Giải Tiếng Anh 11 Workbook Unit 6 6d Speaking | Bright

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Bright Unit 6 6d Speaking trang 50 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 6 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh 11 Workbook Unit 6 6d Speaking | Bright

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Bright Unit 6 6d Speaking trang 50 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 6 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

93 47 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 6 6d Speaking
Vocabulary
1. Choose the correct option
(Chọn đáp án đúng)
Gi ý đáp án
1. training
2. cash
3. equal
4. stamps
5. shelters
2. Fill in each gap with shelters, healthcare, families, meals, opportunities or laws.
(Đin vào mi khong trng vi các t shelters, healthcare, families, meals, opportunities
hoc laws)
Gi ý đáp án
1. healthcare
2. meals
3. families
4. laws
5. opportunities
6. shelters
3. Complete the dialogue with the words in the list.
(Hoàn thành cuc đi thoi vi các t trong danh sách.)
Gi ý đáp án
1. my mind
3. see it
4. got a point there
5. personally
4. Mark the /ǝ/ sounds that are not pronounced in the words below. Then listen and
check.
(Đánh dấu âm /ǝ/ không được phát âm trong các t dưới đây. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Gi ý đáp án
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 6 6d Speaking Vocabulary
1. Choose the correct option (Chọn đáp án đúng) Gợi ý đáp án 1. training 2. cash 3. equal 4. stamps 5. shelters
2. Fill in each gap with shelters, healthcare, families, meals, opportunities or laws.
(Điền vào mỗi khoảng trống với các từ shelters, healthcare, families, meals, opportunities hoặc laws) Gợi ý đáp án 1. healthcare 2. meals 3. families 4. laws 5. opportunities 6. shelters
3. Complete the dialogue with the words in the list.
(Hoàn thành cuộc đối thoại với các từ trong danh sách.) Gợi ý đáp án 1. my mind 2. not so sure 3. see it 4. got a point there 5. personally
4. Mark the /ǝ/ sounds that are not pronounced in the words below. Then listen and check.
(Đánh dấu âm /ǝ/ không được phát âm trong các từ dưới đây. Sau đó nghe và kiểm tra.) Gợi ý đáp án