Giải SBT Lịch Sử 12 bài 21: Xây dựng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954-1965)

Trọn bộ Giải SBT Lịch Sử 12 bài 21: Xây dựng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954-1965). Tài liệu được biên soạn dưới dạng PDF gồm 10 trang các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận có đáp án giúp bạn đọc tham khảo, ôn tập và đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Thông tin:
10 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải SBT Lịch Sử 12 bài 21: Xây dựng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954-1965)

Trọn bộ Giải SBT Lịch Sử 12 bài 21: Xây dựng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954-1965). Tài liệu được biên soạn dưới dạng PDF gồm 10 trang các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận có đáp án giúp bạn đọc tham khảo, ôn tập và đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

34 17 lượt tải Tải xuống
Gii bài tp SBT Lch s 12 bài 21: Xây dng xã hi ch nghĩa ở min Bc,
đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn min Nam (1954-1965)
Bài tp 1 trang 98, 99, 100 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
Hãy khoanh tròn ch cái trước ý đúng.
1. Nét ni bt nht của tình hình nước ta sau Hiệp định Gionevo năm 1954 về
Đông Dương là
A. Mĩ thay chân Pháp đưa tay sai lên nắm chính quyến min Nam.
B. min Nam Vit Nam tr thành thuộc địa kiu mới, căn cứ quân s của Mĩ.
C. min Bắc được hoàn toàn gii phóng và tiến lên CNXH.
D. đất nước b chia ct làm hai min vi hai chế độ chính tr - xã hi khác nhau.
2. Hi ngh ln th 15 Ban Chấp hành Trung ương Đng có quyết định quan trng
A. thành lp Mt trn Dân tc gii phóng min Nam Việt Nam để đoàn kết rng rãi
các lực lượng cho cuộc đu tranh.
B. nhân dân min Nam chuyn t đấu tranh chính tr sang s dng bo lc cách
mạng để đánh đổ chính quyến phn cách mng.
C. đẩy mnh "Phong trào hoà binh" trên toàn miến Nam, buộc - Dim phi thi
hành Hiệp định Giơnevơ
D. đy mnh công cuc chun b lực lượng chính tr lực lượng trang cho
cuc ni dy lật đổ chính quyền Mĩ - Dim.
