Giải Sách bài tập Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 2 Lesson 2

Soạn Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 3 Lesson 2 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 2 lớp 3 Wonderful World, hướng dẫn giải SBT tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2.

Thông tin:
3 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 2 Lesson 2

Soạn Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 3 Lesson 2 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 2 lớp 3 Wonderful World, hướng dẫn giải SBT tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2.

85 43 lượt tải Tải xuống
Sách bài tp Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 2 Lesson 2
1. Write and match
(Viết và ni)
Gi ý đáp án
1. c - board
2. a - chair
3. d - clock
4. b - desk
2. Look and write
(Nhìn và viết)
Gi ý đáp án
1. You’re students.
2. They’re desks.
3. They’re chairs.
4. They’re clocks.
3. Look. Tick () or cross (x)
(Nhìn. Tích () hoc gch chéo (x))
Gi ý đáp án
1.
2. x
3.
4.
5.
4. Read and colour
c và tô màu)
Hướng dn dch
1. Nó là mt cái ghế. Nó màu da cam
2. Chúng là nhng cái bảng. Chúng màu đen
3. Chúng là nhng cái bàn. Chúng màu xanh lá cây
4. Chúng là những cái đng h. Chúng màu vàng
5. Nó là mt lp hc. Nó màu xanh da tri
| 1/3

Preview text:

Sách bài tập Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 2 Lesson 2 1. Write and match (Viết và nối) Gợi ý đáp án 1. c - board 2. a - chair 3. d - clock 4. b - desk 2. Look and write (Nhìn và viết) Gợi ý đáp án 1. You’re students. 2. They’re desks. 3. They’re chairs. 4. They’re clocks.
3. Look. Tick (√) or cross (x)
(Nhìn. Tích (√) hoặc gạch chéo (x)) Gợi ý đáp án 1. √ 2. x 3. √ 4. √ 5. √ 4. Read and colour (Đọc và tô màu) Hướng dẫn dịch
1. Nó là một cái ghế. Nó màu da cam
2. Chúng là những cái bảng. Chúng màu đen
3. Chúng là những cái bàn. Chúng màu xanh lá cây
4. Chúng là những cái đồng hồ. Chúng màu vàng
5. Nó là một lớp học. Nó màu xanh da trời