm đi 8 lần. Tính diện tích hình vuông đó.
Chiu rng hình ch nht là: 16: 8 = 2 (m)
Chu vi hình ch nht là: ( 16 + 2) x 2 = 36 (m)
Cnh hình vuông là: 36:4 = 9 (m)
Din tích hình vuông là: 9x9= 81(m
2
)
Đáp số: 81 m
2
Bài 3:Mt tha rung hình ch nht có diện tích 6 000 m2 . Ông Ba chia đều cho 6
con trai.
a, Mỗi con trai được bao nhiêu mét vuông?
b, C mi 1000 m
2
bác Ba thu hoạch được 6 t thóc. Như vậy bác Ba thu hoch
đưc tt c bao nhiêu t thóc?
a,Mỗi con trai được s mét vuông là: 6 000 : 6 = 1000 (m
2
)
b,Bác Ba thu hoạch được s t thóc là: 1000 x 6 = 6000 ( t)
Đáp số: a, 1000 m
2
b, 6000 t thóc.
Câu 1. Kết quả của phép tính 11 000 + 3 000
A. 14 000 B. 1 400 C. 41 000
Câu 2. Giá tiền một cái bút máy là 24 000 đồng. Giá tiền một cặp sách là
90 000 đồng. Hỏi mua một cặp sách và một bút máy hết bao nhiêu tiền?
A. 24 000 đồng B. 90 000 đồng
C. 114 000 đồng D. 104 000 đồng
Câu 3. Chương trình thiếu nhi 2 345 lượt xem, chương trình ca nhạc có 3 456 lượt
xem. Cả hai chương trình có số ợt xem là:
A. 1 111 lượt B. 5801 lượt C.111 lượt D.581 lượt
Câu 4. Số ? …… x 8 = 132 + 324:
A. 87 B. 58 C. 57 D. 68
Câu 5. Cho đường gấp khúc ABCDE có độ dài các cạnh AB=BC=113cm, CD=115cm,
DE=119cm. Vậy độ dài đường gấp khúc ABCDE dài …..dm.
A. 460 B. 46 C. 4600 D. 64
Câu 6. Tổng của hai số 508 323 và 467 895 là:
A. 965 218 B. 965 118 C.976 118 D.976 218
Câu 7. Một ô giờ thnhất chạy được 58015m, giờ thhai chạy được ít hơn giờ th
nhất 16030m. Cả hai giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki--mét?
A.90km B. 96km C. 100km
Câu 8. Tổng của số lẻ nhnhất có 5 chữ số với số lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 20 000 B.19 999 C. 20 001 D .2000
H và tên: ___________________________ Lp: _______
BÀI TP CUI TUN TOÁN 4
TUN 10
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
II. T LUN
Bài 1: Viết s thích hp vào ch chm:
4000 giây = 1 gi 6 phút 40 giây
1 ngày = 86 400 giây
7tn 15 kg = 7015 kg
Bài 2: Mt trại nuôi gà ngày đầu bán đưc 3756 con gà, ngày th hai bán được 1252
con gà, ngày th ba bán bng tổng hai ngày đu. Hi c ba ngày bán được bao
nhiêu con gà?
Ngày th ba bán được s gà là: 3756 + 1252 = 5008 (con)
C ba ngày bán được s gà là: 3 756 + 1252 + 5008 = 10 016 (con)
Đáp số: 10 016 con gà.
Bài 3:Tng ca hai s là 750, s th hai là 250. Hi s th nht là bao nhiêu?
S th nht là: 750 250 = 500
Đáp số: 500
Câu 1: Kết quả của phép tính 29 402 x 3 + 2 là:
A. 88 208 B. 88 404 C.88 268 D. 88 928
Câu 2: Tính nhẩm phép tính 16 000 x 3 + 1 000x3 được:
A. 43 000 B. 45 000 C.51 000 D. 57 000
Câu 3: Tổng của hai số là 100, số lớn hơn số bé 20 đơn v. Số lớn là:
A. 40 B. 60 C. 120 D. 80
Câu 4: Số? ….. x 5 = 18 910
A. 3782 B. 3821
C. 3218 D. 3128
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức
12 345 x 4 – 33 921 là:
A. 15 459 B. 12 853
C.15 204 D. 15 355
Câu 6: S ln nhất có năm chữ s mà tổng năm chữ s ca nó bng 10 là:
A. 19 123 B. 91 000 C. 91 101 D. 99 000
Câu 7. Giá tr ca biu thc 48 325 96 232 : 4 là:
A. 24 268 B. 24 267 C. 24 269 D. 24 270
Câu 8. Tng s tui b con 54 tui, b hơn con 28 tuổi. Tính tui ca mi b
con:
A.40 tui, 14 tui B. 42 tui, 12 tui C. 41 tui, 13 tui
H và tên: ___________________________ Lp: _______
BÀI TP CUI TUN TOÁN 4
TUN 11
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
II. T LUN
Bài 1:Tng ca hai s là 225, biết s th nht kém s th hai 25 đơn vị. Tìm hai s
đó.
S bé là: (225 - 25): 2 =100
S ln là: 100 + 25 = 125
Đáp số: 100, 125
Bài 2: Mt mảnh vườn hình ch nht có chu vi là 98m, chiu dài hơn chiều rng
9m. Tính din tích mảnh vườn đó.
Na chu vi là: 98 : 2 = 49 (m)
Chiu dài mảnh vườn là: (49 + 9): 2 = 29 (m)
Chiu rng mảnh vườn là: 29 9 = 20 (m)
Din tích mảnh vườn là: 29x20 = 580 (m
2
)
Đáp số: 580 m
2
Bài 3:An và Bình mua chung 54 quyn v phi tr 135 000 đồng. An tr nhiều hơn
Bình 15 000 đồng.
a,Hi mi bn phi tr bao nhiêu tin?
b, Mi bn mua bao nhiêu quyn v?
a, An tr s tin là: ( 135 000 + 15 000) :2 =75 000 ( đng)
Bình tr s tin là: 75 000 15 00 = 60 000 (đng)
b, Giá tin mt quyn v là: 135 000 : 54 = 2 500(đồng)
An mua s v là: 75 000 : 2 500 = 30 (quyn v)
Bình mua s v là: 60 000 : 2 500 = 24( quyn v)
Đáp số: a, An: 75 000 đồng
Bình: 60 000 đồng
b, An: 30 quyn v
Bình: 24 quyn v
Câu 1. Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có 2 chữ số, số lớn hơn số bé 10 đơn vị. Số
lớn là:
A. 66 B. 54 C. 1006 D.10006
Câu 2. 467+. . . = 746+467
A. 764 B. 746 C. 123 D. 321
Câu 3. 42+35+58=(42+. . .)+35
A. 58 B. 35 C. 42 D. 85
Câu 4. An hơn Nam 2 tuổi. Năm nay tổng số tuổi của hai anh em là 28 tuổi. Tuổi của
An năm nay là:
A. 15 B. 28 C. 13 D.31
Câu 5. Hai số chẵn liên tiếp có tổng là 30. Hai số chẵn đó là
A. 12; 14 B. 14; 16 C. 16; 18 D. 18; 20
Câu 6. Làm tròn 123456 đến hàng nghìn được số nào?
A. 123 000 B. 123400 C. 120000 D.100000
Câu 7. Số chẵn liền trước số 16 799 là:
A. 16 800 B. 16 798 C. 16 710 D.Đáp án khác
Câu 8: Trong đội văn nghệ của trường có 18 học sinh. Số học sinh tham gia đội nhảy
nhiều hơn số tham gia đội múa 4 người. Đội đó có số học sinh tham ga đội nhảy có s
người là:
A. 22 người B. 11 người C. 14 người D.7 người
H và tên: ___________________________ Lp: _______
BÀI TP CUI TUN TOÁN 4
TUN 12
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
II. T LUN
Bài 1: Trong một buổi lao động trồng cây trong vườn trường, số học sinh khối 4
tham gia là 115 học sinh. Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 15 học sinh. Hỏi có
bao nhiêu học sinh nam, có bao nhiêu học sinh nữ?
Số học sinh nam là: (115 + 15) : 2 = 65 (học sinh)
Số học sinh nữ là: 65 – 15 = 50 (học sinh)
Đáp số: 65 học sinh nam, 50 học sinh nữ.
Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 98 m. Chiều dài hơn chiều rộng 9 m.
a. Tính diện tích mảnh vườn đó.
b. Nếu 1 mét vuông thu hoạch được 5kg thóc thì thửa ruộng thu hoạch được bao
nhiêu ki lô gam thóc?
a, Nửa chu vi mảnh vườn là: 98:2 = 49 (m)
Chiều dài mảnh vườn là: (49+9): 2 =29(m)
Chiều rộng mảnh vườn đó là: 29- 9 = 20 (m)
Diện tích mảnh vườn đó là: 29x20 = 580 (m
2
)
b, Thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là: 5x580 =2900( kg)
Đáp số: a,580m
2
b,2900 kg thóc
Bài 3: T các ch s 5; 4; 0 ; 7 hãy viết tt c các s bn ch s, mi s c bn
ch s đó.
5407;5470; 5047; 5074; 5704; 5740; 4507; 4570; 4750; 4705; 4057; 4075; 7045; 7054;
7450; 7450; 7540; 7504.
