Giải Thích Chi Tiết Ets 2021 - Đề 1 - Tài liệu tổng hợp

(A) She's wearing a hat. (B) She's holding a coffee mug. (C) She's washing her hands. (D) She's putting up a sign. (A) Cô ấy đang đội một chiếc mũ. (B) Cô ấy đang cầm một cốc cà phê. (C) Cô ấy đang rửa tay. (D) Cô ấy đang đặt một biển hiệu. - mug /mʌɡ/ (n): ly, cốc. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:
Trường:

Tài liệu khác 637 tài liệu

Thông tin:
88 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Thích Chi Tiết Ets 2021 - Đề 1 - Tài liệu tổng hợp

(A) She's wearing a hat. (B) She's holding a coffee mug. (C) She's washing her hands. (D) She's putting up a sign. (A) Cô ấy đang đội một chiếc mũ. (B) Cô ấy đang cầm một cốc cà phê. (C) Cô ấy đang rửa tay. (D) Cô ấy đang đặt một biển hiệu. - mug /mʌɡ/ (n): ly, cốc. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

13 7 lượt tải Tải xuống
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
1
TEST 1
PART 1
1.
(A) She's wearing a hat.
(B) She's holding a coffee mug.
(C) She's washing her hands.
(D) She's putting up a sign.
(A) Cô ấy đang đội mt chiếc mũ.
(B) Cô ấy đang cầm mt cc cà phê.
(C) Cô ấy đang rửa tay.
(D) Cô ấy đang đặt mt bin hiu.
- mug /mʌɡ/ (n): ly, cc
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
2
2.
(A) The men are fixing a
bicycle.
(B) The men are painting a
fence.
(C) One of the men is carrying
a toolbox.
(D) One of the men is cutting
some wood.
(A) Hai người đàn ông đang
sa chiếc xe đạp.
(B) Hai người đàn ông đang
sơn hàng rào.
(C) Một trong hai người đàn
ông đang cầm hp dng c.
(D) Một trong hai người đàn
ông đang cắt vài miếng g.
- fence /fens/ (n): hàng rào
- wood /wʊd/ (n): g
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
3
3.
(A) One of the women is typing
on a computer.
(B) One of the women is lifting a
cup.
(C) They're arranging some
chairs.
(D) They're looking at a
document.
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
4
4.
(A) Light bulbs are being
replaced in street lamps.
(B) Trees are lining a
walkway.
(C) Some bricks are stacked
in a pile.
(D) People are watching an
outdoor performance.
(A) Bóng đèn đang được thay
thế trong đèn đường.
(B) Cây ci xếp hàng dc theo
lối đi.
(C) Mt s viên gạch được xếp
thành tng chng.
(D) Mọi người đang xem một
bui biu din ngoài tri.
- brick /brɪk/ (n): gch
- walkway wɔː.kweɪ/ (n):
va hè, lối đi
- stack /stæk/ (n): cht
chng
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
5
5.
(A) The man is taking a lab
coat from a hook.
(B) A customer is paying for
some items.
(C) Merchandise is being
displayed in a case.
(D) A glass counter is being
wiped off.
(A) Người đàn ông đang lấy
chiếc áo khoác phòng thí
nghim treo trên móc.
(B) Một ông khách đang trả
tin mua hàng.
(C) Hàng hóa được trưng
bày trong t kính.
(D) Quầy kính đang được lau
sch.
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
6
6.
(A) A rug is being unrolled.
(B) A potted plant has been
placed on top of a shelf.
(C) Bulletin boards have
been mounted to the wall.
(D) Some tiles have been
removed from the floor.
(A) Mt tm thảm đang được
tri ra.
(B) Mt chậu cây đã được đặt
trên k.
(C) Bảng tin báo đã được
gắn vào tường.
(D) Vài viên gạch đã được
tháo khi sàn.
- mount /maʊnt/ (v): treo,
gn
- rug /rʌɡ/ (n): thm tri sàn
- tile /taɪl/ (n) gch lót sàn
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
7
PART 2
7.What color should we paint
the waiting room?
(A) Let’s paint it blue.
(B) Mr. Dawkins will be going.
(C) The head of the marketing
department.
7. Chúng ta nên sơn phòng chờ
màu gì?
(A) Sơn màu xanh lam đi.
(B) Ông Dawkins s đi.
(C) Người đứng đầu b phn tiếp
th.
8. Who has the attendance
sheet?
(A) Mr. Bora does.
(B) I was just there yesterday.
(C) Our most recent event.
8. Ai gi bảng điểm danh
vy?
(A) Ông Bora đó.
(B) Tôi va đó ngày hôm
qua.
(C) S kin gần đây nhất
ca chúng tôi.
9. The train to Melbourne
hasn’t departed yet, has it?
(A) Yes, it’s just left.
(B) No, it shouldn’t rain
(C) Only ten dollars.
9. Chuyến tàu đến Melbourne đã
khởi hành hay chưa?
(A) Vâng, nó va khi hành
ri.
(B) Không, tri s không mưa
(C) Ch i đô la.
10. How do I get the drawer
of the cash register to open?
(A) A department store sale.
(B) The key is right here.
(C) Yes, I already signed up.
10. Làm cách nào để m ngăn
kéo ca máy tính tin?
(A) Mt ca hàng bách hóa
bán.
(B) Chìa khóa ngay đây.
(C) Có, tôi đã đăng ký.
11. Haven’t you put in a lot of
overtime lately?
(A) Yes, I have a lot to do.
(B) It’s three-thirty.
(C) I brought my lunch today.
11. Chng phi gần đây bạn đã
làm thêm gi rt nhiu ri sao?
(A) Vâng, tôi có rt nhiu
vic phi làm.
(B) Bây gi là ba gi i.
(C) Tôi đã mang bữa trưa của
tôi hôm nay.
12. Where did you work
12. Bạn đã làm việc đâu
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
8
before this?
(A) At a law firm.
(B) He’s my supervisor.
(C) An old resume
trước đây?
(A) Ti mt công ty lut.
(B) Anh ấy là người giám sát
ca tôi.
(C) Một sơ yếu lý lịch cũ
13. Could you help me
interview some job
candidates?
(A) The conference room.
(B) Thanks for the
recommendation.
(C) I can, starting
Wednesday.
13. Bn có th giúp tôi phng
vn mt s ng viên xin vic
không?
(A) Phòng hp.
(B) Cảm ơn vì lời gii thiu.
(C) Tôi có th, bắt đầu t
Th Tư.
- candidate /ˈkæn.dɪ.dət/
(n): ng viên
14. When is Mariko’s trip to
Moscow?
(A) A round-trip ticket.
(B) The second week in
July.
(C) Yes, for a summer
vacation.
14. Mariko đã có chuyến đi
đến Moscow vào khi nào?
(A) Vé kh hi.
(B) Vào tun th hai trong
tháng By.
(C) Có, cho mt k ngh hè.
- round-trip /ˌraʊnd ˈtrɪp/
(n): chuyến đi hai chiều
15. Please deliver these
account files to Mr. Zhang.
(A) A new senior account
manager.
(B) Sure-I’ll drop them off
now.
(C) A signed contract.
15. Vui lòng giao các tp tài
khon này cho ông Zhang.
(A) Người qun lý tài khon
cp cao mi.
(B) Chc chn ri- Tôi s
mang chúng đến đó ngay
bây gi.
(C) Mt hợp đồng đã ký kết.
16. Why is the parking garage
closed?
(A) Because it’s being
repaired.
(B) To the south entrance.
(C) Monday through Friday.
16. Ti sao hầm để xe b đóng
ca?
(A) Bởi vì nó đang được
sa cha.
(B) Đến li vào phía nam.
(C) Th Hai đến Th Sáu.
- entrance /ˈen.trəns/ (n): li
vào
17. Do you want your
17. Bn mun chy qung cáo
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
9
commercial to run at seven or
eight P.M.?
