Giải SGK môn Tiếng Việt lớp 2 -Bài 2: Thời khóa biểu | Chân trời sáng tạo

Tiếng Việt lớp 2 trang 117, 118, 119, 120, 121 Bài 2: Thời khóa biểu gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong Bài 2: Thời khóa biểu thuộc Tuần 14: Bạn thân ở trường sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 2 tập 1 thuộc bộ sách Chân trời sáng tạo.

KHỞI ĐỘNG
Cùng bạn kể tên các môn em học ở lớp Hai.
Tr li:
KHÁM PHÁ LUYỆN TẬP
Câu 1 trang 117 Tiếng Vit 2 tp 1 Chân tri sáng to
Đọc:
Thời khóa biểu
THỜI KHÓA BIỂU LỚP 2B TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG
(Năm học 2021 - 2022)
Cùng tìm hiểu:
1. Đọc thời khóa biểu theo từng ngày (thứ - buổi - tiết).
M: Thứ Hai:
Bui sáng: Tiết 1 - Hot động tri nghim, Tiết 2 - Tiếng Vit
Bui chiu: Tiết 1 - Ngoi ngữ…
2. Đọc thời khóa biểu theo buổi (buổi - thứ - tiết).
M: Buổi sáng: Thứ Hai: Tiết 1 - Hoạt động trải nghiệm, Tiết 2 - Tiếng Việt…
3. Kể tên các tiết học của lớp 2B vào ngày thứ Năm.
4. sao học sinh cần thời khóa biểu?
Tr li:
1. Đọc thời khóa biểu theo từng ngày (thứ - buổi - tiết):
- Thứ 2:
Bui sáng: Tiết 1. Hot động tri nghim - Tiết 2. Tiếng Vit - Tiết 3. Tiếng Vit - Tiết 4.
Toán
Bui chiu: Tiết 1. Ngoi ng - Tiết 2. T hc hướng dn - Tiết 3. T hc ng dn
- Thứ 3:
Bui sáng: Tiết 1. Đạo đức - Tiết 2. Tiếng Vit - Tiết 3. Tiếng Vit - Tiết 4. Toán
Bui chiu: Tiết 1. Ngoi ng - Tiết 2. Giáo dc th cht - Tiết 3. T hc hướng dn
- Thứ 4:
Bui sáng: Tiết 1. Tiếng Vit - Tiết 2. Tiếng Vit - Tiết 3. Toán - Tiết 4. T nhiên hi
Bui chiu: Tiết 1. Hot động tri nghim - Tiết 2. T hc hướng dn - Tiết 3. T hc
hướng dn
- Thứ 5:
Bui sáng: Tiết 1. Toán - Tiết 2. Tiếng Vit - Tiết 3. Tiếng Vit - Tiết 4. thut
Bui chiu: Tiết 1. Âm nhc - Tiết 2. T hc hướng dn - Tiết 4. T hc ng dn
- Thứ 6:
Bui sáng: Tiết 1. Tiếng Vit - Tiết 2. Tiếng Vit - Tiết 3. Toán - Tiết 4. T nhiên hi
Bui chiu: Tiết 1. Giáo dc th cht - Tiết 2. T hc hướng dn - Tiết 3. Hot động tri
nghim
2. Đọc thời khóa biểu theo buổi (buổi - thứ - tiết):
- Buổi sáng:
Th 2: Tiết 1. Hot động tri nghim - Tiết 2. Tiếng Vit - Tiết 3. Tiếng Vit - Tiết 4. Toán
Th 3: Tiết 1. Đạo đức - Tiết 2. Tiếng Vit - Tiết 3. Tiếng Vit - Tiết 4. Toán
Th 4: Tiết 1. Tiếng Vit - Tiết 2. Tiếng Vit - Tiết 3. Toán - Tiết 4. T nhiên hi
Th 5: Tiết 1. Toán - Tiết 2. Tiếng Vit - Tiết 3. Tiếng Vit - Tiết 4. thut
Th 6: Tiết 1. Tiếng Vit - Tiết 2. Tiếng Vit - Tiết 3. Toán - Tiết 4. T nhiên hi
- Buổi chiều:
Th 2: Tiết 1. Ngoi ng - Tiết 2. T hc hướng dn - Tiết 3. T hc ng dn
Th 3: Tiết 1. Ngoi ng - Tiết 2. Giáo dc th cht - Tiết 3. T hc hướng dn
Th 4: Tiết 1. Hot động tri nghim - Tiết 2. T hc hướng dn - Tiết 3. T hc
hướng dn
Th 5: Tiết 1. Âm nhc - Tiết 2. T hc hướng dn - Tiết 4. T hc ng dn
Th 6: Tiết 1. Giáo dc th cht - Tiết 2. T hc hướng dn - Tiết 3. Hot động tri
nghim
3. Các tiết học của lớp 2B o ngày thứ Năm :
Bui sáng: Tiết 1. Toán - Tiết 2. Tiếng Vit - Tiết 3. Tiếng Vit - Tiết 4. thut
Bui chiu: Tiết 1. Âm nhc - Tiết 2. T hc hướng dn - Tiết 4. T hc ng dn
4. Học sinh cần thời khóa biểu để biết hôm nào sẽ học những môn gì, vào tiết mấy, từ đó chuẩn
bị bào cho đầy đủ.