I/ TRC NGHIM
Khoanh vào ch đặt trước câu tr lời đúng hoặc làm theo yêu cu:
Câu 1. S bé nht trong các s 158 743; 165 341; 178 259 ; 157 843 :
A. 158 743 B. 178 259 C. 157 843
Câu 2. Giá tr ca biu thc 291 210 + 58 584 + 8 là:
A. 349 794 B. 349 802 C. 349 812
Câu 3. Giá tr ca biu thc 52 631 - 1 837 + 33 là:
A.50 827 B. 50 794 C. 57 142
Câu 4. Các s 54 867; 54 768; 54 678 viết theo th t t bé đến ln là:
A. 54 867; 54 768; 54 678
B. 54 678 ; 54 867; 54 768
C. 54 678; 54 768; 54 867
Câu 5. Vi n = 999 thì giá tr ca biu thc 393 220 + 7 738 + n là:
A. 999 B. 401 957 C. 400 958
Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S
298 391 220 8 685 920 3 123 000
200 000 685 920 209 000
498 391 220 S 8 000 000 Đ 3 126 000 S
Câu 7. An hơn em Chi 4 tuổi. Năm nay tổng s tui ca hai anh em là 16 tui. Hi
năm nay em Chi mấy tui?
A. 12 tui B. 10 tui C. 6 tui
Câu 8. Tìm hai s chn liên tiếp có tng là 50.
A. 24 và 26 B. 10 và 40 C. 20 và 30
H và tên: ___________________________ Lp: _______
ĐÁP ÁN CUI TUN TOÁN 4
TUN 13
+
-
-
II/ T LUN
Bài 1. Tính nhm:
900 000 + 600 000 300 000 = 1 200 000 200 000 + 300 000 500 000 = 0
20 000 000 + (4 000 + 50 000) = 20 054 000
2 000 000 (300 000 + 400 000) = 1 300 000
Bài 2. Đặt tính ri tính:
73 838 + 15 233 137 367 + 900 183 1 039 874 900 183
89 071 1 037 550 139 691
Bài 3. Lp một đề toán dựa vào sơ đồ ới đây rồi giải bài toán đó.
Đề bài: C 2 thùng đựng được 6 000 l dầu, thùng to đựng nhiều hơn thùng bé 1 800 l du.
Tính s lít du trong mi thùng.
Bài gii
Thùng to đựng được là: (6000 + 1800) : 2 = 3 900 (l)
Thùng bé đựng được là: 3 900 - 1 800 = 2 100 (l)
Bài 4. Quan sát hình t giác ABCD, viết tiếp vào ch chm cho thích hp:
- Các cp cnh vuông góc vi nhau là:
AB vuông góc AD; AD vuông góc DC
- Các cp cnh ct nhau nhưng không
vuông góc vi nhau là:
AB và BC, DC và CB
6 000 l
1 800 l
?
?
Bài 1. Viết vuông góc hoc không vuông góc vào ch chm cho thích hp:
- Đưng thng AH không vuông góc với đường thng CH.
- Đưng thng NM vuông góc với đường thng NP.
- Đưng thng QT không vuông góc với đường thng QB.
Bài 2. Cho hình ch nhật MNPQ như sau:
- Các cp cnh song song vi nhau có trong hình ch nht MNPQ là:
MN song song vi QP; MQ song song vi NP
Bài 3. Tô đậm cặp đường thng song song bt kì có trong mỗi hình dưới đây:
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trng:
Trong hình bên:
- Hai đoạn thng AE và BC song song vi nhau. Đ
- Hai đoạn thng ED và DC vuông góc vi nhau. S
- Hai đoạn thng AE và CD song song vi nhau. S
H và tên: ___________________________ Lp: _______
ĐÁP ÁN CUI TUN TOÁN 4
TUN 14
A
H
C
N
M
P
Q
T
B
M
N
P
Q
A
B
C
D
E
Bài 5. Hãy xác định các cặp đường được đánh dấu trong mỗi hình dưới đây là
song song hoc vuông góc.
song song vuông góc vuông góc song song
Bài 6. V đưng thng AB đi qua điểm O và song song với đường thng CD.
Bài 7. V đưng thng CD đi qua điểm M và vuông góc với đường thng PQ cho
trưc.
Bài 8. Em hãy kn mt s đồ vt xung quanh em:
a. Có hình ảnh hai đường thng vuông góc:
cnh bàn học, kim đng h (kim ngn/kim dài ch vào s 6, 9/6, 3,…); cạnh bên ngăn
trên, ngăn dưới giá sách,..
b. Có hình ảnh hai đường thng song song:
cánh ca t; hai cạnh ngăn trên, dưới ca giá sách, hai cnh dài bàn hc,…
A
B
O
P
Q
M
P
Q
M
Bài 1. Khoanh vào ch cái đặt trước nhận xét đúng về hình bình hành:
A. Hình bình hành có bn cnh bng nhau
B. Hình bình hành có hai cp cạnh đối din song song và bng nhau
C. Hình bình hành có bn góc vuông và bn cnh bng nhau
Bài 2. Tô màu vào nhng hình bình hành.
Bài 3. Khoanh vào ch cái đặt trước nhận xét đúng về hình thoi:
A. Hình thoi có hai cp cạnh đối din song song và bng nhau
B. Hình thoi có hai cp cạnh đối din song song và vuông góc vi nhau
C. Hình thoi có hai cp cạnh đối din song song và bn cnh bng nhau
Bài 4. Tô màu vào nhng hình thoi.
H và tên: ___________________________ Lp: _______
ĐÁP ÁN CUI TUN TOÁN 4
TUN 15
Bài 5. Phát biểu nào là đúng?
A. Hình bình hành là t giác B. Hình bình hành là hình ch nht
C. Mt s hình bình hành là t giác. D. Tt c các góc ca hình bình hành bng 90
o
Bài 6. Nối các điểm để đưc hình bình hànhhình thoi. Sau đó ghi tên hình vào
ch chấm bên dưới.
Hình bình hành ABCD Hình thoi PQRS
Bài 6. Ghi li các cp cnh song song có trong hình bình hành và hình thoi va to
đưc bài tp 3.
Hình bình hành ABCD: AB song song vi DC; AD song song vi BC
Hình thoi PQRS: PQ song song vi RS; PS song song vi QR
Bài 7. Cho hình bình hành MNPQ như hình v:
Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống:
Đ MN = QP và MQ = NP
S Cnh MN song song vi cnh NP
Đ Cnh QP bng cnh MQ
Đ Hình bình hành MNPQ có hai cp cnh
đối din song song và bng nhau
Bài 8.
M, N, P, Q là bốn đỉnh ca mt hình bình hành. Khoanh vào con vật đã che đỉnh P.
I/ TRC NGHIM
Khoanh vào ch đặt trước câu tr lời đúng hoặc làm theo yêu cu:
Câu 1. Đc thông tin sau:
[...]Theo s liu ca Liên hp quốc, tính đến ngày 8/4/2023, dân s Việt Nam đạt
99 528 083 nời. Như vậy, ch còn ít ngày na là dân s c ớc đạt con s 100 triu.
a) Theo s liu ca Liên hp quốc, tính đến ngày 8/4/2023, dân s Việt Nam đạt bao nhiêu
ngưi?
A. Chín triệu chín trăm năm mươi hai nghìn tám trăm tám mươi ba.
B. Chín mươi chín triệu năm trăm hai mươi tám nghìn tám mươi ba.
C. Chín mươi chín triệu năm trăm hai mươi tám nghìn không trăm tám mươi ba.
b) S 100 triu viết là ………………………………………………………………..
Câu 2. S 295 467 183 đọc là:
A. hai trăm chín mươi lăm triệu một tám mươi ba nghìn bốn trăm sáu mươi bảy.
B. hai trăm chín mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi bảy nghìn một trăm tám mươi ba.
C. hai trăm chín mươi lăm nghìn bốn trăm sáu mươi bảy một trăm tám mươi ba.
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) S năm trăm hai mươi sáu triệu được viết là: 526 000 000 Đ
b) S bốn trăm linh năm triệu được viết là: 450 000 000 S
c) S 0 là s t nhiên bé nht Đ
d) Hai s t nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn v Đ
e) Vi 9 ch s 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta có th viết được mi s t nhiên S
Câu 4. S gồm năm mươi mốt triu, bảy trăm nghìn, ba chục có s ch s là:
A. 10 B. 9 C. 8
Câu 5. S lin sau ca s ln nht có sáu ch s là:
A. 999 998 B. 1 000 000 C. 999 999
H và tên: ___________________________ Lp: _______
ĐÁP ÁN CUI TUN TOÁN 4
TUN 16
II/ T LUN
Bài 1.
a. Viết s thành tng:
138 045 = 100 000 + 30 000 + 800 + 40 + 5
540 037 = 500 000 + 40 000 + 30 + 7
65 009 400 = 60 000 000 + 5 000 000 + 9 000 + 4000
b. S?