3. Phong trào "Đồng khi" din ra mnh m
A. Nam B, Tây Nguyên, Nam Trung Bộề
B. Nam B, Nam Trung B, Táy Nguyên và vùng núi các tnh Trung Trung B.
C. Bến Tre, Nam Trung B, Tây Nguyên.
D. mt s địa phương ở Nam B, Nam Trung B và Trung Trung B.
4. Tiêu biu nhất trong phong trào "Đổng khi" là cuc khởi nghĩa ở
A. Bến Tre. B. Qung Ngãi
C. Ninh Thun. D. Bình Định.
5. Mt trn Dân tc gii phóng min Nam Việt Nam được thành lp vào
A. tháng 1 - 1959. C. tháng 1 - 1960.
B. tháng 8- 1959. D. tháng 12 - 1960.
6. Đối vi min Bắc, Đại hội đại biu toàn quc ln th III của Đảng đã khng
định mc tiêu là
A. khôi phc kinh tế, hàn gn vết thương chiến tranh.
B. đưa miền Bc tiến nhanh, tiến mnh, tiến vng chc lên CNXH.
C. chi vin cho tiến tuyến min Nam.
D. đánh bại cuc chiến tranh phá hoi của đế quốc Mĩ ra miến Bc
7. Trong giai đon 1961 - 1965, ngành kinh tế được ưu tiên phát triển hàng đầu
miến Bc là
A. nông nghiệp, đặc bit là ngành trng trt.
B. công nghiệp, đặc bit là công nghip nng,
C. giao thông vn ti
D. thương nghiệp, đặc biệt là thương nghiệp quc doanh
8. Chiến lược chiến tranh thc hin miến Nam trong những năm 1961 -
1965 là
A. chiến lược "Chiến tranh đon phưong".
B. chiến lược "Chiến tranh đặc bit",
C. chiến lược "Chiến tranh cc b".
D. chiến lược "Vit Nam hoá chiến tranh".
9. Để bình định miền Nam trong vòng 18 tháng, Mĩ đã đề ra kế hoch
A. Giônxơn - Mác Namara. C. dn dân lp "p chiến lược".
B. xtalây - Taylo. D. tìm diệt và bình định.
10. Mt biện pháp được chính quyến Sài Gòn coi n"xương sng" ca
"Chiến tranh đặc bit" là
A. lp các "khu trù mt".
B. lập các "vành đai trắng" để d b khng b lực lượng cách mng,
C. dn dân lp "p chiến lược".
D. phong to biên gii, vùng biển để ngăn cản s chi vin ca min Bc cho min
Nam.
11. Yếu t đưc coi là công c ca "chiến tranh đặc bit" là
A. quân đội và chính quyn Sài Gòn.
C. đô thị.
B. "p chiến lược".
D. quân các nước đồng minh của Mĩ.
12. Thng li quân s m đầu ca quân dân ta trong chiến đấu chng "Chiến tranh
đặc bit" là
A. chiến thng p Bc. C. chiến thng Bình Giã.
B. chiến thng Núi Thành. D. chiến thng Vạn Tường
13. Nhng chiến thng làm phá sn chiến lược "Chiến tranh đặc bit" của Mĩ là
A. p Bắc, Tua Hai, Bình Giã, Đổng Xoài.
B. p Bắc, Bình Giã, An Lão, Ba Gia, Đổng Xoài,
C. Bình Giã, An Lão, Ba Gia, Đổng Xoài.
D. Bình Giã, Ba Gia, Núi Thành, Vn Tung.
Tr li:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
12
D
B
D
A
D
B
B
B
C
A
C
Bài tp 2 trang 100 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
Min Bắc đt ra nhim v hoàn thành ci cách ruộng đất nhm mc đích gì? Hãy
cho biết kết qu và ý nghĩa của ci cách ruộng đất.
Tr li:
* Mục đích: Do thc tế min bc, yêu cu ca nông dân, cng c khi liên minh
công nông, m rng mt trn thng nht.
* Kết quả:Trong hơn 2 năm (1954 - 1956), qua 5 đt ci cách ruộng đất (k c đợt
1 tiến hành trong kháng chiến), min Bắc đã tịch thu, trưng thu, trưng mua khong
81 vn hécta ruộng đất, 10 vn trâu 1,8 triu nông c chia cho 2 triu h
nông dân lao động. Khu hiệu “Người cày có ruộng” đã trở thành hin thc.
Ý nghĩa: khối công nông liên minh được cng c.
Bài tp 3 trang 101 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
Đại hội đại biu toàn quc ln th III của Đảng được tiến hành trong hoàn cnh
như thế nào? Nêu nội dung và ý nghĩa của Đại hi.
Tr li:
a. Hoàn cnh lch s
Gia lúc cách mng hai min Nam - Bc những bước tiến quan trng,
min Bc thng li trong vic ci to khôi phc kinh tế, cách mng min
Nam nhy vọt sau Đồng Khi.
Đảng Lao động Vit Nam t chức Đi hội đại biu toàn quc ln th III t
ngày 5 đến 10/9/1960 ti Hà Ni.
b. Ni dung
Đề ra nhim v chiến lược cho cách mng c c và tng min
o Min Bc: cách mng xã hi ch nghĩa có vai trò quyết định nht.
o Min Nam: Cách mng dân tc dân ch nhân dân vai trò quyết
định trc tiếp.
o Cách mng hai min quan h mt thiết, gn nhau nhm hoàn
thành cách mng dân tc dân ch nhân dân trong c c, thc hin
hòa bình thng nhất nưc nhà.
Tho lun Báo cáo chính tr, Báo cáo sửa đổi điều l Đảng.
Thông qua kế họach 5 năm lần th nht (1961 - 1965) xây dựng s vt
cht - k thut ca CNXH min Bc.
Bầu BCH Trung ương Đng do H CMinh làm Ch tch và Dun làm
Tổng Bí Thư.
* Ý nghĩa: Đi hi xây dng CNXH min Bc, thc hin hòa bình thng nht
c nhà.
