Giải Tiếng Anh 8 Unit 6: A Closer Look 1 | Kết nối tri thức

Giải Tiếng Anh 8 Unit 6: A Closer Look 1 | Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 5 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

1
Soạn Anh 8 Unit 6: A Closer Look 1
Bài 1
Match the words and phrases with the pictures. (Ni các t và cm t vi
hình nh)
Đáp án:
1. e
2. d
3. c
4. a
5. b
Bài 2
Complete the sentences with the words and phrases from the box. (Hoàn
thành các câu vi các tcm t trong hp)
2
1. The traditional craft of the villagers is ______ bamboo baskets.
2. We all joined in the ______ when we attended the local festival.
3. The gallery in the city centre has an excellent collection of ______.
4. Hoa is very keen on ______. She loves to knit gloves after school.
5. The ______ is still used as a means of transport in Alaska today.
Đáp án:
1. weaving
2. tribal dances
3. native art
4. making
crafts
5. dogsled
ng dn dch:
1. Ngh truyn thng của dân làng là đan r tre.
2. Tt c chúng i đều tham gia vào các điu nhy ca b lc khi chúng tôi
tham d l hi địa phương.
3. Phòng trưng bày trung tâm thành ph mt b sưu tp ngh thut bản đa
xut sc.
4. Hoa rất thích làm đ th công.ấy thích đan găng tay sau gi hc.
5. Chó kéo xe vẫn được s dng như một phương tiện giao thông Alaska ngày
nay.
Bài 3
Choose the correct answer A, B, or C to complete each sentence. (Chn câu
tr li đúng A, B hoặc C đ hoàn thành mi câu)
3
1. The tribal women know how to _____ these threads into beautiful clothes.
A. weave
B. make
C. cut
2. She comes from Korea, so her _____ language is Korean.
A. modern
B. native
C. practical
3. Sticking out one's tongue was a way of greeting in _____ Tibetan culture.
A. traditional
B. leisurely
C. simple
4. How do people _____ New Years in your country, Jack?
A. practise
B. keep
C. celebrate
5. We like that restaurant: it _____ very delicious food.
A. practises
B. serves
C. buys
Đáp án:
1. A
2. B
3. A
4. C
5. B
ng dn dch:
1. Ph n b tc biết dt nhng si chy thành nhng b quần áo đp.
4
2. ấy đến tn Quc nên nn ng m đẻ ca cô y là tiếng Hàn.
3. Lè lưỡi là mt cách chào hi trong văn hóa truyn thng Tây Tng.
4. Mi người đón năm mới đất nước bn như thế nào, Jack?
5. Chúng tôi thích nhà hàng đó: nó phc v đồ ăn rất ngon.
Bài 4
Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /br/ and
/pr/. (Lng nghe và lp li các từ. Chú ý đến âm /br/ và /pr/)
Bài nghe:
Bài 5
Listen and practise the sentences. Underline the bold words with /br/, and
circle the bold words with /pr/. (Nghe và thc hành các câu. Gạch dưới nhng
t in đậm vi /br/, và khoanh tròn nhng t in đậm vi /pr/)
Bài nghe:
1. My brother says online learning improves our IT skills.
2. Santa claus brings a lot of presents to children.
3. She briefly introduced the new programme.
4. He spent a lot of time preparing for his algebra test.
5
5. My mum prays at the temple before breakfast on Sundays.
Đáp án:
1. My brother says online learning improves our IT skills.
2. Santa claus brings a lot of presents to children.
3. She briefly introduced the new programme.
4. He spent a lot of time preparing for his algebra test.
5. My mum prays at the temple before breakfast on Sundays.
ng dn dch:
1. Anh trai tôi nói hc trc tuyến ci thin k năng CNTT ca chúngi.
2. Ông già Noel mang rt nhiều quà đến cho tr em.
3. Cô gii thiu ngn gn v chương trình mới.
4. Anh y đã dành rất nhiu thi gian đ chun b cho bài kim tra đi s ca
mình.
5. M tôi cu nguyn chùa trước ba sáng vào các ngày Ch nht.
| 1/5