80 000 000 + 5 000 + 40 = 80 005 040
600 000 + 90 000 + 3 000 + 2 = 693 002
Bài 2. Viết vào ô trng theo mu:
S
538 376 694
785 034 829
476 605 010
159 046 007
Giá tr ca ch s 5
500 000 000
5 000 000
5 000
50 000 000
Giá tr ca ch s 4
4
4 000
400 000 000
40 000
Giá tr ca ch s 7
70 000
700 000 000
70 000 000
7
Bài 3. Viết tiếp vào ch chm cho thích hp:
a. S 789 123 456 có ch s 8 thuc hàng chc triu lp triu
b. S 29 564 783 có ch s 5 thuc hàng trăm nghìn lp nghìn
Bài 4. Viết tt c các s có sáu ch s mà có tng các ch s bng 2:
110 000, 101 000, 100 001, 100 100, 100 010, 200 000
Bài 5*: Viết nhng s có bn ch s và nhng s có năm chữ s sao cho khi đọc t
bên trái hay t bên phi vẫn đúng như thế.
8 008; 80 008
I/ TRC NGHIM
Khoanh vào ch đặt trước câu tr lời đúng hoặc làm theo yêu cu:
Câu 1. Cho mt s có bn ch s. Nếu viết thêm ch s 5 vào bên trái s đó thì ta
đưc s mới hơn s đã cho bao nhiêu đơn vị?
A. 50 000 B. 5 000 C.500
Câu 2. Bng thống kê dưới đây cho biết lượng xut khẩu xơ, sợi dt các loi ca
ớc ta sang các nước 3 tháng đầu năm 2023.
a. Lượng xut khẩu xơ, sợi dt sang
c nào nhiu nht?
Trung Quc
b. Lượng xut khẩu xơ, sợi dt sang
c nào ít nht?
Thái Lan
c. Lượng xut khẩu xơ, sợi dt sang M ít hơn sang các nước nào?
A. Trung Quc B. Thái Lan C. Hàn Quc
II/ T LUN
Bài 1. > ; < ; =
1 911 362 > 996 336 2 552 548 < 2 584 840
18 575 361 > 18 575 320 24 790 000 > 611 999
32 000 < 30 000 + 2 000 + 7 2 000 004 > 200 000 + 4
9 800 320 = 9 000 000 + 800 000 + 300 + 20
Bài 2. Dân s hin ti ca Vit Nam là 99 592 848 người vào ngày 10/05/2023 theo s
liu mi nht t Liên Hp Quc.
a. Làm tròn dân s Vit Nam ti hàng chc nghìn, ta đưc 99 590 000 ngưi.
b. Làm tròn dân s Vit Nam tới hàng trăm nghìn, ta đưc 99 600 000 ngưi.
H và tên: ___________________________ Lp: _______
ĐÁP ÁN CUI TUN TOÁN 4
TUN 17
Bài 3. Làm tròn giá chiếc xe đạp dưới đây:
- Đến hàng nghìn, ta được ……………….
2 493 000 đồng
- Đến hàng chục nghìn, ta được:
2 490 000 đồng
- Đến hàng trăm nghìn, ta đưc:
2 500 000 đồng
Bài 4. Viết s, biết s đó gồm:
a. Năm triệu, năm trăm nghìn, năm nghìn và năm đơn vị: 5 505 005
b. Hai triu, một trăm nghìn, hai chục nghìn, ba trăm, năm chục và bảy đơn vị: 2 120 357
c. Năm mươi triệu, năm trăm nghìn, năm nghìn và năm đơn vị: 50 505 005
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
610 281 + 191 909 195 075 51 628 114 079 5 432
802 190 143 447 108 647
Bài 6. Một nông trại nuôi được 22 500 con gà. Số gà nông trại nuôi được nhiều hơn
số vịt nông trại nuôi được là 1 022 con. Số ngan nông trại nuôi được bằng hiệu số gà
và vịt. Hỏi nông trại đó nuôi được tất cả bao nhiêu con gà, vịt và ngan?
Bài giải
Vịt: 22 500 – 1022 = 21478 (con)
Ngan: 1022 (con)
Tất cả: 22 500 + 21 478 + 1022 = 45 000 (con)
Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện:
2 654 + 1 273 + 3 346 4 963 + 1 034 + 1 037 + 966
= (2654 + 3346) + 1273 = (4 963 + 1 037) + (1 034 + 966)
= 6000 + 1273 = 6000 + 2000
= 7273 = 8000
I/ TRC NGHIM
Khoanh vào ch đặt trước câu tr lời đúng hoặc làm theo yêu cu:
Câu 1. 436dm
2
= ………m
2
……… dm
2
, kết qu là:
A. 43m
2
6dm
2
B. 4m
2
36dm
2
C. 40m
2
36dm
2
Câu 2. Bác H ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuc thế k nào?
A. XX B. XVIII C. XIX
Câu 3. S 42 570 300 được đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Bn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
C. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
Câu 4. Trong s 9 352 471, ch s 3 thuc hàng nào? Lp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
Câu 5. 3 tn 50 kg = ...... kg. S cần điền vào ch chm là:
A. 3 050 B. 30 0050 C. 3 050 kg
Câu 6. Cho a = 8264; b = 1459. Thì giá tr biu thc: a + b =?
A. 6805 B. 1459 C. 9723
Câu 7. S 9 760 345 gm:
A. 9 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
B. 9 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
C. 97 triệu, 6 trăm nghìn, 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
Câu 8. Bác Ba mua mt chiếc ti vi giá 9 triệu đồng, mua mt chiếc máy git giá 7 triu
đồng. Ca hàng gim cho bác Ba 500 000 đồng mi mt ng. Vy bác Ba cn phi
tr cho ca hàng s tin là:
A. 16 000 000 đồng B. 15 000 000 đồng C. 15 500 000 đồng
H và tên: ___________________________ Lp: _______
ĐÁP ÁN CUI TUN TOÁN 4
TUN 18
Câu 9. Giá tr ca biu thc 30 435 - 700
n vi n = 8 là:
A. 29 735 B. 24 835 C. 208 145
Câu 10. Đánh du
vào ô trống đặt cạnh ý đúng:
A. Trong hình bên có 3 góc nhn
B. Trong hình bên có 5 góc nhn x
C. Trong hình bên có 4 góc nhn
D. Trong hình bên có 6 góc nhn
II/ T LUN
Bài 1. Đặt tính ri tính:
104 562 + 458 273
………………….
………………….
………………….
693 450 - 168 137
………………….
………………….
………………….
386 154 + 260 765
………………….
………………….
………………….
726 485 52 936
………………….
………………….
………………….
Bài 2. Quan sát hình, viết tiếp vào ch chm:
a) Đường thng IK vuông góc với đường thng
..................và đưng thẳng……..........
b) Đường thng AB song song với đường thng
.........................................................
c) K tên các đường thng song song vi nhau:
…………………………………………………………………….
Bài 3. M đi chợ mua 20 kg go, giá mi ki--gam gạo là 28 000 đồng và mua 3kg
đưng, giá mi ki--gam đường là 22 000 đồng. M đưa cho cô bán hàng 700 000
đồng. Hi cô bán hàng phi tr li m bao nhiêu tin?
Bài gii
20 kg gạo có giá: 28 000 x 20 = 560 000 (đồng)
3 kg đường có giá: 22 000 x 3 = 66 000 (đồng)
Cô bán hàng tr li: 700 000 (560 000 + 66 000) = 74 000 (đồng)
Bài 4. Tính tng ca s ln nht có sáu ch s khác nhau và s bé nhất có năm chữ
s khác nhau.
Bài gii
S ln nht có sáu ch s: 999 999
Snhất có năm chữ s: 10 000
Tng là: 999 999 + 10 000 = 1 009 999
Bài 5. Đin ch s thích hp vào v trí du * :
+
2 3 7 8 4
1 4 6 5 7
3 8 4 4 1
2 9 1 6 7
8 7 6 6
2 0 4 0 1
Bài 12. Mảnh vườn nhà bác Nam dng hình ch nht, chiu dài 81 m và chiu
dài gp chín ln chiu rng. Trong mảnh vườn đó, bác nh 360 m
2
để trng rau, còn
li là trng cây ăn quả. Hi diện tích để trồng y ăn qu khu vườn đó bao nhiêu
mét vuông?
Bài gii
Chiu rng: 81 : 9 = 9 (m)
Diện tích vườn: 81 x 9 = 729 (m
2
)
Din tích trồng cây ăn qu: 729 360 = 369 (m
2
)
| 1/38

Preview text:

BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 1
Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______ I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Biết số gồm bảy trăm nghìn, hai chục nghìn, chín trăm, ba chục, hai đơn vị. Số đó được viết là: A. 7 903 B. 72 932 C.720 932 D. 729 032
Câu 2. Số 65243 được đọc là:
A. Sáu mươi năm nghìn hai trăm tư ba
B. Sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba
C. Sáu năm nghìn hai trăm bốn mươi ba
D. Sáu lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba
Câu 3. Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 7? A. 2346 7 B. 23746 C. 23476 D. 23467
Câu 4. Các số 65371; 75631; 56731; 67351 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 6537 1 75631 56731 67351 B. 65371 7 5 6 31 56731 67351 C. 5673 1 65371 67351 75631 D. 65371 75631 67351 56731
Câu 5. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 45cm, chiều rộng 20 cm là: A.130cm B.900cm C. 65cm D. 56cm
Câu 6. Số bé nhất là: A. 1346 B. 12487 C. 84689 D. 93451
Câu 7. Số lớn nhất là: A. 8204 B. 8454 C. 4887 D. 8840
Câu 8. Có ba con lợn với số cân lần lượt là : 125 kg, 129 kg, 152 kg. Biết con lợn đen nặng nhất, con lợn tr
ắng nhẹ hơn con lợn khoang. A. Con l
ợn đen nặng 152 kg. B. Con lợn trắng nặng 125 kg.
