Giải Tiếng Anh 11 Unit 6 6b Grammar | Bright

Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Bright Unit 6 6b Grammar trang 68 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 6 6b Grammar giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh 11 Unit 6 6b Grammar | Bright

Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Bright Unit 6 6b Grammar trang 68 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 6 6b Grammar giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

28 14 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 11 Bright Unit 6 6b Grammar
1. Complete the sentences using the verbs in the list in the correct form. If the
gerund is used as a subject, write (S), and if it is used as an object, write (O).
(Hoàn thành các câu s dụng các động t trong danh sách dạng đúng. Nếu danh động
t được dùng làm ch ng thì viết (S), nếu dùng làm tân ng thì viết (O).)
Gi ý đáp án
1. talking - O
2. Helping - S
3. delivering - O
4. Organising - S
5. finding - O
6. opening - O
Li gii chi tiết
2 - Helping people in need can be done in many ways. S
(Giúp đ những người gặp khó khăn có th được thc hin bng nhiu cách.)
3 - They are busy delivering food to people in need, so they cannot meet us. O
(H bận đi giao đồ ăn cho người cn nên không th gặp chúng tôi được.)
4 - Organizing a talk about racism at school was a priority for my teacher. S
(T chc mt cuc nói chuyn v phân bit chng tc trường ưu tiên hàng đầu ca
giáo viên tôi.)
5 - The centre succeeded in finding jobs for unemployed people. O
(Trung tâm đã thành công trong vic tìm vic làm cho những ngưi tht nghip.)
6 - We postpone opening the shelter due to the lack of volunteers. O
(Chúng tôi trì hoãn vic m nơi trú ẩn do thiếu tình nguyn viên.)
2. Find and correct ONE mistake in each sentence.
(Tìm và sa MT li sai trong mi câu.)
Gi ý đáp án
1. to go =>going
2. to reduce => reducing
3. to find => finding
4. Feed => Feeding
5. give => giving
6. Live => Living
3. Complete the second sentence so that it has the same meaning to the first one. Use
the words in bold.
(Hoàn thành câu th hai sao cho nghĩa giống vi câu th nht. S dng các t in đm.)
Gi ý đáp án
2. Mike recommended us to watch the TV programme about world hunger.
3. Donating money to charity is deeply rewarding.
4. We spent three years opening the shelter for the homeless.
5. I apologize for being late for the meeting about gender inequality yesterday.
4. Use the words / phrases below to make sentences that are true for you. Tell your
partner.
(S dng các t/cm t dưới đây để tạo thành câu đúng vi bn. Nói vi bn ca bn.)
Gi ý đáp án
I am considering going back to school to pursue a Master's degree.
I avoid eating spicy food because it upsets my stomach.
I spend most of my free time reading books or watching TV shows.
I don't mind waking up early in the morning to go for a run.
I can't stand loud noises, they make me feel anxious.
I have difficulty learning new languages, but I keep trying.
I look forward to traveling to new places and experiencing different cultures.
I dream of living in a cozy cottage in the countryside someday.
I often complain about how long it takes for my hair to dry after a shower.
It's not worth stressing over things that are beyond my control.
5. Match the sentences (1-6) to the correct question tags (a-f).
(Ni các câu (1-6) vi các câu hỏi đuôi đúng (a-f).)
Gi ý đáp án
1. e
2. f
3. b
4. d
5. a
6. c
6. Study the theory box below. Then choose the correct question tag.
(Nghiên cu phn lý thuyết dưới đây. Sau đó chọn câu hi đuôi chính xác.)
Gi ý đáp án
2. won’t you
3. are they
4. haven’t we
5. doesn’t she
7. Fill in each gap with the correct question tag. Listen and mark the boxes with
or . Listen again and repeat. Practise saying them.
(Đin vào mi khong trng vi câu hỏi đuôi đúng. Nghe và đánh du các ô bng hoc
. Nghe li và lp li. Thc hành nói chúng.)
Gi ý đáp án
1. do you
2. won’t you
3. are they
4. haven’t we
5. doesn’t she
| 1/6

Preview text:

Tiếng Anh 11 Bright Unit 6 6b Grammar
1. Complete the sentences using the verbs in the list in the correct form. If the
gerund is used as a subject, write (S), and if it is used as an object, write (O).

