Giải Tiếng anh 11 Workbook Unit 3 3D Grammar | Friends Global

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Friends Global Unit 3 3D Grammar trang 27 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng anh 11 Workbook Unit 3 3D Grammar | Friends Global

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Friends Global Unit 3 3D Grammar trang 27 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

67 34 lượt tải Tải xuống
Friends Global 11 Workbook Unit 3 3D Grammar
1. Make predictions about your future. Use the future continuous, affirmative and
negative form of the verbs in bracket.
(Đưa ra dự đoán về tương lai của bạn. Chia các động từ trong ngoặc thì tương lai tiếp
diễn thể khẳng định và phủ định)
Gợi ý đáp án
2. ’ll be/ won’t be working
3. ’ll be/ won’t be earning
4. ’ll be/ won’t be spending
5. ’ll be/ won’t be driving
6. ’ll be/ won’t be living
7. ’ll be/ won’t be travelling
8. ’ll be/ won’t be seeing
Lời giải chi tiết
1. I’ll be living in New York.
(Tôi sẽ sống ở New York)
2. I’ll be/ won’t be working for a large company.
(Tôi sẽ/ sẽ không làm việc cho một công ty lớn)
3. I’ll be/ won’t be earning a lot of money.
(Tôi sẽ/ sẽ không kiếm nhiều tiền)
4. I’ll be/ won’t be spending a lot of time doing hobbies.
(Tôi sẽ/sẽ không dành nhiều thời gian cho những sở thích.)
5. I’ll be/ won’t be driving an expensive car.
(Tôi sẽ/ sẽ không lái một chiếc xe ô tô đắt tiền)
6. I’ll be/ won’t be living with my friends.
(Tôi sẽ/sẽ không sống cùng bạn bè.)
7. I’ll be/ won’t be travelling a lot for work and pleasure.
(Tôi sẽ/sẽ không đi du lịch nhiều vì công việc và mong muốn.)
8. I’ll be/ won’t be seeing the same people I see now.
(Tôi sẽ/sẽ không gặp những người giống như tôi đang gặp bây giờ.)
2. Look at the timeline for a new medical school. Write sentences using the
affirmative or negative form of the future perfect and the prompts below.
(Nhìn vào mốc thời gian của một trường y mới. Viết câu sử dụng dạng khẳng định hoặc
phủ định của thì tương lai hoàn thành và những gợi ý bên dưới.)
Gợi ý đáp án
2. By 2039, the architects will have completed the plans.
3. By 2039, building work won’t have begun.
4. By 2043, building work won’t have finished.
5. By 2045, the first students will have arrived.
6. By 2047, the first student won’t have graduated
7. By 2049, the first student will have gradutated.
3. Complete the text with the future continuous or future perfect form of the verbs
in brackets.
(Hoàn thành đoạn văn với dạng tương lai tiếp diễn hoặc tương lai hoàn thành của động từ
trong ngoặc.)
Gợi ý đáp án
1. will have evolved 2. will be living
3. will be enjoying 4. will be leading
5. will have invented 6. won’t be doing
7. will be spending 8. won’t have changed
| 1/4

Preview text:

Friends Global 11 Workbook Unit 3 3D Grammar
1. Make predictions about your future. Use the future continuous, affirmative and
negative form of the verbs in bracket.

(Đưa ra dự đoán về tương lai của bạn. Chia các động từ trong ngoặc thì tương lai tiếp
diễn thể khẳng định và phủ định) Gợi ý đáp án
2. ’ll be/ won’t be working 6. ’ll be/ won’t be living
3. ’ll be/ won’t be earning
7. ’ll be/ won’t be travelling
4. ’ll be/ won’t be spending 8. ’ll be/ won’t be seeing
5. ’ll be/ won’t be driving Lời giải chi tiết
1. I’ll be living in New York.
(Tôi sẽ sống ở New York)
2. I’ll be/ won’t be working for a large company.
(Tôi sẽ/ sẽ không làm việc cho một công ty lớn)
3. I’ll be/ won’t be earning a lot of money.
(Tôi sẽ/ sẽ không kiếm nhiều tiền)
4. I’ll be/ won’t be spending a lot of time doing hobbies.
(Tôi sẽ/sẽ không dành nhiều thời gian cho những sở thích.)
5. I’ll be/ won’t be driving an expensive car.
(Tôi sẽ/ sẽ không lái một chiếc xe ô tô đắt tiền)
6. I’ll be/ won’t be living with my friends.
(Tôi sẽ/sẽ không sống cùng bạn bè.)
7. I’ll be/ won’t be travelling a lot for work and pleasure.
(Tôi sẽ/sẽ không đi du lịch nhiều vì công việc và mong muốn.)
8. I’ll be/ won’t be seeing the same people I see now.
(Tôi sẽ/sẽ không gặp những người giống như tôi đang gặp bây giờ.)
2. Look at the timeline for a new medical school. Write sentences using the
affirmative or negative form of the future perfect and the prompts below.

(Nhìn vào mốc thời gian của một trường y mới. Viết câu sử dụng dạng khẳng định hoặc
phủ định của thì tương lai hoàn thành và những gợi ý bên dưới.) Gợi ý đáp án
2. By 2039, the architects will have completed the plans.
3. By 2039, building work won’t have begun.
4. By 2043, building work won’t have finished.
5. By 2045, the first students will have arrived.
6. By 2047, the first student won’t have graduated
7. By 2049, the first student will have gradutated.
3. Complete the text with the future continuous or future perfect form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành đoạn văn với dạng tương lai tiếp diễn hoặc tương lai hoàn thành của động từ trong ngoặc.) Gợi ý đáp án 1. will have evolved 2. will be living 3. will be enjoying 4. will be leading 5. will have invented 6. won’t be doing 7. will be spending 8. won’t have changed