Câu 2 trang 118 Tiếng Vit 2 tp 1 Chân tri sáng to
Viết:
a. Nghe - viết: Chuyện của thước kẻ (Từ đầu đến cả ba.)
b. Tìm t ng cha tiếng bt đu bng g hoc gh, dùng đ ch:
Mt loi qu v gai, khi chín màu đỏ, thường dùng để nu xôi.
Con vt thường gáy o hiu ngày mi.
Con vt gn ging cua bin, v hoa, càng dài.
(c) Chn ch hoc vn thích hp vi mi , gii câu đ:
Ch ch hoc ch tr:
ẳng phải ảnh, ẳng phải anh
ai xem cũng thấy mình ong.
(Là cái gì?)
Vn ao hoc vn au thêm du thanh (nếu cn):
Đi đâu cũng phải nh
Một phải, một trái không b giờ rời
Cả hai đều mến yêu người
Theo chân đi khắp b= nơi xa gần.
(Là cái gì?)
Tr li:
a. Nghe - viết:
Chuyện của thước kẻ
Trong cặp sách, thước kẻ làm bạn với bút mực bút chì. Chúng sống cùng nhau rất vui vẻ. Mỗi
hình vẽ đẹp, mỗi đường kẻ thẳng tắp là niềm vui chung của cả ba.
b. Tìm đưc các t sau:
Mt loi qu v gai, khi chín màu đỏ, thường dùng để nu xôi: GẤC
Con vt thường gáy o hiu ngày mi: TRỐNG
Con vt gn ging cua bin, v hoa, càng dài: GH
(c) Đin như sau:
Ch ch hoc ch tr:
Chẳng phải ảnh, chẳng phải tranh
ai xem cũng thấy mình trong.
(Là CÁI GƯƠNG)
Vn ao hoc vn au thêm du thanh (nếu cn):
Đi đâu cũng phải nhau
Một phải, một trái không bao giờ rời
Cả hai đều mến yêu người
Theo chân đi khắp bao nơi xa gần.
(Là ĐÔI GIÀY/ ĐÔI DÉP)
Câu 3 trang 119 Tiếng Vit 2 tp 1 Chân tri sáng to
Giải ô chữ sau:
1. Bảng liệt các môn học của từng ngày trong tuần.
2. Hoạt động di chuyển nhanh bằng chân.
3. Vật dạng thỏi, viên dùng để viết, vẽ lên bảng.
4. Vật dùng để viết, kẻ, vẽ.
5. Vật dùng để thắp sáng, soi sáng.
Tr li:
1. Bảng liệt các môn học của từng ngày trong tuần: THỜI KHÓA BIỂU
2. Hoạt động di chuyển nhanh bằng chân: CHẠY
3. Vật dạng thỏi, viên dùng để viết, vẽ lên bảng: PHẤN
4. Vật dùng để viết, kẻ, vẽ: T
5. Vật dùng để thắp sáng, soi sáng: ĐÈN
Dòng chữ trong cột dọc màu xanh là: BẠN BÈ
Câu 4 trang 119 Tiếng Vit 2 tp 1 Chân tri sáng to
Thực hiện các yêu cầu dưới đây:
a. Đặt câu với từ ngữ tìm được cột màu xanh trong bài tập 3.
b. Đặt trả lời câu hỏi theo mẫu:
M:
- Em dùng bảng con để làm ?
