Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Lesson Five | Family and Friends

Giải Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Five Unit 1: They're Firefighters trang 14 sách Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 4 429 tài liệu

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Lesson Five | Family and Friends

Giải Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Five Unit 1: They're Firefighters trang 14 sách Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.

80 40 lượt tải Tải xuống
Soạn Anh 4 Unit 1: Lesson Five
Bài 1
Look at the pictures. Say the jobs.(Nhìn vào tranh. Nói tên các công việc.)
Trả lời:




Bài 2
Listen and read.(Nghe và đọc.)
Trả lời:
 !"#$%!#&'(!#)
*%$&'+,)
'$"#$"&-"(#./0#)
1 '$"#&-"(20#)
3%#&45"($6)
7'$"$$&-"($80#)
9%#&:(5"($6)
; '$"##&-"(0#)
3%#&45"($6)
<&=>?.@>ABC2$)
D !"%#$!&E#0#(!)
F%&G?(>)
F"#&G?HAB)
I F%##"#$"&G?($6#./J)
Bài 3
Read and write T True or F False.(Đọc và viết T hoặc F.)
!#K##LLLLLL
13$#LLLLLL
73###LLLLLL
;!##!"#LLLLLL
Trả lời:
M 1' 7M ;'
| 1/3

Preview text:

Soạn Anh 4 Unit 1: Lesson Five Bài 1
Look at the pictures. Say the jobs. (Nhìn vào tranh. Nói tên các công việc.) Trả lời:  pilot: phi công 
office worker: nhân viên văn phòng  doctor: bác sĩ  student: học sinh Bài 2
Listen and read. (Nghe và đọc.) Trả lời:
1. My name’s Mai. (Tôi tên là Mai.) I’m nine. (Tôi 9 tuổi.)
This is my family. (Đây là gia đình của tôi.)
2. This is my dad. (Đây là bố của tôi.)
He’s a pilot. (Ông ấy là một phi công.)
3.This is my mom. (Đây là mẹ của tôi.)
She’s an office worker. (Bà ấy là một nhân viên văn phòng.)
4. This is my grandpa. (Đây là ông của tôi.)
He’s a doctor. (Ông ấy là một bác sĩ.)
Doctors help sick people. (Những bác sĩ giúp đỡ những người bị ốm.)
5. My brother’s name is Minh. (Anh trai của tôi tên là Minh.)
We’re students. (Chúng tôi là những học sinh.)
We study at school. (Chúng tôi học ở trường.)
6. We’re a happy family. (Chúng tôi là một gia đình vui vẻ.) Bài 3
Read and write T True or F False. (Đọc và viết T hoặc F.)
1. Mai's parents are pilots. ______
2. Her mother is an office worker. ______
3. Her grandpa is a pilot. ______
4. Mai and Minh study at school. ______ Trả lời: 1. F 2. T 3. F 4. T
Document Outline

  • Soạn Anh 4 Unit 1: Lesson Five
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3