(Hoàn thành các câu sử dụng các động từ trong danh sách ở dạng đúng. Nếu danh động
từ được dùng làm chủ ngữ thì viết (S), nếu dùng làm tân ngữ thì viết (O).) Gợi ý đáp án 1. talking - O 2. Helping - S 3. delivering - O 4. Organising - S 5. finding - O 6. opening - O
Lời giải chi tiết
2 - Helping people in need can be done in many ways. S
(Giúp đỡ những người gặp khó khăn có thể được thực hiện bằng nhiều cách.)
3 - They are busy delivering food to people in need, so they cannot meet us. O
(Họ bận đi giao đồ ăn cho người cần nên không thể gặp chúng tôi được.)
4 - Organizing a talk about racism at school was a priority for my teacher. S
(Tổ chức một cuộc nói chuyện về phân biệt chủng tộc ở trường là ưu tiên hàng đầu của giáo viên tôi.)
5 - The centre succeeded in finding jobs for unemployed people. O
(Trung tâm đã thành công trong việc tìm việc làm cho những người thất nghiệp.)
6 - We postpone opening the shelter due to the lack of volunteers. O
(Chúng tôi trì hoãn việc mở nơi trú ẩn do thiếu tình nguyện viên.)
2. Find and correct ONE mistake in each sentence.
(Tìm và sửa MỘT lỗi sai trong mỗi câu.) Gợi ý đáp án 1. to go =>going 2. to reduce => reducing 3. to find => finding 4. Feed => Feeding 5. give => giving 6. Live => Living
3. Complete the second sentence so that it has the same meaning to the first one. Use the words in bold.
(Hoàn thành câu thứ hai sao cho nghĩa giống với câu thứ nhất. Sử dụng các từ in đậm.) Gợi ý đáp án
2. Mike recommended us to watch the TV programme about world hunger.
3. Donating money to charity is deeply rewarding.
4. We spent three years opening the shelter for the homeless.
5. I apologize for being late for the meeting about gender inequality yesterday.
4. Use the words / phrases below to make sentences that are true for you. Tell your partner.
(Sử dụng các từ/cụm từ dưới đây để tạo thành câu đúng với bạn. Nói với bạn của bạn.) Gợi ý đáp án
I am considering going back to school to pursue a Master's degree.
I avoid eating spicy food because it upsets my stomach.
I spend most of my free time reading books or watching TV shows.
I don't mind waking up early in the morning to go for a run.
I can't stand loud noises, they make me feel anxious.
I have difficulty learning new languages, but I keep trying.
I look forward to traveling to new places and experiencing different cultures.
I dream of living in a cozy cottage in the countryside someday.
I often complain about how long it takes for my hair to dry after a shower.
It's not worth stressing over things that are beyond my control.
5. Match the sentences (1-6) to the correct question tags (a-f).
(Nối các câu (1-6) với các câu hỏi đuôi đúng (a-f).) Gợi ý đáp án 1. e 2. f 3. b 4. d 5. a 6. c
6. Study the theory box below. Then choose the correct question tag.
(Nghiên cứu phần lý thuyết dưới đây. Sau đó chọn câu hỏi đuôi chính xác.) Gợi ý đáp án
1. do you ↓ 2. won’t you ↓ 3. are they ↑ 4. haven’t we ↑ 5. doesn’t she ↓
7. Fill in each gap with the correct question tag. Listen and mark the boxes with
or
. Listen again and repeat. Practise saying them.
(Điền vào mỗi khoảng trống với câu hỏi đuôi đúng. Nghe và đánh dấu các ô bằng ⇗ hoặc
⇘. Nghe lại và lặp lại. Thực hành nói chúng.) Gợi ý đáp án
1. do you ⇘ 2. won’t you ⇘ 3. are they ⇗ 4. haven’t we ⇗ 5. doesn’t she ⇘