Giải Tiếng Anh 7 Unit 7: A Closer Look 1 | Global Success

Giải Tiếng Anh 7 Unit 7: A Closer Look 1 | Global Success được trình bày khoa học, chi tiết giúp cho các bạn học sinh chuẩn bị bài một cách nhanh chóng và đầy đủ đồng thời giúp quý thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.

1
Soạn Anh 7 Unit 7: A Closer Look 1
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- use the lexical items related to the topic “Traffic
- Pronounce sounds /e/, /ei/ correctly in isolation and in context.
2. Objectives:
- Vocab: Words about Road signs
- Phonics: /e/, /ei/
II. Unit 7 lớp 7 A Closer Look 1 sách Global Success
Bài 1
Match the words in A with the phrases in B. (Ni các ttrong A vi các cm
từ trong B)
1. c
2. a
3. b
4. e
5. d
ng dn dch:
2
1. ride a bike = đi xe đạp
2. drive a car = lái ô tô
3. sail a boat = chèo thuyền
4. go on foot = đi b
5. travel by air = đi li bng máy bay
Bài 2
Look at these road signs. Then write the correct phrases under the
signs. (Hãy nhìn nhng bin báo này. Sau đó viết các cm tđúng i các
bin báo).
1. traffic lights (đèn giao thông)
2. hospital ahead (bnh vin phía trưc)
3. no right turn (cm rphi)
4. cycle lane (làn xe đp)
3
5. school ahead (tng hc phía trưc)
6. no cycling (cm xe đp)
Bài 3
Work in pairs. Take turns to say which of the signs in 2 you see on the way
to school. (Làm vic theo cp. Ln t nói bin báo nào trong bài 2 bn nhìn
thy trên đưng đến trưng).
Gợi ý:
A: On the way to school, there are crossroads, so I see several traffic lights.
B: On my way to school, there is a hospital, so I see a 'hospital ahead' sign.
ng dn dch:
A: Trên đưng đến trưng, mt ngã tư, vy tôi nhìn thy mt sđèn giao
thông.
B: Trên đưng đến trưng, mt bnh vin, vy tôi nhìn thy bin báo
'bnh vin phía trưc.
Bài 4
Listen and repeat. Pay attention to the sounds /aɪ/ and /eɪ/. (Lng nghe
lặp li. Chú ý đến âm /aɪ/ và /eɪ/)
Nội dung bài nghe:
4
Bài 5
Underline the words with the sound /aɪ/ and circle the words with the
sound /eɪ/. Then listen, check and repeat. (Gch chân các tâm /aɪ/
khoanh tròn các tcó âm /eɪ/. Sau đó nghe, kim tra và lp li)
Trả lời:
ng dn dch:
1. Bến xe thì xa nhà tôi.
2. Nhđi xe đp cn thn.
3. Chúng ta phi tuân thlut lgiao thông vì san toàn ca chúng ta.
4. Bn phi đến đó kp gitàu ha.
5. Đng đi xe trên va hè.
| 1/4

Preview text:

Soạn Anh 7 Unit 7: A Closer Look 1
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- use the lexical items related to the topic “Traffic”
- Pronounce sounds /e/, /ei/ correctly in isolation and in context. 2. Objectives:
- Vocab: Words about Road signs - Phonics: /e/, /ei/
II. Unit 7 lớp 7 A Closer Look 1 sách Global Success Bài 1
Match the words in A with the phrases in B. (Nối các từ trong A với các cụm từ trong B) 1. c 2. a 3. b 4. e 5. d Hướng dẫn dịch: 1
1. ride a bike = đi xe đạp 2. drive a car = lái ô tô
3. sail a boat = chèo thuyền 4. go on foot = đi bộ
5. travel by air = đi lại bằng máy bay Bài 2
Look at these road signs. Then write the correct phrases under the
signs. (Hãy nhìn những biển báo này. Sau đó viết các cụm từ đúng dưới các biển báo).
1. traffic lights (đèn giao thông)
2. hospital ahead (bệnh viện phía trước)
3. no right turn (cấm rẽ phải)
4. cycle lane (làn xe đạp) 2
5. school ahead (trường học phía trước)
6. no cycling (cấm xe đạp) Bài 3
Work in pairs. Take turns to say which of the signs in 2 you see on the way
to school. (Làm việc theo cặp. Lần lượt nói biển báo nào trong bài 2 bạn nhìn
thấy trên đường đến trường). Gợi ý:
A: On the way to school, there are crossroads, so I see several traffic lights.
B: On my way to school, there is a hospital, so I see a 'hospital ahead' sign. Hướng dẫn dịch:
A: Trên đường đến trường, có một ngã tư, vì vậy tôi nhìn thấy một số đèn giao thông.
B: Trên đường đến trường, có một bệnh viện, vì vậy tôi nhìn thấy biển báo
'bệnh viện phía trước. Bài 4
Listen and repeat. Pay attention to the sounds /aɪ/ and /eɪ/. (Lắng nghe và
lặp lại. Chú ý đến âm /aɪ/ và /eɪ/) Nội dung bài nghe: 3 Bài 5
Underline the words with the sound /aɪ/ and circle the words with the
sound /eɪ/. Then listen, check and repeat. (Gạch chân các từ có âm /aɪ/ và
khoanh tròn các từ có âm /eɪ/. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại) Trả lời: Hướng dẫn dịch:
1. Bến xe thì xa nhà tôi.
2. Nhớ đi xe đạp cẩn thận.
3. Chúng ta phải tuân thủ luật lệ giao thông vì sự an toàn của chúng ta.
4. Bạn phải đến đó kịp giờ tàu hỏa.
5. Đừng đi xe trên vỉa hè. 4