Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13: Lesson 1 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13: Lesson 1 | Global Success (Kết nối tri thức) bám sát theo chương trình SGK Global Success 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13: Lesson 1 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13: Lesson 1 | Global Success (Kết nối tri thức) bám sát theo chương trình SGK Global Success 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

104 52 lượt tải Tải xuống
Soạn Anh 3 Unit 13: Lesson 1
Câu 1
Look, listen and repeat.(Nhn, nghe v lp li.)
Bài nghe
a. Come in, please!(Xin mới vo!)
Wow, I like your house!(Wow, mnh thích căn nh của cậu!)
b. Where’s your bedroom?(Phòng ngủ của cậu ở đâu?)
It’s here.(Nó đây.)
Câu 2
Listen, point and say.*( Nghe, ch+ v nói.)
**
1
Trả lời:
a. Where’s the living room?(Phòng khách ở đâu?)
It’s here.(Nó ở đây.)
b. Where’s the bedroom?(Phòng ngủ ở đâu?)
It’s here.(Nó ở đây.)
c. Where’s the kitchen?(Phòng bếp ở đâu?)
It’s there.(Nó ở kia.)
d. Where’s the bathroom?(Phòng ngủ ở đâu?)
It’s there.(Nó ở kia.)
Câu 3
Let’s talk.(H1y nói.)
2
Trả lời:
- Where’s the bedroom? (Phòng ngủ ở đâu?)
It’s here.(Nó ở đây.)
- Where’s the bathroom?(Phòng tắm ở đâu?)
It’s there.(Nó ở kia.)
- Where’s the living room?(Phòng khách ở đâu?)
It’s here.(Nó ở đây.)
- Where’s the kitchen?(Nh bếp ở đâu?)
It’s there.(Nó ở kia.)
Câu 4
Listen and circle.(Nghe v khoanh tròn.)
3
Bài nghe
1. Where's the living room?(Phòng khách ở đâu?)
It's here.(Nó ở đây.)
2. Where's the bedroom?(Phòng ngủ ở đâu?)
It's there.(Nó ở kia.)
Trả lời:
1. a
2. b
Câu 5
Look, complete and read.(Nhn, hon thnh v đ4c.)
4
Trả lời:
1. A: Where’s theliving room?(Phòng khách ở đâu?)
B: It’s here.(Nó ở đây.)
2. A: Where’s the*kitchen? (Nh bếp ở đâu?)
B: It’s there.(Nó ở kia.)
3. A: Where’s thebathroom?(Phòng tắm ở đâu?)
B: It’sthere.(Nó ở kia.)
4. A: Where’s thebedroom?(Phòng ngủ ở đâu?)
B: It’shere.(Nó ở đây.)
Câu 6
Let’s sing.(H1y hát.)
5
Where is it?
This is the living room.
Where’s the dining room?
Where is it?
It’s here. It’s here.
That is the kitchen.
Where’s the bathroom?
Where is it?
It’s there. It’s there.
Hướng dẫn dch:
Nó ở đâu?
Đây l phòng khách.
6
Phòng ăn ở đâu?
Nó ở đâu?
Nó ở đây. Nó ở đây.
Đó l phòng bếp
Phòng tắm ở đâu?
Nó ở đâu?
Nó ở kia. Nó ở kia.
7
| 1/7

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 13: Lesson 1 Câu 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.) Bài nghe
a. Come in, please! (Xin mới vào!)
Wow, I like your house! (Wow, mình thích căn nhà của cậu!)
b. Where’s your bedroom? (Phòng ngủ của cậu ở đâu?)
It’s here. (Nó đây.) Câu 2
Listen, point and say. ( Nghe, chỉ và nói.) 1 Trả lời:
a. Where’s the living room? (Phòng khách ở đâu?)
It’s here. (Nó ở đây.)
b. Where’s the bedroom? (Phòng ngủ ở đâu?)
It’s here. (Nó ở đây.)
c. Where’s the kitchen? (Phòng bếp ở đâu?)
It’s there. (Nó ở kia.)
d. Where’s the bathroom? (Phòng ngủ ở đâu?)
It’s there. (Nó ở kia.) Câu 3
Let’s talk. (Hãy nói.) 2 Trả lời:
- Where’s the bedroom? (Phòng ngủ ở đâu?)
It’s here. (Nó ở đây.)
- Where’s the bathroom? (Phòng tắm ở đâu?)
It’s there. (Nó ở kia.)
- Where’s the living room? (Phòng khách ở đâu?)
It’s here. (Nó ở đây.)
- Where’s the kitchen? (Nhà bếp ở đâu?)
It’s there. (Nó ở kia.) Câu 4
Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.) 3 Bài nghe
1. Where's the living room? (Phòng khách ở đâu?)
It's here. (Nó ở đây.)
2. Where's the bedroom? (Phòng ngủ ở đâu?)
It's there. (Nó ở kia.) Trả lời: 1. a 2. b Câu 5
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.) 4 Trả lời:
1. A: Where’s the living room? (Phòng khách ở đâu?)
B: It’s here. (Nó ở đây.)
2. A: Where’s the kitchen? (Nhà bếp ở đâu?)
B: It’s there. (Nó ở kia.)
3. A: Where’s the bathroom? (Phòng tắm ở đâu?)
B: It’s there . (Nó ở kia.)
4. A: Where’s the bedroom? (Phòng ngủ ở đâu?)
B: It’s here. (Nó ở đây.) Câu 6
Let’s sing. (Hãy hát.) 5 Where is it? This is the living room. Where’s the dining room? Where is it? It’s here. It’s here. That is the kitchen. Where’s the bathroom? Where is it? It’s there. It’s there.
Hướng dẫn dịch: Nó ở đâu?
Đây là phòng khách. 6 Phòng ăn ở đâu? Nó ở đâu?
Nó ở đây. Nó ở đây. Đó là phòng bếp Phòng tắm ở đâu? Nó ở đâu?
Nó ở kia. Nó ở kia. 7
Document Outline

  • Soạn Anh 3 Unit 13: Lesson 1
    • Câu 1
    • Câu 2
    • Câu 3
    • Câu 4
    • Câu 5
    • Câu 6