(A) Several actors auditioned.
(B) A half-hour radio show.
(C) I’d prefer eight.
lúc by hay tám gi ti?
(A) Mt s diễn viên đã thử
vai.
(B) Một chương trình radio
kéo dài na gi.
(C) Tôi thy tám gi n
hơn.
18. Isn’t the director of public
relations coming today?
(A) An award-winning film.
(B) I have a map you can use.
(C) Yes, she’ll be here soon.
18. Không phải ngài giám đốc
quan h công chúng s đến
vào hôm nay sao?
(A) Mt b phim từng đoạt
giải thưởng.
(B) Tôi có mt bản đồ bn có
th s dng.
(C) Vâng, cô y s đến đây
sm thôi.
19. I can lend you a pen if you
need one.
(A) Pass me a menu, please.
(B) Thank you- I already
have one.
(C) He’s at the end.
19. Tôi có th cho bạn mượn
bút nếu bn cn.
(A) Vui lòng chuyn cho tôi
mt thực đơn.
(B) Cảm ơn- Tôi đã có một
cái ri.
(C) He’s at the end.
- pass /pɑːs/ (v): chuyển
giao, đưa
20. Which photograph did
you want me to edit for the
magazine?
(A) My new camera.
(B) The photo of the sunset.
(C) OK, thanks for the update.
20. Bn mun tôi chnh sa
bc nh nào cho t tp chí?
(A) Máy nh mi ca tôi.
(B) Bc nh chp hoàng
hôn.
(C) OK, cảm ơn bạn đã cập
nht.
- edit /ˈed.ɪt/ (v): chnh sa
21. Why did your company
decide to advertise
internationally?
(A) To expand our
customer base.
(B) Yes, that sounds like a
great idea.
21. Sao công ty bn quyết
định quảng bá thương hiệu
trên tm c quc tế?
(A) Để m rng mng lưới
khách hàng ca chúng tôi.
(B) Vâng, đó nghe có vẻ
một ý tưởng tuyt vi.
- expand /ɪkˈspænd/ (v): mở
rng
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
10
(C) Which side do you prefer?
(C) Bạn thích bên nào hơn?
22. The book you want to
read is available at the
library.
(A) Sorry, but I’m busy at that
time.
(B) I ordered my own copy.
(C) Are there any other job
positions available?
22. Cun sách bn muốn đọc
có sn thư viện đấy.
(A) Xin lỗi, nhưng tôi đang
bn vào thời điểm đó.
(B) Tôi đã đặt hàng bn sao
cho riêng mình ri.
(C) Có bt k v trí công vic
nào khác không?
23. Are you going to print a
few more copies of the
agenda?
(A) Two hours, at most.
(B) The printer on the left.
(C) I think we have enough.
23. Bạn có định in thêm vài
bn sao của chương trình
ngh s không?
(A) Tối đa là hai giờ.
(B) Máy in bên trái.
(C) Tôi nghĩ chúng ta có đủ
ri.
24. How did the product
demonstration go?
(A) The audience seemed to
like it.
(B) Near the city convention
center.
(C) I think earlier would be
better.
24. Bui gii thiu sn phm
diễn ra như thếo?
(A) Khán gi có v thích nó.
(B) Gn trung tâm hi ngh
thành ph.
(C) Tôi nghĩ sớm hơn sẽ tt
hơn.
- demonstration
/ˌdem.ənˈstreɪ.ʃən/ (n): s
trưng bày
25. The actors in this play are
talented, aren’t they?
(A) Tickets for front-row
seats.
(B) Some are even quite
famous.
(C) The tractor needs repairs.
25. Các din viên trong v
kch này thật tài năng, phải
không?
(A) Vé cho hàng ghế đầu.
(B) Vài người trong s h
thm chí còn khá ni tiếng.
(C) Máy kéo cn sa cha.
- play /pleɪ/ (n): v kch
26. Where are we meeting
with the clients this
afternoon?
(A) They just canceled,
26. Chiu nay chúng ta gp
khách hàng đâu?
(A) Tht ra, h va hy hn
ri.
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
11
actually.
(B) No, we don’t need to wear
a uniform.
(C) Yes, Ms. Watanabe.
(B) Không, chúng tôi không
cn mặc đồng phc.
(C) Vâng, cô Watanabe.
27. Did all the new mobile
phones pass the quality test?
(A) It’s a different phone
number.
(B) I pass the library every
day.
(C) Only half of them were
shipped to stores.
27. Tt c đin thoại di đng
mới đã vượt qua bài kim tra
chất lượng chưa?
(A) Đó là số đin thoi khác.
(B) Tôi đi qua thư viện mi
ngày.
(C) Ch mt na trong s đó
đưc chuyển đến các ca
hàng thôi.
28. Who’s organizing the
office holiday party this year?
(A) Didn’t you get the email
this morning?
(B) Here are the sales reports
from last year.
(C) No, I’d like to buy that
one.
28. Năm nay ai sẽ t chc ba
tiệc văn phòng vậy?
(A) Bn không nhận được
email sáng nay phi không?
(B) Đây là các báo cáo bán
hàng t năm ngoái.
(C) Không, tôi mun mua cái
đó.
29. Have you considered
taking a professional
development workshop?
(A) The stockroom is on the
second floor.
(B) Of course I can take it to
the post office.
(C) I heard they’re very
expensive.
29. Bạn đã nghĩ đến vic tham
gia mt bui hi tho phát
triển chuyên môn chưa?
(A) Kho hàng tng hai.
(B) Tt nhiên tôi có th mang
nó đến bưu điện.
(C) Tôi nghe nói rng chúng
rất đắt tin (hc phí cao).
30. Construction on our
downtown office building is
almost finished.
(A) The security guard can
answer that.
(B) It’ll be nice to have such
a short commute.
30. Quá trình thi công tòa nhà
văn phòng ở trung tâm thành
ph của chúng tôi đã gần
hoàn thành.
(A) Nhân viên bo v có th
gii chuyện đó.
(B) Rút ngắn được quãng
- security /sɪˈkjʊə.rə.ti/ (n):
an ninh
- guard /ɡɑːd/ (n): nhân viên
bo v; (v): bo v
- permit /pəˈmɪt/ (n): giy
phép
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
12
(C) It was Jae-Min who filled
the construction permit.
đường đi làm như thế thì
còn gì bng.
(C) Chính Jae-Min đã làm giấy
phép xây dng.
31. Didn’t you use to sell
these vitamins at your store?
(A) We carry a smaller
selection now.
(B) The store’s hours are
listed on the website.
(C) Yes, I invited them both.
31. Chng phi bn tng bán
loi vitamin này ti ca hàng
ca bn sao?
(A) Bây gi chúng tôi ch
loi nh hơn thôi.
(B) Thi gian hoạt đng ca
ca hàng có ghi trên trang
web.
(C) Vâng, tôi đã mời c hai.
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
13
PART 3
32-34
M: Hello, I'm a guest here at the hotel. (32) I
plan to do some sightseeing today, and I
have a question.
W: Certainly. What can I help you with?
M: I'm interested in visiting a couple of
historic neighborhoods. (33) What would
bea good way to travel around to see
them?
W: Well, you could rent a bicycle. There's a
shop just down the street where you can get
one.
M: Oh, that's perfect if it's not too expensive.
W: (34) I don't know what they charge, but
I'd be happy to call them and find out.
32. What does the man say he plans to do
today?
(A) Go sightseeing
(B) Attend a conference
(C) Purchase some gifts
(D) Stop at a bank
33. What does the man ask about?
(A) Internet access
(B) Use of a fitness center
(C) Transportation options
(D) Nearby restaurants
34. What does the woman offer to do?
(A) Make a reservation
(B) Print a parking pass
(C) Provide a password
(D) Check on some prices
M: Xin chào, tôi là khách ca khách sạn đây.
(32) Hôm nay tôi định đi tham quan, và tôi
có mt câu hi.
