-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giải Thích Chi Tiết Ets 2021 - Đề 1 - Tài liệu tổng hợp
(A) She's wearing a hat. (B) She's holding a coffee mug. (C) She's washing her hands. (D) She's putting up a sign. (A) Cô ấy đang đội một chiếc mũ. (B) Cô ấy đang cầm một cốc cà phê. (C) Cô ấy đang rửa tay. (D) Cô ấy đang đặt một biển hiệu. - mug /mʌɡ/ (n): ly, cốc. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Tài liệu Tổng hợp 584 tài liệu
Tài liệu khác 637 tài liệu
Giải Thích Chi Tiết Ets 2021 - Đề 1 - Tài liệu tổng hợp
(A) She's wearing a hat. (B) She's holding a coffee mug. (C) She's washing her hands. (D) She's putting up a sign. (A) Cô ấy đang đội một chiếc mũ. (B) Cô ấy đang cầm một cốc cà phê. (C) Cô ấy đang rửa tay. (D) Cô ấy đang đặt một biển hiệu. - mug /mʌɡ/ (n): ly, cốc. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Tài liệu Tổng hợp 584 tài liệu
Trường: Tài liệu khác 637 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tài liệu khác
Preview text:
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy TEST 1 PART 1 1. (A) She's wearing a hat.
(A) Cô ấy đang đội một chiếc mũ.
- mug /mʌɡ/ (n): ly, cốc
(B) She's holding a coffee mug.
(B) Cô ấy đang cầm một cốc cà phê.
(C) She's washing her hands.
(C) Cô ấy đang rửa tay. (D) She's putting up a sign.
(D) Cô ấy đang đặt một biển hiệu.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 1
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy 2.
(A) The men are fixing a
(A) Hai người đàn ông đang
- fence /fens/ (n): hàng rào bicycle.
sửa chiếc xe đạp.
- wood /wʊd/ (n): gỗ (B) The men are painting a
(B) Hai người đàn ông đang fence. sơn hàng rào.
(C) One of the men is carrying (C) Một trong hai người đàn a toolbox.
ông đang cầm hộp dụng cụ. (D) One of the men is cutting
(D) Một trong hai người đàn some wood.
ông đang cắt vài miếng gỗ.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 2
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy 3.
(A) One of the women is typing
(A) Một trong hai người phụ on a computer. nữ đang gõ máy tính.
(B) One of the women is lifting a (B) Một trong hai người phụ cup.
nữ đang cầm chiếc cốc. (C) They're arranging some
(C) Họ đang sắp xếp vài chiếc chairs. ghế.
(D) They're looking at a
(D) Họ đang cùng xem một document. tài liệu.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 3
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy 4. (A) Light bulbs are being
(A) Bóng đèn đang được thay
- brick /brɪk/ (n): gạch replaced in street lamps. thế trong đèn đường.
- walkway /ˈwɔː.kweɪ/ (n): (B) Trees are lining a
(B) Cây cối xếp hàng dọc theo vỉa hè, lối đi walkway. lối đi.
- stack /stæk/ (n): chất (C) Some bricks are stacked
(C) Một số viên gạch được xếp chồng in a pile. thành từng chồng. (D) People are watching an
(D) Mọi người đang xem một outdoor performance.
buổi biểu diễn ngoài trời.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 4
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy 5. (A) The man is taking a lab
(A) Người đàn ông đang lấy coat from a hook.
chiếc áo khoác phòng thí (B) A customer is paying for nghiệm treo trên móc. some items.
(B) Một ông khách đang trả
(C) Merchandise is being tiền mua hàng. displayed in a case.
(C) Hàng hóa được trưng (D) A glass counter is being bày trong tủ kính. wiped off.
(D) Quầy kính đang được lau sạch.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 5
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy 6. (A) A rug is being unrolled.
(A) Một tấm thảm đang được - mount /maʊnt/ (v): treo, (B) A potted plant has been trải ra. gắn placed on top of a shelf.
(B) Một chậu cây đã được đặt - rug /rʌɡ/ (n): thảm trải sàn
(C) Bulletin boards have trên kệ.
