Giải SGK Tiếng Anh 12 Bright Hello trang 14

Xin gửi tới quý thày cô và các em học sinh Tiếng Anh lớp 12 Bright Hello trang 14 có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi chương trình sách mới. Thông qua đây các em học sinh đối chiếu với lời giải của mình, hoàn thành bài tập hiệu quả và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!


 !"#!$"%#"!$"%#&'#
!$(%)$!$"*#!$*&+











 !"


#$% 

,-./
012$3 45!16 78$90:#;<:&=1>$0,-1?!
0:@1/%0 )A:BC8 D,E< FG$: $H&
&'()*
+,-./.+'01+.2+/3
4'(506789:
);<)
&3=8
78,
&+<>/?'@&@A+BC1<+
2.A0D4EFG4..
<H<C<G4..
I;8.,
+<39E8J<(8G;>,
K0L2<;F>/+.MN)OPQNR"
7-.(C7P
G)J)
S+B4T6.<LFUI'9V0T+0>WU
:+XC1/VY+01
IJJKIIIKI
| 1/2

Preview text:

THIS IS MY YEAR, AND I’D LOVE TO…!

At the beginning of the academic year, set your goals and create your list. Which of these do you plan to do? You can add your own ideas if you want.

  • become more independent
  • spend quality time with my family members and elderly relatives
  • eat superfoods to improve my health
  • adopt an animal
  • start a savings account
  • improve my fashion choices
  • become a tourist in my town/city for a day
  • learn to cook food from another culture
  • attend a festival from another culture
  • get a part-time job
  • participate in a charity or an environmental event
  • start learning another foreign language (e.g. Japanese, Spanish or Italian)
  • manage my stress
  • meditate, do yoga or join a gym

At the end of the year, check your list again. How many did you manage to do? Share your accomplishments with your friends and family.

Hướng dẫn dịch

Vào đầu năm học, hãy đặt mục tiêu và tạo danh sách của bạn. Những điều nào dưới đây mà bạn dự định làm? Bạn có thể thêm ý tưởng của mình nếu bạn muốn.

  • trở nên tự lập hơn
  • dành thời gian quý báu với các thành viên trong gia đình và các họ hàng lớn tuổi
  • ăn siêu thực phẩm để cải thiện sức khoẻ
  • nhận nuôi một con vật
  • mở sổ tiết kiệm
  • cải thiện gu thời trang
  • trở thành một hướng dẫn viên du lịch ở thị trấn/ thành phố của mình trong một ngày
  • học cách nấu đồ ăn từ những nền văn hoá khác
  • tham gia một lễ hội của một nền văn hoá khác
  • có công việc bán thời gian
  • tham gia vào một tổ chức từ thiện hoặc một sự kiện về môi trường
  • bắt đầu học một ngôn ngữ nước ngoài khác (vd: Nhật, Tây Ban Nha, Ý)
  • quản lý áp lực của bản thân
  • hiền, tập yoga hoặc tập gym

Vào cuối năm, hãy kiểm tra danh sách một lần nữa. Có bao nhiêu thứ bạn đã làm được. Chia sẻ thành tích của mình với bạn bè và gia đình.

HAVE A SUCCESSFUL, ADVENTUROUS AND FUN YEAR!