Preview text:

Soạn Anh 8 Unit 6: A Closer Look 1 Bài 1
Match the words and phrases with the pictures. (Nối các từ và cụm từ với hình ảnh) Đáp án: 1. e 2. d 3. c 4. a 5. b Bài 2
Complete the sentences with the words and phrases from the box. (Hoàn
thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp) 1
1. The traditional craft of the villagers is ______ bamboo baskets.
2. We all joined in the ______ when we attended the local festival.
3. The gallery in the city centre has an excellent collection of ______.
4. Hoa is very keen on ______. She loves to knit gloves after school.
5. The ______ is still used as a means of transport in Alaska today. Đáp án: 4. making 1. weaving
2. tribal dances 3. native art 5. dogsled crafts Hướng dẫn dịch:
1. Nghề truyền thống của dân làng là đan rổ tre.
2. Tất cả chúng tôi đều tham gia vào các điệu nhảy của bộ lạc khi chúng tôi
tham dự lễ hội địa phương.
3. Phòng trưng bày ở trung tâm thành phố có một bộ sưu tập nghệ thuật bản địa xuất sắc.
4. Hoa rất thích làm đồ thủ công. Cô ấy thích đan găng tay sau giờ học.
5. Chó kéo xe vẫn được sử dụng như một phương tiện giao thông ở Alaska ngày nay. Bài 3
Choose the correct answer A, B, or C to complete each sentence. (Chọn câu
trả lời đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu) 2
1. The tribal women know how to _____ these threads into beautiful clothes. A. weave B. make C. cut
2. She comes from Korea, so her _____ language is Korean. A. modern B. native C. practical
3. Sticking out one's tongue was a way of greeting in _____ Tibetan culture. A. traditional B. leisurely C. simple
4. How do people _____ New Years in your country, Jack? A. practise B. keep C. celebrate
5. We like that restaurant: it _____ very delicious food. A. practises B. serves C. buys Đáp án: 1. A 2. B 3. A 4. C 5. B Hướng dẫn dịch:
1. Phụ nữ bộ tộc biết dệt những sợi chỉ này thành những bộ quần áo đẹp. 3
2. Cô ấy đến từ Hàn Quốc nên ngôn ngữ mẹ đẻ của cô ấy là tiếng Hàn.
3. Lè lưỡi là một cách chào hỏi trong văn hóa truyền thống Tây Tạng.
4. Mọi người đón năm mới ở đất nước bạn như thế nào, Jack?
5. Chúng tôi thích nhà hàng đó: nó phục vụ đồ ăn rất ngon. Bài 4
Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /br/ and
/pr/. (Lắng nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến âm /br/ và /pr/) Bài nghe: Bài 5
Listen and practise the sentences. Underline the bold words with /br/, and
circle the bold words with /pr/. (Nghe và thực hành các câu. Gạch dưới những
từ in đậm với /br/, và khoanh tròn những từ in đậm với /pr/) Bài nghe:
1. My brother says online learning improves our IT skills.
2. Santa claus brings a lot of presents to children.
3. She briefly introduced the new programme.
4. He spent a lot of time preparing for his algebra test. 4
5. My mum prays at the temple before breakfast on Sundays. Đáp án:
1. My brother says online learning improves our IT skills.
2. Santa claus brings a lot of presents to children.
3. She briefly introduced the new programme.
4. He spent a lot of time preparing for his algebra test.
5. My mum prays at the temple before breakfast on Sundays. Hướng dẫn dịch:
1. Anh trai tôi nói học trực tuyến cải thiện kỹ năng CNTT của chúng tôi.
2. Ông già Noel mang rất nhiều quà đến cho trẻ em.
3. Cô giới thiệu ngắn gọn về chương trình mới.
4. Anh ấy đã dành rất nhiều thời gian để chuẩn bị cho bài kiểm tra đại số của mình.
5. Mẹ tôi cầu nguyện ở chùa trước bữa sáng vào các ngày Chủ nhật. 5