Mùa thu năm 1960, tại Đi hội Đại biu toàn quc ln th III ca Đảng ti Th đô
Ni, ch tch H Chí Minh khẳng định: "Đại hi lần này đại hi xây dng
ch nghĩa xã hội min Bắc và đấu tranh hòa bình thng nhất nước nhà"
Bài tp 4 trang 101 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
Hãy nêu và phân tích:
a) Nhim v ca cách mng tng miền cũng nnhiệm v chung ca cách mng
c c tù sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương.
b) Mi quan h gia cách mng hai min Nam - Bc
Tr li:
a) Nhim v ca cách mng tng miền cũng nnhiệm v chung ca cách mng
c c t sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương.
Vi Hiệp định Giơnevơ, cuộc chiến tranh xâm lược ca Pháp Đông dương có Mỹ
giúp đã chấm dt.
*. Min Bc
Ngày 10/10/1954, quân ta tiếp qun Hà Ni.
Ngày 1/1/1955, Trung ương Đng, Chính ph Ch tch H Chí Minh ra
mt nhân dân th đô.
Ngày 16/ 5/1955, Pháp ri khi Hi Phòng, min Bc hoàn toàn gii phóng.
*. Min Nam
Gia tháng 5/1956, Pháp rút khi miền Nam khi chưa thc hin hiệp thương
tng tuyn c thng nht Việt Nam theo điều khon ca Hiệp định
Giơ-ne-vơ..
M thay Pháp, đưa tay sai Ngô Đình Dim lên nm chính quyn min
Nam, âm mưu chia cắt VN, biến min Nam Vit Nam thành thuộc địa kiu
mới, căn cứ quân s Đông Dương và Đông Nam Á.
Với âm mưu của M chính quyền Ngô Đình Diệm, nước ta tm thi b
chia ct làm hai min.
=> Do âm mưu của M - Dim, cách mng dân tc dân ch nhân dân ca c c
chưa hoàn thành.
Min Bc hàn gn vết thương chiến tranh, khôi phc kinh tế, tiến lên
CNXH.
Min Nam tiếp tc cuc cách mng dân tc dân ch nhân dân, thc hin hòa
bình thng nhất nước nhà.
b) Mi quan h gia cách mng hai min Nam - Bc
Cách mng hai min quan h mt thiết, gn nhau nhm hoàn thành cách
mng dân tc dân ch nhân dân trong c c, thc hin hòa bình thng nhất nước
nhà.
Bài tp 5 trang 102 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
Hãy nêu nhng thành tựu bn nht min Bắc đã đạt được trong những năm
1961 -1965.
Tr li:
* Công nghip
Được ưu tiên xây dng, vốn đầu chiếm 48%, trong đó công nghiệp nng
chiếm 80%
Giá tr sản lượng công nghip nặng năm 1965 tăng 3 lần so vi 1960.
Công nghip quc doanh chiếm t trng 93% tng giá tr sản lượng công
nghip min Bc, gi vai trò ch đạo.
Công nghip nh, tiu th công đã giải quyết được 80% hàng tiêu dùng.
* Nông nghip
Đại b phn nông dân tham gia hp tác xã nông nghip.
Các hp tác xã bậc cao ra đời, áp dng khoa hc - k thut.
H thng thy nông phát trin.
Nhiu hợp tác xã vượt năng suất 5 tn thóc/ha.
* Thương nghiệp
Thương nghiệp quôc doanh được được ưu tiên phát trin, góp phn phát
trin kinh tế.
Cng c quan h sn xut mi, n định và ci thiện đời sng nhân dân.
* Giao thông
Đưng bộ, đường sắt, đường liên tỉnh, đường sông,đường hàng không được
cng c.
Việc đi lại trong nước và giao thông quc tế thun li.
* Giáo dc - y tế
Giáo dc t ph thông đến đại hc phát trin nhanh.
Xây dựng 6.000 cơ sở y tế, xóa b nhiu dch bnh.
* Nghĩa vụ hậu phương
Chi vin cho miền Nam vũ khí, đạn dược, thuc men.
Nhiều đơn v trang, cán b quân s, y tế giáo dc, b đội đưa vào nam
chiến đấu và xây dng vùng gii phóng.