W: Chc chn ri. Tôi có th giúp gì cho bn?
M: Tôi muốn đến thăm một vài khu ph lch
s. (33) Cách tốt để đi khắp nơi để xem
chúng là gì?
W: Chà, bn có th thuê mt chiếc xe đp. Có
mt cửa hàng ngay dưới phố, nơi bạn có th
mua mt chiếc.
M: Ồ, điều đó thật hoàn ho nếu nó không quá
đắt.
W: (34) Tôi không biết h tính phí gì,
nhưng tôi rất vui được gi cho h để tìm
hiu.
32. Người đàn ông nói rằng anh ta d định
làm gì hôm nay?
(A) Đi tham quan
(B) Tham d hi ngh
(C) Mua mt s quà tng
(D) Dng li mt ngân hàng
33. Người đàn ông hỏi v điu gì?
(A) Truy cp Internet
(B) S dng trung tâm th dc
(C) Các phương án di chuyển
(D) Các nhà hàng lân cn
34. Người ph n đề ngh làm gì?
(A) Đặt ch trưc
(B) In th đậu xe
(C) Cung cp mt khu
(D) Kim tra giá
- sightseeing /ˈsaɪtˌsiːɪŋ/ (n): ngắm cnh
- neighborhood neɪbəhʊd/ (n): khu ph
- transportation /ˌtrænspɔːˈteɪʃən/ (n): phương tiện di chuyn
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
14
35-37
W: (35) The review of our restaurant is
supposed to be in today's newspaper.
Have you seen it yet?
M: (35) I read it before I came in to work.
It's the first review in the Entertainment
section!
M: Really? I hope it had a lot of good things to
say about us.
M: It did. In fact, (36) I think we'll have a lot
of new customers this week, thanks to the
positive review. Especially since the
reviewers really liked our specialty desserts!
W: Well, (37) then we'd better prepare
more food. I'll order more ingredients
right away.
35. What did the man do before coming in to
work?
(A) He met with a friend.
(B) He revised a menu.
(C) He read a newspaper.
(D) He bought some breakfast.
36. What does the man think will happen this
week?
(A) There will be more customers.
(B) There will be a safety inspection.
(C) A contract will be renewed.
(D) A new chef will be hired.
37. What will the woman most likely do next?
(A) Hire additional staff
(B) Schedule some repairs
(C) Place an order
(D) Print an article
W: (35) Bài đánh giá về nhà hàng ca
chúng ta được cho là trên t báo ngày nay.
bạn đã thấy nó chưa?
M: (35) Tôi đã đọc nó trước khi tôi vào làm
vic. Đây là bài đánh giá đầu tiên trong
chuyên mc Gii trí!
M: Tht không? Tôi hy vng bài báo viết
nhiều điều tốt đẹp v chúng ta.
M: Bài báo đã viết như thế tht. Trên thc tế,
(36) tôi nghĩ rng chúng ta s có rt nhiu
khách hàng mi trong tun này, nh vào
đánh giá tích cực đó. Đặc bit là vì nhng
người đánh giá thực s thích các món tráng
miệng đặc bit ca chúng ta!
W: Chà, (37) vy chúng ta nên chun b
nhiu thức ăn hơn. Tôi s gi thêm nguyên
liu ngay lp tc.
35. Người đàn ông đã làm gì trước khi vào
làm vic?
(A) Anh ấy đã gặp một người bn.
(B) Anh ấy đã sửa li mt thực đơn.
(C) Anh ấy đọc mt t báo.
(D) Anh ấy đã mua một ít ba sáng.
36. Người đàn ông nghĩ điu gì s xy ra
trong tun này?
(A) S có nhiều khách hàng hơn.
(B) S có mt cuc kim tra an toàn.
(C) Mt hợp đồng s đưc gia hn.
(D) Một đầu bếp mi s đưc thuê.
37. Người ph n có kh năng sẽ làm gì tiếp
theo?
(A) Thuê thêm nhân viên
(B) Lên lch sa cha
(C) Đặt hàng
(D) In mt bài báo
- ingredient /ɪnˈgriːdiənt/ (n): nguyên liu
- specialty /ˈspeʃəlti/ (n): đặc bit
- dessert /desserts/ (n): món tráng ming
- inspection /ɪnˈspɛkʃən/ (n): s kim tra
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
15
38-40
M: (38) Welcome to Pavilion Appliance
Store. How can I help you?
W: Well, (39) the handle on the door of my
refrigerator broke off.
M: Oh, that's not good. If you bought it more
than a year ago, it's not going to be covered
by the warranty.
W: I know, I bought it three years ago. But I
can fix it myself... I just need to buy the
handle.
M: I'm sorry, but we don't sell replacement
parts.
W: So, do you know of a store that does sell
them?
M: Well, (40) there is a Website that sells
appliance parts at good prices. You could
see if they have what you're looking for.
It's called AppliancePartsForYou.com.
38. Who most likely is the man?
(A) A supermarket manager
(B) An appliance store employee
(C) An ice-cream shop owner
(D) A real estate agent
39. What problem does the woman mention?
(A) An invoice is incorrect.
(B) An item is broken.
(C) A document is missing.
(D) A product is too expensive.
40. What does the man suggest the woman
do?
(A) Purchase a warranty
(B) Return some merchandise
(C) Call a specialist
(D) Find an item online
M: (38) Chào mừng đến vi Ca hàng
Thiết b Gia dng Pavilion. Làm thế nào để
tôi giúp bn?
W: Chà, (39) tay nm ca t lnh ca tôi b
gãy.
M: Ồ, điều đó thật không n. Nếu bn mua nó
hơn một năm trước, nó s không được bo
hành.
W: Tôi biết, tôi đã mua nó ba năm trước.
Nhưng tôi có thể t sa nó ... Tôi ch cn mua
tay cm.
M: Tôi xin lỗi, nhưng chúng tôi không bán các
b phn thay thế.
W: Vy bn có biết ca hàng bán chúng
không?
M: Chà, (40) có mt trang web bán các b
phn ca thiết b vi giá tt. Bn có th
xem nếu h có nhng gì bạn đang tìm
kiếm. Nó được gi là
AppliancePartsForYou.com.
38. Ai có kh năng là người đàn ông?
(A) Một giám đốc siêu th
(B) Nhân viên ca hàng thiết b
(C) Mt ch ca hàng kem
(D) Một đại lý bất động sn
39. Người ph n đề cập đến vấn đ gì?
(A) Hóa đơn không chính xác.
(B) Một món đồ b hng.
(C) Mt tài liu b thiếu.
(D) Mt sn phẩm quá đắt.
40. Người đàn ông đ ngh người ph n làm
gì?
(A) Mua bo hành
(B) Tr li mt s hàng hóa
(C) Gi cho chuyên gia
(D) Tìm mt mt hàng trc tuyến
- appliance /əˈplaɪəns/ (n): thiết b
- handle /ˈhændl/ (n): tay nắm ca
- refrigerator /rɪˈfrɪʤəreɪtə/ (n): t lnh
- replacement /rɪˈpleɪsmənt/ (n): thay thế
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
16
- real estate /rɪəl ɪsˈteɪt/ (n): bất động sn
- merchandise /ˈmɜːʧəndaɪz/ (n): hàng hóa
41-43
M: Hi. (41) I'm calling about your online
leadership course. According to your Web
site, it's one of three courses required for
your Professional Certificate in
Management. I'm not interested in the
certificate, so can I just take the
leadership course?
W: Yes, but it's probably worth it to get the
certificate. Have you seen our online reviews?
Most people who complete the certificate
program are very satisfied.
M: Yes, (42) I have a friend who got the
management certificate through your
program. It's really helped her in her
career.
W: Well, (43) If you're worried about the
cost, you might qualify for a reduced
course fee. Would you like me to look into
that for you?