- tile /taɪl/ (n) gạch lót sàn
been mounted to the wall.
(C) Bảng tin báo đã được (D) Some tiles have been gắn vào tường. removed from the floor.
(D) Vài viên gạch đã được tháo khỏi sàn.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 6
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy PART 2 7.What color should we paint
7. Chúng ta nên sơn phòng chờ the waiting room? màu gì?
(A) Let’s paint it blue.
(A) Sơn màu xanh lam đi.
(B) Mr. Dawkins will be going. (B) Ông Dawkins sẽ đi. (C) The head of the marketing
(C) Người đứng đầu bộ phận tiếp department. thị. 8. Who has the attendance
8. Ai giữ bảng điểm danh sheet? vậy? (A) Mr. Bora does. (A) Ông Bora đó.
(B) I was just there yesterday.
(B) Tôi vừa ở đó ngày hôm (C) Our most recent event. qua.
(C) Sự kiện gần đây nhất của chúng tôi. 9. The train to Melbourne
9. Chuyến tàu đến Melbourne đã
hasn’t departed yet, has it? khởi hành hay chưa?
(A) Yes, it’s just left.
(A) Vâng, nó vừa khởi hành (B) No, it shouldn’t rain rồi. (C) Only ten dollars.
(B) Không, trời sẽ không mưa (C) Chỉ mười đô la. 10. How do I get the drawer
10. Làm cách nào để mở ngăn of the cash register to open? kéo của máy tính tiền? (A) A department store sale.
(A) Một cửa hàng bách hóa
(B) The key is right here. bán. (C) Yes, I already signed up.
(B) Chìa khóa ở ngay đây.
(C) Có, tôi đã đăng ký.
11. Haven’t you put in a lot of
11. Chẳng phải gần đây bạn đã overtime lately?
làm thêm giờ rất nhiều rồi sao?
(A) Yes, I have a lot to do.
(A) Vâng, tôi có rất nhiều (B) It’s three-thirty. việc phải làm. (C) I brought my lunch today.
(B) Bây giờ là ba giờ rưỡi.
(C) Tôi đã mang bữa trưa của tôi hôm nay. 12. Where did you work
12. Bạn đã làm việc ở đâu
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 7
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy before this? trước đây? (A) At a law firm.
(A) Tại một công ty luật. (B) He’s my supervisor.
(B) Anh ấy là người giám sát (C) An old resume của tôi.
(C) Một sơ yếu lý lịch cũ 13. Could you help me
13. Bạn có thể giúp tôi phỏng - candidate /ˈkæn.dɪ.dət/ interview some job
vấn một số ứng viên xin việc (n): ứng viên candidates? không? (A) The conference room. (A) Phòng họp. (B) Thanks for the
(B) Cảm ơn vì lời giới thiệu. recommendation.
(C) Tôi có thể, bắt đầu từ (C) I can, starting Thứ Tư. Wednesday.
14. When is Mariko’s trip to
14. Mariko đã có chuyến đi
- round-trip /ˌraʊnd ˈtrɪp/ Moscow? đến Moscow vào khi nào? (n): chuyến đi hai chiều (A) A round-trip ticket. (A) Vé khứ hồi. (B) The second week in
(B) Vào tuần thứ hai trong July. tháng Bảy. (C) Yes, for a summer
(C) Có, cho một kỳ nghỉ hè. vacation. 15. Please deliver these
15. Vui lòng giao các tệp tài account files to Mr. Zhang. khoản này cho ông Zhang. (A) A new senior account
(A) Người quản lý tài khoản manager. cấp cao mới.
(B) Sure-I’ll drop them off
(B) Chắc chắn rồi- Tôi sẽ now.
mang chúng đến đó ngay (C) A signed contract. bây giờ.
(C) Một hợp đồng đã ký kết.
16. Why is the parking garage 16. Tại sao hầm để xe bị đóng - entrance /ˈen.trəns/ (n): lối closed? cửa? vào
(A) Because it’s being
(A) Bởi vì nó đang được repaired. sửa chữa. (B) To the south entrance.
(B) Đến lối vào phía nam. (C) Monday through Friday.