C. Con lợn khoang nặng 129 kg. II/ TỰ LUẬN
B ài 1. Điền vào bảng sau:
Số liền trước Số đã cho Số liền sau 6779 6780 6781 6677 6678 6679 5462 5463 5464
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
• Số 6234 là số liền trước của 6233. S •
Số 6234 là số liền trước của 6235. Đ
• Số lẻ liền sau của 6455 là 6457. Đ
• Số 1000 là số bé nhất có 4 chữ số. Đ
Bài 3. Cho các số: 3106, 6165, 3298, 4 289, 4388.
Hãy sắp xếp theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn: 3106; 3298; 4289; 6165.
b. Từ lớn đến bé: 6165; 4289; 3298; 3106. c. 9271
i 4: Một quyển truyện có giá 36 000 đồng, giá một cặp sách nhiều hơn giá một quyển
truyện 114 000 đồng. Bố mua cho Lan một quyển truyện và một cặp sách. Hỏi:
a. Bố phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?
b. Bố đưa cho người bán hàng 200 000 đồng thì người bán hàng phải trả lại cho bố bao nhiêu tiền? Bài giải
a, Mua một cặp sách hết số tiền là:
36 000 + 114 000 = 150 000 ( đồng)
Bố phải trả người bán hàng số tiền là:
150 000 + 36 000 = 186 000( đồng)
b, Người bán hàng phải trả lại bố số tiền là:
200 000 – 186 000 = 14 000( đồng)
Đáp số: a. 186 000 đồng b. 14 000 đồng
Đáp số: a, 186 000 đồng
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 2 Họ và tên: ___________
________________ Lớp: _______ I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số nào là số chẵn? A. 567 B. 765 C. 766 D. 767
Câu 2. Từ 20 đến 30 có bao nhiêu số chẵn? A. 6 B. 7 C. 13 D. 8
Câu 3. Cho biết 125 và 127 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Cho biểu thức ( 24 + b) x 3. Với b=3 thì
biểu thức có giá trị là: A. 72 B.27 C. 81 D. 27
Câu 5. Trong dịp Tết, lớp 4A tham gia trồng cây. Số cây hoa trồng được là số lẻ lớn
nhất có hai chữ số, số cây bóng mát trồng được ít hơn số cây hoa 14 cây. Hỏi lớp 4A
trồng được tất cả bao nhiêu cây?
A. 107 cây B. 104 cây C. 184 cây
Câu 6. Chu vi hình vuông có cạnh là 49cm là: A. 98 cm B. 98 C. 196cm D. 196
Câu 7. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 13cm, chiều rộng 34 cm là: A. 94cm B. 92 C. 92cm D.94
Câu 8. Cho biểu thức: A = a + b. Nếu tăng mỗi số hạng lên 22 đơn vị thì giá trị biểu
thức A tăng lên bao nhiêu dơn vị?
A. 22 B. 44 C. 42 D.24 II. TỰ LUẬN
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức 135 x a + 127. a, Với a = 6
Nếu a = 6 thì 135 x a + 127 = 135 x 6 + 127 = 937. Vậy giá trị của biểu thức 135 x a + 127 là 937 B, Với a= 8
Nếu a = 8 thì 135 x a + 127 = 135 x 8 + 127 = 1207. Vậy giá trị của biểu thức 135 x a + 127 là 1207
Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính
chu vi hình chữ nhật đó.
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là: 6 x 2 = 12 (cm)
Chu vi hình chữ nhật đó là: (6 + 12) x 2 = 36 (cm) Đáp số: 36 cm
Bài 3:Một người đã mua một hộp bút chì màu giá 8 000 đồng, hai hộp bút sáp màu
mỗi hộp giá 12 000 đồng. Hỏi người đó phải trả cô bán hàng bao nhiêu tiền? Bài giải
Mua 2 hộp sáp màu phải trả số tiền là:
12 000 x 2 = 24 000 (đồng)
Người đó phải trả số tiền là:
8 000 + 24 000 = 32 000 (đồng)
Đáp số: 32 000 đồng
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 3
Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______ I.TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số lẻ bé nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 11 C. 13 D. 12
Câu 2. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: A. 99 B. 98 C. 97 D. 96
Câu 3. Giá trị của biểu thức a + b - 135 với a = 500 và b = 200 là: A. 562 B. 563 C. 564 D. 565
Câu 4. Làm tròn đến hàng chục số bé nhất trong các số lẻ 123, 645, 133, 121 thì được số nào? A.130 B.120 C. 140 D. 650
Câu 5. Biểu thức nào có giá trị bé nhất? A. 20 000 + 1000 x 6 B. 4000 x 7 +30 000 C. 90 000 + 2000 x 2
Câu 6. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 23cm, chiều rộng 15 cm là: A. 38 cm B. 76 C. 76 cm D. 38
Câu 7. Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng bằng 1 nửa chiều dài. Một
hình vuông có chu vi bằng 64cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật lớn hơn chu vi hình vuông
bao nhiêu xăng- ti- mét?
A. 6 B. 8cm C.8 D.6cm
Câu 8. Đội Một trồng được 30 cây, đội Hai trồng được gấp đôi đội Một, đội Ba trồng
nhiều hơn đội Một 20 cây. Cả ba đội trồng được là:
A. 140 cây B. 100 cây C. 110 cây II. TỰ LUẬN: Bài 1:
a. Tính giá trị của biểu thức: a, 7 500 – 1 500 x 5
b, (7 500 – 1 500) x 5 = 7 500 – 7 500 = 6 000 x 5 = 0 = 30 000
b. Em hãy nêu lại quy tắc tính giá trị biểu thức trong 2 trường hợp trên:
- Khi biểu thức có phép nhân ( hoặc chia) và phép trừ ( hoặc cộng): Ta ưu tiên tính phép
tính nhân hoặc chia trước. Tính phép cộng hoặc trừ sau.
- Khi biểu thức có chứa dấu ngoặc đơn thì ta ưu tiên tính phép tính trong ngoặc trước
phép tính ngoài ngoặc đơn sau.
Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Một
hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó.
Tóm tắt Bài giải Chiều rộng: 6 cm
Chiều dài hình chữ nhật là:
Chiều dài : gấp 2 lần chiều rộng 6 x 2 = 12 ( cm) Ch
u vi hình vuông: bằng chu vi
Chu vi hình chữ nhật là: hình chữ nhật ( 12 + 6 ) x 2 = 36 ( cm)
Độ dài cạnh hình vuông là:
Diện tích hình vuông = …..? cm2
6 x 6 = 36 nên cạnh hình vuông = 6 cm
Diện tích hình vuông là: 6 x 6 = 36 ( cm2) Đáp số: 36 cm2
Bài 3:Tuổi của Hoa là số bé nhất có hai chữ số. Tuổi của Mai hơn Hoa 2 tuổi. Tuổi
bố bằng ba lần tuổi của Hoa và Mai cộng lại. Tính tổng số tuổi của ba bố con. Bài giải
Số bé nhất có hai chữ số là 10.
Vậy tuổi của Hoa là10 ( tuổi) Tuổi của Mai là: 10 + 2 = 12 ( tuổi) Tuổi của bố là: ( 10 + 12) x 3 = 66 ( tuổi
Tổng số tuổi của ba bố con là : 10 + 12 + 66 = 88 ( tuổi) Đáp số : 88 tuổi ĐÁP ÁN TU BẦ À N 4
I TẬ P CUỐI TUẦN TOÁN 4 I.TRẮC NGHIỆM TUẦN 4
Khoanh vào chữ đ H
tv tr à t ướ ên: c __ c __âu ___ tr ___
__ _l_
__i _đú ____ ng ___ h ___ o
L c p: m
____t_he
__ o yêu cầu:
Câu 1. Tên đúng của góc trong hình vẽ bên là: A
A. Góc đỉnh A, cạnh AB, AC
B. Góc đỉnh B, cạnh BA, BC C. G ó c đỉnh C, cạ nh CA, CB B C Câu 2. A O C
Góc đỉnh O cạnh OA, OC là góc: A. vuông B. nhọn C. tù D. bẹt
Câu 3. Dùng thước đo góc để đo góc đỉnh D; cạnh DE,DG. Số đo của góc đó là: E D G A.900 B. 450 C. 1800
Câu 4. Dùng thước đo góc để đo góc đỉnh F; cạnh FA, FD. Số đo của góc đó là: F A D A. 300 B.400
C. 450 D. Đáp án khác: 700
Câu 5. Hình tam giác có ba cạnh lần lượt là 34cm, 45cm, 50cm. Chu vi hình tam giác là:
A. 129cm B. 129 C. 258 D. 258cm
Câu 6. Góc nào là góc nhọn? D E N B A O B M H A. Góc đỉnh B B. Góc đỉnh O C. Góc đỉnh M
Câu 7. Hình bên có mấy góc nhọn? A C B H A. 2 B. 3 C. 4 II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Nêu tên các góc có trong hình sau. E A B C Góc A, cạnh AB, AE Góc đỉnh B, cạnh BA, BC Góc đỉnh C, cạnh CB, CE Góc đỉnh E, cạnh EA, EC
Bài 2: Viên đá hoa lát sàn nhà bạn Minh có dạng hình vuông. Độ dài cạnh của nó là 50 xăng – ti – mét.
a. Tính chu vi và diện tích viên gạch đó ra đề - xi – mét vuông.
b. Cần bao nhiêu viên gạch đó để lát sàn phòng ngủ có chiều dài là 3 mét và

chiều rộng là 2 mét. Bài giải
Chu vi viên gạch đá hoa là: 50 x 4 = 200 (cm)
Diện tích 1 viên gạch đá hoa là: 50 x 50 = 2 500 ( cm2) = (25 dm2)
Diện tích căn phòng là : 3 x 2 = 6 ( m2) = 60 0 (dm2)
Cần số viên gạch để lát nền phòng ngủ là:
600 : 25 = 24 ( viên gạch) Đáp số: a. chu vi 200 cm. Diện tích 25 dm2 b. 24 viên gạch
Bài 3.Tính chu vi và diện tích 1 ô cửa sổ của nhà em.