* Kế hoạch năm năm đang thực hin kết qu ngày 7/02/1965, M gây chiến
tranh phá hoi min Bc ln th nht, min Bc chuyển hướng xây dng phát
trin kinh tế cho phù hp với điều kin chiến tranh.
Bài tp 6 trang 102 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
Hãy điền nhng thông tin phù hp vào bng sau vế chiến lược chiến tranh xâm
ợc đế quốc thc hin min Nam Vit Nam trong những năm 1961
-1965.
Tên chiến lược
“Chiến tranh đặc bit”
Âm mưu của Mĩ
Lực lượng thc
hin
Th đon
Tr li:
Tên chiến lược
“Chiến tranh đặc bit”
Âm mưu của Mĩ
- Âm mưu cơ bản: “dùng người Việt đánh người Vit”
Lực lượng thc
hin
- hình thc chiến tranh xâm lược thc dân kiu mới, được
tiến hành bằng quân đội Sài gòn, dưới s ch huy ca h thng
“c vấn” Mỹ, dựa vào khí, trang bị k thuật, phương tiện
chiến tranh ca M, nhm chng li phong trào cách mng ca
nhân dân ta.
Th đon
- Đề ra kế hoch Staley - Taylor, bình định min Nam trong 18
tháng.
- Tăng viện tr quân s cho Diệm, tăng cường c vn Mlc
ợng quân đội Sài Gòn.
- Tiến hành dn dân lập “Ấp chiến lược”, trang bị hiện đại, s
dng ph biến các chiến thut mới như “trực thăng vận”
“thiết xa vận”.
-“Ấp chiến lược” được Ngụy coi như “xương sống” của
“chiến tranh đặc biệt”.
- Thành lp B ch huy quân s M min Nam (MACV).
- M nhiu cuc hành quân càn quét nhm tiêu dit lực lượng
cách mng, tiến hành nhiu hoạt động phá hoi min Bc, phong
ta biên gii, vùng bin nhằm ngăn chặn s chi vin ca min
Bc cho min Nam.
Bài tp 7 trang 103 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
Nhân dân min Nam chiến đấu đánh bại chiến lược "Chiến tranh đc bit" của
như thế nào? Nêu ý nghĩa.
Tr li:
Trên mt trn chng phá p chiến lược: din ra gay go quyết lit gia ta và
địch. Ta phá “ấp chiến lược” đi đôi với dng làng chiến đấu. Cuối năm 1962,
ta kim soát trên na tng s p vi 70% nông dân min Nam. ->
1964-1965: Đánh phá p chiến lược”: từng mng lớn “Ấp chiến lược” của
địch b phá v, làm phá sản bản “xương sống” của chiến tranh đc
bit.Vùng gii phóng ngày càng m rng, chính quyn cách mng các cp
thành lp.
Phong trào đấu tranh chính tr:
o Din ra mnh m khắp các đô thị ln, ni bật đấu tranh của “đội
quân tóc dài”, của các “tín đồPhật giáo…Góp phần đẩy nhanh quá
trình suy sp ca chính quyền Ngô Đình Diệm.
o Ngày 1.11.1963, M giật dây Dương văn Minh đo chính lật đổ Ngô
Đình Diệm. Chính quyn Sài Gòn lâm vào tình trng khng hong.
Trên mt trn quân s:
o 02.01.1963, quân dân ta thng ln trn p Bc (M Tho), đánh bại
cuc hành quân càn quét ca 2000 lính Sài gòn c vn M ch
huy,với phương tiện chiến tranh hiện đại.
o Đông Xuân 1964 - 1965, ta thng ln trn Bình Giã (02.12.1964),
loại 1700 tên địch khi vòng chiến, đánh bại chiến lược trực thăng
vận” và “thiết xa vận”.
o Sau đó, ta tiếp tc giành thng li An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài...
o Làm phá sn chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của M.
