Giải Tiếng Anh 11 Unit 3: 3E Word Skills | Friends Global

Soạn Word Skills Unit 3 lớp 11 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Global 11 trang 41. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 11.

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh 11 Unit 3: 3E Word Skills | Friends Global

Soạn Word Skills Unit 3 lớp 11 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Global 11 trang 41. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 11.

34 17 lượt tải Tải xuống
Bài 1
VOCABULARY In pairs, read the adjectives below and talk about situations in
which you experience those feelings.
(Theo cặp, đọc các tính t dưới đây và nói v nhng tình hung mà bn tri qua
nhng cảm xúc đó.)
Adjectives to describe feelings
afraid
anxious
ashamed
cross
disgusted
envious
proud
I sometimes feel afraid if I see a very large spider.
(Đôi khi tôi cảm thy s nếu nhìn thy mt con nhn rt ln.)
Gi ý đáp án
- I feel anxious when I can't do my test.
- I sometimes feel ashamed when I am made fun of by my friend.
- I will feel cross when someone tells a lie to me.
- I feel disgusted when I eat some bad food.
- I feel envious when I see my friends have new smartphones.
- I feel proud when I get the highest grade in my class.
Bài 2
Read the article and look at the pictures. Match the underlined words in the
article with pictures 1-4.
c bài viết và nhìn vào hình nh. Ni nhng t được gch chân trong bài viết vi
hình 1-4.)
A gut feeling?
Emotions do not just occur in your mind; they also have a physical effect on your
body. A group of scientists from Finland decided to find out which emotions affect
which parts of the body. They asked 701 volunteers to colour in silhouettes in
response to emotional words, stories and videos. The results show that the people
generally experience emotions like anger, envy and shame in similar ways.
For example, when you're angry, you probably feel that anger mostly in your chest
and head. But if you feel ashamed, you probably notice it in your face and, in
particular, your cheeks. Depression makes your whole body feel less active, whereas
happiness affects your whole body in a positive way.
'Hot' colours like yellow and red show an increase in activity, while blue shows
the opposite. Black is neutral.
Gi ý đáp án
1. anger
(tc gin)
2. happiness
(vui v)
3. depression
(trm cm)
Bài 3
Complete the tables with words from exercises 1 and 2.
(Hoàn thành các bng vi các t ti tp 1 và 2.)
Noun
Adjective
1________
angry
anxiety
2________
3________
ashamed
4________
envious
5________
happy
pride
6________
7________
sad
8________
surprised
Gi ý đáp án
Noun
(danh t)
Adjective
(tính t)
1 anger
angry
anxiety
2 anxious
3 shame
ashamed
4 envy
envious
5 happiness
happy
pride
6 proud
7 sadness
sad
8 surprise
surprised
Bài 4
Read the Learn this! box. In pairs, write down two more examples for each rule
(a-d). Use a dictionary to help you if necessary.
c khung Learn this! Theo cp, viết thêm hai ví d cho mi quy tc (a-d). S dng
mt t điển để giúp bn nếu cn thiết.)
LEARN THIS! Word families (Gia đình t)
a Some nouns are formed by adding a suffix like -ness or -ment to an adjective.
(Mt s danh t được thành lp bng cách thêm mt hu t như -ness hoc -ment vào
mt tính t.)
sad - sadness (bun ni bun)
content contentment (hài lòng s hài lòng)
b Common adjective endings are -ed, -ing, -ous, -ful, -less, -y and -al.
(Các đuôi tính từ ph biến là -ed, -ing, -ous, -ful, -less, -y và -al.)
surprised/surprising (ngc nhiên)
suspicious (nghi ng)
hopeful/hopeless y hi vng/ vô vng)
dirty (bn)
political (thuc v chính tr)
c Most adverbs are formed by adding-ly to an adjective.
(Hu hết các trng t đưc thành lp bng cách thêm ly vào tính t.)
cross crossly (tc gin)
happy happily (hnh phúc)
d We can change the meaning of many adjectives and adverbs by adding a prefix.
(Chúng ta có th thay đi ý nghĩa ca nhiu tính t và trng t bng cách thêm tin
t.)
surprisingly unsurprisingly (mt cách ngc nhiên mt cách không ngc nhiên)
Gi ý đáp án
a. Thêm hu t “ness” vào danh từ
happy (adj): vui => happiness (n): nim vui
polite (adj): lch s => politeness (n): s lch s
b. Đuôi tính t
delicious (adj): ngon
traditional (adj): thuc truyn thng
c. Thêm “ly” vào tính từ để to trng t
safe (adj): an toàn => safely (adv): mt cách an toàn
lucky (adj): may mn => luckily (adv): mt cách may mn
d. Thêm tin t vào tính t
legal (adj): hp pháp >< illegal (adj): bt hp pháp
polluted (adj): b ô nhim >< unpolluted (adj): không ô nhim
Bài 5
USE OF ENGLISH Complete the sentence with the adjective or adverb related
to the noun in brackets. You may need to add a prefix.
(Hoàn thành câu vi tính t hoc trng t liên quan đến danh t trong ngoc. Bn có
th cn phi thêm mt tin t.)
1. He told me_________ (anger) not to be late again.
2. Liam is _________ (hope) that he'll pass all his exams.
3. I was _________ (surprise), but I tried not to show it.
4. We waited_________ (anxiety) for news of his arrival.
5. He looked for his wallet, but_________ (sadness) he couldn't find it.
6. That's a good mark for this exam-don't be _________ (shame) of it.
7. He stared ________ (envy) at his friend's new bike.
8. Her neighbour is always very bad-tempered, so she found his angry reaction
_________ (surprise)
9. My sister was _________ (annoy) late.
10. He didn't try to hide his _________ (happy)- he just cried.
Gi ý đáp án
1. angrily
2. hopeful
3. surprised
4. anxiously
5. sadly
6. ashamed
7. enviously
8. surprising
9. annoyingly
10. unhappiness
Bài 6
SPEAKING Discuss the questions in pairs.
(Tho lun các câu hi theo cp.)
1 Do you think money can make people happy? Why? / Why not?
(Bạn có nghĩ rằng tin có th làm cho mọi ngưi hnh phúc? Ti sao? / Ti sao
không?)
2 When is pride good? When is it bad?
(Khi nào nim t hào là tt? Khi nào nó xu?)
3 Is fear over a good emotion? If so, when?
(Si có phi là mt cm xúc tt không? Nếu có, khi nào?)
| 1/5