(C) Thứ Hai đến Thứ Sáu. 17. Do you want your
17. Bạn muốn chạy quảng cáo
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 8
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
commercial to run at seven or lúc bảy hay tám giờ tối? eight P.M.?
(A) Một số diễn viên đã thử
(A) Several actors auditioned. vai. (B) A half-hour radio show.
(B) Một chương trình radio
(C) I’d prefer eight. kéo dài nửa giờ.
(C) Tôi thấy tám giờ ổn hơn.
18. Isn’t the director of public 18. Không phải ngài giám đốc relations coming today?
quan hệ công chúng sẽ đến (A) An award-winning film. vào hôm nay sao?
(B) I have a map you can use. (A) Một bộ phim từng đoạt
(C) Yes, she’ll be here soon. giải thưởng.
(B) Tôi có một bản đồ bạn có thể sử dụng.
(C) Vâng, cô ấy sẽ đến đây sớm thôi.
19. I can lend you a pen if you 19. Tôi có thể cho bạn mượn
- pass /pɑːs/ (v): chuyển need one. bút nếu bạn cần. giao, đưa (A) Pass me a menu, please.
(A) Vui lòng chuyển cho tôi
(B) Thank you- I already một thực đơn. have one.
(B) Cảm ơn- Tôi đã có một (C) He’s at the end. cái rồi. (C) He’s at the end. 20. Which photograph did
20. Bạn muốn tôi chỉnh sửa
- edit /ˈed.ɪt/ (v): chỉnh sửa you want me to edit for the
bức ảnh nào cho tờ tạp chí? magazine?
(A) Máy ảnh mới của tôi. (A) My new camera.
(B) Bức ảnh chụp hoàng
(B) The photo of the sunset. hôn.
(C) OK, thanks for the update. (C) OK, cảm ơn bạn đã cập nhật. 21. Why did your company
21. Sao công ty bạn quyết
- expand /ɪkˈspænd/ (v): mở decide to advertise
định quảng bá thương hiệu rộng internationally? trên tầm cỡ quốc tế? (A) To expand our
(A) Để mở rộng mạng lưới customer base.
khách hàng của chúng tôi. (B) Yes, that sounds like a
(B) Vâng, đó nghe có vẻ là great idea.
một ý tưởng tuyệt vời.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 9
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(C) Which side do you prefer? (C) Bạn thích bên nào hơn? 22. The book you want to
22. Cuốn sách bạn muốn đọc read is available at the
có sẵn ở thư viện đấy. library.
(A) Xin lỗi, nhưng tôi đang
(A) Sorry, but I’m busy at that bận vào thời điểm đó. time.
(B) Tôi đã đặt hàng bản sao
(B) I ordered my own copy. cho riêng mình rồi. (C) Are there any other job
(C) Có bất kỳ vị trí công việc positions available? nào khác không? 23. Are you going to print a
23. Bạn có định in thêm vài few more copies of the
bản sao của chương trình agenda? nghị sự không? (A) Two hours, at most. (A) Tối đa là hai giờ. (B) The printer on the left. (B) Máy in ở bên trái.
(C) I think we have enough. (C) Tôi nghĩ chúng ta có đủ rồi. 24. How did the product
24. Buổi giới thiệu sản phẩm - demonstration demonstration go? diễn ra như thế nào?
/ˌdem.ənˈstreɪ.ʃən/ (n): sự
(A) The audience seemed to (A) Khán giả có vẻ thích nó. trưng bày like it.
(B) Gần trung tâm hội nghị (B) Near the city convention thành phố. center.
(C) Tôi nghĩ sớm hơn sẽ tốt (C) I think earlier would be hơn. better.
25. The actors in this play are 25. Các diễn viên trong vở
- play /pleɪ/ (n): vở kịch talented, aren’t they?
kịch này thật tài năng, phải (A) Tickets for front-row không? seats.
(A) Vé cho hàng ghế đầu.
(B) Some are even quite
(B) Vài người trong số họ famous.
thậm chí còn khá nổi tiếng.