Ý nghĩa:
o Cách mng min Nam tiếp tc gi vng thế ch động tiến công.
o M đã thất bi trong vic s dng min Nam Việt Nam làm thí đim
mt loi hình chiến tranh đ đàn áp phong trào cách mạng trên thế
gii.
o M buc phi chuyn sang chiến lược “Chiến tranh cc bộ” (tức tha
nhn s tht bi ca chiến tranh đặc bit).
o Chng t đưng lối lãnh đạo của Đảng là đúng đắn và s trưởng thành
nhanh chóng ca Quân Gii phóng min Nam Vit Nam
| 1/10

Preview text:


Giải bài tập SBT Lịch sử 12 bài 21: Xây dựng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc,
đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954-1965)
Bài tập 1 trang 98, 99, 100 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
Hãy khoanh tròn chữ cái trước ý đúng.
1. Nét nổi bật nhất của tình hình nước ta sau Hiệp định Gionevo năm 1954 về Đông Dương là
A. Mĩ thay chân Pháp đưa tay sai lên nắm chính quyến ở miền Nam.
B. miền Nam Việt Nam trở thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ.
C. miền Bắc được hoàn toàn giải phóng và tiến lên CNXH.
D. đất nước bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị - xã hội khác nhau.
2. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng có quyết định quan trọng là
A. thành lập Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam để đoàn kết rộng rãi
các lực lượng cho cuộc đấu tranh.
B. nhân dân miền Nam chuyển từ đấu tranh chính trị sang sử dụng bạo lực cách
mạng để đánh đổ chính quyến phản cách mạng.
C. đẩy mạnh "Phong trào hoà binh" trên toàn miến Nam, buộc Mĩ - Diệm phải thi
hành Hiệp định Giơnevơ
D. đẩy mạnh công cuộc chuẩn bị lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang cho
cuộc nổi dậy lật đổ chính quyền Mĩ - Diệm.
3. Phong trào "Đồng khởi" diễn ra mạnh mẽ ở
A. Nam Bộ, Tây Nguyên, Nam Trung Bộề
B. Nam Bộ, Nam Trung Bộ, Táy Nguyên và vùng núi các tỉnh Trung Trung Bộ.
C. Bến Tre, Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
D. một số địa phương ở Nam Bộ, Nam Trung Bộ và Trung Trung Bộ.
4. Tiêu biểu nhất trong phong trào "Đổng khởi" là cuộc khởi nghĩa ở
A. Bến Tre. B. Quảng Ngãi
C. Ninh Thuận. D. Bình Định.
5. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam được thành lập vào
A. tháng 1 - 1959. C. tháng 1 - 1960.
B. tháng 8- 1959. D. tháng 12 - 1960.
6. Đối với miền Bắc, Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng đã khẳng định mục tiêu là
A. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. đưa miền Bắc tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên CNXH.
