Giải SGK Tiếng Anh 12 Bright Hello trang 12 13

Xin gửi tới quý thày cô và các em học sinh Tiếng Anh lớp 12 Bright Hello trang 12 13 có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi chương trình sách mới. Thông qua đây các em học sinh đối chiếu với lời giải của mình, hoàn thành bài tập hiệu quả và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1. Complete the healthy-living activities and lifestyle tips with the verbs in the list. Then
listen and check.
 !"#$"%& "#
Đáp án
'("! )("" *(!" +( ,( 
-(. /("00 1("" 2(3 '4(5 
2. Fill in each gap with cut down on, stay, walk, plan, eat, drink, give up and
control.677 !89"98"90"9"9! 90
 #
Đáp án
'(  )(!8 *(" +(0"
,(" -(!  /(0 1(8"
3. Find out about your partner's healthy-living activities, habits or lifestyle.:;< "
9%=>"?>"#
@AB"!!""C
DAE""""!!9"!E! 8"  !"#B""C
@AE5  !""!"!.FF! #
4. Look at the pictures and fill in the missing letters. Then listen and check.:G<
H<IJ#$"%& "#
Đáp án
'("" " )("" *("  "
+(" " ,("! -(".
5. Write on the lines with the correct symptoms/advice in the list.KL
 MHNO !"#
Đáp án
)#". A. P"!9! 3
*#"A !00P"0" "
+# "A!FF9" P. "
,#.AF9P"0 "
-#0 "!"A89 !P"0"
6. Which of the health problems and symptoms in Eexercise 4 and 5 have you ever had?
What advice did you take? Tell your partner.KQH MH 
+,RS0TCDR!?NO#R%?>"
#
Đáp án
Đang cập nhật
7. Choose the correct answer.UV0L#
Đáp án
'(@ )(D *(D +(U ,(W
8. Complete the sentences using the verbs in the list in perfect gerunds or perfect
participles.:X"!? !"Y!!"
=0X#
Đáp án
'(" )(" ! *(!8
+("0 ,(". -(!
9. Choose the correct option.UV0L#
Đáp án
Đang cập nhật
10. Rewrite the second sentence so that it has a similar meaning to the first one. Use
should, must, mustn't, don't have to or had better not.:KX""Z"
X[O9!?!99\9!\"="! #
Đáp án
'(]! ""E!\"""!. #
)($!\ 3.!"#
*(^"!"!8".#
+(_"! 8" 0 "!"98  #
,($""!  8#
| 1/5

Preview text:

1. Complete the healthy-living activities and lifestyle tips with the verbs in the list. Then listen and check. Hoàn thành các hoạt động và bí quyết về lối sống khỏe mạnh với các động từ trong danh sách. Sau đó nghe và kiểm tra.

Tiếng Anh 12 Bright Hello trang 12 13

Đáp án

1 - avoid

2 - manage

3 - meditate

4 - limit

5 - remove

6 - floss

7 - apply

8 - mantain

9 - join

10 - exercise

2. Fill in each gap with cut down on, stay, walk, plan, eat, drink, give up and control. Điền vào mỗi chỗ trống với cut down on, stay, walk, plan, eat, drink, give up và control.

Tiếng Anh 12 Bright Hello trang 12 13

Đáp án

1 - control

2 - cut down

3 - stay

4 - plan

5 - eat

6 - drink

7 - give up

8 - walk

3. Find out about your partner's healthy-living activities, habits or lifestyle. Tìm ra các hoạt động, thói quen hoặc lối sống sống khỏe của bạn cùng bàn của bạn.

A: What do you do to stay healthy?

B: I eat a balanced diet, and I drink enough water every day. What about you?

A: I exercise every day and avoid fizzy drinks.

4. Look at the pictures and fill in the missing letters. Then listen and check. Nhìn vào các bức hình và điền các chữ cái còn thiếu. Sau đó nghe và kiểm tra.

Tiếng Anh 12 Bright Hello trang 12 13

Đáp án

1 - an earache

2 - a toothache

3 - a sore throat

4 - a rash

5 - a nose bleed

6 - a chest infection

5. Write on the lines with the correct symptoms/advice in the list. Viết vào các hàng đúng triệu chứng và lời khuyên trong danh sách.

Tiếng Anh 12 Bright Hello trang 12 13

Đáp án

2. hay fever: fever – stay in bed, drink juice

3. acne: red pimple – use a special cream

4. travel sickness: dizzy, car sick – get fresh air

5. the flu: sneezing, itchy eyes – use a nose spray

6. sprained ankle: swollen, bruised – use an ice pack

6. Which of the health problems and symptoms in Eexercise 4 and 5 have you ever had? What advice did you take? Tell your partner. Vấn đề về sức khỏe và triệu chứng nào trong bài 4 và 5 mà bạn đã mắc phải? Bạn đã dùng lời khuyên nào. Hãy nói với bạn cùng bàn của bạn.

Tiếng Anh 12 Bright Hello trang 12 13

Đáp án

Đang cập nhật

7. Choose the correct answer. Chọn đáp án đúng.

Tiếng Anh 12 Bright Hello trang 12 13

Đáp án

1 - A

2 - B

3 - B

4 - C

5 - D

8. Complete the sentences using the verbs in the list in perfect gerunds or perfect participles. Hoàn thành các câu sau dùng các động từ trong danh sách ở dạng danh động từ hoàn thành hoặc hoàn thành phân từ.

Tiếng Anh 12 Bright Hello trang 12 13

Đáp án

1 - eating

2 - Having received

3 - cutting down on

4 - Having put

5 - Having felt

6 - not doing

9. Choose the correct option. Chọn đáp án đúng.

Tiếng Anh 12 Bright Hello trang 12 13

Đáp án

Đang cập nhật

10. Rewrite the second sentence so that it has a similar meaning to the first one. Use should, must, mustn't, don't have to or had better not. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa giống với câu đầu tiên, dùng should, must, mustn’t, don’t have to hoặc had better not.

Tiếng Anh 12 Bright Hello trang 12 13

Đáp án

1 - My doctor says that I don’t have to take any medicine for my illness.

2 - Students mustn’t bring junk food to class.

3 - Jason should stay in bed when he has the flu.

4 - You had better not walk on your sprained ankle, it will get more serious.

5 - Someone must call a doctor right now.