(C) The tractor needs repairs. (C) Máy kéo cần sửa chữa. 26. Where are we meeting
26. Chiều nay chúng ta gặp with the clients this khách hàng ở đâu? afternoon?
(A) Thật ra, họ vừa hủy hẹn
(A) They just canceled, rồi.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 10
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy actually.
(B) Không, chúng tôi không
(B) No, we don’t need to wear cần mặc đồng phục. a uniform. (C) Vâng, cô Watanabe. (C) Yes, Ms. Watanabe. 27. Did all the new mobile
27. Tất cả điện thoại di động phones pass the quality test?
mới đã vượt qua bài kiểm tra (A) It’s a different phone chất lượng chưa? number.
(A) Đó là số điện thoại khác. (B) I pass the library every
(B) Tôi đi qua thư viện mỗi day. ngày.
(C) Only half of them were
(C) Chỉ một nửa trong số đó shipped to stores.
được chuyển đến các cửa hàng thôi. 28. Who’s organizing the
28. Năm nay ai sẽ tổ chức bữa
office holiday party this year? tiệc văn phòng vậy?
(A) Didn’t you get the email (A) Bạn không nhận được this morning?
email sáng nay phải không?
(B) Here are the sales reports (B) Đây là các báo cáo bán from last year. hàng từ năm ngoái.
(C) No, I’d like to buy that
(C) Không, tôi muốn mua cái one. đó. 29. Have you considered
29. Bạn đã nghĩ đến việc tham taking a professional
gia một buổi hội thảo phát development workshop? triển chuyên môn chưa? (A) The stockroom is on the (A) Kho hàng ở tầng hai. second floor.
(B) Tất nhiên tôi có thể mang
(B) Of course I can take it to nó đến bưu điện. the post office.
(C) Tôi nghe nói rằng chúng
(C) I heard they’re very
rất đắt tiền (học phí cao). expensive. 30. Construction on our
30. Quá trình thi công tòa nhà - security /sɪˈkjʊə.rə.ti/ (n): downtown office building is
văn phòng ở trung tâm thành an ninh almost finished.
phố của chúng tôi đã gần
- guard /ɡɑːd/ (n): nhân viên (A) The security guard can hoàn thành. bảo vệ; (v): bảo vệ answer that.
(A) Nhân viên bảo vệ có thể lý - permit /pəˈmɪt/ (n): giấy
(B) It’ll be nice to have such giải chuyện đó. phép a short commute.
(B) Rút ngắn được quãng
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 11
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy (C) It was Jae-Min who filled
đường đi làm như thế thì the construction permit. còn gì bằng.
(C) Chính Jae-Min đã làm giấy phép xây dựng. 31. Didn’t you use to sell
31. Chẳng phải bạn từng bán
these vitamins at your store? loại vitamin này tại cửa hàng (A) We carry a smaller của bạn sao? selection now.
(A) Bây giờ chúng tôi chỉ có (B) The store’s hours are
loại nhỏ hơn thôi. listed on the website.
(B) Thời gian hoạt động của (C) Yes, I invited them both.
cửa hàng có ghi trên trang web.
(C) Vâng, tôi đã mời cả hai.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 12
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy PART 3 32-34
M: Hello, I'm a guest here at the hotel. (32) I
M: Xin chào, tôi là khách của khách sạn đây.
plan to do some sightseeing today, and I
(32) Hôm nay tôi định đi tham quan, và tôi have a question. có một câu hỏi.
W: Certainly. What can I help you with?
W: Chắc chắn rồi. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
M: I'm interested in visiting a couple of
M: Tôi muốn đến thăm một vài khu phố lịch
historic neighborhoods. (33) What would
sử. (33) Cách tốt để đi khắp nơi để xem
bea good way to travel around to see chúng là gì? them?
W: Chà, bạn có thể thuê một chiếc xe đạp. Có
W: Well, you could rent a bicycle. There's a
một cửa hàng ngay dưới phố, nơi bạn có thể
shop just down the street where you can get mua một chiếc. one.
M: Ồ, điều đó thật hoàn hảo nếu nó không quá
M: Oh, that's perfect if it's not too expensive. đắt.
W: (34) I don't know what they charge, but W: (34) Tôi không biết họ tính phí gì,
I'd be happy to call them and find out.
nhưng tôi rất vui được gọi cho họ để tìm hiểu.
