Giải Tiếng Anh 11 Workbook Unit 6 6b Grammar | Bright

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Bright Unit 6 6b Grammar trang 48 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 6 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh 11 Workbook Unit 6 6b Grammar | Bright

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Bright Unit 6 6b Grammar trang 48 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 6 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

75 38 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 6 6b Grammar
1. Complete the sentences using the verbs in the list in the correct form.
(Hoàn thành các câu s dụng các động t trong danh sách dạng đúng.)
Gi ý đáp án
1. Helping
2. giving out
3. going
4. housing
5. missing
6. working
2. Complete the second sentences to express a similar meaning to the given ones, as
in the example.
(Hoàn thành các câu th hai để diễn đạt ý nghĩa tương t vi nhng câu đã cho, như
trong ví d.)
Gi ý đáp án
2. I spent two hours completing the news article about crime.
3. I'm looking forward to living somewhere where there is less pollution.
4. Preventing the spread of diseases is important.
5. Would you mind helping me create a social media campaign about preventing
bullying?
6. I dream of living in a world without war.
3. Fill in each gap with the correct question tag.
(Đin vào mi khong trng vi câu hỏi đuôi đúng.)
Gi ý đáp án
1. isn’t he
2. aren’t I
3. have they
4. will you
5. have you
6. haven’t you
7. shall we
8. won’t you
9. doesn’t she
10. didn’t they
4. Find and correct ONE mistake.
(Tìm và sa MT li sai.)
Gi ý đáp án
1. isn’t she
2. didn’t they
3. didn’t they
4. aren’t they
5. am I
6. shall we
7. will you
8. hasn’t she
9. shouldn’t
we
10. has it
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 6 6b Grammar
1. Complete the sentences using the verbs in the list in the correct form.
(Hoàn thành các câu sử dụng các động từ trong danh sách ở dạng đúng.) Gợi ý đáp án 1. Helping 2. giving out 3. going 4. housing 5. missing 6. working
2. Complete the second sentences to express a similar meaning to the given ones, as in the example.
(Hoàn thành các câu thứ hai để diễn đạt ý nghĩa tương tự với những câu đã cho, như trong ví dụ.) Gợi ý đáp án
2. I spent two hours completing the news article about crime.
3. I'm looking forward to living somewhere where there is less pollution.
4. Preventing the spread of diseases is important.
5. Would you mind helping me create a social media campaign about preventing bullying?
6. I dream of living in a world without war.
3. Fill in each gap with the correct question tag.
(Điền vào mỗi khoảng trống với câu hỏi đuôi đúng.) Gợi ý đáp án 1. isn’t he 2. aren’t I 3. have they 4. will you 5. have you 6. haven’t you 7. shall we 8. won’t you 9. doesn’t she 10. didn’t they
4. Find and correct ONE mistake.
(Tìm và sửa MỘT lỗi sai.) Gợi ý đáp án 1. isn’t she 2. didn’t they 3. didn’t they 4. aren’t they 5. am I 6. shall we 7. will you 8. hasn’t she 9. shouldn’t 10. has it we