- Em dùng bảng con để tập viết.
Tr li:
a. Gợi ý đặt câu với từ “bạn bè”:
- trường, em rất nhiều bạn .
- Chủ nhật, em rất thích cùng bạn đến thư viện để đọc sách.
- Hai tặng em cuốn sách “Bạn của Min” vào ngày sinh nhật.
b. Gợi ý đặt câu trả lời câu hỏi:
- Mẫu 1:
Em dùng thước k để m ?
Em dùng thước k để k đưng thng.
- Mẫu 2:
Em dùng cc ty để m ?
Em dùng cc ty để ty đi nhng đưng k tha trong tranh.
- Mẫu 3:
Em dùng bút màu sáp để làm ?
Em dùng bút màu sáp để màu cho bc tranh.
Câu 5 trang 120 Tiếng Vit 2 tp 1 Chân tri sáng to
Nói nghe:
a. Cùng bạn nói đáp lời chào:
Để làm quen vi người bn mi
Khi gp bn cùng lp
b. Đóng vai một đồ dùng học tập, nói lời khuyên bảo với thước kẻ.
Tr li:
a. Hc sinh tham kho các li nói đáp sau:
- Để làm quen với người bạn mới:
Nói: Xin chào cậu, mình là Hoa. Rất vui được làm quen với cu.
Đáp: Mình cũng rất vui khi được gp cu. Mình là Tuấn Anh.
- Khi gặp bạn cùng lớp:
Nói: Chào Hùng, hôm nay cậu đến lp sm nh.
Đáp: Chào Lan, hôm nay đến mình trực nhật nên mình đi học sm.
b. Gi ý: Thước kẻ ơi, cậu không nên tự kiêu ưỡn lưng như thế đâu.
Câu 6 trang 120 Tiếng Vit 2 tp 1 Chân tri sáng to
Tả đồ vật quen thuộc:
a. Đc đon văn tr li câu hi:
Cây bút máy của em dài chừng một gang tay. Thân bút thuôn tròn, màu xanh lam. Trên nắp
bút cây cài nho nhỏ, được mạ vàng óng ánh. Mở nắp bút ra, chiếc ngòi xinh xinh sáng lấp
lánh như mỉm cười với em. Em luôn biết ơn người bạn thân này đã giúp em viết bài sạch đẹp
mỗi ngày.
Bn nh t nhng đặc đim nào ca chiếc bút?
Bn nh dùng nhng t ng nào để t mi b phn ca chiếc bút máy?
Câu văn nào th hin tình cm ca bn nh đi vi chiếc bút máy?
b. Viết 4 - 5 câu v chiếc bút chì da vào hình v t ng gi ý:
Tr li:
a. Tr li câu hi:
- Bạn nhỏ tả những đặc điểm của chiếc bút: "Hình dáng, kích thước, màu sắc"
- Bạn nhỏ dùng những từ ngữ sau để tả mỗi bộ phận của chiếc bút máy:
Thân bút: thuôn, tròn, xanh lam
Cây cài: óng ánh
Ngòi bút: xinh xinh, lấp lánh
- Câu văn thể hiện tình cảm của bạn nhỏ đối với chiếc bút máy: "Em luôn biết ơn người bạn thân
này vì đã giúp em viết bài sạch đẹp mỗi ngày"
b. Hc sinh tham kho các đon văn mu sau:
VẬN DỤNG
Câu 1 trang 121 Tiếng Vit 2 tp 1 Chân tri sáng to
Đọc một truyện về bạn :
a. Chia sẻ về truyện đã đọc
b. Viết vào phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ.
Câu 2 trang 121 Tiếng Vit 2 tp 1 Chân tri sáng to
Thực hiện các yêu cầu dưới đây:
a. Chia sẻ với bạn cách em chuẩn bị sách vở hằng ngày.
b. Trang trí thời khóa biểu dán vào góc học tập của em.