41. Why is the man calling?
(A) To make a payment
(B) To request an extension
(C) To cancel a registration
(D) To obtain course information
42. What does the man say about his friend?
(A) She works in his office.
(B) She benefited from a certificate
program.
(C) She runs a successful accounting firm.
(D) She wrote a positive review.
43. What does the woman say the man might
be eligible for?
(A) A reduced fee
(B) A consultation
(C) A job promotion
(D) A free upgrade
M: Xin chào. (41) Tôi gọi để hi v khóa
hc trc tuyến v s lãnh đạo ca bn.
Theo trang web ca bn, đây là một trong
ba khóa hc bt buộc đối vi Chng ch
Chuyên nghip v Qun lý ca bn. Tôi
không có hng thú v chng ch, vy tôi có
th tham gia khóa học lãnh đạo được
không?
W: Có, nhưng có l rất đáng để ly chng ch.
Bạn đã xem các đánh giá trực tuyến ca chúng
tôi chưa? Hầu hết những người hoàn thành
chương trình chứng ch đều rt hài lòng.
M: Vâng, (42) Tôi có một người bn đã
nhận được chng ch qun lý thông qua
chương trình của bn. Nó thc s đã giúp
y trong s nghip ca mình.
W: Chà, (43) Nếu bn lo lng v chi phí, bn
có th đủ điu kin để đưc gim hc phí.
Bn có muốn tôi xem xét điều đó cho bạn
không?
41. Tại sao người đàn ông lại gi?
(A) Để thanh toán
(B) Để yêu cu gia hn
(C) Để hủy đăng ký
(D) Để có được thông tin v khóa hc
42. Người đàn ông nói gì về bn ca anh ta?
(A) Cô y làm việc trong văn phòng của anh
y.
(B) Cô ấy được hưởng li t một chương
trình chng ch.
(C) Cô ấy điu hành mt công ty kế toán
thành công.
(D) Cô ấy đã viết một đánh giá tích cực.
43. Người ph n nói người đàn ông có thể
hội đủ điu kiện để làm gì?
(A) Gim hc phí
(B) Mt cuc tham vn
(C) Mt s thăng tiến trong công vic
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
17
(D) Nâng cp min p
- certificate /səˈtɪfɪkɪt/ (n): chng ch
- management /ˈmænɪʤmənt/ (n): qun lý
- qualify /ˈkwɒlɪfaɪ/ (v): đủ tiêu chun
- extension /ɪksˈtɛnʃən/ (n): gia hn
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
18
44-46
W: Hi, Carlos. (44, 45) Did you see the
email from the manager? Our fitness
center's going to stay open 24 hours!
M: Yes, I read it. (45) The email said the
new hours will start next month. I think it'll
make our members very happy. They've
wanted later hours for a while.
W: Definitely. The manager also asked us to
make some signs and post them around the
gym so members are aware of this change.
M: (46) I have some time now. I'll get
started making those signs right away.
44. Where do the speakers work?
(A) At a clothing store
(B) At a fitness center
(C) At a software company
(D) At a sports arena
45. According to the speakers, what will
happen next month?
(A) Pricing options will change.
(B) Renovation work will begin.
(C) New employees will be hired.
(D) Business hours will be extended.
46. What does the man offer to do?
(A) Make some signs
(B) Update a schedule
(C) Estimate some costs
(D) Send an email
W: Xin chào, Carlos. (44, 45) Bn có thy
email t người qun lý không? Trung tâm
th hình ca chúng ta s m ca 24 gi!
M: Vâng, tôi đã đọc nó. (45) Email cho biết
gi làm vic mi s bắt đầu vào tháng ti.
Tôi nghĩ nó sẽ làm cho các thành viên ca
chúng ta rt vui. H đã luôn muốn chúng ta
m cửa lâu hơn.
W: Chc chn rồi. Người quản lý cũng yêu cầu
chúng ta làm mt s bin báo và dán chúng
xung quanh phòng tập đ các thành viên biết
v s thay đổi này.
M: (46) Bây gi tôi có mt chút thi gian.
Tôi s bắt đầu làm nhng biển báo đó ngay
lp tc.
44. Người nói làm vic đâu?
(A) Ti mt ca hàng qun áo
(B) Ti trung tâm th hình
(C) Ti mt công ty phn mm
(D) Ti một nhà thi đu th thao
45. Theo nhng người nói, điều gì s xy ra
vào tháng ti?
(A) Các tùy chọn định giá s thay đổi.
(B) Công vic ci to s bắt đầu.
(C) Nhân viên mi s đưc thuê.
(D) Gi làm vic s đưc kéo dài.
46. Người đàn ông đ ngh làm gì?
(A) Làm mt s bin báo
(B) Cp nht lch biu
(C) Ước tính mt s chi phí
(D) Gi email
- fitness /ˈfɪtnɪs/ (n): th hình
- renovation /ˌrɛnəʊˈveɪʃən/ (n): ci to
- extend /ɪksˈtɛnd/ (v): kéo dài
- estimate ɛstɪmeɪt/ (v): ước tính
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
19
47-49
M: Adam, (47) I just got a message to come
to the factory floor. (48) Is something
wrong?
M: (47,48) There's a problem with the last
few desks that came off the production
line. Look at this one - the top surface of
the desk is loose because no glue was
applied from the machines.
M: Saniers Carol - could you join us for a
minute? Can you check the glue machines on
your team's part of the assembly line? They
probably need a refill.
W: OK. I'll shut them down and take a look.
We should be back in service within an hour.
M: Good. (49) This afternoon at one
o'clock, some prospective clients will be
visiting. Everything needs to be running
smoothly by then.
47. Where most likely are the speakers?
(A) At a print shop
(B) At a furniture factory
(C) At an appliance warehouse
(D) At a stationery store
48. What problem do the men describe?
(A) A door has been left open.
(B) A delivery truck has been delayed.
(C) Some employees are out sick.
(D) Some products are defective.
49. What is scheduled to happen at one
o'clock?
(A) Some clients will visit.
(B) Some equipment will be cleaned.
(C) A training session will be conducted.
(D) An employee luncheon will be held.
M: Adam, (47) Tôi va nhn đưc tin nhn
đến nhà máy. (48) Có chuyn gì không?
M: (47,48) Có vấn đ vi mt s bàn làm
vic cuối cùng được đưa ra khỏi dây
chuyn sn xut. Hãy nhìn cái này - mt
trên ca bàn b lng vì không có keo t
máy móc.
M: Saniers Carol - cô có th tham gia vi
chúng tôi mt phút không? Cô có th kim tra
máy dán keo trong dây chuyn lp ráp ca
nhóm cô không? Chúng có th cn np keo li.
W: Đưc. Tôi s tt thiết b và xem li. Chúng
ta s tr li làm vic trong vòng mt gi.
M: Tt. (49) Chiu nay lúc mt gi, mt s
khách hàng tiềm năng sẽ đến thăm. Mi
th cn phi tht suôn s vào thời điểm đó.
47. Người nói có kh năng ở đâu nhất?
(A) Ti mt ca hàng in
(B) Ti mt nhà máy sn xuất đồ ni tht
(C) Ti nhà kho thiết b
(D) Ti mt cửa hàng văn phòng phẩm
48. Người đàn ông mô tả vấn đề gì?
(A) Mt cánh cửa đã đưc m.
(B) Mt chiếc xe tải giao hàng đã bị chm tr.
(C) Mt s nhân viên b m.
(D) Mt s sn phm b li.
49. Điều gì được lên kế hoch xy ra vào lúc
mt gi?
(A) Mt s khách hàng s đến thăm.
(B) Mt s thiết b s đưc làm sch.
(C) Mt buổi đào tạo s đưc tiến hành.
(D) Mt ba tiệc trưa của nhân viên s đưc
t chc.