32. What does the man say he plans to do today?
32. Người đàn ông nói rằng anh ta dự định (A) Go sightseeing làm gì hôm nay? (B) Attend a conference (A) Đi tham quan (C) Purchase some gifts (B) Tham dự hội nghị (D) Stop at a bank
(C) Mua một số quà tặng
(D) Dừng lại ở một ngân hàng
33. What does the man ask about? (A) Internet access
33. Người đàn ông hỏi về điều gì? (B) Use of a fitness center (A) Truy cập Internet
(C) Transportation options
(B) Sử dụng trung tâm thể dục (D) Nearby restaurants
(C) Các phương án di chuyển
(D) Các nhà hàng lân cận
34. What does the woman offer to do? (A) Make a reservation
34. Người phụ nữ đề nghị làm gì? (B) Print a parking pass (A) Đặt chỗ trước (C) Provide a password (B) In thẻ đậu xe
(D) Check on some prices (C) Cung cấp mật khẩu (D) Kiểm tra giá
- sightseeing /ˈsaɪtˌsiːɪŋ/ (n): ngắm cảnh
- neighborhood /ˈneɪbəhʊd/ (n): khu phố
- transportation /ˌtrænspɔːˈteɪʃən/ (n): phương tiện di chuyển
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 13
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy 35-37
W: (35) The review of our restaurant is
W: (35) Bài đánh giá về nhà hàng của
supposed to be in today's newspaper.
chúng ta được cho là trên tờ báo ngày nay. Have you seen it yet?
bạn đã thấy nó chưa?
M: (35) I read it before I came in to work.
M: (35) Tôi đã đọc nó trước khi tôi vào làm
It's the first review in the Entertainment
việc. Đây là bài đánh giá đầu tiên trong section! chuyên mục Giải trí!
M: Really? I hope it had a lot of good things to M: Thật không? Tôi hy vọng bài báo viết say about us.
nhiều điều tốt đẹp về chúng ta.
M: It did. In fact, (36) I think we'll have a lot M: Bài báo đã viết như thế thật. Trên thực tế,
of new customers this week, thanks to the (36) tôi nghĩ rằng chúng ta sẽ có rất nhiều
positive review. Especially since the
khách hàng mới trong tuần này, nhờ vào
reviewers really liked our specialty desserts!
đánh giá tích cực đó. Đặc biệt là vì những
W: Well, (37) then we'd better prepare
người đánh giá thực sự thích các món tráng
more food. I'll order more ingredients
miệng đặc biệt của chúng ta! right away.
W: Chà, (37) vậy chúng ta nên chuẩn bị
nhiều thức ăn hơn. Tôi sẽ gọi thêm nguyên
35. What did the man do before coming in to liệu ngay lập tức. work? (A) He met with a friend.
35. Người đàn ông đã làm gì trước khi vào (B) He revised a menu. làm việc?
(C) He read a newspaper.
(A) Anh ấy đã gặp một người bạn. (D) He bought some breakfast.
(B) Anh ấy đã sửa lại một thực đơn.
(C) Anh ấy đọc một tờ báo.
36. What does the man think will happen this (D) Anh ấy đã mua một ít bữa sáng. week?
(A) There will be more customers.
36. Người đàn ông nghĩ điều gì sẽ xảy ra
(B) There will be a safety inspection. trong tuần này?
(C) A contract will be renewed.
(A) Sẽ có nhiều khách hàng hơn. (D) A new chef will be hired.
(B) Sẽ có một cuộc kiểm tra an toàn.
(C) Một hợp đồng sẽ được gia hạn.
(D) Một đầu bếp mới sẽ được thuê.
37. What will the woman most likely do next? (A) Hire additional staff (B) Schedule some repairs
37. Người phụ nữ có khả năng sẽ làm gì tiếp (C) Place an order theo? (D) Print an article (A) Thuê thêm nhân viên (B) Lên lịch sửa chữa (C) Đặt hàng (D) In một bài báo
- ingredient /ɪnˈgriːdiənt/ (n): nguyên liệu
- specialty /ˈspeʃəlti/ (n): đặc biệt
- dessert /desserts/ (n): món tráng miệng
- inspection /ɪnˈspɛkʃən/ (n): sự kiểm tra
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 14
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy 38-40
M: (38) Welcome to Pavilion Appliance
M: (38) Chào mừng đến với Cửa hàng
Store. How can I help you?