TRẮC NGHIỆM
-------------------------------------------------
| 1/9

Preview text:

KHỞI ĐỘNG
Cùng bạn kể tên các môn em học ở lớp Hai. Trả lời:
KHÁM PHÁ VÀ LUYỆN TẬP
Câu 1 trang 117 Tiếng Việt 2 tập 1 Chân trời sáng tạo Đọc: Thời khóa biểu
THỜI KHÓA BIỂU LỚP 2B TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG (Năm học 2021 - 2022) Cùng tìm hiểu:
1. Đọc thời khóa biểu theo từng ngày (thứ - buổi - tiết). M: Thứ Hai:
• Buổi sáng: Tiết 1 - Hoạt động trải nghiệm, Tiết 2 - Tiếng Việt…
• Buổi chiều: Tiết 1 - Ngoại ngữ…
2. Đọc thời khóa biểu theo buổi (buổi - thứ - tiết).
M: Buổi sáng: Thứ Hai: Tiết 1 - Hoạt động trải nghiệm, Tiết 2 - Tiếng Việt…
3. Kể tên các tiết học của lớp 2B vào ngày thứ Năm.
4. Vì sao học sinh cần thời khóa biểu? Trả lời:
1. Đọc thời khóa biểu theo từng ngày (thứ - buổi - tiết): - Thứ 2:
• Buổi sáng: Tiết 1. Hoạt động trải nghiệm - Tiết 2. Tiếng Việt - Tiết 3. Tiếng Việt - Tiết 4. Toán
• Buổi chiều: Tiết 1. Ngoại ngữ - Tiết 2. Tự học có hướng dẫn - Tiết 3. Tự học có hướng dẫn - Thứ 3:
• Buổi sáng: Tiết 1. Đạo đức - Tiết 2. Tiếng Việt - Tiết 3. Tiếng Việt - Tiết 4. Toán
• Buổi chiều: Tiết 1. Ngoại ngữ - Tiết 2. Giáo dục thể chất - Tiết 3. Tự học có hướng dẫn - Thứ 4:
• Buổi sáng: Tiết 1. Tiếng Việt - Tiết 2. Tiếng Việt - Tiết 3. Toán - Tiết 4. Tự nhiên và xã hội
• Buổi chiều: Tiết 1. Hoạt động trải nghiệm - Tiết 2. Tự học có hướng dẫn - Tiết 3. Tự học có hướng dẫn - Thứ 5:
• Buổi sáng: Tiết 1. Toán - Tiết 2. Tiếng Việt - Tiết 3. Tiếng Việt - Tiết 4. Mĩ thuật
• Buổi chiều: Tiết 1. Âm nhạc - Tiết 2. Tự học có hướng dẫn - Tiết 4. Tự học có hướng dẫn - Thứ 6:
• Buổi sáng: Tiết 1. Tiếng Việt - Tiết 2. Tiếng Việt - Tiết 3. Toán - Tiết 4. Tự nhiên và xã hội
• Buổi chiều: Tiết 1. Giáo dục thể chất - Tiết 2. Tự học có hướng dẫn - Tiết 3. Hoạt động trải nghiệm
2. Đọc thời khóa biểu theo buổi (buổi - thứ - tiết): - Buổi sáng:
• Thứ 2: Tiết 1. Hoạt động trải nghiệm - Tiết 2. Tiếng Việt - Tiết 3. Tiếng Việt - Tiết 4. Toán
• Thứ 3: Tiết 1. Đạo đức - Tiết 2. Tiếng Việt - Tiết 3. Tiếng Việt - Tiết 4. Toán
• Thứ 4: Tiết 1. Tiếng Việt - Tiết 2. Tiếng Việt - Tiết 3. Toán - Tiết 4. Tự nhiên và xã hội
• Thứ 5: Tiết 1. Toán - Tiết 2. Tiếng Việt - Tiết 3. Tiếng Việt - Tiết 4. Mĩ thuật
• Thứ 6: Tiết 1. Tiếng Việt - Tiết 2. Tiếng Việt - Tiết 3. Toán - Tiết 4. Tự nhiên và xã hội - Buổi chiều:
• Thứ 2: Tiết 1. Ngoại ngữ - Tiết 2. Tự học có hướng dẫn - Tiết 3. Tự học có hướng dẫn
• Thứ 3: Tiết 1. Ngoại ngữ - Tiết 2. Giáo dục thể chất - Tiết 3. Tự học có hướng dẫn
• Thứ 4: Tiết 1. Hoạt động trải nghiệm - Tiết 2. Tự học có hướng dẫn - Tiết 3. Tự học có hướng dẫn
• Thứ 5: Tiết 1. Âm nhạc - Tiết 2. Tự học có hướng dẫn - Tiết 4. Tự học có hướng dẫn
• Thứ 6: Tiết 1. Giáo dục thể chất - Tiết 2. Tự học có hướng dẫn - Tiết 3. Hoạt động trải nghiệm
3. Các tiết học của lớp 2B vào ngày thứ Năm là:
• Buổi sáng: Tiết 1. Toán - Tiết 2. Tiếng Việt - Tiết 3. Tiếng Việt - Tiết 4. Mĩ thuật
• Buổi chiều: Tiết 1. Âm nhạc - Tiết 2. Tự học có hướng dẫn - Tiết 4. Tự học có hướng dẫn