- loose /luːs/ (adj): bị lng
- assembly /əˈsɛmbli/ (n): lp ráp
- prospective /prəsˈpɛktɪv/ (adj): tiềm năng
- defective /dɪˈfɛktɪv/ (adj): b hư, bị li
- luncheon /ˈlʌnʧən/ (n): bửa trưa
| 1/88

Preview text:

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy TEST 1 PART 1 1. (A) She's wearing a hat.
(A) Cô ấy đang đội một chiếc mũ.
- mug /mʌɡ/ (n): ly, cốc
(B) She's holding a coffee mug.
(B) Cô ấy đang cầm một cốc cà phê.
(C) She's washing her hands.
(C) Cô ấy đang rửa tay. (D) She's putting up a sign.
(D) Cô ấy đang đặt một biển hiệu.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 1
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy 2.
(A) The men are fixing a
(A) Hai người đàn ông đang
- fence /fens/ (n): hàng rào bicycle.
sửa chiếc xe đạp.
- wood /wʊd/ (n): gỗ (B) The men are painting a
(B) Hai người đàn ông đang fence. sơn hàng rào.
(C) One of the men is carrying (C) Một trong hai người đàn a toolbox.
ông đang cầm hộp dụng cụ. (D) One of the men is cutting
(D) Một trong hai người đàn some wood.
ông đang cắt vài miếng gỗ.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 2
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy 3.
(A) One of the women is typing
(A) Một trong hai người phụ on a computer. nữ đang gõ máy tính.
(B) One of the women is lifting a (B) Một trong hai người phụ cup.
nữ đang cầm chiếc cốc. (C) They're arranging some
(C) Họ đang sắp xếp vài chiếc chairs. ghế.
(D) They're looking at a
(D) Họ đang cùng xem một document. tài liệu.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 3
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy 4. (A) Light bulbs are being
(A) Bóng đèn đang được thay
- brick /brɪk/ (n): gạch replaced in street lamps. thế trong đèn đường.
- walkway /ˈwɔː.kweɪ/ (n): (B) Trees are lining a
(B) Cây cối xếp hàng dọc theo vỉa hè, lối đi walkway. lối đi.
- stack /stæk/ (n): chất (C) Some bricks are stacked
(C) Một số viên gạch được xếp chồng in a pile. thành từng chồng. (D) People are watching an
(D) Mọi người đang xem một outdoor performance.
buổi biểu diễn ngoài trời.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 4
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy 5. (A) The man is taking a lab
(A) Người đàn ông đang lấy coat from a hook.
chiếc áo khoác phòng thí (B) A customer is paying for nghiệm treo trên móc. some items.
(B) Một ông khách đang trả
(C) Merchandise is being tiền mua hàng. displayed in a case.
(C) Hàng hóa được trưng (D) A glass counter is being bày trong tủ kính. wiped off.
(D) Quầy kính đang được lau sạch.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 5
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy 6. (A) A rug is being unrolled.
(A) Một tấm thảm đang được - mount /maʊnt/ (v): treo, (B) A potted plant has been trải ra. gắn placed on top of a shelf.
(B) Một chậu cây đã được đặt - rug /rʌɡ/ (n): thảm trải sàn
(C) Bulletin boards have trên kệ.
- tile /taɪl/ (n) gạch lót sàn
been mounted to the wall.
(C) Bảng tin báo đã được (D) Some tiles have been gắn vào tường. removed from the floor.
(D) Vài viên gạch đã được tháo khỏi sàn.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 6
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy PART 2 7.What color should we paint
7. Chúng ta nên sơn phòng chờ the waiting room? màu gì?
(A) Let’s paint it blue.
(A) Sơn màu xanh lam đi.
(B) Mr. Dawkins will be going. (B) Ông Dawkins sẽ đi. (C) The head of the marketing
(C) Người đứng đầu bộ phận tiếp department. thị. 8. Who has the attendance
8. Ai giữ bảng điểm danh sheet? vậy? (A) Mr. Bora does. (A) Ông Bora đó.
(B) I was just there yesterday.
(B) Tôi vừa ở đó ngày hôm (C) Our most recent event. qua.
(C) Sự kiện gần đây nhất của chúng tôi. 9. The train to Melbourne
9. Chuyến tàu đến Melbourne đã
hasn’t departed yet, has it? khởi hành hay chưa?
(A) Yes, it’s just left.
(A) Vâng, nó vừa khởi hành (B) No, it shouldn’t rain rồi. (C) Only ten dollars.
(B) Không, trời sẽ không mưa (C) Chỉ mười đô la. 10. How do I get the drawer
10. Làm cách nào để mở ngăn of the cash register to open? kéo của máy tính tiền? (A) A department store sale.
(A) Một cửa hàng bách hóa
(B) The key is right here. bán. (C) Yes, I already signed up.
(B) Chìa khóa ở ngay đây.
(C) Có, tôi đã đăng ký.
11. Haven’t you put in a lot of
11. Chẳng phải gần đây bạn đã overtime lately?
làm thêm giờ rất nhiều rồi sao?
(A) Yes, I have a lot to do.
(A) Vâng, tôi có rất nhiều (B) It’s three-thirty. việc phải làm. (C) I brought my lunch today.
(B) Bây giờ là ba giờ rưỡi.
(C) Tôi đã mang bữa trưa của tôi hôm nay. 12. Where did you work
12. Bạn đã làm việc ở đâu
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 7
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy before this? trước đây? (A) At a law firm.
(A) Tại một công ty luật. (B) He’s my supervisor.
(B) Anh ấy là người giám sát (C) An old resume của tôi.
(C) Một sơ yếu lý lịch cũ 13. Could you help me
13. Bạn có thể giúp tôi phỏng - candidate /ˈkæn.dɪ.dət/ interview some job
vấn một số ứng viên xin việc (n): ứng viên candidates? không? (A) The conference room. (A) Phòng họp. (B) Thanks for the
(B) Cảm ơn vì lời giới thiệu. recommendation.
(C) Tôi có thể, bắt đầu từ (C) I can, starting Thứ Tư. Wednesday.
14. When is Mariko’s trip to
14. Mariko đã có chuyến đi
- round-trip /ˌraʊnd ˈtrɪp/ Moscow? đến Moscow vào khi nào? (n): chuyến đi hai chiều (A) A round-trip ticket. (A) Vé khứ hồi. (B) The second week in
(B) Vào tuần thứ hai trong July. tháng Bảy. (C) Yes, for a summer
(C) Có, cho một kỳ nghỉ hè. vacation. 15. Please deliver these
15. Vui lòng giao các tệp tài account files to Mr. Zhang. khoản này cho ông Zhang. (A) A new senior account
(A) Người quản lý tài khoản manager. cấp cao mới.
(B) Sure-I’ll drop them off
(B) Chắc chắn rồi- Tôi sẽ now.
mang chúng đến đó ngay (C) A signed contract. bây giờ.
(C) Một hợp đồng đã ký kết.
16. Why is the parking garage 16. Tại sao hầm để xe bị đóng - entrance /ˈen.trəns/ (n): lối closed? cửa? vào
(A) Because it’s being
(A) Bởi vì nó đang được repaired. sửa chữa. (B) To the south entrance.
(B) Đến lối vào phía nam. (C) Monday through Friday.
(C) Thứ Hai đến Thứ Sáu. 17. Do you want your
17. Bạn muốn chạy quảng cáo
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 8
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
commercial to run at seven or lúc bảy hay tám giờ tối? eight P.M.?
(A) Một số diễn viên đã thử
(A) Several actors auditioned. vai. (B) A half-hour radio show.
(B) Một chương trình radio
(C) I’d prefer eight. kéo dài nửa giờ.
(C) Tôi thấy tám giờ ổn hơn.
18. Isn’t the director of public 18. Không phải ngài giám đốc relations coming today?
quan hệ công chúng sẽ đến (A) An award-winning film. vào hôm nay sao?
(B) I have a map you can use. (A) Một bộ phim từng đoạt
(C) Yes, she’ll be here soon. giải thưởng.