Học sinh tự đo đạc và tính toán.
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG VIỆT 4 TUẦN 5 TUẦN 5
Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______ I.TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số gồm 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 0 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 7 đơn vị là: A. 630427
B. 360427 C. 6030427 D.6003427
Câu 2. Số liền sau của số 99 999 là: A. 99 998 B. 99 9910 C. 100 000 D. 99 100
Câu 3. Giá trị chữ số 3 trong số 132 456 là: A. 300 B. 3000 C. 30 D. 30 000
Câu 4. Chữ số 2 ở số 345 234 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. hàng chục,lớp chục B.hàng trăm, lớp đơn vị C. hàng trăm, lớp trăm
Câu 5. Trong các số: 567 312; 567 213; 576 321; 612 537. Số lớn nhất là:
A. 567 312 B. 567 213 C. 576 321 D. 612 537
Câu 6. Số 1 trăm triệu có mấy chữ số 0 tận cùng? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 7. Số bé nhất có sáu chữ số là: A. 111111 B. 100000 C. 999999 D.899999
Câu 8. Từ các chữ số 3,1,4 lập được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau? A. 6 B. 5 C. 4 D.2 II. TỰ LUẬN:
830 678 456: Tám trăm ba mươi triệu sáu trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi sáu.
54 567 667: Năm mươi tư triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn sáu trăm sáu mươi bảy.
34 456 678: Ba mươi tư triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn sáu trăm bảy mươi tám.
54 567 345: Năm mươi tư triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn ba trăm bốn mươi lăm. Bài 2. Tìm m. Biết a, 45 67m < 45 671
b, 27m 569 > 278 569 Vì m < 1 nên m = 0
vì m > 8 và m< 10 nên m = 9
Bài 3:Tìm x. Biết x là số tròn chục thoả mãn: x < 50 33 < x < 77 X = 10, 20, 30, 40 X = 40, 50, 60, 70
Bài 4: Từ các chữ số 5; 0; 3; 8 hãy viết tất cả các số có bốn chữ số được làm tròn đến hàng chục. Bài giải
Các số có bốn chữ số từ bốn chữ số trên, được làm tròn đến hàng chục là: 5380 ; 5830, 8350; 8530 3580; 3850
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 6
Họ và tên: __________ _________________ Lớp: _______ I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Chữ số 5 của số 200 582 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng trăm, lớp nghìn
B. Hàng trăm, lớp đơn vị
C. Hàng chục, lớp đơn vị D.Hàng chục, lớp nghìn
Câu 2. Từ các chữ số 4;0;8 viết được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 3. Cho 6 chữ số 1;2;5;6;9;0. Số bé nhất gồm 6 chữ số đã cho là: A. 012569 B. 125690 C. 102569 D. 120569
Câu 4. Số nào dưới đây làm tròn đến hàng
trăm nghìn thì được ba trăm nghìn? A. 249 000 B. 290 001 C. 240 001 D. 239 000
Câu 5. Giá trị của chữ số 3 trong số bé nhất có 6 chữ số khác nhau là: A. 30 B. 300 C. 3000 D. 30 000
Câu 6. Số chẵn lớn nhất có 8 chữ số là: A. 99 999 999
B. 99 999 990 C. 99 999 998 D. 89 988 888
Câu 7. Số lẻ nhỏ nhất có chín chữ số là: A. 100 000 000 B. 100 000 001 C.111 111 111 D.110 000 000
Câu 8. Có bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 3? A. 7 số B. 8 số C.10 số D.11 số II. TỰ LUẬN
Bài 1: Nêu giá trị của chữ số 9 trong các số sau:
952 431 678; 719 345 674; 456 982; 123 456 789
Giá trị của chữ số 9 trong số 952 431 678 là: 900 000 000
Giá trị của chữ số 9 trong số 719 345 674 là: 9 000 000
Giá trị của chữ số 9 trong số 456 982 là: 900
Giá trị của chữ số 9 trong số 123 456 789 là: 9
Bài 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng bằng nửa chiều
dài. Xung quanh mảnh vườn đó người ta trồng cam, cứ cách 3m thì trồng một
cây.Hỏi xung quanh mảnh vườn đó người ta trồng được bao nhiêu cây cam?
Chiều rộng hình chữ nhật là: 36: 2= 18 ( m)
Chu vi mảnh vườn là: (36 + 18) x2= 108 ( m)
Xung quanh mảnh vườn người ta trồng được số cây là: 108 : 3 = 36 (cây) Đáp số: 36 cây.
Bài 3: Tìm một số có ba chữ số, biết rằng chữ
số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng chục,
chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị.
Nếu chữ số hàng đơn vị là 1 thì :
Chữ số hàng chục là: 1 x 3 = 3
Chữ số hàng trăm là: 3 x 2 = 6
Vậy số cần tìm là: 631
-Nếu chữ số hàng đơn vị là 2 thì:
Chữ số hàng chục là: 2 x 3 = 6
Chữ số hàng trăm là: 6 x 2 = 12(không thỏa mãn yêu cầu của đề) Đáp số: 631
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 7
Họ và tên: __________ _________________ Lớp: _______ I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số bé nhất trong các số 123 543; 213 456; 567 765; 445 673 là: A. 123 543 B. 213 456 C. 567 765 D. 445 673
Câu 2. Số gồm 30 triệu ba mươi nghìn và ba mươi viết là: A. 303030 B. 3030030 C.3003030 D. 30030030
Câu 3. 18650< Xx3 < 18920. Số tròn trăm X là: A. 6300 B. 6330 C. 6030 D. 3600
Câu 4. Số nào dưới đây làm tròn đến hàng nghìn thì được hai trăm bảy mươi nghìn? A. 259 000 B. 276001 C. 270 001 D. 289 000
Câu 5. Số nào có chữ số 6 có giá trị là 6000? A.234600 B. 263400 C. 236400 D. 623400
Câu 6. Tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số
123 543; 213 456; 567 765; 445 673 là: A. 569216 B. 336999 C. 691308 D. 781221
Câu 7. Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất trong các số
12543; 56743; 54676; 34567 là: A.89243 B. 69286 C.44200 D. 12543
Câu 8. Có bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số là 5? A. 7 số B. 9 số C.10 số D.11 số II. TỰ LUẬN
Bài 1: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
129 000; 98 705; 128 999;300 000; 288 601
98 705; 128 999; 129 000; 288 601; 300 000. Bài 2: >,<, =? 470 861 < 471 992 1 000 000 > 999 999
82 056 = 80 000 +2000 + 50 + 6
Bài 3: Viết tất cả các số có hai chữ số mà hàng chục bằng 5. Có bao nhiêu số như vậy?
Các số có hai chữ số mà hàng chục bằng 5 là: 50,51,52,53,54,55,56,57,58,59 Có 10 số như vậy. Bài 4:
a, Từ các chữ số 3, 1,7 hãy viết tất cả các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
a,317;371; 137; 173; 713; 731.
b, Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
b, 137;173;317; 371; 713; 731.
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 8
Họ và tên: __________ _________________ Lớp: _______ I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. 6 tấn 6 kg =…..kg. Số cần điền là: A. 66 B. 106 C. 1006 D.10006
Câu 2. Một con ngỗng trưởng thành cân nặng khoảng: A. 1kg B. 10kg C. 100kg D. 1000kg
Câu 3. Một con voi trưởng thành cân nặng khoảng: A. 3 kg B. 3 yến C. 3 tạ D. 3 tấn
Câu 4. 1 tạ 3 yến = ……. Kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 130 B. 10030 C. 13
Câu 5. Trong các số dưới đây, số có chữ số 7 ở lớp triệu là: A. 567 312 334 B. 567 213 C. 576 321 D. 612 537
Câu 6. Tú nghĩ ra một số. Tú lấy số đó trừ đi số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau th ì
được số chẵn lớn nhất có 4 chữ số. Số Tú nghĩ là:
A. 9993 B. 11201 C. 11021 D. 11201
Câu 7. Hiệu của hai số là số lớn nhất có ba chữ số. Nếu thêm vào số bị trừ 125 đơn vị
thì hiệu mới là bao nhiêu?