4. Học sinh cần thời khóa biểu để biết hôm nào sẽ học những môn gì, vào tiết mấy, từ đó chuẩn bị bào cho đầy đủ.
Câu 2 trang 118 Tiếng Việt 2 tập 1 Chân trời sáng tạo Viết:
a. Nghe - viết: Chuyện của thước kẻ (Từ đầu đến cả ba.)
b. Tìm từ ngữ chứa tiế ng bắt đầ u bằng g ho ặc gh, dùng để chỉ:
• Một loại quả vỏ có gai, khi chín màu đỏ, thường dùng để nấu xôi.
• Con vật thường gáy báo hiệu ngày mới.
• Con vật gần giống cua biển, vỏ có hoa, càng dài.
(c) Chọn chữ hoặc vần thích hợp v ới mỗi , giải câu đố: • Chữ ch hoặc chữ tr:
✿ẳng phải ảnh, ✿ẳng phải ✿anh
Mà ai xem cũng thấy mình ở ✿ong. (Là cái gì?)
• Vần ao hoặc vần au và thêm dấu thanh (nếu cần):
Đi đâu cũng phải có nh✿
Một phải, một trái không b✿ giờ rời
Cả hai đều mến yêu người
Theo chân đi khắp b= nơi xa gần. (Là cái gì?) Trả lời: a. Nghe - viết: Chuyện của thước kẻ
Trong cặp sách, thước kẻ làm bạn với bút mực và bút chì. Chúng sống cùng nhau rất vui vẻ. Mỗi
hình vẽ đẹp, mỗi đường kẻ thẳng tắp là niềm vui chung của cả ba.
b. Tìm được các t ừ sau :
• Một loại quả vỏ có gai, khi chín màu đỏ, thường dùng để nấu xôi: GẤC
• Con vật thường gáy báo hiệu ngày mới: GÀ TRỐNG
• Con vật gần giống cua biển, vỏ có hoa, càng dài: GHẸ (c) Điền như sau: • Chữ ch hoặc chữ tr:
Chẳng phải ảnh, chẳng phải tranh
Mà ai xem cũng thấy mình ở trong. (Là CÁI GƯƠNG)
• Vần ao hoặc vần au và thêm dấu thanh (nếu cần):
Đi đâu cũng phải có nhau
Một phải, một trái không bao giờ rời
Cả hai đều mến yêu người
Theo chân đi khắp bao nơi xa gần. (Là ĐÔI GIÀY/ ĐÔI DÉP)
Câu 3 trang 119 Tiếng Việt 2 tập 1 Chân trời sáng tạo Giải ô chữ sau:
1. Bảng liệt kê các môn học của từng ngày trong tuần.
2. Hoạt động di chuyển nhanh bằng chân.
3. Vật có dạng thỏi, viên dùng để viết, vẽ lên bảng.
4. Vật dùng để viết, kẻ, vẽ.
5. Vật dùng để thắp sáng, soi sáng. Trả lời:
1. Bảng liệt kê các môn học của từng ngày trong tuần: THỜI KHÓA BIỂU
2. Hoạt động di chuyển nhanh bằng chân: CHẠY
3. Vật có dạng thỏi, viên dùng để viết, vẽ lên bảng: PHẤN
4. Vật dùng để viết, kẻ, vẽ: BÚT
5. Vật dùng để thắp sáng, soi sáng: ĐÈN
⇒ Dòng chữ trong cột dọc màu xanh là là: BẠN BÈ
Câu 4 trang 119 Tiếng Việt 2 tập 1 Chân trời sáng tạo
Thực hiện các yêu cầu dưới đây:
a. Đặt câu với từ ngữ tìm được ở cột màu xanh trong bài tập 3.
b. Đặt và trả lời câu hỏi theo mẫu: M:
- Em dùng bảng con để làm gì?
