Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: Lesson 2 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: Lesson 2 | Global Success (Kết nối tri thức) bám sát theo chương trình SGK Global Success 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

Soạn Anh 3 Unit 11: Lesson 2
Câu 1
Look, listen and repeat.
Bi nghe:
a. This is my sister.
How old is she? ! "#$%
She’s thirteen years old.&'! "#$
b. How old is your brother?(!# ! )#$%
He’s twenty years old.(*+! "
Are you sure?, -.)%
Câu 2
Listen, point and say./0
1
How old he/she?(1) ! "%
He’s/She’s ___.(1)2222
Trả lời:
a. How old is she?) ! "%
She's twelve.)&*! "
b. How old is he?( ! "%
He’s fourteen.(&3! "
c. How old is she?) ! "%
She’s eighteen.)&4! "
d. How old is he?( ! "%
He’s nineteen.(&5! "
Câu 3
Let’s talk.670
2
How old he/she?(1) ! "%
He’s/She’s ___.(1)2222
Trả lời:
- How old is she?8! "%
She’s six years old.89! "
- How old is he?(: ! "%
He’s twenty.(*+! "
Câu 4
Listen and number.;:<
3
Bi nghe:
1. How old is she?) ! "%
She's thirteen.)&'! "
2. How old is your brother?(!# ! "%
He's twenty.(*+! "
3. How old is your sister? ! )%
She's eighteen.&4! "
4. How old is he?( ! "%
He's fourteen.(&3! "
Trả lời:
a - 1
b - 3
c - 4
d - 2
Câu 5
Look, complete and read.!;=
4
Trả lời:
1. A: How old is your sister?8 ! "%
B: She’selevenyears old.8&&! "
2. A: How old is your brother?(!# ! "%
B: He’stwelveyears old.>(&*! "
3. A: Howoldis your sister? ! "%
B: She’seighteenyears old.&4! "
5
4. A:Howold is your brother?(!# ! "%
B: He’sfifteenyears old.(&?! "
Câu 6
Let’s play.67@
Cch chơiAB:CD!*;E0!F'3;E!G:<HI=
:J;E@:C;KLM!N ;0:CO
*M!P;Q;R OJ0S!#T@-!;R JRE!
HU@/;HIM!&!V: ;0Q QHU!M!
;KL < <KRHI!H,;M.!
)M!!U
6
7
| 1/7

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 11: Lesson 2 Câu 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.) Bài nghe:
a. This is my sister. (Đây là chị gái mình.)
How old is she? (Chị ấy bao nhiêu tuổi rồi?)
She’s thirteen years old. (Chị ấy 13 tuổi rồi.)
b. How old is your brother? (Anh trai bạn bao nhiêu tuôi rồi?)
He’s twenty years old. (Anh ấy 20 tuổi.)
Are you sure? (Cậu chắc không?) Câu 2
Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.) 1
How old he/she? (Anh ấy/Cô ấy bao nhiêu tuổi?)
He’s/She’s ___. (Anh ấy/Cô ấy ____.) Trả lời:
a. How old is she? (Cô bấy bao nhiêu tuổi?)
She's twelve. (Cô ấy 12 tuổi.)
b. How old is he? (Anh ấy bao nhiêu tuổi ?)
He’s fourteen. (Anh ấy 14 tuổi.)
c. How old is she? (Cô bấy bao nhiêu tuổi?)
She’s eighteen. (Cô ấy 18 tuổi.)
d. How old is he? (Anh bấy bao nhiêu tuổi?)
He’s nineteen. (Anh ấy 19 tuổi.) Câu 3
Let’s talk. (Hãy nói.) 2
How old he/she? (Anh ấy/Cô ấy bao nhiêu tuổi?)
He’s/She’s ___. (Anh ấy/Cô ấy ____.) Trả lời:
- How old is she? (Em ấy mấy tuổi?)
She’s six years old. (Em ấy 6 tuổi.)
- How old is he? (Anh ây sbao nhiêu tuổi?)
He’s twenty. (Anh ấy 20 tuổi.) Câu 4
Listen and number. (Nghe và đánh số.) 3 Bài nghe:
1. How old is she? (Cô ấy bao nhiêu tuổi?)
She's thirteen. (Cô ấy 13 tuổi.)
2. How old is your brother? (Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?)
He's twenty. (Anh ấy 20 tuổi.)
3. How old is your sister? (Chị gái bạn bao nhiêu tuôi?)
She's eighteen. (Chị ấy 18 tuổi.)
4. How old is he? (Anh ấy bao nhiêu tuổi?)
He's fourteen. (Anh ấy 14 tuổi.) Trả lời: a - 1 b - 3 c - 4 d - 2 Câu 5
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.) 4 Trả lời:
1. A: How old is your sister? (Em gái bạn bao nhiêu tuổi?)
B: She’s eleven years old. (Em ấy ấy 11 tuổi.)
2. A: How old is your brother? (Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?)
B: He’s twelve years old. (Anh ấy ấy 12 tuổi.)
3. A: How old is your sister? (Chị gái bạn bao nhiêu tuổi?)
B: She’s eighteen years old. (Chị ấy 18 tuổi.) 5
4. A: How old is your brother? (Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?)
B: He’s fifteen years old. (Anh ấy ấy 15 tuổi.) Câu 6
Let’s play. (Hãy chơi.)
Cách chơi: Giáo viên sẽ chia lớp thành 2 đội (có thể 3, 4 đội tùy số lượng học
sinh), mỗi đội chơi sẽ đứng xếp thành hàng. Sau đó giáo viên sẽ chia bảng làm
2 và viết chủ đề lên đầu bảng mỗi nhóm. Khi trò chơi bắt đầu, mỗi lần một
người chơi chỉ được viết 1 từ, sau đó chạy về chuyền phấn cho người tiếp theo
và đứng xuốn cuối hàng. Cứ lần lượt như vậy cho đến khi hoàn thành hoặc giáo
viên hô hết thời gian. 6 7
Document Outline

  • Soạn Anh 3 Unit 11: Lesson 2
    • Câu 1
    • Câu 2
    • Câu 3
    • Câu 4
    • Câu 5
    • Câu 6