Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Lesson Five | Family and Friends

Giải Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Five Unit 6: Funny Monkeys! trang 48 sách Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 4 429 tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Lesson Five | Family and Friends

Giải Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Five Unit 6: Funny Monkeys! trang 48 sách Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.

68 34 lượt tải Tải xuống
Soạn Anh 4 Unit 6: Lesson Five
Bài 1
Look at the picture. Where are the children? What animals do you
see?#(Nhìn vào bức tranh. Những đứa trẻ đang ở đâu? Bạn nhìn thấy những con
vật nào?)
Trả lời:
The children are in the zoo. (các bạn nhỏ đang ở trong vườn thú.)
They see camels, zebras, penguins and monkeys. (Các bạn ấy nhìn thấy lạc đà,
ngựa vằn, chim cánh cụt và khỉ.)
Bài 2
Listen and read.#(Nghe và đọc.)
Trả lời:
On Wednesday, there is a school trip to the zoo.
There are lizards, kangaroos, and crocodiles.
There are also monkeys.
Bring your lunchbox and a drink.
Wear your sun hat.
Rules:
1. The crocodiles are swimming. Don’t touch the water!
2. The monkeys are eating. Don’t open your lunchbox!
3. The lizards are sleeping. Be quiet!
4. Listen to the zookeeper!
Hướng dẫn dịch:
Vào thứ Tư, có một chuyến đi đến sở thú.
Có thằn lằn, chuột túi và cá sấu.
Ngoài ra còn có khỉ.
Mang theo hộp cơm trưa và đồ uống của bạn.
Đội mũ chống nắng của bạn.
Quy tắc:
1. Đàn cá sấu đang bơi. Đừng chạm vào nước!
2. Những con khỉ đang ăn. Đừng mở hộp cơm trưa của bạn!
3. Những con thằn lằn đang ngủ. Hãy yên lặng!
4. Hãy lắng nghe người trông coi vườn thú!
Bài 3
Read again and write.#(Đọc lại và viết.)
1. The school trip is on Wednesday.
2. The trip is to a __________.
3. There are lizards, __________, and crocodiles.
4. Bring a __________.
5. Wear a __________.
Trả lời:
1. The school trip is on Wednesday. (Chuyến đi thực tế vào thứ Tư.)
2. The trip is to a zoo. (Chuyến đi đến sở thú.)
3. There are lizards, kangaroos, and crocodiles. (Có thằn lằn, chuột túi
sấu.)
4. Bring a lunchbox and a drink. (Mang theo hộp cơm và nước uống.)
5. Wear a sun hat. (Đội mũ che nắng.)
Bài 4
Where do you go on school trips?#(Bạn đi đâu trong các chuyến ngoại của
trường?)
Trả lời:
My school trip is to the zoo. There are lizards, kangaroos, and crocodiles. There
are also monkeys.
(Chuyến đi thực tế của tôi đến sở thú. thằn lằn, chuột túi sấu. Ngoài
ra còn có khỉ.)
| 1/4

Preview text:

Soạn Anh 4 Unit 6: Lesson Five Bài 1
Look at the picture. Where are the children? What animals do you
see? (Nhìn vào bức tranh. Những đứa trẻ đang ở đâu? Bạn nhìn thấy những con vật nào?) Trả lời:
The children are in the zoo. (các bạn nhỏ đang ở trong vườn thú.)
They see camels, zebras, penguins and monkeys. (Các bạn ấy nhìn thấy lạc đà,
ngựa vằn, chim cánh cụt và khỉ.) Bài 2
Listen and read. (Nghe và đọc.) Trả lời:
On Wednesday, there is a school trip to the zoo.
There are lizards, kangaroos, and crocodiles. There are also monkeys.
Bring your lunchbox and a drink. Wear your sun hat. Rules:
1. The crocodiles are swimming. Don’t touch the water!
2. The monkeys are eating. Don’t open your lunchbox!
3. The lizards are sleeping. Be quiet! 4. Listen to the zookeeper! Hướng dẫn dịch:
Vào thứ Tư, có một chuyến đi đến sở thú.
Có thằn lằn, chuột túi và cá sấu.
Ngoài ra còn có khỉ.
Mang theo hộp cơm trưa và đồ uống của bạn.
Đội mũ chống nắng của bạn. Quy tắc:
1. Đàn cá sấu đang bơi. Đừng chạm vào nước!
2. Những con khỉ đang ăn. Đừng mở hộp cơm trưa của bạn!
3. Những con thằn lằn đang ngủ. Hãy yên lặng!
4. Hãy lắng nghe người trông coi vườn thú! Bài 3
Read again and write. (Đọc lại và viết.)
1. The school trip is on Wednesday.
2. The trip is to a __________.
3. There are lizards, __________, and crocodiles. 4. Bring a __________. 5. Wear a __________. Trả lời:
1. The school trip is on Wednesday. (Chuyến đi thực tế vào thứ Tư.)
2. The trip is to a zoo. (Chuyến đi đến sở thú.)
3. There are lizards, kangaroos, and crocodiles. (Có thằn lằn, chuột túi và cá sấu.)
4. Bring a lunchbox and a drink. (Mang theo hộp cơm và nước uống.)
5. Wear a sun hat. (Đội mũ che nắng.) Bài 4
Where do you go on school trips? (Bạn đi đâu trong các chuyến dã ngoại của trường?) Trả lời:
My school trip is to the zoo. There are lizards, kangaroos, and crocodiles. There are also monkeys.
(Chuyến đi thực tế của tôi là đến sở thú. Có thằn lằn, chuột túi và cá sấu. Ngoài ra còn có khỉ.)
Document Outline

  • Soạn Anh 4 Unit 6: Lesson Five
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4