A. 1123 B. 1124 C. 1125 D.1127
Câu 8. Hiệu của số nhỏ nhất có sáu chữ số và số lớn nhất có bốn chữ số là: A. 9001 B. 90001 C. 901 D.9000001 II. TỰ LUẬN
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3 yến = 30 kg 40 kg = 4yến 5 tạ =500 kg 5000kg = 50tạ 4 tấn = 4000 kg 400 kg =4 tạ
Bài 2: Một chiếc thùng rỗng nặng 1 yến. Khi đổ đầy nước thì thùng nước đó nặng
120kg. Hỏi một nửa thùng nước đó nặng bao nhiêu ki- lô- gam?
Đổi 1 yến = 10 kg
Số nước trong thùng nặng là: 120 -10 = 110(kg)
Một nửa thùng nước nặng là: 110:2 = 55 (kg) Đáp số: 55 kg.
Bài 3: Một cửa hàng bán gạo ngày đầu bán được 1 tạ 50 kg, ngày thứ hai bán được
500kg. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?
Đổi 1 tạ 50 kg = 150 kg
Cả hai ngày bán được số ki- lô- gam gạo là: 150 + 500 = 650 (kg) Đáp số: 650 kg.
Bài 4: Từ các chữ số 5; 4; 3; 7 hãy viết tất cả các số có bốn chữ số, mỗi số có cả bốn chữ số đó. 5437;5473;5374;5347;5734;5743
4537; 4573; 4357; 4375; 4735; 4753
3547; 3574; 3475; 3457; 3745; 3754
7543; 7534; 7435; 7453; 7345; 7354.
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 9 Họ và tên: ___________
________________ Lớp: _______ I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. 8 tấn 12 tạ =…..tạ. Số cần điền là: A. 812 B. 92 C. 821 D.820
Câu 2. Năm 2025 thuộc thế kỉ nào? A. 22 B. 24 C. 23 D. 21
Câu 3. 9 thế kỉ = ……. Năm . Số cần điền là: A. 90 B. 900 C. 9000 D.90000
Câu 4. 1 ngày 3 phút = …….phút. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 1443 B. 14403 C. 1473
Câu 5. 48 tháng = …… năm. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 6. Năm 1792 thuộc thế kỉ nào? A. 17 B. 18 C.19 D.20
Câu 7. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng kém chiều dài 4
m. Diện tích mảnh vườn đó là:
A.48m2 B. 84 m2 C. 96 m2 D.906 m2
Câu 8. Một con nghé nặng 2 tạ. Một con cá heo nặng 2 tấn. Hỏi con cá heo nặng hơn
con nghé bao nhiêu tạ?
A. 198 tạ B.98 tạ
C. 10098 tạ D .18 tạ II. TỰ LUẬN
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4 yến 5kg = 45 kg 600 kg = 60 yến
5 tạ 56kg =556 kg 70000 kg = 700 tạ
7tấn5 tạ = 5 500 kg 9000 kg = 90 tạ
Bài 2: Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài
16 cm, chiều rộng bằng chiều dài giảm đi 8 lần. Tính diện tích hình vuông đó.
Chiều rộng hình chữ nhật là: 16: 8 = 2 (m)
Chu vi hình chữ nhật là: ( 16 + 2) x 2 = 36 (m)
Cạnh hình vuông là: 36:4 = 9 (m)
Diện tích hình vuông là: 9x9= 81(m2) Đáp số: 81 m2
Bài 3:Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích 6 000 m2 . Ông Ba chia đều cho 6 con trai.
a, Mỗi con trai được bao nhiêu mét vuông?
b, Cứ mỗi 1000 m2 bác Ba thu hoạch được 6 tạ thóc. Như vậy bác Ba thu hoạch
được tất cả bao nhiêu tạ thóc?

a,Mỗi con trai được số mét vuông là: 6 000 : 6 = 1000 (m2)
b,Bác Ba thu hoạch được số tạ thóc là: 1000 x 6 = 6000 ( tạ) Đáp số: a, 1000 m2 b, 6000 tạ thóc.
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 10
Họ và tên: __________ _________________ Lớp: _______ I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép tính 11 000 + 3 000 A. 14 000 B. 1 400 C. 41 000
Câu 2. Giá tiền một cái bút máy là 24 000 đồng. Giá tiền một cặp sách là
90 000 đồng. Hỏi mua một cặp sách và một bút máy hết bao nhiêu tiền? A. 24 000 đồng B. 90 000 đồng C. 114 000 đồng D. 104 000 đồng
Câu 3. Chương trình thiếu nhi có 2 345 lượt xem, chương trình ca nhạc có 3 456 lượt
xem. Cả hai chương trình có số lượt xem là:
A. 1 111 lượt
B. 5801 lượt C.111 lượt D.581 lượt
Câu 4. Số ? …… x 8 = 132 + 324: A. 87 B. 58 C. 57 D. 68
Câu 5. Cho đường gấp khúc ABCDE có độ dài các cạnh AB=BC=113cm, CD=115cm,
DE=119cm. Vậy độ dài đường gấp khúc ABCDE dài …..dm.
A. 460 B. 46 C. 4600 D. 64
Câu 6. Tổng của hai số 508 323 và 467 895 là: A. 965 218 B. 965 118 C.976 118 D.976 218
Câu 7. Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 58015m, giờ thứ hai chạy được ít hơn giờ thứ
nhất 16030m. Cả hai giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?
A.90km B. 96km C. 100km
Câu 8. Tổng của số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số với số lớn nhất có 4 chữ số là: A. 20 000 B.19 999 C. 20 001 D .2000 II. TỰ LUẬN
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4000 giây = 1 giờ 6 phút 40 giây 1 ngày = 86 400 giây 7tấn 15 kg = 7015 kg
Bài 2: Một trại nuôi gà ngày đầu bán được 3756 con gà, ngày thứ hai bán được 1252
con gà, ngày thứ ba bán bằng tổng hai ngày đầu. Hỏi cả ba ngày bán được bao nhiêu con gà?

Ngày thứ ba bán được số gà là: 3756 + 1252 = 5008 (con)
Cả ba ngày bán được số gà là: 3 756 + 1252 + 5008 = 10 016 (con) Đáp số: 10 016 con gà.
Bài 3:Tổng của hai số là 750, số thứ hai là 250. Hỏi số thứ nhất là bao nhiêu?
Số thứ nhất là: 750 – 250 = 500 Đáp số: 500
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 11 Họ và tên: ___________
________________ Lớp: _______ I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: Kết quả của phép tính 29 402 x 3 + 2 là: A. 88 208 B. 88 404 C.88 268 D. 88 928
Câu 2: Tính nhẩm phép tính 16 000 x 3 + 1 000x3 được: A. 43 000 B. 45 000 C.51 000 D. 57 000
Câu 3: Tổng của hai số là 100, số lớn hơn số bé 20 đơn vị. Số lớn là: A. 40 B. 60 C. 120 D. 80
Câu 4: Số? ….. x 5 = 18 910 A. 3782 B. 3821 C. 3218 D. 3128
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức
12 345 x 4 – 33 921 là: A. 15 459 B. 12 853 C.15 204 D. 15 355
Câu 6: Số lớn nhất có năm chữ số mà tổng năm chữ số của nó bằng 10 là: A. 19 123 B. 91 000 C. 91 101 D. 99 000
Câu 7. Giá trị của biểu thức 48 325 – 96 232 : 4 là: A. 24 268 B. 24 267 C. 24 269 D. 24 270
Câu 8. Tổng số tuổi bố và con là 54 tuổi, bố hơn con 28 tuổi. Tính tuổi của mỗi bố con: A.40 tuổi, 14 tuổi B. 42 tuổi, 12 tuổi C. 41 tuổi, 13 tuổi II. TỰ LUẬN
Bài 1:Tổng của hai số là 225, biết số thứ nhất kém số thử hai 25 đơn vị. Tìm hai số đó.
Số bé là: (225 - 25): 2 =100
Số lớn là: 100 + 25 = 125 Đáp số: 100, 125
Bài 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 98m, chiều dài hơn chiều rộng
9m. Tính diện tích mảnh vườn đó.