Thiết bị Gia dụng Pavilion. Làm thế nào để
W: Well, (39) the handle on the door of my tôi giúp bạn? refrigerator broke off.
W: Chà, (39) tay nắm cửa tủ lạnh của tôi bị
M: Oh, that's not good. If you bought it more gãy.
than a year ago, it's not going to be covered
M: Ồ, điều đó thật không ổn. Nếu bạn mua nó by the warranty.
hơn một năm trước, nó sẽ không được bảo
W: I know, I bought it three years ago. But I hành.
can fix it myself... I just need to buy the
W: Tôi biết, tôi đã mua nó ba năm trước. handle.
Nhưng tôi có thể tự sửa nó ... Tôi chỉ cần mua
M: I'm sorry, but we don't sell replacement tay cầm. parts.
M: Tôi xin lỗi, nhưng chúng tôi không bán các
W: So, do you know of a store that does sell bộ phận thay thế. them?
W: Vậy bạn có biết cửa hàng bán chúng
M: Well, (40) there is a Website that sells không?
appliance parts at good prices. You could
M: Chà, (40) có một trang web bán các bộ
see if they have what you're looking for.
phận của thiết bị với giá tốt. Bạn có thể
It's called AppliancePartsForYou.com.
xem nếu họ có những gì bạn đang tìm
kiếm. Nó được gọi là
38. Who most likely is the man?
AppliancePartsForYou.com. (A) A supermarket manager
(B) An appliance store employee
38. Ai có khả năng là người đàn ông? (C) An ice-cream shop owner
(A) Một giám đốc siêu thị (D) A real estate agent
(B) Nhân viên cửa hàng thiết bị
(C) Một chủ cửa hàng kem
39. What problem does the woman mention? (D) Một đại lý bất động sản (A) An invoice is incorrect. (B) An item is broken.
39. Người phụ nữ đề cập đến vấn đề gì? (C) A document is missing.
(A) Hóa đơn không chính xác.
(D) A product is too expensive.
(B) Một món đồ bị hỏng.
(C) Một tài liệu bị thiếu.
40. What does the man suggest the woman
(D) Một sản phẩm quá đắt. do? (A) Purchase a warranty
40. Người đàn ông đề nghị người phụ nữ làm (B) Return some merchandise gì? (C) Call a specialist (A) Mua bảo hành
(D) Find an item online
(B) Trả lại một số hàng hóa (C) Gọi cho chuyên gia
(D) Tìm một mặt hàng trực tuyến
- appliance /əˈplaɪəns/ (n): thiết bị
- handle /ˈhændl/ (n): tay nắm cửa
- refrigerator /rɪˈfrɪʤəreɪtə/ (n): tủ lạnh
- replacement /rɪˈpleɪsmənt/ (n): thay thế
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 15
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
- real estate /rɪəl ɪsˈteɪt/ (n): bất động sản
- merchandise /ˈmɜːʧəndaɪz/ (n): hàng hóa 41-43
M: Hi. (41) I'm calling about your online
M: Xin chào. (41) Tôi gọi để hỏi về khóa
leadership course. According to your Web học trực tuyến về sự lãnh đạo của bạn.
site, it's one of three courses required for
Theo trang web của bạn, đây là một trong
your Professional Certificate in
ba khóa học bắt buộc đối với Chứng chỉ
Management. I'm not interested in the
Chuyên nghiệp về Quản lý của bạn. Tôi
certificate, so can I just take the
không có hứng thú về chứng chỉ, vậy tôi có leadership course?
thể tham gia khóa học lãnh đạo được
W: Yes, but it's probably worth it to get the không?
certificate. Have you seen our online reviews? W: Có, nhưng có lẽ rất đáng để lấy chứng chỉ.
