Giải Tiếng Anh 7 Unit 7: Project | Global Success

Giải Tiếng Anh 7 Unit 7: Project | Global Success được trình bày khoa học, chi tiết giúp cho các bạn học sinh chuẩn bị bài một cách nhanh chóng và đầy đủ đồng thời giúp quý thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.

1
Soạn Anh 7 Unit 7: Project
Bài 1
Find four traffic signs in your neighbourhood. Take pictures of them, or
draw them. (Tìm bn bin báo giao thông trong khu phcủa bn. Chp nh
hoc vchúng)
Bài 2
Make one of these traffic signs out of cardboard or other materials. (Làm
một trong nhng bin báo giao thông này bng bìa cng hoc các vt liu khác)
Bài 3
Show it to the class and say. (Cho cả lớp xem và nói).
- where you saw it
- what it is
- what it tells people to do/ not to do, warns people about, or gives information
about
Gợi ý:
I saw some traffic signs on my way from home to school:
2
(Mình đã nhìn thy mt vài bin báo trên đưng tnhà ti trưng:)
1. Red light (Đèn đỏ)
I see a red light on a traffic light when going through a crossroads. A "red light"
sign means you have to stop.
(Tôi nhìn thy mt đèn đở mt đèn giao thông khi đi qua mt ngã tư. Bin báo
"đèn đ" có nghĩa là bn phi dng li.)
2. School ahead (Phía trưc có trưng hc)
On my way to school, so I see a “school ahead sign”. A "school ahead" sign
means there is a school ahead.
(Trên đường đến trưng, vì vy tôi nhìn thy bin báo “trưng hc phía trưc”.
Bin báo"trưng hc phía trưc" có nghĩa là có mt trưng hc phía trưc.)
3
3. Not turn right (Không rphi)
On the way to school, I see in a traffic light a “not turn right” sign.A "not turn
right" sign means we must not turn right here.
(Trên đưng đi hc, tôi thy trong đèn giao thông bin báo “không đưc r
phi”. Bin báo "cm rphải" có nghĩa là chúng ta không đưc rphi đây.)
4. No cycling (Không đp xe)
4
A "no cycling" sign means we are not allowed to cycle.
(Bin báo "cm đi xe đp" có nghĩa là chúng ta không đưc phép đp xe.)
| 1/4

Preview text:

Soạn Anh 7 Unit 7: Project Bài 1
Find four traffic signs in your neighbourhood. Take pictures of them, or
draw them. (Tìm bốn biển báo giao thông trong khu phố của bạn. Chụp ảnh hoặc vẽ chúng) Bài 2
Make one of these traffic signs out of cardboard or other materials. (Làm
một trong những biển báo giao thông này bằng bìa cứng hoặc các vật liệu khác) Bài 3
Show it to the class and say. (Cho cả lớp xem và nói). - where you saw it - what it is
- what it tells people to do/ not to do, warns people about, or gives information about Gợi ý:
I saw some traffic signs on my way from home to school: 1
(Mình đã nhìn thấy một vài biển báo trên đường từ nhà tới trường:)
1. Red light (Đèn đỏ)
I see a red light on a traffic light when going through a crossroads. A "red light" sign means you have to stop.
(Tôi nhìn thấy một đèn đỏ ở một đèn giao thông khi đi qua một ngã tư. Biển báo
"đèn đỏ" có nghĩa là bạn phải dừng lại.)
2. School ahead (Phía trước có trường học)
On my way to school, so I see a “school ahead sign”. A "school ahead" sign
means there is a school ahead.
(Trên đường đến trường, vì vậy tôi nhìn thấy biển báo “trường học phía trước”.
Biển báo"trường học phía trước" có nghĩa là có một trường học phía trước.) 2
3. Not turn right (Không rẽ phải)
On the way to school, I see in a traffic light a “not turn right” sign.A "not turn
right" sign means we must not turn right here.
(Trên đường đi học, tôi thấy trong đèn giao thông có biển báo “không được rẽ
phải”. Biển báo "cấm rẽ phải" có nghĩa là chúng ta không được rẽ phải ở đây.)
4. No cycling (Không đạp xe) 3
A "no cycling" sign means we are not allowed to cycle.
(Biển báo "cấm đi xe đạp" có nghĩa là chúng ta không được phép đạp xe.) 4