Nửa chu vi là: 98 : 2 = 49 (m)
Chiều dài mảnh vườn là: (49 + 9): 2 = 29 (m)
Chiều rộng mảnh vườn là: 29 – 9 = 20 (m)
Diện tích mảnh vườn là: 29x20 = 580 (m2) Đáp số: 580 m2
Bài 3:An và Bình mua chung 54 quyển vở phải trả 135 000 đồng. An trả nhiều hơn Bình 15 000 đồng.
a,Hỏi mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền?
b, Mỗi bạn mua bao nhiêu quyển vở?
a, An trả số tiền là: ( 135 000 + 15 000) :2 =75 000 ( đồng)
Bình trả số tiền là: 75 000 – 15 00 = 60 000 (đồng)
b, Giá tiền một quyển vở là: 135 000 : 54 = 2 500(đồng)
An mua số vở là: 75 000 : 2 500 = 30 (quyển vở)
Bình mua số vở là: 60 000 : 2 500 = 24( quyển vở)
Đáp số: a, An: 75 000 đồng Bình: 60 000 đồng b, An: 30 quyển vở Bình: 24 quyển vở
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 12
Họ và tên: __________ _________________ Lớp: _______
I/ TR ẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có 2 chữ số, số lớn hơn số bé 10 đơn vị. Số lớn là: A. 66 B. 54 C. 1006 D.10006
Câu 2. 467+. . . = 746+467 A. 764 B. 746 C. 123 D. 321
Câu 3. 42+35+58=(42+. . .)+35 A. 58 B. 35 C. 42 D. 85
Câu 4. An hơn Nam 2 tuổi. Năm nay tổng số tuổi của hai anh em là 28 tuổi. Tuổi của An năm nay là: A. 15 B. 28 C. 13 D.31
Câu 5. Hai số chẵn liên tiếp có tổng là 30. Hai số chẵn đó là A. 12; 14 B. 14; 16 C. 16; 18 D. 18; 20
Câu 6. Làm tròn 123456 đến hàng nghìn được số nào? A. 123 000 B. 123400 C. 120000 D.100000
Câu 7. Số chẵn liền trước số 16 799 là: A. 16 800 B. 16 798 C. 16 710 D.Đáp án khác
Câu 8: Trong đội văn nghệ của trường có 18 học sinh. Số học sinh tham gia đội nhảy
nhiều hơn số tham gia đội múa 4 người. Đội đó có số học sinh tham ga đội nhảy có số người là:
A. 22 người B. 11 người C. 14 người D.7 người II. TỰ LUẬN
Bài 1: Trong một buổi lao động trồng cây trong vườn trường, số học sinh khối 4
tham gia là 115 học sinh. Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 15 học sinh. Hỏi có
bao nhiêu học sinh nam, có bao nhiêu học sinh nữ?
Số học sinh nam là:
(115 + 15) : 2 = 65 (học sinh) Số học sinh nữ là: 65 – 15 = 50 (học sinh)
Đáp số: 65 học sinh nam, 50 học sinh nữ.
Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 98 m. Chiều dài hơn chiều rộng 9 m.
a. Tính diện tích mảnh vườn đó.
b. Nếu 1 mét vuông thu hoạch được 5kg thóc thì thửa ruộng thu hoạch được bao

nhiêu ki lô gam thóc?
a, Nửa chu vi mảnh vườn là: 98:2 = 49 (m)
Chiều dài mảnh vườn là: (49+9): 2 =29(m)
Chiều rộng mảnh vườn đó là: 29- 9 = 20 (m)
Diện tích mảnh vườn đó là: 29x20 = 580 (m2)
b, Thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là: 5x580 =2900( kg) Đáp số: a,580m2 b,2900 kg thóc
Bài 3: Từ các chữ số 5; 4; 0 ; 7 hãy viết tất cả các số có bốn chữ số, mỗi số có cả bốn chữ số đó.

5407;5470; 5047; 5074; 5704; 5740; 4507; 4570; 4750; 4705; 4057; 4075; 7045; 7054; 7450; 7450; 7540; 7504.
ĐÁP ÁN CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 13
Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______ I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số bé nhất trong các số 158 743; 165 341; 178 259 ; 157 843 là: A. 158 743 B. 178 259 C. 157 843
Câu 2. Giá trị của biểu thức 291 210 + 58 584 + 8 là: A. 349 794 B. 349 802 C. 349 812
Câu 3. Giá trị của biểu thức 52 631 - 1 837 + 33 là: A.50 827 B. 50 794 C. 57 142
Câu 4. Các số 54 867; 54 768; 54 678 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 54 867; 54 768; 54 678 B. 54 678 ; 54 867; 54 768 C. 54 678; 54 768; 54 867
Câu 5. Với n = 999 thì giá trị của biểu thức 393 220 + 7 738 + n là: A. 999 B. 401 957 C. 400 958
Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S 298 391 220 8 685 920 3 123 000 + - - 200 000 685 920 209 000 498 391 220 S 8 000 000 Đ 3 126 000 S
Câu 7. An hơn em Chi 4 tuổi. Năm nay tổng số tuổi của hai anh em là 16 tuổi. Hỏi
năm nay em Chi mấy tuổi?
A. 12 tuổi B. 10 tuổi C. 6 tuổi
Câu 8. Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng là 50. A. 24 và 26 B. 10 và 40 C. 20 và 30 II/ TỰ LUẬN Bài 1. Tính nhẩm:
900 000 + 600 000 – 300 000 = 1 200 000 200 000 + 300 000 – 500 000 = 0
20 000 000 + (4 000 + 50 000) = 20 054 000
2 000 000 – (300 000 + 400 000) = 1 300 000
Bài 2. Đặt tính rồi tính: 73 838 + 15 233 137 367 + 900 183 1 039 874 – 900 183 89 071 1 037 550 139 691
Bài 3. Lập một đề toán dựa vào sơ đồ dưới đây rồi giải bài toán đó. ? 6 000 l 1 800 l ?
Đề bài: Cả 2 thùng đựng được 6 000 l dầu, thùng to đựng nhiều hơn thùng bé 1 800 l dầu.
Tính số lít dầu trong mỗi thùng. Bài giải
Thùng to đựng được là: (6000 + 1800) : 2 = 3 900 (l)
Thùng bé đựng được là: 3 900 - 1 800 = 2 100 (l)
Bài 4. Quan sát hình tứ giác ABCD, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
- Các cặp cạnh vuông góc với nhau là:
AB vuông góc AD; AD vuông góc DC
- Các cặp cạnh cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau là: AB và BC, DC và CB
ĐÁP ÁN CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 14
Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______
Bài 1. Viết vuông góc hoặc không vuông góc vào chỗ chấm cho thích hợp: T A B N P H Q C M
- Đường thẳng AH không vuông góc với đường thẳng CH.
- Đường thẳng NM vuông góc với đường thẳng NP.
- Đường thẳng QT không vuông góc với đường thẳng QB.
Bài 2. Cho hình chữ nhật MNPQ như sau: M N P Q
- Các cặp cạnh song song với nhau có trong hình chữ nhật MNPQ là:
MN song song với QP; MQ song song với NP
Bài 3. Tô đậm cặp đường thẳng song song bất kì có trong mỗi hình dưới đây:
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: A B Trong hình bên:
- Hai đoạn thẳng AE và BC song song với nhau. Đ E C
- Hai đoạn thẳng ED và DC vuông góc với nhau. S
- Hai đoạn thẳng AE và CD song song với nhau. S D
Bài 5. Hãy xác định các cặp đường được đánh dấu trong mỗi hình dưới đây là
song song hoặc vuông góc. song song vuông góc vuông góc song song
Bài 6. Vẽ đường thẳng AB đi qua điểm O và song song với đường thẳng CD. O A B
Bài 7. Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng PQ cho trước. P M P M Q Q
Bài 8. Em hãy kể tên một số đồ vật ở xung quanh em:
a. Có hình ảnh hai đường thẳng vuông góc:
cạnh bàn học, kim đồng hồ (kim ngắn/kim dài chỉ vào số 6, 9/6, 3,…); cạnh bên ngăn
trên, ngăn dưới giá sách,..
b. Có hình ảnh hai đường thẳng song song:
cánh cửa tủ; hai cạnh ngăn trên, dưới của giá sách, hai cạnh dài bàn học,…
ĐÁP ÁN CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 15
Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______
Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước nhận xét đúng về hình bình hành:
A. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau
B. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
C. Hình bình hành có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau
Bài 2. Tô màu vào những hình bình hành.
Bài 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước nhận xét đúng về hình thoi:
A. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và vuông góc với nhau
C. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau
Bài 4. Tô màu vào những hình thoi.
Bài 5. Phát biểu nào là đúng?
A. Hình bình hành là tứ giác
B. Hình bình hành là hình chữ nhật
C. Một số hình bình hành là tứ giác. D. Tất cả các góc của hình bình hành bằng 90o
Bài 6. Nối các điểm để được hình bình hànhhình thoi. Sau đó ghi tên hình vào
chỗ chấm bên dưới.
Hình bình hành ABCD Hình thoi PQRS
Bài 6. Ghi lại các cặp cạnh song song có trong hình bình hành và hình thoi vừa tạo
được ở bài tập 3.

Hình bình hành ABCD: AB song song với DC; AD song song với BC
Hình thoi PQRS: PQ song song với RS; PS song song với QR
Bài 7. Cho hình bình hành MNPQ như hình vẽ:
Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống: Đ MN = QP và MQ = NP
S Cạnh MN song song với cạnh NP Đ Cạnh QP bằng cạnh MQ
Đ Hình bình hành MNPQ có hai cặp cạnh
đối diện song song và bằng nhau Bài 8.
M, N, P, Q là bốn đỉnh của một hình bình hành. Khoanh vào con vật đã che đỉnh P.
ĐÁP ÁN CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 16
Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______ I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Đọc thông tin sau:
[...]Theo số liệu của Liên hợp quốc, tính đến ngày 8/4/2023, dân số Việt Nam đạt
99 528 083 người. Như vậy, chỉ còn ít ngày nữa là dân số cả nước đạt con số 100 triệu.
a) Theo số liệu của Liên hợp quốc, tính đến ngày 8/4/2023, dân số Việt Nam đạt bao nhiêu người?