Most people who complete the certificate
Bạn đã xem các đánh giá trực tuyến của chúng program are very satisfied.
tôi chưa? Hầu hết những người hoàn thành
M: Yes, (42) I have a friend who got the
chương trình chứng chỉ đều rất hài lòng.
management certificate through your
M: Vâng, (42) Tôi có một người bạn đã
program. It's really helped her in her
nhận được chứng chỉ quản lý thông qua career.
chương trình của bạn. Nó thực sự đã giúp
W: Well, (43) If you're worried about the
cô ấy trong sự nghiệp của mình.
cost, you might qualify for a reduced
W: Chà, (43) Nếu bạn lo lắng về chi phí, bạn
course fee. Would you like me to look into
có thể đủ điều kiện để được giảm học phí. that for you?
Bạn có muốn tôi xem xét điều đó cho bạn không?
41. Why is the man calling? (A) To make a payment
41. Tại sao người đàn ông lại gọi? (B) To request an extension (A) Để thanh toán (C) To cancel a registration
(B) Để yêu cầu gia hạn
(D) To obtain course information (C) Để hủy đăng ký
(D) Để có được thông tin về khóa học
42. What does the man say about his friend? (A) She works in his office.
42. Người đàn ông nói gì về bạn của anh ta?
(B) She benefited from a certificate
(A) Cô ấy làm việc trong văn phòng của anh program. ấy.
(C) She runs a successful accounting firm.
(B) Cô ấy được hưởng lợi từ một chương
(D) She wrote a positive review. trình chứng chỉ.
(C) Cô ấy điều hành một công ty kế toán
43. What does the woman say the man might thành công. be eligible for?
(D) Cô ấy đã viết một đánh giá tích cực. (A) A reduced fee (B) A consultation
43. Người phụ nữ nói người đàn ông có thể (C) A job promotion
hội đủ điều kiện để làm gì? (D) A free upgrade (A) Giảm học phí
(B) Một cuộc tham vấn
(C) Một sự thăng tiến trong công việc
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 16
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy (D) Nâng cấp miễn phí
- certificate /səˈtɪfɪkɪt/ (n): chứng chỉ
- management /ˈmænɪʤmənt/ (n): quản lý
- qualify /ˈkwɒlɪfaɪ/ (v): đủ tiêu chuẩn
- extension /ɪksˈtɛnʃən/ (n): gia hạn
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 17
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy 44-46
W: Hi, Carlos. (44, 45) Did you see the
W: Xin chào, Carlos. (44, 45) Bạn có thấy
email from the manager? Our fitness
email từ người quản lý không? Trung tâm
center's going to stay open 24 hours!
thể hình của chúng ta sẽ mở cửa 24 giờ!
M: Yes, I read it. (45) The email said the
M: Vâng, tôi đã đọc nó. (45) Email cho biết
new hours will start next month. I think it'll giờ làm việc mới sẽ bắt đầu vào tháng tới.
make our members very happy. They've
Tôi nghĩ nó sẽ làm cho các thành viên của
wanted later hours for a while.
chúng ta rất vui. Họ đã luôn muốn chúng ta
W: Definitely. The manager also asked us to mở cửa lâu hơn.
make some signs and post them around the
W: Chắc chắn rồi. Người quản lý cũng yêu cầu
gym so members are aware of this change.
chúng ta làm một số biển báo và dán chúng
M: (46) I have some time now. I'll get
xung quanh phòng tập để các thành viên biết
started making those signs right away. về sự thay đổi này.
M: (46) Bây giờ tôi có một chút thời gian.
44. Where do the speakers work?
Tôi sẽ bắt đầu làm những biển báo đó ngay (A) At a clothing store lập tức.
(B) At a fitness center (C) At a software company
44. Người nói làm việc ở đâu? (D) At a sports arena
(A) Tại một cửa hàng quần áo
(B) Tại trung tâm thể hình
45. According to the speakers, what will
(C) Tại một công ty phần mềm happen next month?
(D) Tại một nhà thi đấu thể thao
(A) Pricing options will change.
(B) Renovation work will begin.
45. Theo những người nói, điều gì sẽ xảy ra
(C) New employees will be hired. vào tháng tới?