Preview text:

Bài 1
VOCABULARY In pairs, read the adjectives below and talk about situations in
which you experience those feelings.

(Theo cặp, đọc các tính từ dưới đây và nói về những tình huống mà bạn trải qua những cảm xúc đó.)
Adjectives to describe feelings afraid anxious ashamed cross disgusted envious proud
I sometimes feel afraid if I see a very large spider.
(Đôi khi tôi cảm thấy sợ nếu nhìn thấy một con nhện rất lớn.) Gợi ý đáp án
- I feel anxious when I can't do my test.
- I sometimes feel ashamed when I am made fun of by my friend.
- I will feel cross when someone tells a lie to me.
- I feel disgusted when I eat some bad food.
- I feel envious when I see my friends have new smartphones.
- I feel proud when I get the highest grade in my class. Bài 2
Read the article and look at the pictures. Match the underlined words in the
article with pictures 1-4.

(Đọc bài viết và nhìn vào hình ảnh. Nối những từ được gạch chân trong bài viết với hình 1-4.) A gut feeling?
Emotions do not just occur in your mind; they also have a physical effect on your
body. A group of scientists from Finland decided to find out which emotions affect
which parts of the body. They asked 701 volunteers to colour in silhouettes in
response to emotional words, stories and videos. The results show that the people
generally experience emotions like anger, envy and shame in similar ways.
For example, when you're angry, you probably feel that anger mostly in your chest
and head. But if you feel ashamed, you probably notice it in your face and, in
particular, your cheeks. Depression makes your whole body feel less active, whereas
happiness affects your whole body in a positive way.
'Hot' colours like yellow and red show an increase in activity, while blue shows
the opposite. Black is neutral.
Gợi ý đáp án 1. anger 2. happiness 3. depression 4. shame (tức giận) (vui vẻ) (trầm cảm) (ngượng) Bài 3
Complete the tables with words from exercises 1 and 2.
(Hoàn thành các bảng với các từ từ bài tập 1 và 2.) Noun Adjective 1________ angry anxiety 2________ 3________ ashamed 4________ envious 5________ happy pride 6________ 7________ sad 8________ surprised Gợi ý đáp án Noun Adjective (danh từ) (tính từ) 1 anger angry anxiety 2 anxious 3 shame ashamed 4 envy envious 5 happiness happy pride 6 proud 7 sadness sad 8 surprise surprised Bài 4
Read the Learn this! box. In pairs, write down two more examples for each rule
(a-d). Use a dictionary to help you if necessary.

