Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Lesson Four | Family and Friends

Giải Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Four Unit 5: We're having fun at the beach! trang 41 sách Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.

Soạn Anh 4 Unit 5: Lesson Four
Bài 1
Listen, point, and repeat.(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
web (n):mạng lưới
window (n):cửa sổ
walk (v):đi bộ
box (n):hộp
fox (n):con cáo
six:số 6
Bài 2
Listen and chant.(Nghe và đọc theo.)
Bài nghe:
I can see a window.
I can see a box.
There’s a web on the window.
There’s a fox in the box.
Hướng dẫn dịch:
Tôi có thể nhìn thấy một cửa sổ.
Tôi có thể thấy một cái hộp.
Có một trang web trên cửa sổ.
Có một con cáo trong hộp.
Bài 3
Read the chant again. Say the words with w and x. Write.(Đọc lại bài đọc.
Nói những từ có w và x. Viết.)
Trả lời:
w: window(cửa sổ)
x: fox(con cáo)
box(hộp)
Bài 4
Listen and complete the words.(Nghe và hoàn thành từ.)
Trả lời:
1. box(n):hộp
2. web (n):mạng lưới
3. six(n):số 6
4. walk (v):đi bộ
5. fox(n):con cáo
| 1/3

Preview text:

Soạn Anh 4 Unit 5: Lesson Four Bài 1
Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)  web (n): mạng lưới  window (n): cửa sổ  walk (v): đi bộ  box (n): hộp  fox (n): con cáo  six: số 6 Bài 2
Listen and chant. (Nghe và đọc theo.) Bài nghe: I can see a window. I can see a box. There’s a web on the window. There’s a fox in the box.
Hướng dẫn dịch:
Tôi có thể nhìn thấy một cửa sổ.
Tôi có thể thấy một cái hộp.
Có một trang web trên cửa sổ.
Có một con cáo trong hộp. Bài 3
Read the chant again. Say the words with w and x. Write. (Đọc lại bài đọc.
Nói những từ có w và x. Viết.) Trả lời: w: window (cửa sổ) x: fox (con cáo) box (hộp) Bài 4
Listen and complete the words. (Nghe và hoàn thành từ.) Trả lời:
1. box (n): hộp
2. web (n): mạng lưới
3. six (n): số 6
4. walk (v): đi bộ
5. fox (n): con cáo
Document Outline

  • Soạn Anh 4 Unit 5: Lesson Four
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4