C. chi viện cho tiến tuyến miền Nam.
D. đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ ra miến Bắc
7. Trong giai đoạn 1961 - 1965, ngành kinh tế được ưu tiên phát triển hàng đầu ở miến Bắc là
A. nông nghiệp, đặc biệt là ngành trổng trọt.
B. công nghiệp, đặc biệt là công nghiệp nặng, C. giao thông vận tải
D. thương nghiệp, đặc biệt là thương nghiệp quốc doanh
8. Chiến lược chiến tranh mà Mĩ thực hiện ở miến Nam trong những năm 1961 - 1965 là
A. chiến lược "Chiến tranh đon phưong".
B. chiến lược "Chiến tranh đặc biệt",
C. chiến lược "Chiến tranh cục bộ".
D. chiến lược "Việt Nam hoá chiến tranh".
9. Để bình định miền Nam trong vòng 18 tháng, Mĩ đã đề ra kế hoạch
A. Giônxơn - Mác Namara. C. dồn dân lập "ấp chiến lược".
B. xtalây - Taylo. D. tìm diệt và bình định.
10. Một biện pháp được Mĩ và chính quyến Sài Gòn coi như "xương sống" của
"Chiến tranh đặc biệt" là
A. lập các "khu trù mật".
B. lập các "vành đai trắng" để dễ bề khủng bố lực lượng cách mạng,
C. dồn dân lập "ấp chiến lược".
D. phong toả biên giới, vùng biển để ngăn cản sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam.
11. Yếu tố được coi là công cụ của "chiến tranh đặc biệt" là
A. quân đội và chính quyền Sài Gòn. C. đô thị. B. "ấp chiến lược".
D. quân các nước đồng minh của Mĩ.
12. Thắng lợi quân sự mở đầu của quân dân ta trong chiến đấu chống "Chiến tranh đặc biệt" là
A. chiến thắng Ấp Bắc. C. chiến thắng Bình Giã.
B. chiến thắng Núi Thành. D. chiến thắng Vạn Tường
13. Những chiến thắng làm phá sản chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ là
A. Ấp Bắc, Tua Hai, Bình Giã, Đổng Xoài.
B. Ấp Bắc, Bình Giã, An Lão, Ba Gia, Đổng Xoài,
C. Bình Giã, An Lão, Ba Gia, Đổng Xoài.
D. Bình Giã, Ba Gia, Núi Thành, Vạn Tuờng. Trả lời: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 D B D A D B B B C C A C B
Bài tập 2 trang 100 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
Miền Bắc đặt ra nhiệm vụ hoàn thành cải cách ruộng đất nhằm mục đích gì? Hãy
cho biết kết quả và ý nghĩa của cải cách ruộng đất. Trả lời:
* Mục đích: Do thực tế ở miền bắc, yêu cầu của nông dân, củng cố khối liên minh
công nông, mở rộng mặt trận thống nhất.
* Kết quả:Trong hơn 2 năm (1954 - 1956), qua 5 đợt cải cách ruộng đất (kể cả đợt
1 tiến hành trong kháng chiến), miền Bắc đã tịch thu, trưng thu, trưng mua khoảng
81 vạn hécta ruộng đất, 10 vạn trâu bò và 1,8 triệu nông cụ chia cho 2 triệu hộ
nông dân lao động. Khẩu hiệu “Người cày có ruộng” đã trở thành hiện thực.
• Ý nghĩa: khối công nông liên minh được củng cố.
Bài tập 3 trang 101 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng được tiến hành trong hoàn cảnh
như thế nào? Nêu nội dung và ý nghĩa của Đại hội. Trả lời: a. Hoàn cảnh lịch sử
• Giữa lúc cách mạng hai miền Nam - Bắc có những bước tiến quan trọng,
miền Bắc thắng lợi trong việc cải tạo và khôi phục kinh tế, cách mạng miền
Nam nhảy vọt sau Đồng Khởi.
• Đảng Lao động Việt Nam tổ chức Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III từ
ngày 5 đến 10/9/1960 tại Hà Nội. b. Nội dung
• Đề ra nhiệm vụ chiến lược cho cách mạng cả nước và từng miền
o Miền Bắc: cách mạng xã hội chủ nghĩa có vai trò quyết định nhất.
o Miền Nam: Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân có vai trò quyết định trực tiếp.
o Cách mạng hai miền có quan hệ mật thiết, gắn bó nhau nhằm hoàn
thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, thực hiện
hòa bình thống nhất nước nhà.
• Thảo luận Báo cáo chính trị, Báo cáo sửa đổi điều lệ Đảng.
• Thông qua kế họach 5 năm lần thứ nhất (1961 - 1965) xây dựng cơ sở vật
chất - kỹ thuật của CNXH ở miền Bắc.
• Bầu BCH Trung ương Đảng do Hồ Chí Minh làm Chủ tịch và Lê Duẩn làm Tổng Bí Thư.
* Ý nghĩa: là Đại hội xây dựng CNXH ở miền Bắc, thực hiện hòa bình thống nhất nước nhà.
Mùa thu năm 1960, tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng tại Thủ đô
Hà Nội, chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định: "Đại hội lần này là đại hội xây dựng
chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh hòa bình thống nhất nước nhà"
Bài tập 4 trang 101 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12 Hãy nêu và phân tích:
a) Nhiệm vụ của cách mạng từng miền cũng như nhiệm vụ chung của cách mạng
cả nước tù sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương.
b) Mối quan hệ giữa cách mạng hai miền Nam - Bắc Trả lời:
a) Nhiệm vụ của cách mạng từng miền cũng như nhiệm vụ chung của cách mạng
cả nước từ sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương.
Với Hiệp định Giơnevơ, cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông dương có Mỹ giúp đã chấm dứt. *. Miền Bắc
• Ngày 10/10/1954, quân ta tiếp quản Hà Nội.
