-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giải SGK Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 1a Reading
Xin gửi tới quý thày cô và các em học sinh Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 1a Reading có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi chương trình sách mới. Thông qua đây các em học sinh đối chiếu với lời giải của mình, hoàn thành bài tập hiệu quả và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Unit 1: Life stories 14 tài liệu
Tiếng Anh 12 669 tài liệu
Giải SGK Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 1a Reading
Xin gửi tới quý thày cô và các em học sinh Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 1a Reading có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi chương trình sách mới. Thông qua đây các em học sinh đối chiếu với lời giải của mình, hoàn thành bài tập hiệu quả và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Unit 1: Life stories 14 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 12 669 tài liệu
Sách: Bright
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 12
Preview text:
1. Look at the picture. What do you think the text is about? Listen/Watch and read to check. Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ bài đọc nói về điều gì? Lắng nghe/ Xem video và đọc để kiểm tra.
Bài nghe:
Đáp án
The text is about an Olympic swimmer.
2. Read the text. For questions (1-4), choose the best answers (A, B, C or D). Đọc bài khóa. Với các câu hỏi (1-4), chọn đáp án đúng (A, B, C hoặc D).
Đáp án
1 - B | 2 - C | 3 - A | 4 - D |
3. Read the text again and decide if each of the statements (1-4) is T (true) or F (false). Đọc lại văn bản và quyết định xem mỗi câu (1-4) là T (đúng) hay F (sai).
Đáp án
1 - T | 2 - F | 3 - F | 4 - T |
4. Do you admire Gary Hall? Why? Bạn có ngưỡng mộ Gary Hall? Tại sao?
Đáp án
I admire Gary Hall because of his determination to overcome his obstacles.
5. Fill in each gap with pleased, depressed, ashamed, shocked, frightened, exhausted, or furious. Then listen and check. Điền vào mỗi chỗ trống với pleased, depressed, ashamed, shocked, frightened, exhauseted hoặc furious. Sau đó nghe và kiểm tra lại.
Đáp án
A: sad – unhappy – depressed
B: happy – excited – pleased
C: annoyed - frustrated - furious
D: scared – terrified - frightened
E: surprised – amazed - shocked
F: embarrassed – confused - ashamed
G: bored – tired - exhausted
6. Choose the best adjective (A, B, C or D) to describe each person's feeling. Chọn tính từ đúng nhất (A, B, C or D) để mô tả cảm xúc của mỗi người.
Đáp án
1 - A | 2 - D | 3 - B | 4 - D | 5 - C |
7. Complete the sentences with the correct forms of the words in brackets. Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của từ trong ngoặc.
Đáp án
1 - shocked | 2 - exhaustion | 3 - pleasure |
4 - frightening | 5 - ashamed | 6 - depression |
8. When was the last time you achieved something important in your life? What challenges did you face, and how did you feel before and after your achievement? Lần cuối bạn gặt hái được một điều gì đó quan trọng trong cuộc đời là khi nào? Bạn đã đối mặt với những thách thức gì và bạn cảm thấy như thế nào trước và sau khi đạt được thành tựu đó?)
Đáp án
Đang cập nhật