(B) Tôi có một bản đồ bạn có thể sử dụng.
(C) Vâng, cô ấy sẽ đến đây sớm thôi.
19. I can lend you a pen if you 19. Tôi có thể cho bạn mượn
- pass /pɑːs/ (v): chuyển need one. bút nếu bạn cần. giao, đưa (A) Pass me a menu, please.
(A) Vui lòng chuyển cho tôi
(B) Thank you- I already một thực đơn. have one.
(B) Cảm ơn- Tôi đã có một (C) He’s at the end. cái rồi. (C) He’s at the end. 20. Which photograph did
20. Bạn muốn tôi chỉnh sửa
- edit /ˈed.ɪt/ (v): chỉnh sửa you want me to edit for the
bức ảnh nào cho tờ tạp chí? magazine?
(A) Máy ảnh mới của tôi. (A) My new camera.
(B) Bức ảnh chụp hoàng
(B) The photo of the sunset. hôn.
(C) OK, thanks for the update. (C) OK, cảm ơn bạn đã cập nhật. 21. Why did your company
21. Sao công ty bạn quyết
- expand /ɪkˈspænd/ (v): mở decide to advertise
định quảng bá thương hiệu rộng internationally? trên tầm cỡ quốc tế? (A) To expand our
(A) Để mở rộng mạng lưới customer base.
khách hàng của chúng tôi. (B) Yes, that sounds like a
(B) Vâng, đó nghe có vẻ là great idea.
một ý tưởng tuyệt vời.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 9
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(C) Which side do you prefer? (C) Bạn thích bên nào hơn? 22. The book you want to
22. Cuốn sách bạn muốn đọc read is available at the
có sẵn ở thư viện đấy. library.
(A) Xin lỗi, nhưng tôi đang
(A) Sorry, but I’m busy at that bận vào thời điểm đó. time.
(B) Tôi đã đặt hàng bản sao
(B) I ordered my own copy. cho riêng mình rồi. (C) Are there any other job
(C) Có bất kỳ vị trí công việc positions available? nào khác không? 23. Are you going to print a
23. Bạn có định in thêm vài few more copies of the
bản sao của chương trình agenda? nghị sự không? (A) Two hours, at most. (A) Tối đa là hai giờ. (B) The printer on the left. (B) Máy in ở bên trái.
(C) I think we have enough. (C) Tôi nghĩ chúng ta có đủ rồi. 24. How did the product
24. Buổi giới thiệu sản phẩm - demonstration demonstration go? diễn ra như thế nào?
/ˌdem.ənˈstreɪ.ʃən/ (n): sự
(A) The audience seemed to (A) Khán giả có vẻ thích nó. trưng bày like it.
(B) Gần trung tâm hội nghị (B) Near the city convention thành phố. center.
(C) Tôi nghĩ sớm hơn sẽ tốt (C) I think earlier would be hơn. better.
25. The actors in this play are 25. Các diễn viên trong vở
- play /pleɪ/ (n): vở kịch talented, aren’t they?
kịch này thật tài năng, phải (A) Tickets for front-row không? seats.
(A) Vé cho hàng ghế đầu.
(B) Some are even quite
(B) Vài người trong số họ famous.
thậm chí còn khá nổi tiếng.
(C) The tractor needs repairs. (C) Máy kéo cần sửa chữa. 26. Where are we meeting
26. Chiều nay chúng ta gặp with the clients this khách hàng ở đâu? afternoon?
(A) Thật ra, họ vừa hủy hẹn
(A) They just canceled, rồi.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 10
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy actually.
(B) Không, chúng tôi không
(B) No, we don’t need to wear cần mặc đồng phục. a uniform. (C) Vâng, cô Watanabe. (C) Yes, Ms. Watanabe. 27. Did all the new mobile
27. Tất cả điện thoại di động phones pass the quality test?
mới đã vượt qua bài kiểm tra (A) It’s a different phone chất lượng chưa? number.
(A) Đó là số điện thoại khác. (B) I pass the library every
(B) Tôi đi qua thư viện mỗi day. ngày.
(C) Only half of them were
(C) Chỉ một nửa trong số đó shipped to stores.
được chuyển đến các cửa hàng thôi. 28. Who’s organizing the
28. Năm nay ai sẽ tổ chức bữa
office holiday party this year? tiệc văn phòng vậy?
(A) Didn’t you get the email (A) Bạn không nhận được this morning?
email sáng nay phải không?
(B) Here are the sales reports (B) Đây là các báo cáo bán from last year. hàng từ năm ngoái.
(C) No, I’d like to buy that
(C) Không, tôi muốn mua cái one. đó. 29. Have you considered
29. Bạn đã nghĩ đến việc tham taking a professional
gia một buổi hội thảo phát development workshop? triển chuyên môn chưa? (A) The stockroom is on the (A) Kho hàng ở tầng hai. second floor.
(B) Tất nhiên tôi có thể mang
(B) Of course I can take it to nó đến bưu điện. the post office.
(C) Tôi nghe nói rằng chúng
(C) I heard they’re very
rất đắt tiền (học phí cao). expensive. 30. Construction on our
30. Quá trình thi công tòa nhà - security /sɪˈkjʊə.rə.ti/ (n): downtown office building is
văn phòng ở trung tâm thành an ninh almost finished.
phố của chúng tôi đã gần
- guard /ɡɑːd/ (n): nhân viên (A) The security guard can hoàn thành. bảo vệ; (v): bảo vệ answer that.
(A) Nhân viên bảo vệ có thể lý - permit /pəˈmɪt/ (n): giấy
(B) It’ll be nice to have such giải chuyện đó. phép a short commute.
(B) Rút ngắn được quãng
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 11
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy (C) It was Jae-Min who filled
đường đi làm như thế thì the construction permit. còn gì bằng.
(C) Chính Jae-Min đã làm giấy phép xây dựng. 31. Didn’t you use to sell
31. Chẳng phải bạn từng bán
these vitamins at your store? loại vitamin này tại cửa hàng (A) We carry a smaller của bạn sao? selection now.
(A) Bây giờ chúng tôi chỉ có (B) The store’s hours are
loại nhỏ hơn thôi. listed on the website.
(B) Thời gian hoạt động của (C) Yes, I invited them both.
cửa hàng có ghi trên trang web.
(C) Vâng, tôi đã mời cả hai.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 12
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy PART 3 32-34
M: Hello, I'm a guest here at the hotel. (32) I
M: Xin chào, tôi là khách của khách sạn đây.
plan to do some sightseeing today, and I
(32) Hôm nay tôi định đi tham quan, và tôi have a question. có một câu hỏi.
W: Certainly. What can I help you with?
W: Chắc chắn rồi. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
M: I'm interested in visiting a couple of
M: Tôi muốn đến thăm một vài khu phố lịch
historic neighborhoods. (33) What would
sử. (33) Cách tốt để đi khắp nơi để xem
bea good way to travel around to see chúng là gì? them?
W: Chà, bạn có thể thuê một chiếc xe đạp. Có
W: Well, you could rent a bicycle. There's a
một cửa hàng ngay dưới phố, nơi bạn có thể
shop just down the street where you can get mua một chiếc. one.
M: Ồ, điều đó thật hoàn hảo nếu nó không quá
M: Oh, that's perfect if it's not too expensive. đắt.
W: (34) I don't know what they charge, but W: (34) Tôi không biết họ tính phí gì,
I'd be happy to call them and find out.
nhưng tôi rất vui được gọi cho họ để tìm hiểu.