- Em dùng bảng con để tập viết. Trả lời:
a. Gợi ý đặt câu với từ “bạn bè”:
- Ở trường, em có rất nhiều bạn bè.
- Chủ nhật, em rất thích cùng bạn bè đến thư viện để đọc sách.
- Dì Hai tặng em cuốn sách “Bạn bè của Min” vào ngày sinh nhật.
b. Gợi ý đặt câu và trả lời câu hỏi: - Mẫu 1:
• Em dùng thước kẻ để làm gì?
• Em dùng thước kẻ để kẻ đường thẳng. - Mẫu 2:
• Em dùng cục tẩy để làm gì?
• Em dùng cục tẩy để tẩy đi những đường kẻ thừa trong tranh. - Mẫu 3:
• Em dùng bút màu sáp để làm gì?
• Em dùng bút màu sáp để tô màu cho bức tranh.
Câu 5 trang 120 Tiếng Việt 2 tập 1 Chân trời sáng tạo Nói và nghe:
a. Cùng bạn nói và đáp lời chào:
• Để làm quen với người bạn mới
• Khi gặp bạn cùng lớp
b. Đóng vai một đồ dùng học tập, nói lời khuyên bảo với thước kẻ. Trả lời:
a. Học sinh tham k hảo các lời nói và đáp sau:
- Để làm quen với người bạn mới:
• Nói: Xin chào cậu, mình là Hoa. Rất vui được làm quen với cậu.
• Đáp: Mình cũng rất vui khi được gặp cậu. Mình là Tuấn Anh.
- Khi gặp bạn cùng lớp:
• Nói: Chào Hùng, hôm nay cậu đến lớp sớm nhỉ.
• Đáp: Chào Lan, hôm nay đến mình trực nhật nên mình đi học sớm.
b. Gợi ý: Thước kẻ ơi, cậu không nên tự kiêu ưỡn lưng như thế đâu.
Câu 6 trang 120 Tiếng Việt 2 tập 1 Chân trời sáng tạo
Tả đồ vật quen thuộc:
a. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi:
Cây bút máy của em dài chừng một gang tay. Thân bút thuôn và tròn, màu xanh lam. Trên nắp
bút có cây cài nho nhỏ, được mạ vàng óng ánh. Mở nắp bút ra, chiếc ngòi xinh xinh sáng lấp
lánh như mỉm cười với em. Em luôn biết ơn người bạn thân này vì đã giúp em viết bài sạch đẹp mỗi ngày.
• Bạn nhỏ tả những đặc điểm nào của chiếc bút?
• Bạn nhỏ dùng những từ ngữ nào để tả mỗi bộ phận của chiếc bút máy?
• Câu văn nào thể hiện tình cảm của bạn nhỏ đối với chiếc bút máy?
b. Viết 4 - 5 c âu về c hiếc bút chì dựa vào hình vẽ và từ ngữ gợi ý: Trả lời:
a. Trả lời câu hỏi:
- Bạn nhỏ tả những đặc điểm của chiếc bút: "Hình dáng, kích thước, màu sắc"
- Bạn nhỏ dùng những từ ngữ sau để tả mỗi bộ phận của chiếc bút máy:
• Thân bút: thuôn, tròn, xanh lam • Cây cài: óng ánh
• Ngòi bút: xinh xinh, lấp lánh
- Câu văn thể hiện tình cảm của bạn nhỏ đối với chiếc bút máy: "Em luôn biết ơn người bạn thân
này vì đã giúp em viết bài sạch đẹp mỗi ngày"
b. Học sinh tham k hảo các đoạn v ăn mẫu sau: VẬN DỤNG
Câu 1 trang 121 Tiếng Việt 2 tập 1 Chân trời sáng tạo
Đọc một truyện về bạn bè:
a. Chia sẻ về truyện đã đọc
b. Viết vào phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ.
Câu 2 trang 121 Tiếng Việt 2 tập 1 Chân trời sáng tạo
Thực hiện các yêu cầu dưới đây:
a. Chia sẻ với bạn cách em chuẩn bị sách vở hằng ngày.
b. Trang trí thời khóa biểu và dán vào góc học tập của em. TRẮC NGHIỆM
-------------------------------------------------