Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: Lesson 3 | Global Success
Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: Lesson 3 | Global Success (Kết nối tri thức) bám sát theo chương trình SGK Global Success 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!
Chủ đề: Unit 11: My family (GS)
Môn: Tiếng Anh 3
Sách: Global Success
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Soạn Anh 3 Unit 11: Lesson 3 Câu 1
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
How old is your brother? (Anh trai bạn bao nhiêu o
old (già, cũ) tuổi?) sure (chắc ure
Are you sure? (Bạn có chắc không?) chắn) Câu 2
Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.) 1. a. I’m ten years old. b. I’m sure. c. Are you sure? 2. a. Are you sure? b. I’m eight years old. c. I’m twelve years old. Trả lời:
1. a. I’m ten years old. (Tôi 10 tuổi.)
2. a. Are you sure? (Cậu chắc không?) Câu 3
Let’s chant. (Hãy đọc theo nhịp.) 1 How old is your brother?
He’s sixteen. He’s sixteen. Are you sure? Are you sure? How old is your sister?
She’s fifteen. She’s fifteen. Are you sure? 2 Are you sure? Dịch:
Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
Anh ấy 16 tuổi. Anh ấy 16 tuổi.
Bạn có chắc không?
Bạn có chắc không?
Chị gái bạn bao nhiêu tuổi?
Chị ấy 15 tuổi. Chị ấy 15 tuổi.
Bạn có chắc không?
Bạn có chắc không? Câu 4
Read and complete. (Đọc và hoàn thành.) Trả lời: 3
Look at the photo. This is (1) my brother. He’s (2) seventeen years old. This is
my (3) sister . She’s twenty years (4) old . And this is me. (5) I’m eight years old. Dịch:
Nhìn vào tấm hình nào. Đây là anh trai tôi. Anh ấy 17 tuổi. Đây là chị gái tôi.
Chị ấy 20 tuổi. Và đây là tôi. Tôi 8 tuổi. Câu 5
Let’s write. (Hãy viết.)
My name is ________. I am ________ years old. My brother/sister is _______. He/She is _______ years old. Trả lời:
My name is Lan . I’m eight years old. (Tôi tên là Lan. Tôi 8 tuổi.)
My sister is Linh . (Chị gái tôi là Linh.)
She’s fifteen years old. (Chị ấy 15 tuổi.) Câu 6
Project. (Dự án.)
My family photo (Bức ảnh gia đình tôi) 4 Trả lời:
Look at my family photo. These are my parents. This is my brother. He’s ten
years old. This is my younger sister. She’s four years old. Dịch:
Nhìn vào tấm hình gia đình của tôi nào. Đây là bố mẹ của tôi. Đây là anh trai
tôi. Anh ấy 10 tuổi. Đây là em gái của tôi. Em ấy 4 tuổi. 5
Document Outline
- Soạn Anh 3 Unit 11: Lesson 3
- Câu 1
- Câu 2
- Câu 3
- Câu 4
- Câu 5
- Câu 6