32. What does the man say he plans to do today?
32. Người đàn ông nói rằng anh ta dự định (A) Go sightseeing làm gì hôm nay? (B) Attend a conference (A) Đi tham quan (C) Purchase some gifts (B) Tham dự hội nghị (D) Stop at a bank
(C) Mua một số quà tặng
(D) Dừng lại ở một ngân hàng
33. What does the man ask about? (A) Internet access
33. Người đàn ông hỏi về điều gì? (B) Use of a fitness center (A) Truy cập Internet
(C) Transportation options
(B) Sử dụng trung tâm thể dục (D) Nearby restaurants
(C) Các phương án di chuyển
(D) Các nhà hàng lân cận
34. What does the woman offer to do? (A) Make a reservation
34. Người phụ nữ đề nghị làm gì? (B) Print a parking pass (A) Đặt chỗ trước (C) Provide a password (B) In thẻ đậu xe
(D) Check on some prices (C) Cung cấp mật khẩu (D) Kiểm tra giá
- sightseeing /ˈsaɪtˌsiːɪŋ/ (n): ngắm cảnh
- neighborhood /ˈneɪbəhʊd/ (n): khu phố
- transportation /ˌtrænspɔːˈteɪʃən/ (n): phương tiện di chuyển
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 13
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy 35-37
W: (35) The review of our restaurant is
W: (35) Bài đánh giá về nhà hàng của
supposed to be in today's newspaper.
chúng ta được cho là trên tờ báo ngày nay. Have you seen it yet?
bạn đã thấy nó chưa?
M: (35) I read it before I came in to work.
M: (35) Tôi đã đọc nó trước khi tôi vào làm
It's the first review in the Entertainment
việc. Đây là bài đánh giá đầu tiên trong section! chuyên mục Giải trí!
M: Really? I hope it had a lot of good things to M: Thật không? Tôi hy vọng bài báo viết say about us.
nhiều điều tốt đẹp về chúng ta.
M: It did. In fact, (36) I think we'll have a lot M: Bài báo đã viết như thế thật. Trên thực tế,
of new customers this week, thanks to the (36) tôi nghĩ rằng chúng ta sẽ có rất nhiều
positive review. Especially since the
khách hàng mới trong tuần này, nhờ vào
reviewers really liked our specialty desserts!
đánh giá tích cực đó. Đặc biệt là vì những
W: Well, (37) then we'd better prepare
người đánh giá thực sự thích các món tráng
more food. I'll order more ingredients
miệng đặc biệt của chúng ta! right away.
W: Chà, (37) vậy chúng ta nên chuẩn bị
nhiều thức ăn hơn. Tôi sẽ gọi thêm nguyên
35. What did the man do before coming in to liệu ngay lập tức. work? (A) He met with a friend.
35. Người đàn ông đã làm gì trước khi vào (B) He revised a menu. làm việc?
(C) He read a newspaper.
(A) Anh ấy đã gặp một người bạn. (D) He bought some breakfast.
(B) Anh ấy đã sửa lại một thực đơn.
(C) Anh ấy đọc một tờ báo.
36. What does the man think will happen this (D) Anh ấy đã mua một ít bữa sáng. week?
(A) There will be more customers.
36. Người đàn ông nghĩ điều gì sẽ xảy ra
(B) There will be a safety inspection. trong tuần này?
(C) A contract will be renewed.
(A) Sẽ có nhiều khách hàng hơn. (D) A new chef will be hired.
(B) Sẽ có một cuộc kiểm tra an toàn.
(C) Một hợp đồng sẽ được gia hạn.
(D) Một đầu bếp mới sẽ được thuê.
37. What will the woman most likely do next? (A) Hire additional staff (B) Schedule some repairs
37. Người phụ nữ có khả năng sẽ làm gì tiếp (C) Place an order theo? (D) Print an article (A) Thuê thêm nhân viên (B) Lên lịch sửa chữa (C) Đặt hàng (D) In một bài báo
- ingredient /ɪnˈgriːdiənt/ (n): nguyên liệu
- specialty /ˈspeʃəlti/ (n): đặc biệt
- dessert /desserts/ (n): món tráng miệng
- inspection /ɪnˈspɛkʃən/ (n): sự kiểm tra
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 14
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy 38-40
M: (38) Welcome to Pavilion Appliance
M: (38) Chào mừng đến với Cửa hàng
Store. How can I help you?
Thiết bị Gia dụng Pavilion. Làm thế nào để
W: Well, (39) the handle on the door of my tôi giúp bạn? refrigerator broke off.
W: Chà, (39) tay nắm cửa tủ lạnh của tôi bị
M: Oh, that's not good. If you bought it more gãy.
than a year ago, it's not going to be covered
M: Ồ, điều đó thật không ổn. Nếu bạn mua nó by the warranty.
hơn một năm trước, nó sẽ không được bảo
W: I know, I bought it three years ago. But I hành.
can fix it myself... I just need to buy the
W: Tôi biết, tôi đã mua nó ba năm trước. handle.
Nhưng tôi có thể tự sửa nó ... Tôi chỉ cần mua
M: I'm sorry, but we don't sell replacement tay cầm. parts.
M: Tôi xin lỗi, nhưng chúng tôi không bán các
W: So, do you know of a store that does sell bộ phận thay thế. them?
W: Vậy bạn có biết cửa hàng bán chúng
M: Well, (40) there is a Website that sells không?
appliance parts at good prices. You could
M: Chà, (40) có một trang web bán các bộ
see if they have what you're looking for.
phận của thiết bị với giá tốt. Bạn có thể
It's called AppliancePartsForYou.com.
xem nếu họ có những gì bạn đang tìm
kiếm. Nó được gọi là
38. Who most likely is the man?
AppliancePartsForYou.com. (A) A supermarket manager
(B) An appliance store employee
38. Ai có khả năng là người đàn ông? (C) An ice-cream shop owner
(A) Một giám đốc siêu thị (D) A real estate agent
(B) Nhân viên cửa hàng thiết bị
(C) Một chủ cửa hàng kem
39. What problem does the woman mention? (D) Một đại lý bất động sản (A) An invoice is incorrect. (B) An item is broken.
39. Người phụ nữ đề cập đến vấn đề gì? (C) A document is missing.
(A) Hóa đơn không chính xác.
(D) A product is too expensive.
(B) Một món đồ bị hỏng.
(C) Một tài liệu bị thiếu.
40. What does the man suggest the woman
(D) Một sản phẩm quá đắt. do? (A) Purchase a warranty
40. Người đàn ông đề nghị người phụ nữ làm (B) Return some merchandise gì? (C) Call a specialist (A) Mua bảo hành
(D) Find an item online
(B) Trả lại một số hàng hóa (C) Gọi cho chuyên gia
(D) Tìm một mặt hàng trực tuyến
- appliance /əˈplaɪəns/ (n): thiết bị
- handle /ˈhændl/ (n): tay nắm cửa
- refrigerator /rɪˈfrɪʤəreɪtə/ (n): tủ lạnh
- replacement /rɪˈpleɪsmənt/ (n): thay thế
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 15
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
- real estate /rɪəl ɪsˈteɪt/ (n): bất động sản
- merchandise /ˈmɜːʧəndaɪz/ (n): hàng hóa 41-43
M: Hi. (41) I'm calling about your online
M: Xin chào. (41) Tôi gọi để hỏi về khóa
leadership course. According to your Web học trực tuyến về sự lãnh đạo của bạn.
site, it's one of three courses required for
Theo trang web của bạn, đây là một trong
your Professional Certificate in
ba khóa học bắt buộc đối với Chứng chỉ
Management. I'm not interested in the
Chuyên nghiệp về Quản lý của bạn. Tôi
certificate, so can I just take the
không có hứng thú về chứng chỉ, vậy tôi có leadership course?
thể tham gia khóa học lãnh đạo được
W: Yes, but it's probably worth it to get the không?
certificate. Have you seen our online reviews? W: Có, nhưng có lẽ rất đáng để lấy chứng chỉ.