(D) Business hours will be extended.
(A) Các tùy chọn định giá sẽ thay đổi.
(B) Công việc cải tạo sẽ bắt đầu.
46. What does the man offer to do?
(C) Nhân viên mới sẽ được thuê. (A) Make some signs
(D) Giờ làm việc sẽ được kéo dài. (B) Update a schedule (C) Estimate some costs
46. Người đàn ông đề nghị làm gì? (D) Send an email
(A) Làm một số biển báo
(B) Cập nhật lịch biểu
(C) Ước tính một số chi phí (D) Gửi email
- fitness /ˈfɪtnɪs/ (n): thể hình
- renovation /ˌrɛnəʊˈveɪʃən/ (n): cải tạo
- extend /ɪksˈtɛnd/ (v): kéo dài
- estimate /ˈɛstɪmeɪt/ (v): ước tính
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 18
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy 47-49
M: Adam, (47) I just got a message to come M: Adam, (47) Tôi vừa nhận được tin nhắn
to the factory floor. (48) Is something
đến nhà máy. (48) Có chuyện gì không? wrong?
M: (47,48) Có vấn đề với một số bàn làm
M: (47,48) There's a problem with the last việc cuối cùng được đưa ra khỏi dây
few desks that came off the production
chuyền sản xuất. Hãy nhìn cái này - mặt
line. Look at this one - the top surface of
trên của bàn bị lỏng vì không có keo từ
the desk is loose because no glue was máy móc.
applied from the machines.
M: Saniers Carol - cô có thể tham gia với
M: Saniers Carol - could you join us for a
chúng tôi một phút không? Cô có thể kiểm tra
minute? Can you check the glue machines on
máy dán keo trong dây chuyền lắp ráp của
your team's part of the assembly line? They
nhóm cô không? Chúng có thể cần nạp keo lại. probably need a refill.
W: Được. Tôi sẽ tắt thiết bị và xem lại. Chúng
W: OK. I'll shut them down and take a look.
ta sẽ trở lại làm việc trong vòng một giờ.
We should be back in service within an hour. M: Tốt. (49) Chiều nay lúc một giờ, một số
M: Good. (49) This afternoon at one
khách hàng tiềm năng sẽ đến thăm. Mọi
o'clock, some prospective clients will be
thứ cần phải thật suôn sẻ vào thời điểm đó.
visiting. Everything needs to be running smoothly by then.
47. Người nói có khả năng ở đâu nhất?
(A) Tại một cửa hàng in
47. Where most likely are the speakers?
(B) Tại một nhà máy sản xuất đồ nội thất (A) At a print shop
(C) Tại nhà kho thiết bị
(B) At a furniture factory
(D) Tại một cửa hàng văn phòng phẩm (C) At an appliance warehouse (D) At a stationery store
48. Người đàn ông mô tả vấn đề gì?
(A) Một cánh cửa đã được mở.
48. What problem do the men describe?
(B) Một chiếc xe tải giao hàng đã bị chậm trễ.
(A) A door has been left open.
(C) Một số nhân viên bị ốm.
(B) A delivery truck has been delayed.
(D) Một số sản phẩm bị lỗi.
(C) Some employees are out sick.
(D) Some products are defective.
49. Điều gì được lên kế hoạch xảy ra vào lúc một giờ?
49. What is scheduled to happen at one
(A) Một số khách hàng sẽ đến thăm. o'clock?
(B) Một số thiết bị sẽ được làm sạch.
(A) Some clients will visit.
(C) Một buổi đào tạo sẽ được tiến hành.
(B) Some equipment will be cleaned.
(D) Một bữa tiệc trưa của nhân viên sẽ được
(C) A training session will be conducted. tổ chức.
(D) An employee luncheon will be held.
- loose /luːs/ (adj): bị lỏng
- assembly /əˈsɛmbli/ (n): lắp ráp
- prospective /prəsˈpɛktɪv/ (adj): tiềm năng
- defective /dɪˈfɛktɪv/ (adj): bị hư, bị lỗi
- luncheon /ˈlʌnʧən/ (n): bửa trưa
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 19