Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13: Lesson 3 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13: Lesson 3 | Global Success (Kết nối tri thức) bám sát theo chương trình SGK Global Success 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

Soạn Anh 3 Unit 13: Lesson 3
Câu 1
Listen and repeat.
ou
ou

ou

ow
ow

ow

Câu 2
Listen and circle. !"
#$%&
#$%
#$%&
#$%&
Trả lời:


Câu 3
Let’s chant.'()*%+
1
Trả lời:




2




Hướng dẫn dịch


%, 
-.


%, 
-.
Câu 4
Read and complete./*%
! "#$
#!%!
#%%#

#$&&&&
#&&&&
'#%&&&&
3
(#&&&
Trả lời:
 "#$
#%#%
%#
#$the bedroom .
#the kitchen
'#%the kitchen
(#the table
Hướng dẫn dịch:
#01 !)/)%, /)"2%)",
/"34"56437!"348
9):;2%7!03
</)"2%)",
=/"34"5
>6437!"34
?89):;2%7!03
Câu 5
Let’s write.'()4
4
Trả lời:
)#%
#
Hướng dẫn dịch:
@",%, )A237!",A;2%%, 
7!03AB37!0C.
Câu 6
Project.DE2
5
Trả lời:
*+$,+$,,,-.,/%01
6
| 1/6

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 13: Lesson 3 Câu 1
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) house (ngôi
Wow, it’s a big house! (Wow, đó là một ngôi nhà ou nhà) thật to!) brown (màu
Wow, it’s a brown house! (Wow, đó là một ngôi nhà ow nâu) màu nâu!) Câu 2
Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)
1. a. I like a big house. (Tôi thích ngôi nhà lớn.)
b. I like a brown house. (Tôi thích ngôi nhà màu nâu.)
2. a. I don’t like a big house. (Tôi không thích ngôi nhà lớn.)
b. I don’t like a brown house. (Tôi không thích ngôi nhà lớn.) Trả lời: 1. b 2. b Câu 3
Let’s chant. (Hãy đọc theo nhịp.) 1 Trả lời: Big house, big house. It’s a big house. It’s my big house. Come in, please! 2 Brown house, brown house. It’s a brown house. It’s my brown house. Come in, please!
Hướng dẫn dịch
Ngôi nhà to, ngôi nhà to.
Nó là một ngôi nhà thật to.
Nó là ngôi nhà to của tôi. Xin mời vào!
Ngôi nhà màu nâu, ngôi nhà màu nâu.
Nó là một ngôi nhà màu nâu.
Nó là ngôi nhà màu nâu của tôi. Xin mời vào! Câu 4
Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
My name's Mary. Here is my house. This is the living room and this is the
bedroom. That's the kitchen and that's
the bathroom. The chairs and the table are in the kitchen. The books are on the table.
1. This is the living room and this is ____.
2. That is ____ and that is the bathroom.
3. The chairs and the table are in ____. 3 4. The books are on ___. Trả lời:
My name’s Mary. Here is my house. This is the living room and this is the
bedroom. That’s the kitchen and that’s the bathroom. The chairs and the table
are in the kitchen. The books are on the table.
1. This is the living room and this is the bedroom .
2. That is the kitchen and that is the bathroom.
3. The chairs and the table are in the kitchen .
4. The books are on the table .
Hướng dẫn dịch:
Tôi tên là Mary. Đây là nhà của tôi. Đây là phòng khách và đây là phòng ngủ.
Đó là phòng bếp và đó là phòng tắm. Bộ ghế và bàn ở trong phòng bếp. Những
quyển sách ở trên bàn.
1. Đây là phòng khách và đây là phòng ngủ.
2. Đó là phòng bếp và đó là phòng tắm.
3. Bộ ghế và bàn ở trong phòng bếp.
4. Những quyển sách ở trên bàn. Câu 5
Let’s write. (Hãy viết.) 4 Trả lời:
Look at my bedroom. The table is in the bedroom. My school bag is on the
table. The teddy bear is on the bed .
Hướng dẫn dịch:
Nhìn vào phòng ngủ của tôi này. Cái bàn ở trong phòng ngủ. Cặp sách của tôi
ở trên bàn. Con gấu bông ở trên giường. Câu 6
Project. (Dự án.) 5 Trả lời:
Nhìn vào hình và làm thành một ngôi nhà nhỏ cho búp bê. 6
Document Outline

  • Soạn Anh 3 Unit 13: Lesson 3
    • Câu 1
    • Câu 2
    • Câu 3
    • Câu 4
    • Câu 5
    • Câu 6