Most people who complete the certificate
Bạn đã xem các đánh giá trực tuyến của chúng program are very satisfied.
tôi chưa? Hầu hết những người hoàn thành
M: Yes, (42) I have a friend who got the
chương trình chứng chỉ đều rất hài lòng.
management certificate through your
M: Vâng, (42) Tôi có một người bạn đã
program. It's really helped her in her
nhận được chứng chỉ quản lý thông qua career.
chương trình của bạn. Nó thực sự đã giúp
W: Well, (43) If you're worried about the
cô ấy trong sự nghiệp của mình.
cost, you might qualify for a reduced
W: Chà, (43) Nếu bạn lo lắng về chi phí, bạn
course fee. Would you like me to look into
có thể đủ điều kiện để được giảm học phí. that for you?
Bạn có muốn tôi xem xét điều đó cho bạn không?
41. Why is the man calling? (A) To make a payment
41. Tại sao người đàn ông lại gọi? (B) To request an extension (A) Để thanh toán (C) To cancel a registration
(B) Để yêu cầu gia hạn
(D) To obtain course information (C) Để hủy đăng ký
(D) Để có được thông tin về khóa học
42. What does the man say about his friend? (A) She works in his office.
42. Người đàn ông nói gì về bạn của anh ta?
(B) She benefited from a certificate
(A) Cô ấy làm việc trong văn phòng của anh program. ấy.
(C) She runs a successful accounting firm.
(B) Cô ấy được hưởng lợi từ một chương
(D) She wrote a positive review. trình chứng chỉ.
(C) Cô ấy điều hành một công ty kế toán
43. What does the woman say the man might thành công. be eligible for?
(D) Cô ấy đã viết một đánh giá tích cực. (A) A reduced fee (B) A consultation
43. Người phụ nữ nói người đàn ông có thể (C) A job promotion
hội đủ điều kiện để làm gì? (D) A free upgrade (A) Giảm học phí
(B) Một cuộc tham vấn
(C) Một sự thăng tiến trong công việc
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 16
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy (D) Nâng cấp miễn phí
- certificate /səˈtɪfɪkɪt/ (n): chứng chỉ
- management /ˈmænɪʤmənt/ (n): quản lý
- qualify /ˈkwɒlɪfaɪ/ (v): đủ tiêu chuẩn
- extension /ɪksˈtɛnʃən/ (n): gia hạn
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 17
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy 44-46
W: Hi, Carlos. (44, 45) Did you see the
W: Xin chào, Carlos. (44, 45) Bạn có thấy
email from the manager? Our fitness
email từ người quản lý không? Trung tâm
center's going to stay open 24 hours!
thể hình của chúng ta sẽ mở cửa 24 giờ!
M: Yes, I read it. (45) The email said the
M: Vâng, tôi đã đọc nó. (45) Email cho biết
new hours will start next month. I think it'll giờ làm việc mới sẽ bắt đầu vào tháng tới.
make our members very happy. They've
Tôi nghĩ nó sẽ làm cho các thành viên của
wanted later hours for a while.
chúng ta rất vui. Họ đã luôn muốn chúng ta
W: Definitely. The manager also asked us to mở cửa lâu hơn.
make some signs and post them around the
W: Chắc chắn rồi. Người quản lý cũng yêu cầu
gym so members are aware of this change.
chúng ta làm một số biển báo và dán chúng
M: (46) I have some time now. I'll get
xung quanh phòng tập để các thành viên biết
started making those signs right away. về sự thay đổi này.
M: (46) Bây giờ tôi có một chút thời gian.
44. Where do the speakers work?
Tôi sẽ bắt đầu làm những biển báo đó ngay (A) At a clothing store lập tức.
(B) At a fitness center (C) At a software company
44. Người nói làm việc ở đâu? (D) At a sports arena
(A) Tại một cửa hàng quần áo
(B) Tại trung tâm thể hình
45. According to the speakers, what will
(C) Tại một công ty phần mềm happen next month?
(D) Tại một nhà thi đấu thể thao
(A) Pricing options will change.
(B) Renovation work will begin.
45. Theo những người nói, điều gì sẽ xảy ra
(C) New employees will be hired. vào tháng tới?
(D) Business hours will be extended.
(A) Các tùy chọn định giá sẽ thay đổi.
(B) Công việc cải tạo sẽ bắt đầu.
46. What does the man offer to do?
(C) Nhân viên mới sẽ được thuê. (A) Make some signs
(D) Giờ làm việc sẽ được kéo dài. (B) Update a schedule (C) Estimate some costs
46. Người đàn ông đề nghị làm gì? (D) Send an email
(A) Làm một số biển báo
(B) Cập nhật lịch biểu
(C) Ước tính một số chi phí (D) Gửi email
- fitness /ˈfɪtnɪs/ (n): thể hình
- renovation /ˌrɛnəʊˈveɪʃən/ (n): cải tạo
- extend /ɪksˈtɛnd/ (v): kéo dài
- estimate /ˈɛstɪmeɪt/ (v): ước tính
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 18
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy 47-49
M: Adam, (47) I just got a message to come M: Adam, (47) Tôi vừa nhận được tin nhắn
to the factory floor. (48) Is something
đến nhà máy. (48) Có chuyện gì không? wrong?
M: (47,48) Có vấn đề với một số bàn làm
M: (47,48) There's a problem with the last việc cuối cùng được đưa ra khỏi dây
few desks that came off the production

chuyền sản xuất. Hãy nhìn cái này - mặt
line. Look at this one - the top surface of
trên của bàn bị lỏng vì không có keo từ
the desk is loose because no glue was máy móc.
applied from the machines.
M: Saniers Carol - cô có thể tham gia với
M: Saniers Carol - could you join us for a
chúng tôi một phút không? Cô có thể kiểm tra
minute? Can you check the glue machines on
máy dán keo trong dây chuyền lắp ráp của
your team's part of the assembly line? They
nhóm cô không? Chúng có thể cần nạp keo lại. probably need a refill.
W: Được. Tôi sẽ tắt thiết bị và xem lại. Chúng
W: OK. I'll shut them down and take a look.
ta sẽ trở lại làm việc trong vòng một giờ.
We should be back in service within an hour. M: Tốt. (49) Chiều nay lúc một giờ, một số
M: Good. (49) This afternoon at one
khách hàng tiềm năng sẽ đến thăm. Mọi
o'clock, some prospective clients will be
thứ cần phải thật suôn sẻ vào thời điểm đó.
visiting. Everything needs to be running smoothly by then.
47. Người nói có khả năng ở đâu nhất?
(A) Tại một cửa hàng in
47. Where most likely are the speakers?
(B) Tại một nhà máy sản xuất đồ nội thất (A) At a print shop
(C) Tại nhà kho thiết bị
(B) At a furniture factory
(D) Tại một cửa hàng văn phòng phẩm (C) At an appliance warehouse (D) At a stationery store
48. Người đàn ông mô tả vấn đề gì?
(A) Một cánh cửa đã được mở.
48. What problem do the men describe?
(B) Một chiếc xe tải giao hàng đã bị chậm trễ.
(A) A door has been left open.
(C) Một số nhân viên bị ốm.
(B) A delivery truck has been delayed.
(D) Một số sản phẩm bị lỗi.
(C) Some employees are out sick.
(D) Some products are defective.
49. Điều gì được lên kế hoạch xảy ra vào lúc một giờ?
49. What is scheduled to happen at one
(A) Một số khách hàng sẽ đến thăm. o'clock?
(B) Một số thiết bị sẽ được làm sạch.
(A) Some clients will visit.
(C) Một buổi đào tạo sẽ được tiến hành.
(B) Some equipment will be cleaned.
(D) Một bữa tiệc trưa của nhân viên sẽ được
(C) A training session will be conducted. tổ chức.
(D) An employee luncheon will be held.
- loose /luːs/ (adj): bị lỏng
- assembly /əˈsɛmbli/ (n): lắp ráp
- prospective /prəsˈpɛktɪv/ (adj): tiềm năng
- defective /dɪˈfɛktɪv/ (adj): bị hư, bị lỗi
- luncheon /ˈlʌnʧən/ (n): bửa trưa
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 19