• Ngày 1/1/1955, Trung ương Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh ra mắt nhân dân thủ đô.
• Ngày 16/ 5/1955, Pháp rời khỏi Hải Phòng, miền Bắc hoàn toàn giải phóng. *. Miền Nam
• Giữa tháng 5/1956, Pháp rút khỏi miền Nam khi chưa thực hiện hiệp thương
tổng tuyển cử thống nhất Việt Nam theo điều khoản của Hiệp định Giơ-ne-vơ..
• Mỹ thay Pháp, đưa tay sai Ngô Đình Diệm lên nắm chính quyền ở miền
Nam, âm mưu chia cắt VN, biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu
mới, căn cứ quân sự ở Đông Dương và Đông Nam Á.
• Với âm mưu của Mỹ và chính quyền Ngô Đình Diệm, nước ta tạm thời bị chia cắt làm hai miền.
=> Do âm mưu của Mỹ - Diệm, cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân của cả nước chưa hoàn thành.
• Miền Bắc hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục kinh tế, tiến lên CNXH.
• Miền Nam tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, thực hiện hòa
bình thống nhất nước nhà.
b) Mối quan hệ giữa cách mạng hai miền Nam - Bắc
Cách mạng hai miền có quan hệ mật thiết, gắn bó nhau nhằm hoàn thành cách
mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, thực hiện hòa bình thống nhất nước nhà.
Bài tập 5 trang 102 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
Hãy nêu những thành tựu cơ bản nhất mà miền Bắc đã đạt được trong những năm 1961 -1965. Trả lời: * Công nghiệp
• Được ưu tiên xây dựng, vốn đầu tư chiếm 48%, trong đó công nghiệp nặng chiếm 80%
• Giá trị sản lượng công nghiệp nặng năm 1965 tăng 3 lần so với 1960.
• Công nghiệp quốc doanh chiếm tỷ trọng 93% tổng giá trị sản lượng công
nghiệp miền Bắc, giữ vai trò chủ đạo.
• Công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công đã giải quyết được 80% hàng tiêu dùng. * Nông nghiệp
• Đại bộ phận nông dân tham gia hợp tác xã nông nghiệp.
• Các hợp tác xã bậc cao ra đời, áp dụng khoa học - kỹ thuật.
• Hệ thống thủy nông phát triển.
• Nhiểu hợp tác xã vượt năng suất 5 tấn thóc/ha. * Thương nghiệp
• Thương nghiệp quôc doanh được được ưu tiên phát triển, góp phần phát triển kinh tế.
• Củng cố quan hệ sản xuất mới, ổn định và cải thiện đời sống nhân dân. * Giao thông
• Đường bộ, đường sắt, đường liên tỉnh, đường sông,đường hàng không được củng cố.
• Việc đi lại trong nước và giao thông quốc tế thuận lợi. * Giáo dục - y tế
• Giáo dục từ phổ thông đến đại học phát triển nhanh.
• Xây dựng 6.000 cơ sở y tế, xóa bỏ nhiều dịch bệnh. * Nghĩa vụ hậu phương
• Chi viện cho miền Nam vũ khí, đạn dược, thuốc men.
• Nhiều đơn vị vũ trang, cán bộ quân sự, y tế giáo dục, bộ đội đưa vào nam
chiến đấu và xây dựng vùng giải phóng.
* Kế hoạch năm năm đang thực hiện có kết quả ngày 7/02/1965, Mỹ gây chiến
tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất, miền Bắc chuyển hướng xây dựng và phát
triển kinh tế cho phù hợp với điều kiện chiến tranh.
Bài tập 6 trang 102 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
Hãy điền những thông tin phù hợp vào bảng sau vế chiến lược chiến tranh xâm
lược mà đế quốc Mĩ thực hiện ở miền Nam Việt Nam trong những năm 1961 -1965. Tên chiến lược
“Chiến tranh đặc biệt” Âm mưu của Mĩ Lực lượng thực hiện Thủ đoạn Trả lời: Tên chiến lược
“Chiến tranh đặc biệt”
Âm mưu của Mĩ - Âm mưu cơ bản: “dùng người Việt đánh người Việt”
- Là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, được
Lực lượng thực tiến hành bằng quân đội Sài gòn, dưới sự chỉ huy của hệ thống hiện
“cố vấn” Mỹ, dựa vào vũ khí, trang bị kỹ thuật, phương tiện
chiến tranh của Mỹ, nhằm chống lại phong trào cách mạng của nhân dân ta.