(Đọc khung Learn this! Theo cặp, viết thêm hai ví dụ cho mỗi quy tắc (a-d). Sử dụng
một từ điển để giúp bạn nếu cần thiết.)

LEARN THIS! Word families (Gia đình từ)
a Some nouns are formed by adding a suffix like -ness or -ment to an adjective.
(Một số danh từ được thành lập bằng cách thêm một hậu tố như -ness hoặc -ment vào một tính từ.)
sad - sadness (buồn – nỗi buồn)
content – contentment (hài lòng – sự hài lòng)
b Common adjective endings are -ed, -ing, -ous, -ful, -less, -y and -al.
(Các đuôi tính từ phổ biến là -ed, -ing, -ous, -ful, -less, -y và -al.)
surprised/surprising (ngạc nhiên)
suspicious (nghi ngờ)
hopeful/hopeless (đầy hi vọng/ vô vọng) dirty (bẩn)
political (thuộc về chính trị)
c Most adverbs are formed by adding-ly to an adjective.
(Hầu hết các trạng từ được thành lập bằng cách thêm ly vào tính từ.)
cross – crossly (tức giận)
happy – happily (hạnh phúc)
d We can change the meaning of many adjectives and adverbs by adding a prefix.
(Chúng ta có thể thay đổi ý nghĩa của nhiều tính từ và trạng từ bằng cách thêm tiền tố.)
surprisingly – unsurprisingly (một cách ngạc nhiên – một cách không ngạc nhiên) Gợi ý đáp án
a. Thêm hậu tố “ness” vào danh từ
happy (adj): vui => happiness (n): niềm vui
polite (adj): lịch sự => politeness (n): sự lịch sự b. Đuôi tính từ delicious (adj): ngon
traditional (adj): thuộc truyền thống
c. Thêm “ly” vào tính từ để tạo trạng từ
safe (adj): an toàn => safely (adv): một cách an toàn
lucky (adj): may mắn => luckily (adv): một cách may mắn
d. Thêm tiền tố vào tính từ
legal (adj): hợp pháp >< illegal (adj): bất hợp pháp
polluted (adj): bị ô nhiễm >< unpolluted (adj): không ô nhiễm Bài 5
USE OF ENGLISH Complete the sentence with the adjective or adverb related
to the noun in brackets. You may need to add a prefix.

(Hoàn thành câu với tính từ hoặc trạng từ liên quan đến danh từ trong ngoặc. Bạn có
thể cần phải thêm một tiền tố.)

1. He told me_________ (anger) not to be late again.
2. Liam is _________ (hope) that he'll pass all his exams.
3. I was _________ (surprise), but I tried not to show it.
4. We waited_________ (anxiety) for news of his arrival.
5. He looked for his wallet, but_________ (sadness) he couldn't find it.
6. That's a good mark for this exam-don't be _________ (shame) of it.
7. He stared ________ (envy) at his friend's new bike.
8. Her neighbour is always very bad-tempered, so she found his angry reaction _________ (surprise)
9. My sister was _________ (annoy) late.
10. He didn't try to hide his _________ (happy)- he just cried. Gợi ý đáp án 1. angrily 2. hopeful 3. surprised 4. anxiously 5. sadly 6. ashamed 7. enviously 8. surprising 9. annoyingly 10. unhappiness Bài 6
SPEAKING Discuss the questions in pairs.
(Thảo luận các câu hỏi theo cặp.)
1 Do you think money can make people happy? Why? / Why not?
(Bạn có nghĩ rằng tiền có thể làm cho mọi người hạnh phúc? Tại sao? / Tại sao không?)
2 When is pride good? When is it bad?
(Khi nào niềm tự hào là tốt? Khi nào nó xấu?)
3 Is fear over a good emotion? If so, when?
(Sợ hãi có phải là một cảm xúc tốt không? Nếu có, khi nào?)