A. Chín triệu chín trăm năm mươi hai nghìn tám trăm tám mươi ba.
B. Chín mươi chín triệu năm trăm hai mươi tám nghìn tám mươi ba.
C. Chín mươi chín triệu năm trăm hai mươi tám nghìn không trăm tám mươi ba.
b) Số 100 triệu viết là ………………………………………………………………..
Câu 2. Số 295 467 183 đọc là:
A. hai trăm chín mươi lăm triệu một tám mươi ba nghìn bốn trăm sáu mươi bảy.
B. hai trăm chín mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi bảy nghìn một trăm tám mươi ba.
C. hai trăm chín mươi lăm nghìn bốn trăm sáu mươi bảy một trăm tám mươi ba.
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Số năm trăm hai mươi sáu triệu được viết là: 526 000 000 Đ
b) Số bốn trăm linh năm triệu được viết là: 450 000 000 S
c) Số 0 là số tự nhiên bé nhất Đ
d) Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị Đ
e) Với 9 chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta có thể viết được mọi số tự nhiên S
Câu 4. Số gồm năm mươi mốt triệu, bảy trăm nghìn, ba chục có số chữ số là: A. 10 B. 9 C. 8
Câu 5. Số liền sau của số lớn nhất có sáu chữ số là: A. 999 998 B. 1 000 000 C. 999 999 II/ TỰ LUẬN Bài 1.
a. Viết số thành tổng:
138 045 = 100 000 + 30 000 + 800 + 40 + 5
540 037 = 500 000 + 40 000 + 30 + 7
65 009 400 = 60 000 000 + 5 000 000 + 9 000 + 4000 b. Số?
80 000 000 + 5 000 + 40 = 80 005 040
600 000 + 90 000 + 3 000 + 2 = 693 002
Bài 2. Viết vào ô trống theo mẫu: Số 538 376 694 785 034 829 476 605 010 159 046 007 Giá trị của chữ số 5 500 000 000 5 000 000 5 000 50 000 000 Giá trị của chữ số 4 4 4 000 400 000 000 40 000 Giá trị của chữ số 7 70 000 700 000 000 70 000 000 7
Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. Số 789 123 456 có chữ số 8 thuộc hàng chục triệu lớp triệu
b. Số 29 564 783 có chữ số 5 thuộc hàng trăm nghìn lớp nghìn
Bài 4. Viết tất cả các số có sáu chữ số mà có tổng các chữ số bằng 2:
110 000, 101 000, 100 001, 100 100, 100 010, 200 000
Bài 5*: Viết những số có bốn chữ số và những số có năm chữ số sao cho khi đọc từ
bên trái hay từ bên phải vẫn đúng như thế. 8 008; 80 008
ĐÁP ÁN CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 17
Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______ I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Cho một số có bốn chữ số. Nếu viết thêm chữ số 5 vào bên trái số đó thì ta
được số mới hơn số đã cho bao nhiêu đơn vị?
A. 50 000 B. 5 000 C.500
Câu 2. Bảng thống kê dưới đây cho biết lượng xuất khẩu xơ, sợi dệt các loại của
nước ta sang các nước 3 tháng đầu năm 2023.

a. Lượng xuất khẩu xơ, sợi dệt sang
nước nào nhiều nhất?
Trung Quốc
b. Lượng xuất khẩu xơ, sợi dệt sang nước nào ít nhất? Thái Lan
c. Lượng xuất khẩu xơ, sợi dệt sang Mỹ ít hơn sang các nước nào? A. Trung Quốc B. Thái Lan C. Hàn Quốc II/ TỰ LUẬN
Bài 1. > ; < ; = 1 911 362 > 996 336 2 552 548 < 2 584 840 18 575 361 > 18 575 320 24 790 000 > 611 999
32 000 < 30 000 + 2 000 + 7 2 000 004 > 200 000 + 4
9 800 320 = 9 000 000 + 800 000 + 300 + 20
Bài 2. Dân số hiện tại của Việt Nam là 99 592 848 người vào ngày 10/05/2023 theo số
liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
a. Làm tròn dân số Việt Nam tới hàng chục nghìn, ta được 99 590 000 người.
b. Làm tròn dân số Việt Nam tới hàng trăm nghìn, ta được 99 600 000 người.
Bài 3. Làm tròn giá chiếc xe đạp dưới đây:
- Đến hàng nghìn, ta được ………………. 2 493 000 đồng
- Đến hàng chục nghìn, ta được: 2 490 000 đồng
- Đến hàng trăm nghìn, ta được: 2 500 000 đồng
Bài 4. Viết số, biết số đó gồm:
a. Năm triệu, năm trăm nghìn, năm nghìn và năm đơn vị: 5 505 005
b. Hai triệu, một trăm nghìn, hai chục nghìn, ba trăm, năm chục và bảy đơn vị: 2 120 357
c. Năm mươi triệu, năm trăm nghìn, năm nghìn và năm đơn vị: 50 505 005
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
610 281 + 191 909 195 075 – 51 628 114 079 – 5 432 802 190 143 447 108 647
Bài 6. Một nông trại nuôi được 22 500 con gà. Số gà nông trại nuôi được nhiều hơn
số vịt nông trại nuôi được là 1 022 con. Số ngan nông trại nuôi được bằng hiệu số gà
và vịt. Hỏi nông trại đó nuôi được tất cả bao nhiêu con gà, vịt và ngan? Bài giải
Vịt: 22 500 – 1022 = 21478 (con) Ngan: 1022 (con)
Tất cả: 22 500 + 21 478 + 1022 = 45 000 (con)
Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện: 2 654 + 1 273 + 3 346 4 963 + 1 034 + 1 037 + 966 = (2654 + 3346) + 1273
= (4 963 + 1 037) + (1 034 + 966) = 6000 + 1273 = 6000 + 2000 = 7273 = 8000
ĐÁP ÁN CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 18
Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______ I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. 436dm2 = ………m2 ……… dm2, kết quả là: A. 43m2 6dm2 B. 4m2 36dm2 C. 40m2 36dm2
Câu 2. Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào? A. XX B. XVIII C. XIX
Câu 3. Số 42 570 300 được đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
C. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
Câu 4. Trong số 9 352 471, chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị
B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
Câu 5. 3 tấn 50 kg = ...... kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 3 050 B. 30 0050 C. 3 050 kg
Câu 6. Cho a = 8264; b = 1459. Thì giá trị biểu thức: a + b =? A. 6805 B. 1459 C. 9723
Câu 7. Số 9 760 345 gồm:
A. 9 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
B. 9 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
C. 97 triệu, 6 trăm nghìn, 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
Câu 8. Bác Ba mua một chiếc ti vi giá 9 triệu đồng, mua một chiếc máy giặt giá 7 triệu
đồng. Cửa hàng giảm cho bác Ba 500 000 đồng mỗi mặt hàng. Vậy bác Ba cần phải
trả cho cửa hàng số tiền là:
A. 16 000 000 đồng B. 15 000 000 đồng C. 15 500 000 đồng
Câu 9. Giá trị của biểu thức 30 435 - 700 n với n = 8 là: A. 29 735 B. 24 835 C. 208 145
Câu 10. Đánh dấu vào ô trống đặt cạnh ý đúng:
A. Trong hình bên có 3 góc nhọn
B. Trong hình bên có 5 góc nhọn x
C. Trong hình bên có 4 góc nhọn
D. Trong hình bên có 6 góc nhọn II/ TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
104 562 + 458 273 693 450 - 168 137 386 154 + 260 765 726 485 – 52 936 …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. ………………….
………………….
………………….
…………………. ………………….
Bài 2. Quan sát hình, viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng
..................và đường thẳng……..........
b) Đường thẳng AB song song với đường thẳng
.........................................................
c) Kể tên các đường thẳng song song với nhau:
…………………………………………………………………….
Bài 3. Mẹ đi chợ mua 20 kg gạo, giá mỗi ki-lô-gam gạo là 28 000 đồng và mua 3kg
đường, giá mỗi ki-lô-gam đường là 22 000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 700 000
đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền? Bài giải
20 kg gạo có giá: 28 000 x 20 = 560 000 (đồng)
3 kg đường có giá: 22 000 x 3 = 66 000 (đồng)
Cô bán hàng trả lại: 700 000 – (560 000 + 66 000) = 74 000 (đồng)
Bài 4. Tính tổng của số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau và số bé nhất có năm chữ số khác nhau. Bài giải
Số lớn nhất có sáu chữ số: 999 999
Số bé nhất có năm chữ số: 10 000
Tổng là: 999 999 + 10 000 = 1 009 999
Bài 5. Điền chữ số thích hợp vào vị trí dấu * : + 2 3 7 8 4 − 2 9 1 6 7 1 4 6 5 7 8 7 6 6 3 8 4 4 1 2 0 4 0 1
Bài 12. Mảnh vườn nhà bác Nam có dạng hình chữ nhật, chiều dài là 81 m và chiều
dài gấp chín lần chiều rộng. Trong mảnh vườn đó, bác dành 360 m2 để trồng rau, còn
lại là trồng cây ăn quả. Hỏi diện tích để trồng cây ăn quả ở khu vườn đó là bao nhiêu mét vuông?
Bài giải
Chiều rộng: 81 : 9 = 9 (m)
Diện tích vườn: 81 x 9 = 729 (m2)
Diện tích trồng cây ăn quả: 729 – 360 = 369 (m2)