- Đề ra kế hoạch Staley - Taylor, bình định miền Nam trong 18 tháng.
- Tăng viện trợ quân sự cho Diệm, tăng cường cố vấn Mỹ và lực
lượng quân đội Sài Gòn. Thủ đoạn
- Tiến hành dồn dân lập “Ấp chiến lược”, trang bị hiện đại, sử
dụng phổ biến các chiến thuật mới như “trực thăng vận” và “thiết xa vận”.
-“Ấp chiến lược” được Mĩ và Ngụy coi như “xương sống” của
“chiến tranh đặc biệt”.
- Thành lập Bộ chỉ huy quân sự Mỹ ở miền Nam (MACV).
- Mở nhiều cuộc hành quân càn quét nhằm tiêu diệt lực lượng
cách mạng, tiến hành nhiều hoạt động phá hoại miền Bắc, phong
tỏa biên giới, vùng biển nhằm ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam.
Bài tập 7 trang 103 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
Nhân dân miền Nam chiến đấu đánh bại chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ
như thế nào? Nêu ý nghĩa. Trả lời:
• Trên mặt trận chống phá ấp chiến lược: diễn ra gay go quyết liệt giữa ta và
địch. Ta phá “ấp chiến lược” đi đôi với dựng làng chiến đấu. Cuối năm 1962,
ta kiểm soát trên nửa tổng số ấp với 70% nông dân ở miền Nam. ->
1964-1965: Đánh phá “Ấp chiến lược”: từng mảng lớn “Ấp chiến lược” của
địch bị phá vỡ, làm phá sản cơ bản “xương sống” của chiến tranh đặc
biệt.Vùng giải phóng ngày càng mở rộng, chính quyền cách mạng các cấp thành lập.
• Phong trào đấu tranh chính trị:
o Diễn ra mạnh mẽ khắp các đô thị lớn, nổi bật là đấu tranh của “đội
quân tóc dài”, của các “tín đồ” Phật giáo…Góp phần đẩy nhanh quá
trình suy sụp của chính quyền Ngô Đình Diệm.
o Ngày 1.11.1963, Mỹ giật dây Dương văn Minh đảo chính lật đổ Ngô
Đình Diệm. Chính quyền Sài Gòn lâm vào tình trạng khủng hoảng.
• Trên mặt trận quân sự:
o 02.01.1963, quân dân ta thắng lớn ở trận Ấp Bắc (Mỹ Tho), đánh bại
cuộc hành quân càn quét của 2000 lính Sài gòn có cố vấn Mỹ chỉ
huy,với phương tiện chiến tranh hiện đại.
o Đông Xuân 1964 - 1965, ta thắng lớn ở trận Bình Giã (02.12.1964),
loại 1700 tên địch khỏi vòng chiến, đánh bại chiến lược “trực thăng
vận” và “thiết xa vận”.
o Sau đó, ta tiếp tục giành thắng lợi ở An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài...
o Làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ. • Ý nghĩa:
o Cách mạng miền Nam tiếp tục giữ vững thế chủ động tiến công.
o Mỹ đã thất bại trong việc sử dụng miền Nam Việt Nam làm thí điểm
một loại hình chiến tranh để đàn áp phong trào cách mạng trên thế giới.
o Mỹ buộc phải chuyển sang chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (tức thừa
nhận sự thất bại của chiến tranh đặc biệt).
o Chứng tỏ đường lối lãnh đạo của Đảng là đúng đắn và sự trưởng thành
nhanh chóng của Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam
Document Outline

  • Bài tập 1 trang 98, 99, 100 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
  • Bài tập 2 trang 100 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
  • Bài tập 3 trang 101 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
  • Bài tập 4 trang 101 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
  • Bài tập 5 trang 102 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
  • Bài tập 6 trang 102 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
  • Bài tập 7 trang 103 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12